638584

Quyết định 3421/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa

638584
LawNet .vn

Quyết định 3421/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa

Số hiệu: 3421/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
Ngày ban hành: 26/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 3421/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
Ngày ban hành: 26/12/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3421/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 26 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NGHỀ THỦ CÔNG MỸ NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 98/TTr-SCT ngày 16/12/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương được công bố tại Quyết định số 1481/QĐ-UBND ngày 04/6/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/h);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Trung tâm Công báo;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Trung Tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, TN, HL.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Tấn Tuân


PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦ CÔNG MỸ NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3421/QĐ-UBND ngày 26/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)

Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ

- Mã số TTHC: 1.012471

- Thời gian giải quyết: 90 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Cơ quan đơn vị

Bước thực hiện

Tên bước thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung công việc thực hiện

Biểu mẫu/ kết quả

Thời gian (ngày)

Trung tâm phục vụ hành chính công

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Quầy Sở Công Thương)

Tiếp nhận Hồ sơ (HS), kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của HS:

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định: Tiếp nhận, cập nhật thông tin và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn (Bước 2).

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định: Hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung hồ sơ; in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kết thúc quy trình.

- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: Nêu rõ lý do và in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình.

- Trường hợp tổ chức/cá nhân bổ sung HS: Tiếp nhận HS bổ sung; chuyển HS đến bước 2.

- Trường hợp tổ chức/cá nhân không bổ sung HS đúng thời gian quy định: Ghi rõ nội dung và chuyển HS đến Bước 2

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).

- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).

0,5

Sở Công Thương

Bước 2

 

 

 

 

 

Bước 2.1

Phân công xử lý

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Tiếp nhận hồ sơ và phân công chuyên viên xử lý

Hồ sơ nhận từ Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5

Bước 2.2

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung: Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung hoàn thiện hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do)

- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết (kể cả bổ sung hồ sơ): Dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng cấp tỉnh. Dự thảo Quyết định thành lập Tổ Thư ký giúp việc cho Hội đồng

Chuyển bước 2.3

- Dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ (trong thời hạn 15 ngày tính từ khi nhận lại hồ sơ, cá nhân hoàn thiện và nộp lại hồ sơ, tạm dừng tính thời gian khi bổ sung hồ sơ).

- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết HS.

- Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh;

- Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng cấp tỉnh; Dự thảo Quyết định thành lập Tổ Thư ký giúp việc cho Hội đồng

07

Bước 2.3

Xét duyệt hồ sơ

Lãnh đạo phòng

- Ký nháy, chuyển bước 2.4

- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định.

- Dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ.

- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết HS.

- Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh;

- Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng cấp tỉnh; Dự thảo Quyết định thành lập Tổ Thư ký giúp việc cho Hội đồng

01

Bước 2.4

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

- Ký duyệt, chuyển bước 2.5

- Nếu không đồng ý: nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định.

- Tờ trình UBND tỉnh;

- Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng cấp tỉnh; dự thảo Quyết định thành lập Tổ Thư ký giúp việc cho Hội đồng

- Thông báo từ chối giải quyết HS.

- Thông báo bổ sung hồ sơ.

02

Bước 2.5

Phát hành

Văn thư

Vào sổ, đóng dấu phát hành:

- Tờ trình UBND tỉnh và Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng cấp tỉnh, chuyển bước 3

- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, chuyển bước 8.

- Thông báo bổ sung hồ sơ chuyển bước 8

- Tờ trình UBND tỉnh;

- Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng cấp tỉnh; Dự thảo Quyết định thành lập Tổ Thư ký giúp việc cho Hội đồng

- Thông báo từ chối giải quyết HS.

- Thông báo bổ sung hồ sơ.

0,5

UBND tỉnh

Bước 3

 

 

 

 

 

Bước 3.1

Tiếp nhận hồ sơ

Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển bước 3.2

Tờ trình, dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng cấp cơ sở; dự thảo Quyết định thành lập Tổ Thư ký giúp việc cho Hội đồng

0,5

Bước 3.2

Thẩm tra hồ sơ

Chuyên viên

Thẩm định, kiểm soát hồ sơ:

- Trường hợp đạt yêu cầu: chuyển bước 3.3

- Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. Chuyển bước 8.2.

- Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng cấp tỉnh; Dự thảo Quyết định thành lập Tổ Thư ký giúp việc cho Hội đồng

- Dự thảo văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ.

05

Bước 3.3

Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

- Nếu đồng ý: Ký nháy. Chuyển bước 3.4

- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định.

- Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng cấp tỉnh; Dự thảo Quyết định thành lập Tổ Thư ký giúp việc cho Hội đồng

- Dự thảo văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ.

01

Bước 3.4

Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

- Nếu đồng ý: Ký nháy. Chuyển bước 3.5

- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định.

- Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng cấp tỉnh; Dự thảo Quyết định thành lập Tổ Thư ký giúp việc cho Hội đồng

- Dự thảo văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ.

01

Bước 3.5

Ký duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

- Nếu đồng ý: Ký duyệt. Chuyển bước 3.6

- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định

- Quyết định thành lập Hội đồng cấp tỉnh; Quyết định thành lập Tổ Thư ký giúp việc cho Hội đồng

- Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ.

02

Bước 3.6

Chuyển kết quả liên thông

Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh

Vào số, đóng dấu:

- Quyết định thành lập Hội đồng cấp tỉnh, Quyết định thành lập Tổ Thư ký giúp việc cho Hội đồng chuyển bước 4

- Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ: chuyển bước 8

- Quyết định thành lập Hội đồng cấp tỉnh; Quyết định thành lập Tổ Thư ký giúp việc cho Hội đồng

- Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ.

0.5

Cơ quan thường trực Hội đồng cấp tỉnh - Sở Công Thương

Bước 4

 

 

 

 

 

Bước 4.1

Tiếp nhận hồ sơ

Văn thư

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý chuyên viên xử lý; chuyển bước 4.2

Quyết định thành lập Hội đồng cấp tỉnh; Quyết định thành lập Tổ Thư ký giúp việc cho Hội đồng

0.5

Bước 4.2

Tổ chức thực hiện

Chuyên viên Sở Công Thương

Đăng tải công khai danh sách các cá nhân đề nghị xét tặng trên các phương tiện truyền thông của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (Báo, Cổng Thông tin điện tử, Đài phát thanh truyền hình...).

Thời gian đăng tin 15 ngày trước khi họp Hội đồng

Chuyển bước 5

Danh sách các cá nhân đề nghị xét tặng “Nghệ nhân nhân dân”; “Nghệ nhân ưu tú”

17

Hội đồng cấp tỉnh

Bước 5

 

 

 

 

 

Bước 5.1

Tổ chức thẩm định hồ sơ

Thành viên Hội đồng cấp tỉnh

Thẩm định nội dung các tài liệu có trong hồ sơ, xem xét việc đáp ứng tiêu chuẩn của cá nhân đối với từng danh hiệu theo quy định tại Nghị định số 43/2024/NĐ-CP

Ý kiến thẩm định của thành viên Hội đồng

10

Bước 5.2

Đánh giá thực tế

Thành viên Hội đồng cấp tỉnh

Đánh giá thực tế cá nhân đề nghị xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” tại cơ sở sản xuất

Biên bản kiểm tra thực tế

10

Bước 5.3

Tiếp nhận, xử lý kiến nghị

Thành viên Hội đồng cấp tỉnh

Tiếp nhận, xử lý kiến nghị của tổ chức, cá nhân (nếu có); tổ chức họp bỏ phiếu kín để chọn cá nhân có đủ tiêu chuẩn đề nghị xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú”

Biên bản họp Hội đồng cấp tỉnh theo Mẫu số 05 tại Phụ lục kèm theo Nghị định; biên bản kiểm phiếu (có đóng dấu treo) kèm Phiếu bầu của thành viên Hội đồng theo Mẫu số 06, Mẫu số 07, Mẫu số 08 tại Phụ lục kèm theo Nghị định

05

Cơ quan thường trực Hội đồng cấp tỉnh - Sở Công Thương

Bước 6

 

 

 

 

 

Bước 6.1

Dự thảo văn bản

Chuyên viên

Dự thảo văn bản báo cáo về kết quả xét chọn của Hội đồng cấp tỉnh.

Dự thảo Thông báo công khai kết quả xét chọn trên các phương tiện truyền thông của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (Báo, Cổng Thông tin điện tử, Đài phát thanh truyền hình...)

Dự thảo Tờ trình, hồ sơ Hội đồng cấp tỉnh trình Hội đồng chuyên ngành cấp bộ.

Dự thảo Thông báo bằng văn bản kết quả xét chọn đến cá nhân đã gửi hồ sơ đề nghị

Chuyển bước 6.2

Dự thảo văn bản báo cáo về kết quả xét chọn của Hội đồng cấp tỉnh

Dự thảo Thông báo công khai kết quả xét chọn (thời gian công khai ít nhất 15 ngày)

Hồ sơ Hội đồng cấp tỉnh trình Hội đồng chuyên ngành cấp bộ:

- Dự thảo Tờ trình của Hội đồng cấp tỉnh theo Mẫu số 03 tại Phụ lục kèm theo Nghị định 43/2024/NĐ-CP

- Danh sách đề nghị xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” theo Mẫu số 04 tại Phụ lục kèm theo Nghị định 43/2024/NĐ-CP, kèm theo hồ sơ cá nhân (Bản khai thành tích theo Mẫu số 01, 02 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 43/2024/NĐ-CP, các tài liệu chứng minh)

- Biên bản họp Hội đồng cấp tỉnh theo Mẫu số 05 tại Phụ lục kèm theo Nghị định này; biên bản kiểm phiếu (có đóng dấu treo) kèm Phiếu bầu của thành viên Hội đồng theo Mẫu số 06, Mẫu số 07, Mẫu số 08 tại Phụ lục kèm theo Nghị định 43/2024/NĐ-CP;

- Tóm tắt thành tích của cá nhân theo danh sách trình tại điểm b khoản này theo Mẫu số 09 tại Phụ lục kèm theo Nghị định 43/2024/NĐ-CP;

- Ý kiến bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền liên quan về các hồ sơ đề nghị xét tặng danh hiệu vinh dự nhà nước

- Quyết định thành lập Hội đồng cấp tỉnh

Dự thảo Thông báo bằng văn bản kết quả xét chọn đến cá nhân đã gửi hồ sơ đề nghị

10

Bước 6.2

Xem xét

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

- Xem xét, ký nháy, chuyển bước 6.3

- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định.

- Dự thảo văn bản báo cáo về kết quả xét chọn của Hội đồng cấp tỉnh

- Dự thảo Thông báo công khai kết quả xét chọn

- Dự thảo Tờ trình của Hội đồng cấp tỉnh theo Mẫu số 03 tại Phụ lục kèm theo Nghị định 43/2024/NĐ-CP

- Dự thảo Thông báo bằng văn bản kết quả xét chọn đến cá nhân đã gửi hồ sơ đề nghị

02

Bước 6.3

Ký duyệt

Lãnh đạo Sở

- Xem xét, ký duyệt, chuyển bước 6.4

- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định.

- Dự thảo văn bản báo cáo về kết quả xét chọn của Hội đồng cấp tỉnh

- Dự thảo Thông báo công khai kết quả xét chọn

- Dự thảo Tờ trình của Hội đồng cấp tỉnh theo Mẫu số 03 tại Phụ lục kèm theo Nghị định 43/2024/NĐ-CP

- Dự thảo Thông báo bằng văn bản kết quả xét chọn đến cá nhân đã gửi hồ sơ đề nghị

02

Bước 6.4

Phát hành

Văn thư

- Vào số, đóng dấu, trình UBND tỉnh Hồ sơ, văn bản; chuyển bước 7

1. Dự thảo văn bản báo cáo về kết quả xét chọn của Hội đồng cấp tỉnh

2. Dự thảo Thông báo công khai kết quả xét chọn

3. Hồ sơ Hội đồng cấp tỉnh trình Hội đồng chuyên ngành cấp bộ:

- Dự thảo Tờ trình của Hội đồng cấp tỉnh theo Mẫu số 03 tại Phụ lục kèm theo Nghị định 43/2024/NĐ-CP

- Danh sách đề nghị xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” theo Mẫu số 04 tại Phụ lục kèm theo Nghị định 43/2024/NĐ-CP, kèm theo hồ sơ cá nhân

- Biên bản họp Hội đồng cấp tỉnh theo Mẫu số 05 tại Phụ lục kèm theo Nghị định 43/2024/NĐ-CP; biên bản kiểm phiếu (có đóng dấu treo) kèm Phiếu bầu của thành viên Hội đồng theo Mẫu số 06, Mẫu số 07, Mẫu số 08 tại Phụ lục kèm theo Nghị định 43/2024/NĐ-CP;

- Tóm tắt thành tích của cá nhân theo danh sách trình theo Mẫu số 09 tại Phụ lục kèm theo Nghị định 43/2024/NĐ-CP;

- Ý kiến bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền liên quan về các hồ sơ đề nghị xét tặng danh hiệu vinh dự nhà nước

- Quyết định thành lập Hội đồng cấp tỉnh

4. Dự thảo Thông báo kết quả xét chọn đến cá nhân đã gửi hồ sơ đề nghị

0.5

UBND tỉnh

Bước 7

 

 

 

 

 

Bước 7.1

Tiếp nhận hồ sơ

Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển bước 7.2

- Dự thảo văn bản báo cáo về kết quả xét chọn của Hội đồng cấp tỉnh

- Dự thảo Thông báo công khai kết quả xét chọn

- Dự thảo Tờ trình và hồ sơ kèm theo

- Dự thảo Thông báo kết quả xét chọn đến cá nhân đã gửi hồ sơ đề nghị

0.5

Bước 7.2

Thẩm tra

Chuyên viên

Thẩm định, kiểm soát hồ sơ:

- Trường hợp đạt yêu cầu: chuyển bước 7.2

- Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. Chuyển bước 7.2

- Dự thảo văn bản báo cáo về kết quả xét chọn của Hội đồng cấp tỉnh

- Dự thảo Thông báo công khai kết quả xét chọn

- Dự thảo Tờ trình và hồ sơ kèm theo

- Dự thảo Thông báo kết quả xét chọn đến cá nhân đã gửi hồ sơ đề nghị

05

Bước 7.3

Xem xét

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

- Nếu đồng ý: ký nháy, chuyển bước 7.3

- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định

- Dự thảo văn bản báo cáo về kết quả xét chọn của Hội đồng cấp tỉnh

- Dự thảo Thông báo công khai kết quả xét chọn

- Dự thảo Tờ trình và hồ sơ kèm theo

- Dự thảo Thông báo kết quả xét chọn đến cá nhân đã gửi hồ sơ đề nghị

01

Bước 7.4

Xem xét

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

- Nếu đồng ý: ký nháy, chuyển bước 7.4

- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định

- Dự thảo Tờ trình và hồ sơ kèm theo

- Dự thảo văn bản báo cáo về kết quả xét chọn của Hội đồng cấp tỉnh

- Dự thảo Thông báo kết quả xét chọn đến cá nhân đã gửi hồ sơ đề nghị

02

Bước 7.5

Ký duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

- Nếu đồng ý: ký duyệt, chuyển bước 7.5

- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định.

- Văn bản báo cáo về kết quả xét chọn của Hội đồng cấp tỉnh

- Thông báo công khai kết quả xét chọn

- Tờ trình và hồ sơ kèm theo

- Thông báo kết quả xét chọn đến cá nhân đã gửi hồ sơ đề nghị

02

Bước 7.6

Chuyển kết quả liên thông

Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh

Vào số, đóng dấu các văn bản liên quan

- Đối với Thông báo công khai kết quả xét chọn trên các phương tiện truyền thông: Gửi Sở Công Thương tổ chức công khai trên các phương tiện truyền thông của tỉnh thời gian ít nhất 15 ngày.

- Đối với Văn bản báo cáo về kết quả xét chọn, Tờ trình và hồ sơ kèm theo của Hội đồng cấp tỉnh: Gửi Sở Công Thương để gửi Hội đồng chuyên ngành cấp Bộ theo thời gian quy định trong Kế hoạch xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú”.

- Đối với Thông báo kết quả xét chọn: Chuyển bước 8

- Tờ trình, hồ sơ kèm theo

- Báo cáo về kết quả xét chọn của Hội đồng cấp tỉnh

- Thông báo kết quả xét chọn đến cá nhân đã gửi hồ sơ đề nghị

- Thông báo công khai kết quả xét chọn

01

Trung tâm phục vụ hành chính công

Bước 8

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ kết thúc quy trình).

- Thông báo bổ sung hồ sơ (dừng tính).

- Thông báo kết quả xét chọn đến cá nhân đã gửi hồ sơ đề nghị.

- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ kết thúc quy trình).

- Thông báo bổ sung hồ sơ.

- Thông báo kết quả xét chọn đến cá nhân đã gửi hồ sơ đề nghị.

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác