Quyết định 3432/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính và quy trình điện tử, nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được ban hành mới thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai
Quyết định 3432/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính và quy trình điện tử, nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được ban hành mới thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai
Số hiệu: | 3432/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai | Người ký: | Nguyễn Sơn Hùng |
Ngày ban hành: | 15/11/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 3432/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký: | Nguyễn Sơn Hùng |
Ngày ban hành: | 15/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3432/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 15 tháng 11 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3670a/QĐ-BNN-LN ngày 28 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 5538/TTr-SNN ngày 14 tháng 11 năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính và quy trình điện tử, nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được ban hành mới thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, cụ thể như sau:
1. Về thủ tục hành chính
- Cấp tỉnh ban hành mới 01 thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp mã: 1.012921.
- Cấp huyện ban hành mới 01 thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp mã: 1.012922.
2. Về Quy trình điện tử, nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
- Cấp tỉnh ban hành mới 01 quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp mã: 1.012921.
- Cấp huyện ban hành mới 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp mã: 1.012922.
(Quy trình điện tử, nội bộ giải quyết thủ tục hành chính kèm theo).
Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, UBND các huyện, thành phố: Biên Hòa, Long Khánh và các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai thủ tục hành chính này tại trụ sở làm việc, trên trang Thông tin điện tử; tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của đơn vị, địa phương.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cập nhật công khai thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính của Chính phủ.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND các huyện, thành phố: Biên Hòa, Long Khánh và các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện cấu hình quy trình điện tử đối với những thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; UBND các huyện, thành phố: Biên Hòa, Long Khánh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3432/QĐ-UBND ngày 15/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Số TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm và cách thức thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
|
|||||||||
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
||||||||
1 |
1.012921 |
Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương |
30 ngày |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Địa chỉ: Số 518, đường Đồng Khởi, P. Tân Hiệp, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) - Nộp trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn |
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Nông nghiệp
và Phát - Cơ quan/người có thẩm quyền quyết định: cơ quan có thẩm quyền quyết định thanh lý rừng trồng thuộc phạm vi quản lý của địa phương do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định |
Không |
- Điều 4, khoản a điểm 1 Điều 7, khoản 1, 3 Điều 8, Điều 9, Điều 10 Nghị định số 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 của Chính phủ quy định thanh lý rừng trồng |
Nội dung này được thực hiện theo Quyết định 3670a/QĐ-BNN-LN ngày 28/10/2024 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Số TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm và cách thức thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
|
|||||||||
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
||||||||
1 |
1.012922 |
Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng |
05 ngày |
- Nhận trực tiếp tại văn phòng Hạt Kiểm lâm các Huyện và Tp. Biên Hòa |
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
Không |
Khoản 1 Điều 10 Nghị định số 140/NĐ-CP ngày 25/10/2024 của Chính phủ quy định thanh lý rừng trồng |
Nội dung này được thực hiện theo Quyết định 3670a/QĐ-BNN-LN ngày 28/10/2024 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3432/QĐ-UBND ngày 15/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
- Tên thủ tục hành chính: Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương (1.012921)
- Thời gian giải quyết: 30 ngày
Quy trình điện tử
Nội dung công việc |
|
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
Nhận và chuyển hồ sơ cho đơn vị xử lý |
→ |
Bộ Phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Sở Nông nghiệp |
0,5 |
Nhận hồ sơ và chuyển phòng chuyên môn xử lý |
→ |
Lãnh đạo chi cục |
0,5 |
kiểm tra hồ sơ, hoàn thành thẩm định và báo cáo lãnh đạo chi cục |
→ |
Phòng Sử dụng và phát triển rừng |
20 |
Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở |
→ |
Lãnh đạo chi cục |
1 |
Duyệt báo cáo kết quả thẩm định và trình Hội đồng nhân dân Tỉnh |
→ |
Lãnh đạo Sở |
1 |
Chuyển báo cáo thẩm định và hồ sơ về Hội đồng nhân dân tỉnh |
→ |
Bộ Phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Sở Nông nghiệp |
0,5 |
Xem xét và ra Quyết định |
→ |
Hội đồng nhân dân tỉnh |
6 |
Nhận kết quả từ văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh và trả cho tổ chức, cá nhân |
→ |
Bộ Phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Sở Nông nghiệp |
0,5 |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
- Thời gian giải quyết: 05 ngày
Quy trình nội bộ
Nội dung công việc |
|
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
Nhận và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Hạt |
→ |
Văn phòng Hạt Kiểm kiểm lâm |
0,5 |
Chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
→ |
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm |
0,5 |
Kiểm tra hiện trường và báo cáo Lãnh đạo Hạt |
→ |
Các bộ phận chuyên môn các Hạt Kiểm lâm |
3 |
Ký duyệt biên bản |
→ |
Lãnh đạo các Hạt Kiểm lâm |
0,5 |
Nhận và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
→ |
Văn phòng Hạt Kiểm lâm |
0,5 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây