Quyết định 345/QĐ-UBND sửa đổi Kế hoạch phòng, chống dịch bệnh động vật trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2021, kèm theo Quyết định 2420/QĐ-UBND
Quyết định 345/QĐ-UBND sửa đổi Kế hoạch phòng, chống dịch bệnh động vật trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2021, kèm theo Quyết định 2420/QĐ-UBND
Số hiệu: | 345/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La | Người ký: | Tráng Thị Xuân |
Ngày ban hành: | 02/03/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 345/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La |
Người ký: | Tráng Thị Xuân |
Ngày ban hành: | 02/03/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 345/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 02 tháng 3 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Thú y ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y;
Căn cứ Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP, ngày 27/12/2008 của Chính Phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo;
Căn cứ Quyết định số 1632/QĐ-TTg ngày 22/10/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt “Chương trình quốc gia phòng chống bệnh Lở mồm long móng, giai đoạn 2021 - 2025”;
Căn cứ Thông tư số 04/2016/TT-BNNPTNT ngày 10/5/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về phòng, chống dịch bệnh động vật thủy sản; Thông tư số 07/2016/TT-BNNPTNT ngày 31/5/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn;
Căn cứ Nghị quyết số 89/2014/NQ-HĐND ngày 17/9/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La về chính sách hỗ trợ công tác phòng dịch bệnh gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh; Nghị quyết 56/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh Sơn La sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Khoản 2, Điều 1 Nghị quyết số 89/2014/NQ-HĐND ngày 17/9/2014;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 74/TTr-SNN, ngày 25 tháng 02 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, điều chỉnh một số nội dung Kế hoạch phòng, chống dịch bệnh động vật trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2021, ban hành kèm theo Quyết định số 2420/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh. Nội dung sửa đổi, điều chỉnh cụ thể như sau:
1. Tại Phần III, Mục 1, Khoản 1.1 của Kế hoạch kèm theo Quyết định số 2420/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh đã ghi:
“1.1. Các huyện thực hiện Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo, gồm các huyện Mường La, Bắc Yên, Sốp Cộp.
- Tiền vắc xin, chi phí bảo quản vắc xin: Trung ương hỗ trợ (Theo chỉ đạo của Chính phủ, các Bộ, ngành Trung ương tại thời điểm triển khai thực hiện).
- Chi phí triển khai: Tiền công tiêm phòng, vật tư, bảo quản, tuyên truyền, cước vận chuyển,...do ngân sách huyện”.
Nay điều chỉnh là:
“1.1 Các huyện thực hiện Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo, gồm các huyện Mường La, Bắc Yên, Sốp Cộp. Tiền mua vắc xin, kinh phí triển khai do ngân sách tỉnh đảm bảo”.
2. Tại Phần III, Mục 6 của Kế hoạch kèm theo Quyết định số 2420/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh đã ghi:
“6. Tổng kinh phí: 61.900.591 nghìn đồng (Chi tiết tại Phụ lục số 07 kèm theo).
6.1. Ngân sách trung ương: 6.236.534 nghìn đồng.
- Kinh phí mua vắc xin tiêm phòng chương trình 30a: 6.236.534 nghìn đồng
6.2. Ngân sách tỉnh: 53.597.207 nghìn đồng.
- Kinh phí mua vắc xin hóa chất: 36.843.748 nghìn đồng.
- Kinh phí trả công TP, công phun KTTĐ: 14.316.623 nghìn đồng.
- Chi phí triển khai: 2.018.796 nghìn đồng.
- Chi phí lấy mẫu giám sát sau tiêm phòng và giám sát lưu hành mầm bệnh, chẩn đoán bệnh: 418.040 nghìn đồng.
6.3. Ngân sách huyện: 2.066.850 nghìn đồng (gồm: Kinh phí trả công tiêm phòng; Chi phí triển khai; Chi phí lấy mẫu giám sát sau tiêm phòng thuộc chương trình 30a)”.
Nay điều chỉnh là:
“6. Tổng kinh phí: 55.218.005 nghìn đồng (Chi tiết tại Phụ lục 7a kèm theo), trong đó:
- Kinh phí mua vắc xin, hóa chất: 36.035.790 nghìn đồng.
- Kinh phí trả tiền công TP, công phun KTTĐ: 16.103.651 nghìn đồng.
- Kinh phí triển khai, chi phí lấy mẫu giám sát sau tiêm phòng và giám sát lưu hành mầm bệnh: 3.078.564 nghìn đồng”.
3. Sửa đổi Phụ lục 02, 04, 05, 07 bằng phụ lục 02a, 04a, 05a, 07a (Có Phụ lục 02a, 04a, 05a, 07a kèm theo).
4. Bổ sung Phụ lục 05b số lượng gia súc và vắc xin tiêm phòng theo chương trình quốc gia phòng chống bệnh Lở mồm long móng, năm 2021 (Có phụ lục 05b kèm theo) vào nội dung Kế hoạch.
Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 2420/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chỉ đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản tỉnh phối hợp với UBND các huyện, thành phố tổ chức thực hiện đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
SỐ LƯỢNG GIA SÚC VÀ VẮC XIN TIÊM PHÒNG
THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 89/2014/NQ-HĐND; NGHỊ QUYẾT 56/2017/NQ-HĐND - NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 345/QĐ-UBND ngày 02/3/2021 của UBND tỉnh
Sơn La)
TT |
Tên huyện |
Số lượng gia súc và vắc xin LMLM |
Số lượng gia súc và vắc xin THT trâu, bò |
Số lượng gia súc và vắc xin Ung khí thán trâu, bò |
Số lượng lợn và vắc xin Dịch tả lợn |
||||||||
Tổng đàn (con) |
Diện tiêm (con) |
Vắc xin LMLM type O (liều) |
Tổng đàn (con) |
Diện tiêm (con) |
Vắc xin (liều) |
Tổng đàn (con) |
Diện tiêm (con) |
Vắc xin (liều) |
Tổng đàn (con) |
Diện tiêm (con) |
Vắc xin (liều) |
||
1 |
Thuận Châu |
57.026 |
48.350 |
96.700 |
10.764 |
9.000 |
18.000 |
|
|
|
2.312 |
1.850 |
3.700 |
2 |
Quỳnh Nhai |
35.811 |
32.750 |
65.500 |
27.898 |
25.700 |
51.400 |
|
|
|
14.981 |
6.000 |
12.000 |
3 |
Thành Phố |
6.477 |
5.300 |
10.600 |
6.477 |
5.300 |
10.600 |
|
|
- |
2.353 |
2.000 |
4.000 |
4 |
Mai Sơn |
|
|
|
23.045 |
21.650 |
43.300 |
6.509 |
4.130 |
8.260 |
66.242 |
24.980 |
49.960 |
5 |
Yên Châu |
|
|
|
14.432 |
11.550 |
23.100 |
|
|
- |
14.707 |
1.180 |
2.360 |
6 |
Mộc Châu |
|
|
|
41.243 |
40.000 |
80.000 |
|
|
|
32.361 |
6.500 |
13.000 |
7 |
Vân Hồ |
|
|
|
13.709 |
13.000 |
26.000 |
24.031 |
22.500 |
45.000 |
5.065 |
4.300 |
8.600 |
8 |
Phù Yên |
47.580 |
45.080 |
90.160 |
21.180 |
21.180 |
42.360 |
|
|
|
2.760 |
2.760 |
5.520 |
9 |
Sông Mã |
|
|
|
26.306 |
19.410 |
38.820 |
64.593 |
23.000 |
46.000 |
35.978 |
4.010 |
8.020 |
10 |
Sốp Cộp |
|
|
- |
- |
- |
- |
27.060 |
23.810 |
47.620 |
- |
- |
- |
|
Tổng cộng |
146.894 |
131.480 |
262.960 |
185.054 |
166.790 |
333.580 |
122.193 |
73.440 |
146.880 |
176.759 |
53.580 |
107.160 |
SỐ LƯỢNG GIA SÚC VÀ VẮC XIN TIÊM PHÒNG TẠI
CÁC XÃ NẰM NGOÀI ĐỊA BÀN THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT 30A/2008/NQ-CP - NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 345/QĐ-UBND ngày 02/3/2021 của UBND tỉnh
Sơn La)
TT |
Tên huyện |
Vắc xin THT Trâu, bò |
Vắc xin Dịch tả Lợn |
Ghi chú |
||||
Tổng đàn (con) |
Diện tiêm (con) |
Vắc xin (liều) |
Tổng đàn (con) |
Diện tiêm (con) |
Vắc xin (liều) |
|||
1 |
Huyện Thuận Châu |
46.262 |
39.350 |
78.700 |
9.895 |
7.950 |
15.900 |
|
2 |
Huyện Quỳnh Nhai |
7.913 |
7.050 |
14.100 |
5.547 |
2.200 |
4.400 |
|
3 |
Huyện Mai Sơn |
13.380 |
12.500 |
25.000 |
12.129 |
1.900 |
3.800 |
|
4 |
Huyện Yên Châu |
15.577 |
12.460 |
24.920 |
28.969 |
2.450 |
4.900 |
|
5 |
Huyện Mộc Châu |
9.431 |
9.275 |
18.550 |
: 5.953 |
1.500 |
3.000 |
|
6 |
Huyện Vân Hồ |
28.467 |
26.400 |
52.800 |
1 4.500 |
3.780 |
7.560 |
|
7 |
Huyện Phù Yên |
26.400 |
23.900 |
47.800 |
3.000 |
3.000 |
6.000 |
|
8 |
Huyện Sông Mã |
38.307 |
31.000 |
62.000 |
30.665 |
9.600 |
19.200 |
|
|
Tổng cộng |
185.737 |
161.935 |
323.870 |
100.658 |
32.380 |
64.760 |
|
SỐ LƯỢNG GIA SÚC VÀ VẮC XIN TIÊM PHÒNG THEO NQ
30A/2008/NQ-CP NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 345/QĐ-UBND ngày 02/3/2021 của UBND tỉnh
Sơn La)
TT |
Tên huyện |
Vắc xin lở mồm long móng (LMLM), tụ huyết trùng (THT) trâu, bò |
Vắc xin Dịch tả lợn |
Ghi chú |
|||||
Tổng đàn (con) |
Diện tiêm (con) |
Vắc xin (liều) |
Tổng đàn (con) |
Diện tiêm (con) |
Vắc xin (liều) |
||||
LMLM type O |
THT |
||||||||
1 |
Huyện Mường La |
38.209 |
34.380 |
68.760 |
68.760 |
25.910 |
12.490 |
24.980 |
|
2 |
Huyện Bắc Yên |
38.807 |
32.400 |
64.800 |
64.800 |
22.130 |
6.030 |
12.060 |
|
3 |
Huyện Sốp Cộp |
27.060 |
23.810 |
47.620 |
47.620 |
3.939 |
3.734 |
7.468 |
|
|
Tổng cộng |
104.076 |
90.590 |
181.180 |
181.180 |
51.979 |
22.254 |
44.508 |
|
SỐ LƯỢNG GIA SÚC VÀ VẮC XIN TIÊM PHÒNG
THEO CHƯƠNG TRÌNH PHÒNG CHỐNG BỆNH LMLM - NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 345/QĐ-UBND ngày 02/3/2021 của UBND tỉnh Sơn
La)
TT |
Tên huyện |
Tổng đàn (con) |
Diện tiêm (con) |
Vắc xin LMLM |
Ghi chú |
||
Cộng |
Trong đó |
||||||
Type O, A (liều) |
Type O (liều) |
||||||
1 |
Huyện Mai Sơn |
36.425 |
34.150 |
68.300 |
|
68.300 |
|
2 |
Huyện Yên Châu |
30.009 |
24.010 |
48.020 |
|
48.020 |
|
3 |
Huyện Mộc Châu |
50.674 |
49.275 |
98.550 |
|
98.550 |
|
4 |
Huyện Vân Hồ |
42.176 |
39.400 |
78.800 |
|
78.800 |
|
5 |
Huyện Sông Mã |
64.613 |
50.410 |
100.820 |
|
100.820 |
|
|
Tổng cộng |
223.897 |
197.245 |
394.490 |
|
394.490 |
|
TỔNG HỢP KINH PHÍ PHÒNG CHỐNG DỊCH BỆNH ĐỘNG
VẬT - NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 345/QĐ-UBND ngày 02/3/2021 của UBND tỉnh
Sơn La)
STT |
Nội dung chương trình |
TỔNG CỘNG |
TRONG ĐÓ CHI TIẾT KINH PHÍ TRIỂN KHAI (Đơn vị tính: 1.000đ) |
|||||||||||||
KINH PHÍ MUA VẮC XIN, HÓA CHẤT |
Tiền công tiêm phòng, phun khử trùng tiêu độc |
Các chi phí triển khai |
||||||||||||||
Cộng |
Trong đó |
Tổng cộng |
Trong đó |
Tổng cộng |
Trong đó |
Tổng cộng |
Trong đó |
|||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách Huyện |
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tinh |
Ngân sách Huyện |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện |
Chi khác (chi phí bảo quản, vận chuyển, chi phí triển khai... |
Chi phí TĐG, lập hồ sơ, thẩm định hồ sơ đấu thầu |
Chi phí lấy mẫu giám sát sau TP và giám sát lưu hành mầm … |
||||||
|
TỔNG CỘNG-1+2+3 |
55.218.005 |
- |
55.218.005 |
- |
36.035.790 |
- |
36.035.790 |
- |
16.103.651 |
16.103.651 |
- |
3.078.564 |
2.093.964 |
281.080 |
703.520 |
|
Ngân sách Trung ương |
- |
- |
|
|
- |
- |
|
|
- |
|
|
- |
|
|
|
|
Ngân sách Tỉnh |
55.218.005 |
|
55.218.005 |
- |
36.035.790 |
- |
36.035.790 |
- |
16.103.651 |
16.103.651 |
- |
3.078.564 |
2.093.964 |
281.080 |
703.520 |
1 |
Chương trình Nghị quyết 89/2014/NQ- HĐND và Nghị quyết 56/2017/NQ- HĐND của HĐND tỉnh Sơn La |
31.162.308 |
- |
31.162.308 |
- |
20.120.602 |
- |
20.120.602 |
- |
9.971.315 |
9.971.315 |
- |
1.070291 |
782.449 |
145.202 |
142.740 |
1.1 |
Tiêm phòng Dại chó |
2.103.904 |
- |
2.103.904 |
|
1.511.180 |
|
1.511.180 |
|
560.872 |
560.872 |
|
31.852 |
16.155 |
15.697 |
|
1.2 |
Tiêm phòng cho gia súc, gia cầm |
17.941.801 |
- |
17.941.801 |
|
11.687.218 |
|
11.687218 |
|
5.414.943 |
5.414.943 |
|
839.640 |
608.194 |
88.706 |
142.740 |
1.3 |
Phun khử trùng tiêu độc |
11.116.603 |
- |
11.116.603 |
|
6.922.204 |
|
6.922.204 |
|
3.995.500 |
3.995.500 |
|
198.899 |
158.100 |
40.799 |
|
2 |
Tiêm phòng cho gia súc tại các xã vùng cao nằm ngoài địa bàn thực hiện Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP |
4.124.733 |
- |
4.124.733 |
|
2.244.360 |
|
2.244.360 |
|
1.664.654 |
1.664.654 |
|
215.719 |
194.315 |
21.404 |
|
3 |
Chương trình quốc gia phòng, chống bệnh LMLM giai đoạn 2021- 2025 |
9.699.569 |
- |
9.699.569 |
|
7.455.861 |
|
7.455.861 |
|
1.814.654 |
1.814.654 |
|
429.054 |
197.245 |
53.384 |
178.425 |
4 |
Chương trình phòng, chống Dịch tả lợn Châu Phi |
3.451.656 |
- |
3.451.656 |
|
1.500.345 |
|
1.500.345 |
|
866.000 |
866.000 |
|
1.085.311 |
797.895 |
12.116 |
275.300 |
5 |
Chương trình Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ |
6.779.739 |
- |
6.779.739 |
|
4.714.622 |
|
4.714.622 |
|
1.787.028 |
1.787.028 |
|
278.089 |
122.060 |
48.974 |
107.055 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây