639411

Quyết định 34/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Trợ giúp pháp lý tỉnh Thái Bình; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện lưu động trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình

639411
LawNet .vn

Quyết định 34/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Trợ giúp pháp lý tỉnh Thái Bình; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện lưu động trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình

Số hiệu: 34/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình Người ký: Lại Văn Hoàn
Ngày ban hành: 09/01/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 34/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
Người ký: Lại Văn Hoàn
Ngày ban hành: 09/01/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 34/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 09 tháng 01 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM TRỢ GIÚP PHÁP LÝ TỈNH THÁI BÌNH; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN LƯU ĐỘNG TRONG LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ QUAN CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 29/11/2005; Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018; số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Quyết định số 422/QĐ-TTg ngày 04/4/2022 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia năm 2022;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Chỉ thị số 27/CT-TTg ngày 27/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp tục đẩy mạnh các giải pháp cải cách và nâng cao hiệu quả giải quyết thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công phục vụ người dân, doanh nghiệp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 01/TTr-STP ngày 03/01/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này gồm:

- Danh mục 182 dịch vụ công trực tuyến trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã; trong đó có:

+ 87 dịch vụ công trực tuyến toàn trình (có Phụ lục I kèm theo);

+ 95 dịch vụ công trực tuyến một phần (có Phụ lục II kèm theo).

- Danh mục 05 thủ tục hành chính cấp tỉnh được tiếp nhận, giải quyết tại Trung tâm Trợ giúp pháp lý tỉnh Thái Bình (có Phụ lục III kèm theo).

- Danh mục 03 thủ tục hành chính cấp xã được giải quyết lưu động (có Phụ lục IV kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan có liên quan rà soát, xây dựng quy trình điện tử, quy trình nội bộ, quy trình chi tiết trong xử lý hồ sơ dịch vụ công trực tuyến, hồ sơ thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này; cập nhật trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính; phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện rà soát, kiểm thử, cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.

Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan cập nhật, đồng bộ danh mục dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh với Cổng Dịch vụ công quốc gia; đôn đốc, hướng dẫn, kiểm tra việc cập nhật quy trình điện tử thực hiện dịch vụ công trực tuyến tại Điều 1 Quyết định này; tổng hợp, theo dõi kết quả triển khai thực hiện của các đơn vị.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế các dịch vụ công trực tuyến tại Phần XIV Phụ lục I, Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 2545/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thực hiện tại tỉnh Thái Bình.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- VNPT Thái Bình;
- Trung tâm PV HCC tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu: VT, NCKS.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Văn Hoàn

 


PHỤ LỤC I

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 34/QĐ-UBND ngày 09/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).

STT

Mã thủ tục hành chính

Tên dịch vụ công

Lĩnh vực

Quyết định công bố TTHC

I

Dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp

1.

2.000488.000.00.00.H54

Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

Lý lịch tư pháp

Quyết định số 1108/QĐ-UBND ngày 09/7/2024

2.

2.001417.000.00.00.H54

Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)

Lý lịch tư pháp

Quyết định số 1108/QĐ-UBND ngày 09/7/2024

3.

2.000505.000.00.00.H54

Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

Lý lịch tư pháp

Quyết định số 1108/QĐ-UBND ngày 09/7/2024

4.

1.002010.000.00.00.H54

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Luật sư

Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024

5.

1.002032.000.00.00.H54

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Luật sư

Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024

6.

1.002055.000.00.00.H54

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Luật sư

Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024

7.

1.002234.000.00.00.H54

Sáp nhập công ty luật

Luật sư

Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024

8.

1.008709.000.00.00.H54

Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

Luật sư

Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024

9.

1.002398.000.00.00.H54

Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

Luật sư

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

10.

1.002384.000.00.00.H54

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

Luật sư

Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024

11.

1.002368.000.00.00.H54

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

Luật sư

Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024

12.

1.002079.000.00.00.H54

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

Luật sư

Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024

13.

1.002153.000.00.00.H54

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

Luật sư

Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024

14.

1.001071.000.00.00.H54

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

Công chứng

Quyết định số 2622/QĐ-UBND ngày 29/11/2023

15.

1.001446.000.00.00.H54

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

Công chứng

Quyết định số 2622/QĐ-UBND ngày 29/11/2023

16.

1.001125.000.00.00.H54

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Công chứng

Quyết định số 2622/QĐ-UBND ngày 29/11/2023

17.

1.001153.000.00.00.H54

Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Công chứng

Quyết định số 2622/QĐ-UBND ngày 29/11/2023

18.

1.001721.000.00.00.H54

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

Công chứng

Quyết định số 2622/QĐ-UBND ngày 29/11/2023

19.

2.000789.000.00.00.H54

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

Công chứng

Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024

20.

2.000778.000.00.00.H54

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

Công chứng

Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024

21.

1.001688.000.00.00.H54

Hợp nhất Văn phòng công chứng

Công chứng

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

22.

2.000766.000.00.00.H54

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

Công chứng

Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024

23.

1.001665.000.00.00.H54

Sáp nhập Văn phòng công chứng

Công chứng

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

24.

2.000758.000.00.00.H54

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

Công chứng

Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024

25.

1.001647.000.00.00.H54

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

Công chứng

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

26.

2.000743.000.00.00.H54

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng

Công chứng

Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

27.

1.001438.000.00.00.H54

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

Công chứng

Quyết định số 2622/QĐ-UBND ngày 29/11/2023

28.

2.002387.000.00.00.H54

Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng

Công chứng

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

29.

1.012019.000.00.00.H54

Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng

Công chứng

Quyết định số 2622/QĐ-UBND ngày 29/11/2023

30.

1.009832.000.00.00.H54

Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp

Giám định tư pháp

Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024

31.

2.000890.000.00.00.H54

Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp

Giám định tư pháp

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

32.

2.000823.000.00.00.H54

Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp

Giám định tư pháp

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

33.

2.000568.000.00.00.H54

Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

Giám định tư pháp

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

34.

1.001216.000.00.00.H54

Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp

Giám định tư pháp

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

35.

2.000555.000.00.00.H54

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp

Giám định tư pháp

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

36.

1.001117.000.00.00.H54

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

Giám định tư pháp

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

37.

1.000627.000.00.00.H54

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

Tư vấn pháp luật

Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024

38.

1.000614.000.00.00.H54

Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

Tư vấn pháp luật

Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024

39.

1.000588.000.00.00.H54

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh

Tư vấn pháp luật

Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024

40.

1.000426.000.00.00.H54

Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật

Tư vấn pháp luật

Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024

41.

1.000404.000.00.00.H54

Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

Tư vấn pháp luật

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

42.

1.000390.000.00.00.H54

Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật

Tư vấn pháp luật

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

43.

2.001815.000.00.00.H54

Cấp Thẻ đấu giá viên

Đấu giá tài sản

Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024

44.

2.001807.000.00.00.H54

Cấp lại Thẻ đấu giá viên

Đấu giá tài sản

Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024

45.

2.001395.000.00.00.H54

Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

Đấu giá tài sản

Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024

46.

2.001333.000.00.00.H54

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

Đấu giá tài sản

Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024

47.

2.001258.000.00.00.H54

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

Đấu giá tài sản

Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024

48.

2.001247.000.00.00.H54

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

Đấu giá tài sản

Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024

49.

2.001225.000.00.00.H54

Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

Đấu giá tài sản

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

50.

2.002139.000.00.00.H54

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá

Đấu giá tài sản

Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024

51.

1.002626.000.00.00.H54

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

52.

1.001842.000.00.00.H54

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

53.

1.008727.000.00.00.H54

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

54.

1.001633.000.00.00.H54

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

55.

1.001600.000.00.00.H54

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Quản tài viên vả hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

56.

1.008889.000.00.00.H54

Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

Trọng tài thương mại

Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024

57.

1.008890.000.00.00.H54

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

Trọng tài thương mại

Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024

58.

1.008906.000.00.00.H54

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác

Trọng tài thương mại

Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024

59.

1.001248.000.00.00.H54

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Trọng tài thương mại

Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024

60.

1.009284.000.00.00.H54

Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc

Hòa giải thương mại

Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024

61.

2.001716.000.00.00.H54

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

Hòa giải thương mại

Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024

62.

1.008914.000.00.00.H54

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Hòa giải thương mại

Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024

63.

1.008916.000.00.00.H54

Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Hòa giải thương mại

Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024

64.

2.000515.000.00.00.H54

Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động

Hòa giải thương mại

Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024

65.

1.009283.000.00.00.H54

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài

Hòa giải thương mại

Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024

66.

1.008925.000.00.00.H54

Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại

Thừa phát lại

Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024

67.

1.008926.000.00.00.H54

Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại

Thừa phát lại

Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024

68.

2.000596.000.00.00.H54

Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

Trợ giúp pháp lý

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

69.

2.000635.000.00.00.H54

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

Hộ tịch

Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 02/07/2024

70.

2.002516.000.00.00.H54

Xác nhận thông tin hộ tịch

Hộ tịch

Quyết định số 2543/QĐ-UBND ngày 16/11/2023

71.

2.002038.000.00.00.H54

Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

Quốc tịch

Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 02/07/2024

72.

2.002036.000.00.00.H54

Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

Quốc tịch

Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 02/07/2024

73.

1.00136.000.00.00.H54

Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

Quốc tịch

Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 02/07/2024

74.

2.001895.000.00.00.H54

Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

Quốc tịch

Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 02/07/2024

II

Dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện.

1.

2.002189.000.00.00.H54

Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Hộ tịch

Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 02/07/2024 của UBND tỉnh

2.

2.000554.000.00.00.H54

Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Hộ tịch

Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 02/07/2024

3.

2.000547.000.00.00.H54

Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

Hộ tịch

Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 02/07/2024

4.

2.002363.000.00.00.H54

Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Hộ tịch

Quyết định số 2621/QĐ-UBND ngày 29/11/2023

5.

2.000635.000.00.00.H54

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

Hộ tịch

Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 02/07/2024

6.

2.002516.000.00.00.H54

Xác nhận thông tin hộ tịch

Hộ tịch

Quyết định số 2543/QĐ-UBND ngày 16/11/2023

III

Dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã.

1.

2.000635.000.00.00.H54

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

Hộ tịch

Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 02/07/2024

2.

2.002516.000.00.00.H54

Xác nhận thông tin hộ tịch

Hộ tịch

Quyết định số 2543/QĐ-UBND ngày 16/11/2023

3.

2.001457.000.00.00.H54

Công nhận tuyên truyền viên pháp luật

Phổ biến, giáo dục pháp luật

Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021

4.

2.001449.000.00.00.H54

Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

Phổ biến, giáo dục pháp luật

Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021

5.

1.002211.000.00.00.H54

Công nhận hòa giải viên

Hòa giải

Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021

6.

2.000950.000.00.00.H54

Công nhận Tổ trưởng Tổ hòa giải

Hòa giải

Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021

7.

2.000930.000.00.00.H54

Thôi làm hòa giải viên

Hòa giải

Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN LĨNH VỰC TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 34/QĐ-UBND ngày 09/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).

STT

Mã thủ tục hành chính

Tên dịch vụ công

Lĩnh vực

Quyết định công bố TTHC

I

Dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tư pháp

1.

1.001877.000.00.00.H54

Thành lập Văn phòng công chứng

Công chứng

Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024

2.

1.001122.000.00.00.H54

Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp

Giám định tư pháp

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

3.

2.000894.000.00.00.H54

Miễn nhiệm giám định viên tư pháp

Giám định tư pháp

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

II

Dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp

1.

1.002099.000.00.00.H54

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

Luật sư

Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024

2.

1.002181.000.00.00.H54

Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

Luật sư

Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024

3.

1.002198.000.00.00.H54

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

Luật sư

Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024

4.

1.002218.000.00.00.H54

Hợp nhất công ty luật

Luật sư

Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024

5.

1.000688.000.00.00.H54

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư

Luật sư

Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024

6.

1.000828.000.00.00.H54

Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư

Luật sư

Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024

7.

1.008624.000.00.00.H54

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư

Luật sư

Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024

8.

1.008628.000.00.00.H54

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khách quan khác mà thông tin trên Chứng chỉ hành nghề luật sư bị thay đổi

Luật sư

Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024

9.

1.001756.000.00.00.H54

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

Công chứng

Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024

10.

1.001799.000.00.00.H54

Cấp lại Thẻ công chứng viên

Công chứng

Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024

11.

1.003118.000.00.00.H54

Thành lập Hội công chứng viên

Công chứng

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

12.

1.000112.000.00.00.H54

Bổ nhiệm công chứng viên

Công chứng

Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024

13.

1.000100.000.00.00.H54

Bổ nhiệm lại công chứng viên

Công chứng

Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024

14.

1.000075.000.00.00.H54

Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)

Công chứng

Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024

15.

1.008927.000.00.00.H54

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại

Thừa phát lại

Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024

16.

1.008928.000.00.00.H54

Cấp lại Thẻ Thừa phát lại

Thừa phát lại

Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024

17.

1.008929.000.00.00.H54

Thành lập Văn phòng Thừa phát lại

Thừa phát lại

Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024

18.

1.008930.000.00.00.H54

Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

Thừa phát lại

Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024

19.

1.008931.000.00.00.H54

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại

Thừa phát lại

Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024

20.

1.008932.000.00.00.H54

Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

Thừa phát lại

Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024

21.

1.008933.000.00.00.H54

Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

Thừa phát lại

Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024

22.

1.008934.000.00.00.H54

Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

Thừa phát lại

Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024

23.

1.008935.000.00.00.H54

Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

Thừa phát lại

Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024

24.

1.008936.000.00.00.H54

Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

Thừa phát lại

Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024

25.

1.008937.000.00.00.H54

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

Thừa phát lại

Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024

26.

1.008922.000.00.00.H54

Bổ nhiệm Thừa phát lại

Thừa phát lại

Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024

27.

1.008924.000.00.00.H54

Bổ nhiệm lại Thừa phát lại

Thừa phát lại

Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024

28.

1.008923.000.00.00.H54

Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn nhiệm)

Thừa phát lại

Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024

29.

1.008904.000.00.00.H54

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Trọng tài thương mại

Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024

30.

1.008905.000.00.00.H54

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Trọng tài thương mại

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

31.

1.008913.000.00.00.H54

Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Hòa giải thương mại

Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024

32.

2.002047.000.00.00.H54

Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại

Hòa giải thương mại

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

33.

1.008915.000.00.00.H54

Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Hòa giải thương mại

Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024

34.

1.001233.000.00.00H54

Thay đổi nội dung giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

Trợ giúp pháp lý

Quyết định số 223/QĐ-UBND ngày 04/3/2024

35.

2.000954.000.00.00H54

Cấp lại giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

Trợ giúp pháp lý

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

36.

2.000840.000.00.00H54

Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý

Trợ giúp pháp lý

Quyết định số 223/QĐ-UBND ngày 04/3/2024

37.

2.000970.000.00.00.H54

Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

Trợ giúp pháp lý

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

38.

2.002039.000.00.00.H54

Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam

Quốc tịch

Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 02/07/2024

39.

1.003179.000.00.00.H54

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

Nuôi con nuôi

Quyết định số 2622/QĐ-UBND ngày 29/11/2023

40.

1.003160.000.00.00.H54

Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

Nuôi con nuôi

Quyết định số 2622/QĐ-UBND ngày 29/11/2023

III

Dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện

1.

2.000424.000.00.00.H54

Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải .

Hòa giải

Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 24/10/2021

2.

2.000528.000.00.00.H54

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch

Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 02/07/2024

3.

2.000806.000.00.00.H54

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch

Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 02/07/2024

4.

2.001766.000.00.00.H54

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch

Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 02/07/2024

5.

2.000779.000.00.00.H54

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch

Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 02/07/2024

6.

2.001695.000.00.00.H54

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận, cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch

Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 02/07/2024

7.

2.001669.000.00.00.H54

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch

Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 02/07/2024

8.

2.000756.000.00.00.H54

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch

Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 02/07/2024

9.

2.000748.000.00.00.H54

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

Hộ tịch

Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 02/07/2024

10.

2.000528.000.00.00.H54

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch

Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 02/07/2024

11.

1.000893.000.00.00.H54

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

Hộ tịch

Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 02/07/2024

12.

2.000806.000.00.00.H54

Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch

Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 02/07/2024

13.

1.001766.000.00.00.H54

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch

Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 02/07/2024

14.

2.000815.000.00.00.H54

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

Chứng thực

Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 24/10/2021

15.

2.000843.000.00.00.H54

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

Chứng thực

Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 24/10/2021

16.

2.000992.000.00.00.H54

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

Chứng thực

Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 24/10/2021

17.

2.001008.000.00.00.H54

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

Chứng thực

Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 24/10/2021

18.

2.000884.000.00.00.H54

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

Chứng thực

Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 24/10/2021

19.

2.001052.000.00.00.H54

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

Chứng thực

Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 24/10/2021

20.

2.001050.000.00.00.H54

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản.

Chứng thực

Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 24/10/2021

21.

2.001044.000.00.00.H54

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

Chứng thực

Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 24/10/2021

22.

2.000913.000.00.00.H54

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

Chứng thực

Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 24/10/2021

23.

2.000942.000.00.00.H54

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

Chứng thực

Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 24/10/2021

24.

2.000927.000.00.00.H54

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

Chứng thực

Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 24/10/2021

IV

Dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã

1.

1.001193.000.00.00.H54

Đăng ký khai sinh

Hộ tịch

Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 02/07/2024

2.

1.000689.000.00.00.H54

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

Hộ tịch

Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 02/07/2024

3.

1.004772.000.00.00.H54

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

Hộ tịch

Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 02/07/2024

4.

1.004884.000.00.00.H54

Đăng ký lại khai sinh

Hộ tịch

Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 02/07/2024

5.

1.000894.000.00.00.H54

Đăng ký kết hôn

Hộ tịch

Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 02/07/2024

6.

1.004746.000.00.00.H54

Đăng ký lại kết hôn

Hộ tịch

Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 02/07/2024

7.

1.001022.000.00.00.H54

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

Hộ tịch

Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 02/07/2024

8.

1.000656.000.00.00.H54

Đăng ký khai tử

Hộ tịch

Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 02/07/2024

9.

1.005461.000.00.00.H54

Đăng ký lại khai tử

Hộ tịch

Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 02/07/2024

10.

1.004873.000.00.00.H54

Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

Hộ tịch

Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 02/07/2024

11.

1.004837.000.00.00.H54

Đăng ký giám hộ

Hộ tịch

Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 02/07/2024

12.

1.004845.000.00.00.H54

Đăng ký chấm dứt giám hộ

Hộ tịch

Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 02/07/2024

13.

1.004859.000.00.00.H54

Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch

Hộ tịch

Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 02/07/2024

14.

2.000815.000.00.00.H54

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

Chứng thực

Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021

15.

2.000884.000.00.00.H54

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

Chứng thực

Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021

16.

2.000913.000.00.00.H54

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

Chứng thực

Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021

17.

2.000927.000.00.00.H54

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

Chứng thực

Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021

18.

2.000942.000.00.00.H54

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

Chứng thực

Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021

19.

2.001035.000.00.00.H54

Chứng thực Hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Chứng thực

Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021

20.

2.001019.000.00.00.H54

Chứng thực di chúc

Chứng thực

Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021

21.

2.001016.000.00.00.H54

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

Chứng thực

Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021

22.

2.001009.000.00.00.H54

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Chứng thực

Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021

23.

2.001009.000.00.00.H54

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Chứng thực

Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021

24.

2.001263.000.00.00.H54

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

Chứng thực

Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021

25.

2.001255.000.00.00.H54

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

Chứng thực

Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021

26.

2.002080.000.00.00.H54

Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên

Hòa giải

Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021

27.

2.001023.000.00.00.H54

Liên thông các thủ tục hành chính: đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

Hộ tịch (Liên thông)

Quyết định số 1837/QĐ-UBND ngày 14/8/2015

28.

2.000986.000.00.00.H54

Liên thông các thủ tục hành chính: đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

Hộ tịch (Liên thông)

Quyết định số 1837/QĐ-UBND ngày 14/8/2015

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC 05 TTHC CẤP TỈNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM TRỢ GIÚP PHÁP LÝ TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 34/QĐ-UBND ngày 09/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).

STT

Mã thủ tục hành chính

Tên dịch vụ công

Lĩnh vực

Địa điểm tiếp nhận hồ sơ

Quyết định công bố TTHC

1.

2.000829.000.00.00.H54

Yêu cầu trợ giúp pháp lý

Trợ giúp pháp lý

Trung tâm Trợ giúp pháp lý tỉnh Thái Bình

Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 04/3/2024

2.

2.001680.000.00.00.H54

Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý

Trợ giúp pháp lý

Trung tâm Trợ giúp pháp lý tỉnh Thái Bình

Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 04/3/2024

3.

2.001687.000.00.00.H54

Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

Trợ giúp pháp lý

Trung tâm Trợ giúp pháp lý tỉnh Thái Bình

Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 04/3/2024

4.

2.000592.000.00.00.H54

Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý

Trợ giúp pháp lý

Trung tâm Trợ giúp pháp lý tỉnh Thái Bình

Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 04/3/2024

5.

2.000977.000.00.00.H54

Lựa chọn, ký hợp đồng với luật sư

Trợ giúp pháp lý

Trung tâm Trợ giúp pháp lý tỉnh Thái Bình

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

 

PHỤ LỤC IV

DANH MỤC 03 TTHC CẤP XÃ ĐƯỢC GIẢI QUYẾT LƯU ĐỘNG
(Kèm theo Quyết định số 34/QĐ-UBND ngày 09/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).

STT

Mã thủ tục hành chính

Tên dịch vụ công

Lĩnh vực

Địa điểm tiếp nhận hồ sơ

Quyết định công bố TTHC

1.

1.003583.000.00.00.H54

Đăng ký khai sinh lưu động

Hộ tịch

Tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động

Quyết định số 1145/QĐ-UBND ngày 02/6/2023

2.

1.000419.000.00.00.H54

Đăng ký khai tử lưu động

Hộ tịch

Tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động

Quyết định số 1145/QĐ-UBND ngày 02/6/2023

3.

1.000593.000.00.00.H54

Đăng ký kết hôn lưu động

Hộ tịch

Tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động

Quyết định số 1145/QĐ-UBND ngày 02/6/2023

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác