Quyết định 341/QĐ-UBND.HC năm 2009 phê duyệt mức chi dạy nghề lao động nông thôn, người tàn tật và người nghèo do tỉnh Đồng Tháp ban hành
Quyết định 341/QĐ-UBND.HC năm 2009 phê duyệt mức chi dạy nghề lao động nông thôn, người tàn tật và người nghèo do tỉnh Đồng Tháp ban hành
Số hiệu: | 341/QĐ-UBND.HC | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Tháp | Người ký: | Võ Trọng Nghĩa |
Ngày ban hành: | 30/03/2009 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 341/QĐ-UBND.HC |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Tháp |
Người ký: | Võ Trọng Nghĩa |
Ngày ban hành: | 30/03/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 341/QĐ-UBND.HC |
Thành phố Cao Lãnh, ngày 30 tháng 3 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT MỨC CHI DẠY NGHỀ LAO ĐỘNG NÔNG THÔN, NGƯỜI TÀN TẬT VÀ NGƯỜI NGHÈO TỈNH ĐỒNG THÁP
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 06/2006/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 19 tháng 01 năm 2006 của Liên Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ dạy nghề ngắn hạn cho lao động nông thôn;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 19/2005/TTLT/BLĐTBXH-BTC-BKHĐT ngày 19 tháng 5 năm 2005 của Liên Bộ Lao động Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính - Bộ Kế hoạch Đầu tư về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động là người tàn tật;
Căn cứ Thông tư số 102/2007/TTLT/BTC-BLĐTBXH ngày 20 tháng 8 năm 2007 của Liên Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đối với một số dự án Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội và Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt mức chi dạy nghề lao động nông thôn, người tàn tật và người nghèo, cụ thể như sau:
1. Đối với dạy nghề cho lao động nông thôn:
- Định mức chi cho từng ngành nghề là 300.000 đồng/học viên/tháng.
- Hỗ trợ tiền ăn là 5.000 đồng/học viên/ngày chi hỗ trợ cho đối tượng:
+ Thương bệnh binh (kể cả vợ hoặc chồng, con).
+ Thân nhân của liệt sĩ như cha, mẹ, vợ hoặc chồng, con.
+ Người có công cách mạng được hưởng huân, huy chương.
+ Người nghèo có sổ hộ nghèo còn hạn sử dụng, học nghề dưới 3 tháng.
+ Bộ đội phục viên xuất ngũ.
2. Đối với dạy nghề cho người tàn tật:
- Định mức chi cho từng ngành nghề là 300.000 đồng/học viên/tháng.
- Hỗ trợ ăn, ở, đi lại cho học viên là 240.000 đồng/học viên/tháng.
3. Đối với dạy nghề cho người nghèo:
- Định mức chi cho từng ngành nghề là 300.000 đồng/học viên/tháng.
- Hỗ trợ tiền ăn học viên: 10.000 đồng/học viên/ngày.
- Hỗ trợ tiền đi lại cho học viên học nghề xa nơi cư trú từ 15 km trở lên: 200.000 đồng/học viên/khóa học.
4. Chi phí quản lý lớp học được tính trích là 6% trong định mức chi phí đào tạo đối với lớp đào tạo dạy nghề nông thôn, dạy nghề người tàn tật và 5% đối với đào tạo dạy nghề người nghèo.
5. Nguồn kinh phí thanh toán cho các nội dung nêu trên được sử dụng từ nguồn Chương trình mục tiêu Quốc gia và nguồn kinh phí đào tạo nghề của Tỉnh được phân bổ hằng năm.
Điều 2. Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội có trách nhiệm tổ chức triển khai mức chi dạy nghề lao động nông thôn, người tàn tật và người nghèo; đồng thời theo dõi việc thực hiện thủ tục thanh, quyết toán theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định mức chi này được áp dụng kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2009 và thay thế Quyết định số 244/QĐ-UBND-HC ngày 03 tháng 3 năm 2006 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc điều chỉnh bổ sung Quyết định số 96/QĐ-UBND-HC ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Ủy ban nhân dân Tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân Tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành Tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây