Quyết định 3361/QĐ-UBND về công khai số liệu, thuyết minh tình hình thực hiện dự toán ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Thái Bình ban hành
Quyết định 3361/QĐ-UBND về công khai số liệu, thuyết minh tình hình thực hiện dự toán ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Thái Bình ban hành
Số hiệu: | 3361/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình | Người ký: | Nguyễn Khắc Thận |
Ngày ban hành: | 28/12/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 3361/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình |
Người ký: | Nguyễn Khắc Thận |
Ngày ban hành: | 28/12/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3361/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 28 tháng 12 năm 2021 |
VỀ VIỆC CÔNG KHAI SỐ LIỆU, THUYẾT MINH TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Theo đề nghị của Sở Tài chính (Văn bản số 3338/STC-QLNS ngày 22/12/2021).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu, thuyết minh tình hình thực hiện dự toán ngân sách địa phương năm 2021 theo các biểu đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 3361/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN NĂM 2021 |
ƯỚC THỰC HIỆN NĂM 2021 |
SO SÁNH ƯỚC THỰC HIỆN VỚI (%) |
|
DỰ TOÁN NĂM |
CÙNG KỲ NĂM TRƯỚC |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
4 |
|
TỔNG THU NSNN |
14.640.384 |
20.114.813 |
137,4 |
109,5 |
A |
TỔNG THU NSĐP |
12.196.474 |
16.689.898 |
136,8 |
103,7 |
I |
Thu NSNN trên địa bàn |
7.909.900 |
11.057.456 |
139,8 |
138,0 |
1 |
Thu nội địa |
6.809.900 |
9.357.456 |
137,4 |
136,4 |
2 |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
3 |
Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu |
1.100.000 |
1.700.000 |
154,5 |
147,8 |
4 |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
II |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
2.053.650 |
|
|
III |
Trợ cấp NSTW |
6.730.484 |
6.789.607 |
100,9 |
97,9 |
IV |
Thu kết dư ngân sách |
|
106.190 |
|
|
V |
Tạm thu ngân sách huyện, xã |
|
|
|
|
VI |
Thu từ các khoản cho vay của NN |
|
100 |
|
|
VII |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
83.355 |
|
|
VIII |
Tạm vay NSNN |
|
1.455 |
|
|
IX |
Các khoản ghi thu trên địa bàn |
|
23.000 |
|
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
12.205.674 |
16.689.898 |
136,7 |
103,7 |
I |
Chi cân đối NSĐP |
12.201.074 |
16.624.438 |
136,3 |
107,9 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
3.256.343 |
6.284.399 |
193,0 |
110,9 |
2 |
Chi thường xuyên |
8.725.351 |
9.838.868 |
112,8 |
102,6 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
9.300 |
9.300 |
|
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.450 |
1.450 |
|
|
5 |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
83.355 |
|
|
6 |
Dự phòng ngân sách |
208.630 |
|
|
|
7 |
Chi tạo, chuyển nguồn thực hiện CCTL |
|
407.066 |
|
|
II |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
|
42.460 |
|
|
III |
Các khoản ghi chi trên địa bàn |
|
23.000 |
|
|
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
4.600 |
|
|
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC |
|
|
|
|
E |
CHI TẠM ỨNG |
|
- |
|
|
ƯỚC THỰC HIỆN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 3361/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN NĂM 2021 |
ƯỚC THỰC HIỆN NĂM 2021 |
SO SÁNH ƯỚC THỰC HIỆN VỚI (%) |
|
DỰ TOÁN NĂM |
CÙNG KỲ NĂM TRƯỚC |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
4 |
A |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
7.909.900 |
11.057.456 |
139,8 |
138,0 |
I |
Thu nội địa |
6.809.900 |
9.357.456 |
137,4 |
136,4 |
1 |
Thu từ khu vực DNNN |
591.000 |
530.000 |
89,7 |
89,8 |
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
73.000 |
132.000 |
180,8 |
109,1 |
3 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
1.550.000 |
1.750.000 |
112,9 |
102,9 |
4 |
Thuế thu nhập cá nhân |
220.000 |
300.000 |
136,4 |
111,1 |
5 |
Thuế bảo vệ môi trường |
2.000.000 |
2.450.000 |
122,5 |
153,1 |
6 |
Lệ phí trước bạ |
325.000 |
330.000 |
101,5 |
113,8 |
7 |
Thu phí, lệ phí |
86.300 |
105.000 |
121,7 |
140,0 |
8 |
Các khoản thu về nhà, đất |
1.799.000 |
3.473.456 |
193,1 |
184,6 |
- |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
- |
|
|
|
- |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
14.000 |
16.000 |
114,3 |
94,1 |
- |
Thu tiền sử dụng đất |
1.650.000 |
3.257.456 |
197,4 |
191,6 |
- |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
135.000 |
200.000 |
148,1 |
121,2 |
- |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
- |
|
|
|
9 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
22.000 |
30.000 |
136,4 |
53,6 |
10 |
Thu lợi nhuận còn lại |
6.600 |
7.000 |
|
100,0 |
11 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
44.000 |
60.000 |
136,4 |
127,7 |
12 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
18.000 |
45.000 |
250,0 |
136,4 |
13 |
Thu khác ngân sách |
75.000 |
145.000 |
193,3 |
76,3 |
14 |
Thu từ các khoản cho vay của ngân sách |
- |
- |
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
- |
- |
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
1.100.000 |
1.700.000 |
154,5 |
147,8 |
IV |
Thu viện trợ |
- |
- |
|
|
B |
THU NSĐP ĐƯỢC HƯỞNG THEO PHÂN CẤP |
5.465.300 |
7.715.770 |
141,2 |
133,8 |
1 |
Từ các khoản thu phân chia |
2.689.900 |
3.055.287 |
|
|
2 |
Các khoản thu NSĐP được hưởng 100% |
2.775.400 |
4.660.483 |
|
|
ƯỚC THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 3361/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN NĂM 2021 |
ƯỚC THỰC HIỆN NĂM 2021 |
SO SÁNH ƯỚC THỰC HIỆN VỚI (%) |
|
DT NĂM |
CÙNG KỲ NĂM TRƯỚC |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
4 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
12.201.074 |
16.689.898 |
136,8 |
103,7 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
12.199.624 |
16.624.438 |
136,3 |
107,9 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
3.256.343 |
6.284.399 |
193,0 |
110,9 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
3.256.343 |
6.284.399 |
193,0 |
110,9 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các DN hoạt động công ích |
|
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
8.725.351 |
9.838.868 |
112,8 |
102,6 |
1 |
Chi ANQP |
261.532 |
302.896 |
115,8 |
114,2 |
2 |
Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo |
3.347.737 |
3.461.154 |
103,4 |
105,2 |
3 |
Chi sự nghiệp y tế, DS KHH GĐ |
740.483 |
990.017 |
133,7 |
102,4 |
4 |
Chi sự nghiệp khoa học công nghệ |
32.966 |
33.710 |
102,3 |
104,4 |
5 |
Chi sự nghiệp văn hóa TT.TT & DL |
148.092 |
160.272 |
108,2 |
131,7 |
6 |
Chi SN phát thanh truyền hình |
50.900 |
52.960 |
104,0 |
96,4 |
7 |
Chi đảm bảo xã hội |
1.088.088 |
1.471.613 |
135,2 |
98,7 |
8 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
864.769 |
931.412 |
107,7 |
75,9 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp nông nghiệp, thủy lợi |
54.553 |
89.261 |
163,6 |
|
|
- SN kinh tế khác |
350.197 |
367.644 |
105,0 |
109,4 |
9 |
Chi sự nghiệp Tài nguyên và môi trường |
309.107 |
328.577 |
106,3 |
142,1 |
10 |
Chi quản lý hành chính |
1.694.370 |
1.988.265 |
117,3 |
116,5 |
11 |
Chi trợ giá |
15.500 |
15.500 |
100,0 |
100,0 |
12 |
Chi khác ngân sách |
169.376 |
100.061 |
59,1 |
67,9 |
13 |
Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
14 |
10% tiết kiệm chi thường xuyên để CCTL |
2.431 |
2.431 |
|
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
9.300 |
9.300 |
|
|
IV |
Dự phòng ngân sách |
208.630 |
|
|
|
V |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.450 |
1.450 |
|
|
VI |
Chi tạo, chuyển nguồn thực hiện CCTL |
|
407.066 |
|
|
VII |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
83.355 |
|
|
B |
CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
|
42.460 |
|
|
C |
CÁC KHOẢN GHI CHI TRÊN ĐỊA BÀN |
|
23.000 |
|
|
D |
CHI TẠM ỨNG |
|
|
|
|
THUYẾT MINH TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
1. Về thu ngân sách
Tổng thu ngân sách nhà nước ước cả năm thực hiện 20.114,8 tỷ đồng, đạt 137,4% dự toán năm. Tổng thu ngân sách địa phương ước cả năm thực hiện 16.689,8 tỷ đồng, đạt 136,8% dự toán năm.
* Thu nội địa: Ước cả năm thực hiện 9.357,4 tỷ đồng, đạt 137,4% so với dự toán, chiếm tỷ trọng 56% tổng thu NSĐP, trong đó:
+ Thu nội địa NSĐP được hưởng để cân đối chi thường xuyên ước cả năm thực hiện 4.318,5 tỷ đồng, đạt 115,6% dự toán năm, dự kiến tăng thu là 581,5 tỷ đồng (gồm: ngân sách cấp tỉnh 382,9 tỷ đồng, ngân sách cấp huyện, cấp xã 198,6 tỷ đồng).
+ Thu tiền sử dụng đất: Ước cả năm thực hiện 3.257,4 tỷ đồng, đạt 197,4% với số tăng thu 1.607,4 tỷ đồng so dự toán năm (trong đó: ngân sách cấp tỉnh dự kiến tăng 1.329,2 tỷ đồng).
* Thu thuế xuất, nhập khẩu: Ước cả năm thực hiện 1.700 tỷ đồng, đạt 154,5% so với dự toán, bằng 147,8% so với cùng kỳ năm 2020.
* Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: Ước cả năm thực hiện 6.789,6 tỷ đồng, đạt 100,9% dự toán năm.
2. Về chi ngân sách
Tổng chi cân đối NSĐP ước cả năm thực hiện 16.689,8 tỷ đồng, đạt 136,7% dự toán; cụ thể:
* Chi đầu tư phát triển: Ước cả năm thực hiện 6.284,3 tỷ đồng, đạt 193% với số tuyệt đối tăng 3.028 tỷ đồng so với dự toán.
* Chi tiêu dùng thường xuyên: ước cả năm thực hiện 9.838,8 tỷ đồng, đạt 112,8% dự toán, bằng 102,6% so với cùng kỳ năm 2020; trong đó:
Chi sự nghiệp khoa học công nghệ ước thực hiện 33,7 tỷ đồng, đạt 102,3% dự toán, bằng 104,4% so với cùng kỳ năm 2020; chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề ước thực hiện 3.461,1 tỷ đồng, đạt 103,4% dự toán, bằng 105,2% so với cùng kỳ năm 2020; chi sự nghiệp văn hóa thể thao du lịch ước thực hiện 160,2 tỷ đồng, đạt 108,2% dự toán, bằng 131,7% so với cùng kỳ năm 2020; sự nghiệp y tế, dân số kế hoạch hóa gia đình ước thực hiện 990 tỷ đồng, đạt 133,7% dự toán, bằng 102,4% so với cùng kỳ năm 2020; chi đảm bảo xã hội ước thực hiện 1.471,6 tỷ đồng, đạt 135,2% dự toán, bằng 98,7% so với cùng kỳ năm 2020; chi quản lý hành chính ước thực hiện 1.988,2 tỷ đồng, đạt 117,3% dự toán, bằng 116,5% so với cùng kỳ năm 2020.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây