Quyết định 34/2013/QĐ-UBND về Bảng giá bồi thường, hỗ trợ hoa màu cây trái và vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Quyết định 34/2013/QĐ-UBND về Bảng giá bồi thường, hỗ trợ hoa màu cây trái và vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Số hiệu: | 34/2013/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tây Ninh | Người ký: | Trần Lưu Quang |
Ngày ban hành: | 13/08/2013 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 34/2013/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tây Ninh |
Người ký: | Trần Lưu Quang |
Ngày ban hành: | 13/08/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/2013/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 13 tháng 8 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Giá năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP, ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP, ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ về Quy định bổ sung về quy hoạch đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 14/2009/TT-BTNMT, ngày 01 tháng 10 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2051/TTr-SNN, ngày 05 tháng 8 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá bồi thường, hỗ trợ hoa màu cây trái và vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Điều 2. Bảng giá bồi thường, hỗ trợ hoa màu, cây trái và vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh được áp dụng theo nguyên tắc:
1. Chỉ thực hiện bồi thường, hỗ trợ đối với hoa màu, cây trái và vật nuôi tồn tại trên đất bị thu hồi trước khi có thông báo thu hồi đất của cơ quan chức năng được niêm yết công khai tại trụ sở Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn nơi có đất bị thu hồi. Không bồi thường, hỗ trợ đối với hoa màu, cây trái và vật nuôi do người bị thu hồi đất trồng hoặc nuôi sau khi có thông báo thu hồi đất.
2. Đối với các loại cây không giao lại cho các hộ dân được giữ lại trong dự án thì giá bồi thường, hỗ trợ do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định cho từng dự án cụ thể.
3. Số tài sản hoa màu, cây trái và vật nuôi đã được bồi thường, hỗ trợ giao lại cho các hộ dân tận thu.
4. Đối với nuôi trồng thủy sản mà tại thời điểm thu hồi đất đã đến thời kỳ thu hoạch thì không phải hỗ trợ. Chỉ hỗ trợ đối với nuôi trồng thủy sản khi nuôi trên đất có mục đích sử dụng là đất nuôi trồng thủy sản.
5. Đối với những loại cây trồng, vật nuôi không có tên trong bảng giá, khi Nhà nước thu hồi đất nếu bị thiệt hại thì tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường khảo sát giá thực tế trên thị trường, có văn bản đề xuất mức giá cụ thể gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, tổng hợp (sau khi có ý kiến thẩm định của Sở Tài chính) để trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký, bãi bỏ Quyết định số 25/2012/QĐ-UBND, ngày 04 tháng 5 năm 2012 của UBND tỉnh Ban hành bảng giá bồi thường, hỗ trợ hoa màu, cây trái và vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
1. Đối với những dự án, hạng mục đã thực hiện, đang thực hiện hoặc đã có thông báo chi trả bồi thường, hỗ trợ trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì không áp dụng hoặc không điều chỉnh theo Quyết định này.
2. Đối với những dự án, hạng mục đã phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ nhưng đến ngày Quyết định này có hiệu lực mà chưa thông báo chi trả thì tiến hành điều chỉnh phương án bồi thường, hỗ trợ theo Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thủ trưởng các sở, ban, ngành và đơn vị có liên quan, căn cứ quyết định thi hành ./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ HOA MÀU, CÂY TRÁI VÀ VẬT NUÔI KHI NHÀ NƯỚC
THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND, ngày 13 tháng 8 năm 2013 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
ĐVT: Đồng
STT |
LOẠI |
ĐVT |
GIÁ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ |
GHI CHÚ |
A |
HOA MÀU, CÂY TRÁI |
|
|
|
I |
CÂY NGẮN NGÀY |
|
|
|
* |
Cây hàng năm |
|
|
|
1 |
- Lúa chưa đến kỳ thu hoạch |
m2 |
3,000 |
|
2 |
- Bắp ăn trái (Bắp tẻ) |
m2 |
4,000 |
|
3 |
- Bắp thức ăn gia súc (Bắp cao sản) |
m2 |
3,500 |
|
* |
Nhóm cây chất bột có củ |
|
|
|
4 |
- Khoai lang, khoai sọ, khoai môn, củ từ, củ tím, sắn dây, củ lùn, củ tím, bình tinh … |
m2 |
3,000 |
|
5 |
- Mì |
m2 |
3,000 |
|
* |
Nhóm cây thực phẩm |
|
|
|
6 |
- Rau muống nước |
m2 |
4,300 |
|
7 |
- Rau cải hoa màu các loại: Rau muống hột, rau bồ ngót, rau má, rau dềnh, rau mồng tơi, kèo nèo, bạc hà, cà nâu, cà pháo, đậu đũa, đậu que, đậu rồng, khổ qua, mướp, dưa leo, bí đao, bí rợ, đậu bắp, dưa hấu, sâm đất … |
m2 |
4,000 |
|
8 |
- Nhân sâm, dâu tây, dâu tằm, sâm đất, nha đam, sống đời, … |
cây |
8,000 |
|
9 |
- Rau thơm các loại: Rau cần, húng cây, húng lũi, rau dấp cá, quế dị, quế, rau răm, rau ôm, hành, hẹ, tần dày lá, … |
m2 |
7,000 |
|
10 |
Cây măng tây |
|
|
|
|
- Dưới 1 năm |
m2 |
30,000 |
|
|
- Từ 1 năm đến dưới 2 năm |
m2 |
60,000 |
|
|
- Từ 2 năm đến 5 năm |
m2 |
100,000 |
|
|
- Trên 5 năm |
m2 |
150,000 |
|
11 |
Bắp cải (Bắp cải đỏ, cải thảo, cải thảo hỏa tiễn, bắp cải trắng, bắp cải tím, bắp cải trái tim,…) |
m2 |
15,000 |
|
12 |
- Đậu xanh, đậu nành và cây các loại cây tương tự |
m2 |
5,200 |
|
* |
Nhóm cây công nghiệp ngắn ngày |
|
|
|
13 |
- Đậu phọng |
m2 |
4,000 |
|
14 |
- Mía |
|
|
|
|
- Mùa 1 |
m2 |
9,000 |
|
|
- Mùa 2 |
m2 |
8,000 |
|
|
- Mùa 3 |
m2 |
7,000 |
|
15 |
- Thuốc lá |
m2 |
5,500 |
|
* |
Nhóm cây hàng năm khác |
|
|
|
16 |
- Sả |
m2 |
4,500 |
|
17 |
- Ớt |
m2 |
8,000 |
|
18 |
- Khóm (thơm) |
m2 |
10,000 |
|
19 |
Cỏ trồng (có liếp dùng chăn nuôi gia súc của hộ gia đình) |
m2 |
4,000 |
|
20 |
Thảm cỏ nhung |
m2 |
60,000 |
|
21 |
Thảm cỏ xả |
m2 |
10,000 |
|
II |
CÂY LÂU NĂM |
|
|
|
* |
Nhóm công nghiệp |
|
|
|
1 |
Cây điều |
|
|
|
|
- Dưới 1 năm |
cây |
50,000 |
|
|
- Từ 1 đến 3 năm |
cây |
100,000 |
|
|
- Từ 3 năm đến 5 năm |
cây |
150,000 |
|
|
- Trên 5 năm đến 10 năm |
cây |
200,000 |
|
|
- Trên 10 năm đến 20 năm |
cây |
250,000 |
|
|
- Trên 20 năm |
cây |
170,000 |
|
2 |
Tiêu |
|
|
|
|
- Dưới 1 năm |
nọc |
70,000 |
|
|
- Từ 1 năm đến 3 năm |
nọc |
85,000 |
|
|
- Trên 3 năm đến 5 năm |
nọc |
130,000 |
|
|
- Trên 5 năm đến 10 năm |
nọc |
150,000 |
|
|
- Trên 10 đến 15 năm |
nọc |
170,000 |
|
|
- Trên 15 năm |
nọc |
120,000 |
|
3 |
Cao Su (không áp dụng cho cây trong giai đoạn ươm giống) |
|
|
|
|
- Dưới 1 năm |
cây |
70,000 |
|
|
- Trên 1 năm đến 3 năm |
cây |
120,000 |
|
|
- Trên 3 năm đến 5 năm |
cây |
200,000 |
|
|
- Trên 5 năm đến 8 năm |
cây |
300,000 |
|
|
- Trên 8 năm đến 25 năm |
cây |
400,000 |
|
|
- Trên 25 năm |
cây |
150,000 |
|
|
Đối với cây giống: |
|
|
|
|
- Cây bầu ( bầu hột) |
cây |
2,500 |
|
|
- Cây trần |
m2 |
80,000 |
|
4 |
Dừa, thốt nốt |
|
|
|
|
- Dưới 1 năm |
cây |
40,000 |
|
|
- Chưa có trái (có thân cây) |
cây |
150,000 |
|
|
- Có trái |
cây |
300,000 |
|
* |
Nhóm cây ăn quả |
|
|
|
5 |
Sầu riêng |
|
|
|
|
- Dưới 1 năm |
cây |
100,000 |
|
|
- Từ 1 đến 3 năm |
cây |
240,000 |
|
|
- Trên 3 đến 5 năm |
cây |
750,000 |
|
|
- Trên 5 năm đến 7 năm |
cây |
1,300,000 |
|
|
- Trên 7 năm đến 10 năm |
cây |
1,400,000 |
|
|
- Trên 10 năm |
cây |
2,300,000 |
|
6 |
Măng cụt |
|
|
|
|
- Dưới 1 năm |
cây |
100,000 |
|
|
- Từ 1 năm đến 4 năm |
cây |
240,000 |
|
|
- Trên 4 năm đến 6 năm |
cây |
450,000 |
|
|
- Trên 6 năm đến 10 năm |
cây |
950,000 |
|
|
- Trên 10 năm đến 15 năm |
cây |
1,800,000 |
|
|
- Trên 15 năm |
cây |
3,200,000 |
|
7 |
Xoài, Chôm chôm, Vú sửa, Mít… |
|
|
|
|
- Dưới 1 năm |
cây |
70,000 |
|
|
- Từ 1 năm đến 3 năm |
cây |
120,000 |
|
|
- Trên 3 năm đến 5 năm |
cây |
240,000 |
|
|
- Trên 5 năm đến 8 năm |
cây |
350,000 |
|
|
- Trên 8 năm |
cây |
600,000 |
|
8 |
Nhãn |
|
|
|
|
- Dưới 1 năm |
cây |
70,000 |
|
|
- Từ 1 năm đến 3 năm |
cây |
120,000 |
|
|
- Trên 3 năm đến 5 năm |
cây |
240,000 |
|
|
- Trên 5 năm đến 8 năm |
cây |
350,000 |
|
|
- Trên 8 năm |
cây |
600,000 |
|
9 |
Cam, mãng cầu xiêm, các loại quýt, lựu, me, sapoche,... |
|
|
|
|
- Dưới 1 năm |
cây |
60,000 |
|
|
- Từ 1 năm đến 3 năm |
cây |
120,000 |
|
|
- Trên 3 năm đến 5 năm |
cây |
200,000 |
|
|
- Trên 5 năm |
cây |
240,000 |
|
10 |
Bưởi |
|
|
|
|
- Dưới 1 năm |
cây |
80,000 |
|
|
- Từ 1 năm đến 3 năm |
cây |
120,000 |
|
|
- Trên 3 năm đến 5 năm |
cây |
220,000 |
|
|
- Trên 5 năm đến 8 năm |
cây |
400,000 |
|
|
- Trên 8 năm |
cây |
600,000 |
|
11 |
Mãng cầu (quả na) |
|
|
|
|
- Dưới 1 năm |
cây |
40,000 |
|
|
- Từ 1 năm đến 3 năm |
cây |
100,000 |
|
|
- Trên 3 năm đến 5 năm |
cây |
140,000 |
|
|
- Trên 5 năm đến 8 năm |
cây |
240,000 |
|
|
- Trên 8 năm |
cây |
200,000 |
|
12 |
Chanh, Mận, Táo, Dâu, Đào tiên, Lý, Sakê, Bơ, Bình bát, sung, ô môi, …) |
|
|
|
|
- Dưới 1 năm |
cây |
80,000 |
|
|
- Từ 1 năm đến 3 năm |
cây |
200,000 |
|
|
- Trên 3 năm |
cây |
240,000 |
|
13 |
Chuối các loại, Đu đủ, Gấc |
|
|
|
|
- Gấc chưa có trái |
gốc |
10,000 |
|
|
- Gấc có trái |
gốc |
30,000 |
|
|
- Đu đủ chưa trái |
cây |
20,000 |
|
|
- Đu đủ có trái |
cây |
50,000 |
|
|
- Chuối: + Bụi nhỏ hơn 3 cây |
bụi |
20,000 |
|
|
+ Bụi từ 3 - 5 cây |
bụi |
50,000 |
|
|
+ Bụi lớn hơn 5 cây |
bụi |
60,000 |
|
14 |
Thanh Long |
|
|
|
|
- Dưới 1 năm |
cây |
40,000 |
|
|
- Từ 1 năm đến 2 năm |
cây |
60,000 |
|
|
- Trên 2 năm đến 3 năm |
cây |
80,000 |
|
|
- Trên 3 năm đến 4 năm |
cây |
100,000 |
|
|
- Trên 4 năm |
cây |
120,000 |
|
|
* Thanh Long ruột đỏ giá được tính bằng 2 (hai) lần Thanh Long thường. |
cây |
|
|
15 |
Ổi, Khế, Chùm ruột, Lêkima, Bồ quân, Trâm Cóc, Sari, Hồng quân, Thị, Cà na |
|
|
|
|
- Dưới 1 năm |
cây |
20,000 |
|
|
- Từ 1 năm đến 3 năm |
cây |
40,000 |
|
|
- Trên 3 năm đến 5 năm |
cây |
60,000 |
|
|
- Trên 5 năm đến 8 năm |
cây |
80,000 |
|
|
- Trên 8 năm |
cây |
100,000 |
|
* |
Nhóm cây khác |
|
|
|
16 |
Cây cảnh trang trí: Bông giấy, bông trang, bông bụp, nguyệt quế, cây xanh, cây hoàng ngọc, cây ngà voi, cây si, cây sứ, Hà tiên cô, hoa anh đào, họ cây mai, phát tài, xương rồng, thiên tuế, trúc kiểng, cây cần thăng, cây phượng, si, sứ, chùm nụm, hà thiên cô, hoa anh đào, họ cây mai, phát tài, xương rồng, thiên tuế, trúc kiểng, cần thăng … |
|
|
|
|
- Cây nhỏ đường kính > 1cm đến 10 cm |
cây |
20,000 |
|
|
- Đường kính trên 10 cm đến 20 cm |
cây |
40,000 |
|
|
- Đường kính từ trên 20 cm đến 30 cm |
cây |
70,000 |
|
|
- Đường kính từ trên 30 cm đến 50 cm |
cây |
200,000 |
|
|
- Cây cảnh trang trí loại cổ thụ ĐK > 50 cm hoặc > 30 năm |
cây |
400,000 |
|
|
- Cây cảnh trang trí làm hàng rào |
m2 |
30,000 |
|
17 |
Hoa huệ |
|
|
|
|
+ Có hoa |
m2 |
9,000 |
|
|
+ Không hoa |
m2 |
5,000 |
|
18 |
Hỗ trợ di dời chậu kiểng (có trồng cây, bằng sành) |
|
|
|
|
+ < 20 cm |
chậu |
5,000 |
|
|
+ Từ 20 cm đến 50 cm |
chậu |
10,000 |
|
|
+ > 50 cm |
chậu |
20,000 |
|
19 |
Hỗ trợ di dời chậu kiểng (có trồng cây, đan bằng tre…) |
chậu |
2,000 |
|
20 |
Tre, Trúc, Tầm vong, Cau, … |
|
|
|
|
- Tre lấy măng (Điền Trúc, …) |
cây |
25,000 |
|
|
- Tre lấy cây (Tàu, mạnh tông, …) |
cây |
15,000 |
|
|
- Tầm vong |
cây |
5,000 |
|
|
- Trúc |
cây |
1,000 |
|
|
- Cau ăn trầu chưa trái |
cây |
30,000 |
|
|
- Cau ăn trầu có trái |
cây |
60,000 |
|
* |
Nhóm cây lấy gổ |
|
|
|
21 |
Bạch đàn, Tràm bông vàng, Xà cừ, Bằng Lăng, Xoan, Gòn, Cám, Quẽ, bàng, so đũa, trứng cá, lồng mức, trường, bồ đề, da, dúi, gáo, keo, nhàu, trôm, vong, lòng man, lá lụa, đủng đỉnh và các loại cây tương tự khác. . . |
|
|
|
|
- Dưới 1 năm |
cây |
5,000 |
|
|
- Đường kính < 5 cm |
cây |
15,000 |
|
|
- Đường kính từ 5 cm đến < 10 cm |
cây |
25,000 |
|
|
- Đường kính từ 10 cm đến 20 cm |
cây |
50,000 |
|
|
- Đường kính > 20 cm đến 50 cm |
cây |
100,000 |
|
|
- Đường kính > 50 cm |
cây |
150,000 |
|
22 |
Gõ, dầu, sao, sến, trắc, lim, say, và các loại cây tương tự khác . . |
|
|
|
|
- Dưới 1 năm |
cây |
50,000 |
|
|
- Đường kính < 5 cm |
cây |
100,000 |
|
|
- Đường kính từ 5 cm đến < 10 cm |
cây |
200,000 |
|
|
- Đường kính từ 10 cm đến 20 cm |
cây |
400,000 |
|
|
- Đường kính > 20 cm đến 50 cm |
cây |
1,000,000 |
|
|
- Đường kính > 50 cm |
cây |
1,500,000 |
|
23 |
Cây tràm nước (không quá 10.000 cây/ha) |
|
|
|
|
- Đường kính gốc nhỏ hơn 1 cm |
cây |
1,000 |
|
|
- Đường kính gốc lớn hơn 1 cm đến 2 cm |
cây |
1,500 |
|
|
- Đường kính gốc lớn hơn 2 cm đến 4 cm |
cây |
4,000 |
|
|
- Đường kính gốc lớn hơn 4 cm đến 8 cm |
cây |
7,000 |
|
|
- Đường kính gốc lớn hơn 8 cm |
cây |
5,000 |
|
24 |
Dó bầu |
|
|
|
|
- Dưới 1 năm |
cây |
50,000 |
|
|
- Từ 1 đến 3 năm |
cây |
100,000 |
|
|
- Trên 3 đến 4 năm |
cây |
200,000 |
|
|
- Trên 4 đến 5 năm |
cây |
250,000 |
|
|
- Từ 5 năm đến 10 năm |
cây |
500,000 |
|
|
- Trên 10 năm |
cây |
950,000 |
|
25 |
Cây cau trắng |
cây |
|
|
|
- Đường kính < 50 cm |
cây |
200,000 |
|
|
- Đường kính > 50 cm đến 100 cm |
cây |
350,000 |
|
|
- Đường kính <100 cm đến 150 cm |
cây |
500,000 |
|
|
- Đường kính < 150 cm |
cây |
700,000 |
|
B |
HỖ TRỢ VẬT NUÔI |
|
|
|
|
- Tôm nuôi ở ruộng, ao, hồ |
650 |
5,000 |
|
|
- Cá nuôi ở ruộng, ao, hồ |
|
|
|
|
+ Nuôi bán thâm canh |
1,000 |
2,500 |
|
|
+ Nuôi thâm canh |
4,000 |
6,000 |
|
|
- Các loại vật nuôi khác khi Nhà nước thu hồi đất nếu bị thiệt hại sẽ xem xét hỗ trợ từng trường hợp cụ thể. |
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây