Quyết định 3419/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ do tỉnh Thái Nguyên ban hành
Quyết định 3419/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ do tỉnh Thái Nguyên ban hành
Số hiệu: | 3419/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Nguyên | Người ký: | Lê Quang Tiến |
Ngày ban hành: | 27/10/2020 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 3419/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký: | Lê Quang Tiến |
Ngày ban hành: | 27/10/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3419/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 27 tháng 10 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một của liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Ngoại vụ tỉnh Thái Nguyên.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Thái Nguyên.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Ngoại vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Ngoại vụ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH THÁI NGUYÊN
Phần I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực hội nghị, hội thảo quốc tế |
|
1 |
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
2 |
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
3 |
Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
4 |
Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
Phần II: NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Lĩnh vực hội nghị, hội thảo quốc tế
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Ngoại vụ; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; lập giấy tiếp nhận hồ sơ (không hẹn trả kết quả do TTHC không quy định), quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho phòng Hợp tác quốc tế. |
Cán bộ, Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa của Sở Ngoại vụ |
Không quy định |
Bước 2 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo phòng Hợp tác quốc tế |
Không quy định |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, soạn thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan trình lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở xét duyệt. |
Chuyên viên phòng Hợp tác quốc tế |
Không quy định |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan. |
Lãnh đạo Sở Ngoại vụ |
Không quy định |
Bước 5 |
Trả lời bằng văn bản về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình trong thời hạn không quá 15 ngày. |
Cơ quan quản lý nhà nước được hỏi ý kiến |
15 ngày làm việc |
Bước 6 |
- Tổng hợp ý kiến các cơ quan liên quan; xây dựng Văn bản gửi UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định. - Chuyển Lãnh đạo Phòng và Lãnh đạo Sở duyệt văn bản gửi UBND tỉnh. |
Chuyên viên phòng Hợp tác quốc tế, Sở Ngoại vụ |
Không quy định |
Bước 7 |
- Ký duyệt văn bản gửi UBND tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
- Lãnh đạo Sở Ngoại vụ - Phòng Hợp tác quốc tế |
Không quy định |
Bước 8 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký, trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định |
Văn phòng UBND tỉnh |
Không quy định |
Bước 9 |
Sau khi có ý kiến của Thủ tướng Chính phủ, chuyển kết quả cho chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, gửi kết quả giải quyết về Sở Ngoại vụ. |
Văn phòng UBND tỉnh |
Không quy định |
Bước 10 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết hồ sơ TTHC từ Văn phòng UBND tỉnh; Chuyển kết quả xuống Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC. |
Chuyên viên phòng Hợp tác quốc tế |
Không quy định |
Bước 11 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Cán bộ, công chức tại Bộ phận 1 cửa Sở Ngoại vụ |
Không quy định |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Không quy định |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Ngoại vụ; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; lập giấy tiếp nhận hồ sơ (không hẹn trả kết quả do TTHC không quy định), quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho phòng Hợp tác quốc tế. |
Cán bộ, Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa của Sở Ngoại vụ |
Không quy định |
Bước 2 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Hợp tác quốc tế |
Không quy định |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, soạn thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan trình lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở xét duyệt. |
Chuyên viên phòng Hợp tác quốc tế |
Không quy định |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan. |
Lãnh đạo Sở Ngoại vụ |
Không quy định |
Bước 5 |
Trả lời bằng văn bản về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình trong thời hạn không quá 15 ngày. |
Cơ quan quản lý nhà nước được hỏi ý kiến |
15 ngày làm việc |
Bước 6 |
- Tổng hợp ý kiến các cơ quan liên quan; xây dựng dự thảo trình UBND tỉnh ký duyệt kết quả giải quyết TTHC - Chuyển Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. |
Chuyên viên phòng Hợp tác quốc tế, Sở Ngoại vụ |
Không quy định |
Bước 7 |
- Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
- Lãnh đạo Sở Ngoại vụ - Phòng Hợp tác quốc tế |
Không quy định |
Bước 8 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, gửi kết quả giải quyết về Sở Ngoại vụ |
Văn phòng UBND tỉnh |
Không quy định |
Bước 9 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết hồ sơ TTHC từ Văn phòng UBND tỉnh; Chuyển kết quả xuống Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC. |
Chuyên viên phòng Hợp tác quốc tế |
Không quy định |
Bước 10 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Cán bộ, công chức tại Bộ phận 1 cửa Sở Ngoại vụ |
Không quy định |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Không quy định |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Ngoại vụ; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; lập giấy tiếp nhận hồ sơ (không hẹn trả kết quả do TTHC không quy định), quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho phòng Hợp tác quốc tế. |
Cán bộ, Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa của Sở Ngoại vụ |
Không quy định |
Bước 2 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Hợp tác quốc tế |
Không quy định |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, soạn thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan trình lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở xét duyệt. |
Chuyên viên phòng Hợp tác quốc tế |
Không quy định |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan. |
Lãnh đạo Sở Ngoại vụ |
Không quy định |
Bước 5 |
Trả lời bằng văn bản về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình trong thời hạn không quá 15 ngày. |
Cơ quan quản lý nhà nước được hỏi ý kiến |
15 ngày làm việc |
Bước 6 |
- Tổng hợp ý kiến các cơ quan liên quan; xây dựng Văn bản gửi UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định. - Chuyển Lãnh đạo Phòng và Lãnh đạo Sở duyệt văn bản gửi UBND tỉnh. |
Chuyên viên phòng Hợp tác quốc tế, Sở Ngoại vụ |
Không quy định |
Bước 7 |
- Ký duyệt văn bản gửi UBND tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
- Lãnh đạo Sở Ngoại vụ - Phòng Hợp tác quốc tế |
Không quy định |
Bước 8 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký, trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định |
Văn phòng UBND tỉnh |
Không quy định |
Bước 9 |
Sau khi có ý kiến của Thủ tướng Chính phủ, chuyển kết quả cho chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, gửi kết quả giải quyết về Sở Ngoại vụ. |
Văn phòng UBND tỉnh |
Không quy định |
Bước 10 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết hồ sơ TTHC từ Văn phòng UBND tỉnh; Chuyển kết quả xuống Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC. |
Chuyên viên phòng Hợp tác quốc tế |
Không quy định |
Bước 11 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Cán bộ, công chức tại Bộ phận 1 cửa Sở Ngoại vụ |
Không quy định |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Không quy định |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Ngoại vụ; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; lập giấy tiếp nhận hồ sơ (không hẹn trả kết quả do TTHC không quy định), quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho phòng Hợp tác quốc tế. |
Cán bộ, Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa của Sở Ngoại vụ |
Không quy định |
Bước 2 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Hợp tác quốc tế |
Không quy định |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, soạn thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan trình lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở xét duyệt. |
Chuyên viên phòng Hợp tác quốc tế |
Không quy định |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan. |
Lãnh đạo Sở Ngoại vụ |
Không quy định |
Bước 5 |
Trả lời bằng văn bản về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình trong thời hạn không quá 15 ngày. |
Cơ quan quản lý nhà nước được hỏi ý kiến |
15 ngày làm việc |
Bước 6 |
- Tổng hợp ý kiến các cơ quan liên quan; xây dựng dự thảo trình UBND tỉnh ký duyệt kết quả giải quyết TTHC - Chuyển Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. |
Chuyên viên phòng Hợp tác quốc tế, Sở Ngoại vụ |
Không quy định |
Bước 7 |
- Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
- Lãnh đạo Sở Ngoại vụ - Phòng Hợp tác quốc tế |
Không quy định |
Bước 8 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, gửi kết quả giải quyết về Sở Ngoại vụ |
Văn phòng UBND tỉnh |
Không quy định |
Bước 9 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết hồ sơ TTHC từ Văn phòng UBND tỉnh; Chuyển kết quả xuống Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC. |
Chuyên viên phòng Hợp tác quốc tế |
Không quy định |
Bước 10 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Cán bộ, công chức tại Bộ phận 1 cửa Sở Ngoại vụ |
Không quy định |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Không quy định |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây