Quyết định 339/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên năm 2018
Quyết định 339/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên năm 2018
Số hiệu: | 339/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hưng Yên | Người ký: | Nguyễn Minh Quang |
Ngày ban hành: | 23/01/2019 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 339/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký: | Nguyễn Minh Quang |
Ngày ban hành: | 23/01/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 339/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 23 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN NĂM 2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản QPPL;
Căn cứ Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND tỉnh quy định về kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 23/TTr-STP ngày 09/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 Danh mục
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên năm 2018 (Mẫu số 03).
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên năm 2018 (Mẫu số 04).
Điều 2. Căn cứ kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên công bố tại Điều 1
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức đăng tải Quyết định này và 02 Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2018 trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh và Công báo tỉnh.
2. Sở Tư pháp tổ chức tạo lập bổ sung Hệ cơ sở dữ liệu điện tử văn bản phục vụ rà soát và thông tin về tình trạng pháp lý của văn bản bằng hình thức văn bản điện tử trên Trang thông tin điện tử của Sở Tư pháp.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
Mẫu số 03
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 339/QĐ-UBND ngày 23/01/2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2018
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
1. |
Nghị quyết |
30/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012 |
V/v quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh thuộc cơ quan, đơn vị tỉnh quản lý. |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 156/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
01/8/2018 |
2. |
Nghị quyết |
248/2008/NQ-HĐND ngày 15/12/2008 |
Quy định mức chi kinh phí hỗ trợ cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 157/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh quy định mức phân bổ kinh phí đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật của HĐND và UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
01/8/2018 |
3. |
Nghị quyết |
216/2010/NQ-HĐND ngày 13/12/2010 |
Quy định mức thu học phí, lệ phí thi trong các cơ sở giáo dục và đào tạo quốc dân tỉnh Hưng Yên từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015 |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 154/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu học phí và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập trong các cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân tỉnh Hưng Yên từ năm học 2018-2019 đến năm học 2020-2021 |
24/7/2018 |
4. |
Nghị quyết |
09/2014/NQ-HĐND ngày 28/7/2014 |
V/v điều chỉnh mức thu học phí, lệ phí thi đối với các trường mầm non, trường phổ thông hệ công lập trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
|
|
5. |
Nghị quyết |
16/2016/NQ-HĐND ngày 07/7/2016 |
V/v sửa đổi, bổ sung mức thu học phí và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với các cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của tỉnh Hưng Yên từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 |
||
6. |
Nghị quyết |
218/2010/NQ-HĐND ngày 13/12/2010 |
Quy định về phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức đơn vị thuộc tỉnh quản lý |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh ban hành quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên. |
01/8/2018 |
7. |
Nghị quyết |
144/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 |
V/v tiếp tục đẩy mạnh thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2018 |
Hết thời hạn quy định trong văn bản |
31/12/2018 |
8. |
Nghị quyết |
37/2010/NQ-HĐND ngày 24/3/2010 |
Quy định chế độ phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa ở cơ quan hành chính nhà nước các cấp |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 170/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh V/v quy định mức hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh |
01/01/2019 |
9. |
Quyết định |
15/2015/QĐ-UBND ngày 01/9/2015 |
Quy định hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo sau đại học và mức thưởng khuyến kích ưu đãi tài năng |
Bị thay thế bởi Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 12/01/2018 của UBND tỉnh Hưng Yên quy định hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo sau đại học; mức thưởng khuyến kích ưu đãi tài năng và thu hút nhân tài |
25/01/2018 |
10. |
Quyết định |
03/2011/QĐ-UBND ngày 02/3/2011 |
Ban hành quy chế thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Bị thay thế bởi Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 16/01/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế thẩm định đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
26/01/2018 |
11. |
Quyết định |
12/2011/QĐ-UBND ngày 20/7/2011 |
Sửa đổi, bổ sung Quy chế thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hưng Yên ban hành kèm theo Quyết định số 03/2011/QĐ- UBND ngày 02/3/2011 của UBND tỉnh |
||
12. |
Quyết định |
13/2015/QĐ-UBND ngày 20/7/2015 |
Ban hành quy chế về công tác thi đua, khen thưởng |
Bị thay thế bởi Quyết định số 08/2018/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh |
22/02/2018 |
13. |
Quyết định |
10/2010/QĐ-UBND ngày 12/4/2010 |
Quy định mức thu quản lý và sử dụng phí trông giữ xe ô tô, xe máy, xe đạp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Bị thay thế bởi Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 của UBND tỉnh quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
15/3/2018 |
14. |
Quyết định |
06/2012/QĐ-UBND ngày 16/8/2012 |
V/v quy định mức thu phí qua phà trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Bị thay thế bởi Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 của UBND tỉnh quy định giá dịch vụ sử dụng đò, phà ngang sông trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
15/3/2018 |
15. |
Quyết định |
18/2007/QĐ-UBND ngày 14/11/2007 |
V/v thành lập Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản thuộc Sở Tư pháp trên cơ sở chuyển giao bộ phận đấu giá, nhiệm vụ đấu giá từ Trung tâm Tư vấn tài chính, thẩm định giá, đấu giá - Sở Tài chính |
Bị thay thế bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/3/2018 của UBND tỉnh V/v đổi tên và tổ chức lại Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản thuộc sở Tư pháp Hưng Yên |
01/4/2018 |
16. |
Quyết định |
05/2015/QĐ-UBND ngày 12/02/2015 |
Ban hành quy định lập, giao kế hoạch thu, chi, thanh toán và phê duyệt thẩm định báo cáo quyết toán thu, chi Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 03/4/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định chế độ quản lý, sử dụng, thanh toán và quyết toán kinh phí quản lý bảo trì đường bộ của Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Hưng Yên |
15/4/2018 |
17. |
Quyết định |
05/2017/QĐ-UBND ngày 18/5/2017 |
V/v sửa đổi một số Điều của quy định về lập, giao kế hoạch thu, chi, thanh toán và phê duyệt, thẩm định báo cáo quyết toán thu, chi Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 12/02/2015 của UBND tỉnh |
||
18. |
Quyết định |
20/2012/QĐ-UBND ngày 24/10/2012 |
Quy định giá tối thiểu sản phẩm tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Hưng Yên để tính thuế tài nguyên |
Bị thay thế bởi Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 15/4/2018 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
01/5/2018 |
19. |
Quyết định |
01/2016/QĐ-UBND ngày 25/01/2016 |
Điều chỉnh giá tối thiểu sản phẩm tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Hưng Yên để tính thuế tài nguyên |
||
20. |
Quyết định |
23/2017/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 |
Sửa đổi Điều 1 Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 25/01/2016 của UBND tỉnh điều chỉnh giá tối thiểu sản phẩm tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Hưng Yên để tính thuế tài nguyên |
||
21. |
Quyết định |
966/QĐ-UBND ngày 10/6/2011 |
V/v thành lập Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh Hưng Yên |
Bị thay thế bởi Quyết định 17/2018/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 của UBND tỉnh V/v tổ chức lại Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh Hưng Yên |
05/5/2018 |
22. |
Quyết định |
18/2011/QĐ-UBND ngày 20/7/2011 |
Ban hành quy định phân công nhiệm vụ và phân cấp quản lý trong các lĩnh vực quy hoạch xây dựng, quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình, quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 19/2018/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp và phân công nhiệm vụ trong quản lý dự án đầu tư xây dựng, quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
01/6/2018 |
23. |
Quyết định |
694/QĐ-UBND ngày 10/4/2013 |
Quy định mức đóng góp đối với đối tượng cai nghiện tự nguyện tỉnh Hưng Yên |
Bị thay thế bởi Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của UBND tỉnh V/v quy định mức đóng góp đối với đối tượng cai nghiện tự nguyện trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
01/7/2018 |
24. |
Quyết định |
18/2009/QĐ-UBND ngày 22/9/2009 |
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Bị thay thế bởi Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 của UBND tỉnh V/v ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh |
15/7/2018 |
25. |
Quyết định |
1492/QĐ-UBND ngày 05/9/2014 |
V/v điều chỉnh mức trợ cấp nuôi dưỡng tập trung, mức hỗ trợ chi phí mai táng và một số chế độ chính sách khác cho các đối tượng sống trong các cơ sở bảo trợ xã hội công lập và ngoài công lập. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh mức trợ cấp nuôi dưỡng tập trung, mức hỗ trợ chi phí mai táng và một số chế độ khác cho các đối tượng sống trong các cơ sở Bảo trợ xã hội công lập và ngoài công lập trên địa bàn tỉnh |
15/7/2018 |
26. |
Quyết định |
03/2014/QĐ-UBND ngày 14/3/2014 |
V/v ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Bị thay thế bởi Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
15/7/2018 |
27. |
Quyết định |
07/2015/QĐ-UBND ngày 10/3/2015 |
V/v Quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) để tính thu tiền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đối với diện tích đất vượt hạn mức đất ở khi công nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất; phần diện tích đất tăng so với giấy tờ về quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Bị thay thế bởi Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) làm căn cứ thu tiền sử dụng đất khi công nhận quyền sử dụng đất ở; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở; công nhận quyền sử dụng đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (không phải đất ở) cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
15/8/2018 |
28. |
Quyết định |
1304/QĐ-UBND ngày 10/5/2017 |
Về việc áp dụng giá đất để tính thu tiền sử dụng đất phần diện tích chưa hoàn thành nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp giao đất không đúng thẩm quyền trên địa bàn tỉnh |
||
29. |
Quyết định |
20/2011/QĐ-UBND ngày 30/8/2011 |
Ban hành quy định về kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ban hành trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Bị thay thế bởi Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định về kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
20/10/2018 |
30. |
Quyết định |
26/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 |
V/v quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức nhà nước tỉnh làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân |
Bị thay thế bởi Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 của UBND tỉnh |
20/10/2018 |
31. |
Quyết định |
15/2016/QĐ-UBND ngày 11/8/2016 |
Quy định về mức thu các khoản thu trong các cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân tỉnh Hưng Yên từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh quy định mức thu học phí, các khoản thu khác và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập trong các cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân tỉnh Hưng Yên từ năm học 2018-2019 đến năm học 2020-2021 |
01/11/2018 |
32. |
Quyết định |
17/QĐ-UBND ngày 09/01/2012 |
V/v kiện toàn cơ cấu tổ chức Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trường trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bị thay thế bởi Quyết định số 40/2018/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 của UBND tỉnh tổ chức lại Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trường trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
15/11/2018 |
33. |
Quyết định |
102/1997/QĐ-UBND ngày 25/02/1997 |
V/v thành lập Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Hưng Yên |
Bị thay thế bởi Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Hưng Yên thành lập Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Hưng Yên trực thuộc Sở Y tế tỉnh Hưng Yên |
01/01/2019 |
34. |
Quyết định |
99/QĐ-UBND ngày 25/02/1997 |
V/v thành lập Trung tâm Bảo vệ sức khỏe bà mẹ trẻ em - Kế hoạch hóa gia đình |
||
35. |
Quyết định |
2271/QĐ-UBND ngày 08/11/2006 |
V/v đổi tên Trung tâm Bảo vệ sức khỏe bà mẹ, trẻ em - kế hoạch hóa gia đình thành Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản |
||
36. |
Quyết định |
2591/QĐ-UBND ngày 27/10/2004 |
V/v thành lập Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe trực thuộc Sở Y tế Hưng Yên |
||
37. |
Quyết định |
23/2011/QĐ-UBND ngày 18/11/2011 |
Ban hành Quy định quản lý công nghệ tỉnh Hưng Yên |
Bị thay thế bởi Quyết định số 47/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 ban hành Quy định quản lý công nghệ tỉnh |
01/01/2019 |
38. |
Quyết định |
02/2010/QĐ-UBND ngày 14/01/2010 |
Quy định công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống tỉnh Hưng Yên |
Bị thay thế bởi Nghị định số 66/2006/NĐ-CP ngày 07/7/2006 là căn cứ trực tiếp ban hành Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ |
01/6/2018 |
39. |
Quyết định |
06/2010/QĐ-UBND ngày 12/4/2010 |
V/v quy định mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa ở cơ quan hành chính nhà nước các cấp |
Bị thay thế bởi Quyết định số 48/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh Quy định mức hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh |
01/01/2019 |
TỔNG SỐ: 39 VĂN BẢN |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có văn bản nào |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2018
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
1 |
Nghị quyết |
90/2009/NQ-HĐND ngày 27/7/2009 |
Về quy định mức thu lệ phí cấp bản sao từ bản chính, lệ phí chứng thực bản sao từ sổ gốc, chứng thực chữ ký trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Vì căn cứ trực tiếp ban hành văn bản này là Thông tư liên tịch số 92/2008/TTLT-BTC- BTP ngày 17 tháng 10 năm 2008 của Liên bộ Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực. Mà ngày 30/11/2015 Thông tư liên tịch số 92/2008/TTLT-BTC-BTP đã bị thay thế bởi Thông tư liên tịch số 158/2015/TTLT-BTC- BTP ngày 12/10/2015 của Liên bộ Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch |
30/11/2015 |
2 |
Nghị quyết |
53/1998/NQ-HĐND ngày 24/7/1998 |
Về việc sửa đổi, bổ sung mức thu một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Vì căn cứ trực tiếp ban hành là Pháp lệnh về nhiệm vụ quyền hạn cụ thể của HĐND ở mỗi cấp có quy định nội dung về phí và lệ phí đã bị thay thế bằng Pháp lệnh Phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001 |
01/01/2002 |
3 |
Nghị quyết |
12/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội năm 2015 |
Hết thời hạn quy định trong văn bản |
31/12/2015 |
4 |
Nghị quyết |
07/2015/NQ-HĐND ngày 01/8/2015 |
Về tiếp tục đẩy mạnh thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2015 |
Hết thời hạn quy định trong văn bản |
31/12/2015 |
5 |
Nghị quyết |
38/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 |
Hết thời hạn quy định trong văn bản |
31/12/2016 |
6 |
Nghị quyết |
41/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 |
Về nhiệm vụ đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 |
Hết thời hạn quy định trong văn bản |
31/12/2016 |
7 |
Nghị quyết |
11/2016/NQ-HĐND ngày 07/07/2016 |
Về tiếp tục đẩy mạnh thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2016 |
Hết thời hạn quy định trong văn bản |
31/12/2016 |
8 |
Nghị quyết |
79/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 |
Về tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 |
Hết thời hạn quy định trong văn bản |
31/12/2017 |
9 |
Nghị quyết |
80/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 |
Về dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 |
Hết thời hạn quy định trong văn bản |
31/12/2017 |
10 |
Nghị quyết |
82/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 |
Về nhiệm vụ kế hoạch đầu tư công năm 2017 |
Hết thời hạn quy định trong văn bản |
31/12/2017 |
11 |
Quyết định |
04/2013/QĐ-UBND ngày 8/3/2013 |
V/v quy định cơ chế hỗ trợ xi măng để đầu tư các công trình đường thôn, xóm, đường ra đồng thực hiện chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2012-2015 |
Hết thời hạn quy định trong văn bản |
31/12/2015 |
12 |
Quyết định |
246/2008/QĐ-UBND ngày 15/12/2008 |
Về quy định mức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh |
Vì căn cứ trực tiếp ban hành là Pháp lệnh Phí và lệ phí đã bị thay thế bằng Luật Phí và lệ phí năm 2017 |
01/01/2017 |
13 |
Quyết định |
17/2009/QĐ-UBND ngày 12/8/2009 |
Về quy định mức thu lệ phí cấp bản sao từ sổ gốc, lệ phí chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Vì căn cứ trực tiếp ban hành văn bản này là Nghị quyết số 90/2009/NQ-HĐND ngày 27/7/2009 về quy định mức thu lệ phí cấp bản sao từ bản chính, lệ phí chứng thực bản sao từ sổ gốc, chứng thực chữ ký trên địa bàn tỉnh Hưng Yên và Thông tư liên tịch số 92/2008/TTLT- BTC-BTP ngày 17 tháng 10 năm 2008 của Liên bộ Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực. Mà ngày 30/11/2015, Nghị quyết số 90/2009/NQ-HĐND và Thông tư liên tịch số 92/2008/TTLT- BTC-BTP đã bị thay thế bởi Thông tư liên tịch số 158/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 12/10/2015 của Liên bộ Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch |
30/11/2015 |
14 |
Quyết định |
23/2015/QĐ-UBND ngày 30/11/2015 |
Về việc ban hành Quy chế Phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Vì căn cứ trực tiếp ban hành Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND này là Quyết định 25/2013/QĐ-TTg ngày 04/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí. Mà Quyết định 25/2013/QĐ-TTg đã bị thay thế bằng Nghị định 09/2017/NĐ-CP ngày 09/02/2017 của Chính phủ quy định chi tiết việc phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước từ ngày 30/3/2017 |
30/3/2017 |
TỔNG SỐ: 14 VĂN BẢN |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: không có văn bản nào |
Mẫu số 04
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 339/QĐ-UBND ngày 23/01/2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2018
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 87/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, chế độ thu nộp các khoản lệ phí |
Khoản 3 Điều 1 Nghị quyết |
Bị sửa đổi bởi Nghị quyết số 136/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
01/01/2018 |
2 |
Nghị quyết |
Số 76/2016/NQ-HĐND ngày 25/11/2016 của HĐND tỉnh quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp chính quyền địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020 |
Mục I, II Phần A - Phân cấp nguồn thu hết hiệu lực toàn bộ Sửa đổi, bổ sung Mục III phần A - Phân cấp nguồn thu |
Bị sửa đổi bởi Nghị quyết số 148/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh Hưng Yên sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp chính quyền địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 76/2016/NQ-HĐND ngày 25/11/2016 của HĐND tỉnh |
01/8/2018 |
3 |
Quyết định |
Số 29/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh quy định mức thu, miễn, chế độ thu nộp, các khoản lệ phí trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Khoản 3 Điều 1 |
Bị sửa đổi bởi Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Quy định mức thu, miễn, chế độ thu nộp, các khoản lệ phí trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
15/02/2018 |
4 |
Quyết định |
Số 32/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Quy định về phân cấp nguồn thu nhiệm vụ chi của các cấp chính quyền và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020 |
Điều 3, 4, 5 Chương II |
Bị sửa đổi bởi Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 03/8/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về phân cấp nguồn thu nhiệm vụ chi của các cấp chính quyền và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020 ban hành kèm theo quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh |
15/8/2018 |
5 |
Quyết định |
Số 06/2015/QĐ-UBND ngày 09/3/2015 của UBND tỉnh quy định về phân cấp quản lý công tác tổ chức cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Hưng Yên |
Điểm b, i Khoản 1 Điều 3; Điểm b Khoản 1 Điều 7 |
Bị sửa đổi bởi Quyết định số 39/2018/QĐ-UBND ngày 01/11/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về phân cấp quản lý công tác tổ chức cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Hưng Yên ban hành kèm theo Quyết định số 06/2015/QĐ- UBND ngày 09/3/2015 của UBND tỉnh |
15/11/2018 |
6 |
Quyết định |
Số 26/2016/QĐ-UBND ngày 26/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên v/v ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Điều 4, Điều 5, Khoản 2 Điều 11 Quy định ban hành kèm theo Quyết định |
Bị sửa đổi bởi Quyết định số 34/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 26/2016/QĐ- UBND ngày 26/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
07/01/2018 |
TỔNG SỐ: 06 VĂN BẢN |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có văn bản nào |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2018: Không có văn bản nào
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây