Quyết định 343/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt đơn giá đất ở các vị trí hẻm còn lại để tính bồi thường, hỗ trợ đối với phần diện tích 40,997ha nằm trong ranh quy hoạch Khu công nghệ cao, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 343/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt đơn giá đất ở các vị trí hẻm còn lại để tính bồi thường, hỗ trợ đối với phần diện tích 40,997ha nằm trong ranh quy hoạch Khu công nghệ cao, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu: | 343/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hồ Chí Minh | Người ký: | Trần Vĩnh Tuyến |
Ngày ban hành: | 23/01/2019 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 343/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký: | Trần Vĩnh Tuyến |
Ngày ban hành: | 23/01/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 343/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 23 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ ĐẤT Ở CÁC VỊ TRÍ HẺM CÒN LẠI ĐỂ TÍNH BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ ĐỐI VỚI PHẦN DIỆN TÍCH 40,997HA NẰM TRONG RANH QUY HOẠCH KHU CÔNG NGHỆ CAO, QUẬN 9
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 87/2016/TTLT-BTC-BTNMT ngày 22 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn việc thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, thẩm định phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; Quyết định số 1351/QĐ-BTNMT ngày 04 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về đính chính Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Thông báo số 370/TB-VPCP ngày 17 tháng 8 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về ý kiến kết luận của Phó Thủ tướng Thường trực Trương Hòa Bình về việc giải quyết khiếu nại, tố cáo liên quan đến Dự án khu công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh;
Theo Thông báo số 140/TB-VP ngày 07 tháng 02 năm 2018 của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố về kết luận của Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huỳnh Cách Mạng liên quan khiếu nại, tố cáo của công dân tại Khu công nghệ cao, Quận 9;
Công văn số 8057/UBND-NCPC ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về kiến nghị hướng dẫn xác định giá đất để thực hiện kết luận của Thủ tướng Chính phủ đối với khiếu nại, tố cáo tại Khu công nghệ cao, Quận 9;
Xét Công văn số 86/UBND-M ngày 25 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân quận 9 về việc xin phê duyệt bổ sung đơn giá đất ở các vị trí hẻm còn lại để tính bồi thường, hỗ trợ đối với phần diện tích 40,997ha nằm trong ranh quy hoạch Khu công nghệ cao, Quận 9;
Theo ý kiến thẩm định của Hội đồng Thẩm định giá đất thành phố tại Thông báo số 382/HĐTĐGĐ ngày 14 tháng 12 năm 2018 và đề xuất của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 02/TTr-STNMT-KTĐ-M ngày 10 tháng 01 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá đất ở các vị trí hẻm còn lại để tính bồi thường, hỗ trợ đối với phần diện tích 40,997ha nằm trong ranh quy hoạch Khu công nghệ cao, Quận 9, như sau:
1. Đơn giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ
Stt |
Tên đường |
Cấp hẻm |
Vị trí đất |
Tên phường |
Đơn giá (đồng/m2) |
Đất ở |
|
||||
1 |
Lê Văn Việt (Lã Xuân Oai - Cầu Bến Nọc) |
Hẻm cấp còn lại |
2 |
Tăng Nhơn Phú A |
7.064.000 |
2 |
3 |
Tăng Nhơn Phú A |
5.638.000 |
||
3 |
4 |
Tăng Nhơn Phú A |
4.447.000 |
||
4 |
Lê Văn Việt (Cầu Bến Nọc - Ngã ba Mỹ Thành) |
Hẻm cấp còn lại |
2 |
Long Thạnh Mỹ |
5.722.000 |
5 |
3 |
Long Thạnh Mỹ |
4.510.000 |
||
6 |
4 |
Long Thạnh Mỹ |
3.484.000 |
||
7 |
Man Thiện |
Hẻm cấp còn lại |
1 |
Hiệp Phú - Tăng Nhơn Phú A |
5.290.000 |
8 |
2 |
Hiệp Phú - Tăng Nhơn Phú A |
4.238.000 |
||
9 |
3 |
Hiệp Phú - Tăng Nhơn Phú A |
3.383.000 |
||
10 |
|
4 |
Hiệp Phú - Tăng Nhơn Phú A |
2.522.000 |
|
11 |
Bưng Ông Thoàn |
Hẻm cấp còn lại |
2 |
Tăng Nhơn Phú B |
2.973.000 |
12 |
3 |
Tăng Nhơn Phú B |
2.395.000 |
||
13 |
4 |
Tăng Nhơn Phú B |
1.796.000 |
||
14 |
Lã Xuân Oai |
Hẻm cấp còn lại |
4 |
Tăng Nhơn Phú A - Long Thạnh Mỹ |
2.109.000 |
2. Đơn giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ đất áp dụng đối với nhà đất có giấy tờ hợp pháp, hợp lệ, đủ điều kiện để tính bồi thường về đất.
3. Đơn giá đất để tính trừ nghĩa vụ tài chính đối với hộ gia đình, cá nhân chưa thực hiện nghĩa vụ tài chính áp dụng theo quy định hiện hành.
4. Ủy ban nhân dân quận 9 chịu trách nhiệm về tính chính xác, đầy đủ về số liệu diện tích, số trường hợp phải thu hồi đất và vị trí thửa đất để xây dựng phương án giá đất tính bồi thường, hỗ trợ, tái định cư.
5. Đơn vị tư vấn chịu trách nhiệm về tính pháp lý của Chứng thư và báo cáo kết quả thẩm định giá, sự phù hợp của các thông tin, số liệu thể hiện tại chứng thư thẩm định giá và tính chính xác, trung thực, khách quan của kết quả thẩm định giá theo quy định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Cục trưởng Cục thuế thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận 9 và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây