Quyết định 335/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu thực hiện công tác đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm cho sở, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố năm 2018 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
Quyết định 335/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu thực hiện công tác đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm cho sở, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố năm 2018 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
Số hiệu: | 335/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Nguyễn Đình Xứng |
Ngày ban hành: | 24/01/2018 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 335/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký: | Nguyễn Đình Xứng |
Ngày ban hành: | 24/01/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 335/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 24 tháng 01 năm 2018 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Chỉ thị số 13/CT-TTg ngày 09/5/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm;
Căn cứ Nghị quyết số 04-NQ/TU ngày 18/8/2016 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 3517/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết số 04-NQ/TU ngày 18/8/2016 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh;
Căn cứ Kế hoạch số 189/KH-UBND ngày 05/12/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc xây dựng và phát triển mô hình chuỗi cung ứng thực phẩm nông lâm thủy sản an toàn, giai đoạn 2017-2020;
Căn cứ Kế hoạch số 135/KH-UBND ngày 16/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc xây dựng các mô hình thí điểm an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh đến hết năm 2018;
Xét đề nghị của Văn phòng điều phối về vệ sinh an toàn thực phẩm tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
(Có phụ lục chi tiết đính kèm)
Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm hướng dẫn UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai xây dựng chu cung ứng thực phẩm an toàn; cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm đáp ứng các quy định về điều kiện an toàn thực phẩm; xã, phường, thị trấn đạt tiêu chí an toàn thực phẩm.
Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm hướng dẫn UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai xây dựng chợ an toàn thực phẩm, cửa hàng kinh doanh thực phẩm an toàn.
Sở Y tế chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm hướng dẫn UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai xây dựng Bếp ăn tập thể an toàn thực phẩm.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giám đốc các sở: Nông nghiệp và PTNT, Y tế, Công Thương; Chánh Văn phòng điều phối về vệ sinh an toàn thực phẩm tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
CHỈ TIÊU XÂY DỰNG CHUỖI CUNG ỨNG THỰC PHẨM AN
TOÀN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 335/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Tên đơn vị |
Số lượng chuỗi cung ứng lúa, gạo an toàn |
Số lượng chuỗi cung ứng rau, quả an toàn |
Số lượng chuỗi cung ứng thịt gia súc, gia cầm an toàn |
Số lượng chuỗi cung ứng thủy sản an toàn |
|
Toàn tỉnh |
56 |
112 |
171 |
68 |
I |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
3 |
6 |
6 |
3 |
II |
UBND cấp huyện thực hiện |
53 |
106 |
165 |
65 |
1 |
TP Thanh Hóa |
1 |
3 |
9 |
- |
2 |
TP Sầm Sơn |
1 |
1 |
3 |
3 |
3 |
TX Bỉm Sơn |
- |
1 |
4 |
- |
4 |
Đông Sơn |
2 |
2 |
4 |
1 |
5 |
Quảng Xương |
1 |
3 |
5 |
3 |
6 |
Hoằng Hóa |
2 |
6 |
8 |
30 |
7 |
Hậu Lộc |
3 |
12 |
22 |
15 |
8 |
Hà Trung |
1 |
2 |
2 |
- |
9 |
Nga Sơn |
6 |
8 |
8 |
3 |
10 |
Thiệu Hóa |
1 |
2 |
2 |
1 |
11 |
Triệu Sơn |
2 |
3 |
12 |
- |
12 |
Yên Định |
6 |
7 |
6 |
1 |
13 |
Tĩnh Gia |
1 |
2 |
3 |
3 |
14 |
Nông Cống |
3 |
3 |
- |
1 |
15 |
Ngọc Lặc |
- |
4 |
2 |
- |
16 |
Cẩm Thủy |
- |
1 |
2 |
- |
17 |
Thạch Thành |
- |
2 |
1 |
- |
18 |
Vĩnh Lộc |
8 |
10 |
3 |
1 |
19 |
Thọ Xuân |
3 |
6 |
12 |
- |
20 |
Như Thanh |
- |
3 |
9 |
- |
21 |
Như Xuân |
3 |
8 |
5 |
2 |
22 |
Thường Xuân |
8 |
7 |
12 |
1 |
23 |
Lang Chánh |
1 |
1 |
1 |
- |
24 |
Bá Thước |
- |
1 |
28 |
- |
25 |
Quan Hóa |
- |
2 |
1 |
- |
26 |
Quan Sơn |
- |
6 |
- |
- |
27 |
Mường Lát |
- |
- |
1 |
- |
CHỈ TIÊU THỰC PHẨM TIÊU DÙNG CHỦ YẾU THÔNG QUA
CÁC CHUỖI CUNG ỨNG THỰC PHẨM AN TOÀN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 335/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên đơn vị |
Gạo |
Rau, quả |
Thịt gia súc, gia cầm |
Thuỷ sản (tôm,cá) |
|
Toàn tỉnh |
143.783,4 |
75.194,1 |
33.532,5 |
24.895,4 |
1 |
TP. Thanh Hoá |
14.304,2 |
7.480,6 |
3.336,0 |
2.476,7 |
2 |
TP. Sầm Sơn |
3.911,0 |
2.045,3 |
912,1 |
677,2 |
3 |
Thị xã Bỉm Sơn |
2.357,2 |
1.232,8 |
549,7 |
408,1 |
4 |
Huyện Thọ Xuân |
8.852,2 |
4.629,4 |
2.064,5 |
1.532,7 |
5 |
Huyện Đông Sơn |
3.128,2 |
1.635,9 |
729,5 |
541,6 |
6 |
Huyện Nông Cống |
7.489,8 |
3.916,9 |
1.746,7 |
1.296,8 |
7 |
Huyện Triệu Sơn |
8.187,4 |
4.281,8 |
1.909,4 |
1.417,6 |
8 |
Huyện Quảng Xương |
7.573,6 |
3.960,7 |
1.766,3 |
1.311,3 |
9 |
Huyện Hà Trung |
4.517,6 |
2.362,6 |
1.053,6 |
782,2 |
10 |
Huyện Nga Sơn |
5.590,9 |
2.923,9 |
1.303,9 |
968,0 |
11 |
Huyện Yên Định |
6.602,8 |
3.453,0 |
1.539,9 |
1.143,2 |
12 |
Huyện Thiệu Hoá |
6.419,3 |
3.357,1 |
1.497,1 |
1.111,5 |
13 |
Huyện Hoằng Hoá |
9.165,5 |
4.793,3 |
2.137,5 |
1.587,0 |
14 |
Huyện Hậu Lộc |
6.858,2 |
3.586,6 |
1.599,4 |
1.187,5 |
15 |
Huyện Tĩnh Gia |
9.192,2 |
4.807,2 |
2.143,8 |
1.591,6 |
16 |
Huyện Vĩnh Lộc |
3.373,5 |
1.764,2 |
786,8 |
584,1 |
17 |
Huyện Thạch Thành |
5.734,5 |
2.999,0 |
1.337,4 |
992,9 |
18 |
Huyện Cẩm Thuỷ |
4.275,1 |
2.235,7 |
997,0 |
740,2 |
19 |
Huyện Ngọc Lặc |
5.450,9 |
2.850,7 |
1.271,2 |
943,8 |
20 |
Huyện Lang Chánh |
1.942,5 |
1.015,9 |
453,0 |
336,3 |
21 |
Huyện Như Xuân |
2.718,0 |
1.421,4 |
633,9 |
470,6 |
22 |
Huyện Như Thanh |
3.602,4 |
1.883,9 |
840,1 |
623,7 |
23 |
Huyện Thường Xuân |
3.545,3 |
1.854,1 |
826,8 |
613,8 |
24 |
Huyện Bá Thước |
4.095,0 |
2.141,5 |
955,0 |
709,0 |
25 |
Huyện Quan Hoá |
1.901,0 |
994,2 |
443,3 |
329,1 |
26 |
Huyện Quan Sơn |
1.524,1 |
797,0 |
355,4 |
263,9 |
27 |
Huyện Mường Lát |
1.471,1 |
769,3 |
343,1 |
254,7 |
CHỈ TIÊU CƠ SỞ GIẾT MỔ GIA SÚC, GIA CẦM ĐÁP ỨNG
CÁC QUY ĐỊNH VỀ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 335/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên đơn vị |
Số lượng cơ sở |
|
Toàn tỉnh |
1.546 |
1 |
TP. Thanh Hoá |
84 |
2 |
TP. Sầm Sơn |
17 |
3 |
Thị xã Bỉm Sơn |
14 |
4 |
Huyện Thọ Xuân |
52 |
5 |
Huyện Đông Sơn |
36 |
6 |
Huyện Nông Cống |
121 |
7 |
Huyện Triệu Sơn |
167 |
8 |
Huyện Quảng Xương |
71 |
9 |
Huyện Hà Trung |
73 |
10 |
Huyện Nga Sơn |
20 |
11 |
Huyện Yên Định |
98 |
12 |
Huyện Thiệu Hoá |
71 |
13 |
Huyện Hoằng Hoá |
157 |
14 |
Huyện Hậu Lộc |
85 |
15 |
Huyện Tĩnh Gia |
74 |
16 |
Huyện Vĩnh Lộc |
22 |
17 |
Huyện Thạch Thành |
123 |
18 |
Huyện Cẩm Thuỷ |
30 |
19 |
Huyện Ngọc Lặc |
29 |
20 |
Huyện Lang Chánh |
11 |
21 |
Huyện Như Xuân |
20 |
22 |
Huyện Như Thanh |
23 |
23 |
Huyện Thường Xuân |
9 |
24 |
Huyện Bá Thước |
78 |
25 |
Huyện Quan Hoá |
15 |
26 |
Huyện Quan Sơn |
25 |
27 |
Huyện Mường Lát |
21 |
CHỈ TIÊU XÂY DỰNG CHỢ AN TOÀN THỰC PHẨM, CỬA
HÀNG KINH DOANH THỰC PHẨM AN TOÀN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 335/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên đơn vị |
Số lượng chợ an toàn thực phẩm |
Số lượng cửa hàng kinh doanh thực phẩm an toàn |
|
Toàn tỉnh |
38 |
138 |
I |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
01 |
- |
II |
Sở Công Thương |
05 |
- |
III |
UBND cấp huyện |
32 |
138 |
1 |
TP Thanh Hóa |
3 |
20 |
2 |
TP Sầm Sơn |
1 |
10 |
3 |
TX Bỉm Sơn |
1 |
10 |
4 |
Đông Sơn |
2 |
5 |
5 |
Quảng Xương |
2 |
5 |
6 |
Hoằng Hóa |
2 |
5 |
7 |
Hậu Lộc |
1 |
5 |
8 |
Hà Trung |
1 |
5 |
9 |
Nga Sơn |
1 |
5 |
10 |
Thiệu Hóa |
1 |
5 |
11 |
Triệu Sơn |
1 |
5 |
12 |
Yên Định |
1 |
5 |
13 |
Tĩnh Gia |
1 |
5 |
14 |
Nông Cống |
1 |
5 |
15 |
Ngọc Lặc |
1 |
3 |
16 |
Cẩm Thủy |
1 |
3 |
17 |
Thạch Thành |
1 |
3 |
18 |
Vĩnh Lộc |
1 |
5 |
19 |
Thọ Xuân |
1 |
5 |
20 |
Như Thanh |
1 |
3 |
21 |
Như Xuân |
1 |
3 |
22 |
Thường Xuân |
1 |
3 |
23 |
Lang Chánh |
1 |
3 |
24 |
Bá Thước |
1 |
3 |
25 |
Quan Hóa |
1 |
3 |
26 |
Quan Sơn |
1 |
3 |
27 |
Mường Lát |
1 |
3 |
CHỈ TIÊU XÂY DỰNG BẾP ĂN TẬP THỂ AN TOÀN THỰC
PHẨM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 335/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Huyện/thị xã/thành phố |
Tổng số Bếp ăn tập thể đáp ứng quy định về điều kiện VSATTP |
Theo phân cấp quản lý |
Số lượng Bếp ăn tập thể được công nhận ATTP |
||||
Xã |
Huyện |
Tỉnh |
Xã |
Huyện |
Tỉnh |
|||
1 |
Thanh Hoá |
156 |
35 |
27 |
94 |
10 |
5 |
10 |
2 |
Bỉm Sơn |
25 |
- |
6 |
19 |
- |
1 |
2 |
3 |
Sầm Sơn |
18 |
6 |
6 |
6 |
3 |
1 |
1 |
4 |
Quan Hoá |
25 |
- |
23 |
2 |
- |
4 |
1 |
5 |
Quan Sơn |
21 |
- |
21 |
0 |
- |
4 |
- |
6 |
Mường Lát |
14 |
- |
13 |
1 |
- |
2 |
1 |
7 |
Bá Thước |
25 |
- |
21 |
4 |
- |
4 |
1 |
8 |
Thường Xuân |
27 |
- |
23 |
4 |
- |
4 |
1 |
9 |
Như Xuân |
9 |
- |
7 |
2 |
- |
2 |
1 |
10 |
Như Thanh |
24 |
5 |
14 |
5 |
2 |
2 |
1 |
11 |
Lang Chánh |
22 |
- |
22 |
0 |
- |
4 |
- |
12 |
Ngọc Lặc |
25 |
- |
11 |
14 |
- |
2 |
2 |
13 |
Cẩm Thủy |
33 |
1 |
2 |
30 |
1 |
1 |
3 |
14 |
Thạch Thành |
39 |
- |
15 |
24 |
- |
2 |
3 |
15 |
Thọ Xuân |
46 |
- |
20 |
26 |
- |
3 |
3 |
16 |
Vĩnh Lộc |
21 |
- |
4 |
17 |
- |
1 |
2 |
17 |
Thiệu Hoá |
27 |
- |
13 |
14 |
- |
2 |
2 |
18 |
Triệu Sơn |
38 |
- |
7 |
31 |
- |
2 |
3 |
19 |
Nông Cống |
34 |
- |
9 |
25 |
- |
2 |
3 |
20 |
Đông Sơn |
23 |
4 |
6 |
13 |
2 |
1 |
2 |
21 |
Hà Trung |
26 |
- |
12 |
14 |
- |
2 |
2 |
22 |
Hoằng Hoá |
47 |
- |
2 |
45 |
- |
1 |
5 |
23 |
Nga Sơn |
27 |
- |
4 |
23 |
- |
1 |
3 |
24 |
Hậu Lộc |
27 |
- |
14 |
13 |
- |
2 |
2 |
25 |
Quảng Xương |
35 |
- |
4 |
31 |
- |
1 |
3 |
26 |
Tĩnh Gia |
95 |
- |
22 |
73 |
- |
3 |
5 |
27 |
Yên Định |
30 |
1 |
7 |
22 |
1 |
2 |
2 |
28 |
Tổng cộng |
939 |
52 |
335 |
552 |
19 |
61 |
64 |
CHỈ TIÊU XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN ĐẠT TIÊU CHÍ
ATTP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 335/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số xã, phường, thị trấn đạt tiêu chí ATTP |
Trong đó |
||
Xã đạt tiêu chí ATTP |
Phường đạt tiêu chí ATTP |
Thị trấn đạt tiêu chí ATTP |
|||
|
Toàn tỉnh |
305 |
247 |
30 |
28 |
1 |
TP. Thanh Hoá |
28 |
8 |
20 |
- |
2 |
TP. Sầm Sơn |
8 |
4 |
4 |
- |
3 |
Thị xã Bỉm Sơn |
7 |
1 |
6 |
- |
4 |
Huyện Thọ Xuân |
31 |
28 |
- |
3 |
5 |
Huyện Đông Sơn |
13 |
12 |
- |
1 |
6 |
Huyện Nông Cống |
14 |
13 |
- |
1 |
7 |
Huyện Triệu Sơn |
13 |
12 |
- |
1 |
8 |
Huyện Quảng Xương |
28 |
27 |
- |
1 |
9 |
Huyện Hà Trung |
10 |
9 |
- |
1 |
10 |
Huyện Nga Sơn |
16 |
15 |
- |
1 |
11 |
Huyện Yên Định |
29 |
27 |
- |
2 |
12 |
Huyện Thiệu Hoá |
13 |
12 |
- |
1 |
13 |
Huyện Hoằng Hoá |
26 |
25 |
- |
1 |
14 |
Huyện Hậu Lộc |
9 |
8 |
- |
1 |
15 |
Huyện Tĩnh Gia |
7 |
6 |
- |
1 |
16 |
Huyện Vĩnh Lộc |
6 |
5 |
- |
1 |
17 |
Huyện Thạch Thành |
10 |
8 |
- |
2 |
18 |
Huyện Cẩm Thuỷ |
8 |
7 |
- |
1 |
19 |
Huyện Ngọc Lặc |
4 |
3 |
- |
1 |
20 |
Huyện Lang Chánh |
2 |
1 |
- |
1 |
21 |
Huyện Như Xuân |
6 |
5 |
- |
1 |
22 |
Huyện Như Thanh |
7 |
6 |
- |
1 |
23 |
Huyện Thường Xuân |
3 |
2 |
- |
1 |
24 |
Huyện Bá Thước |
3 |
2 |
- |
1 |
25 |
Huyện Quan Hoá |
2 |
1 |
- |
1 |
26 |
Huyện Quan Sơn |
1 |
0 |
- |
1 |
27 |
Huyện Mường Lát |
1 |
0 |
- |
1 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây