491042

Quyết định 334/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt và công bố ranh giới khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn tỉnh Nghệ An

491042
LawNet .vn

Quyết định 334/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt và công bố ranh giới khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn tỉnh Nghệ An

Số hiệu: 334/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An Người ký: Hoàng Nghĩa Hiếu
Ngày ban hành: 05/02/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 334/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
Người ký: Hoàng Nghĩa Hiếu
Ngày ban hành: 05/02/2021
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 334/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 05 tháng 02 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ RANH GIỚI KHU VỰC PHẢI THIẾT LẬP HÀNH LANG BẢO VỆ BỜ BIỂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo;

Thông tư số 29/2016/TT-BTNMT ngày 12/10/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển;

Căn cứ Quyết định 3611/QĐ-UBND ngày 16/10/2020 của UBND tỉnh về việc Phê duyệt và công bố các khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn tỉnh Nghệ An;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 581/TTr-STNMT.NBHĐ ngày 01/02/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Phê duyệt và công bố ranh giới khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Nghệ An, cụ thể như sau:

TT

Tên địa phương

Khu vực

Ký hiệu đoạn

Chiều rộng hành lang bảo vệ (tính từ mực nước triều cao trung bình đến đất liền) m

Diện tích vùng HLBVBB (m2)

I

Thị xã Cửa Lò

 

101.705

1

Nghi Hải

KV1

3-7

265

2.716

2

Nghi Hòa

KV2

8-13

310

7.023

3

Nghi Hòa

KV2

14-19

200

4.041

4

Nghi Hương

KV3

21-22

50

18.830

5

Nghi Hương

KV3

23-24

90

15.370

6

Nghi Hương

KV3

25-29

75

36950

7

Nghi Hương

KV3

30-33

90

15240

8

Thu Thủy

KV4

35-36

15

7.622

9

Thu Thủy

KV4

36-39

30

6.058

10

Nghi Thủy

KV5

41-44

90

3.370

11

Nghi Tân

KV6

47-48

15

1.432

II

Huyện Nghi Lộc

 

24.964

1

Nghi Tiến

KV7

68-71

40

3.224

2

Nghi Yên

KV8

73-74

40

10.010

3

Nghi Yên

KV8

75-76

45

11.730

III

Huyện Diễn Châu

 

1.448.284

1

Diễn Trung

KV9

79-80

130

65.510

2

Diễn Thịnh

KV10

87-90

150

319.790

3

Diễn Kim

KV11

92-97

170

403.500

4

Diễn Kim

KV11

100-101

80

24.340

5

Diễn Kim

KV11

102-103

80

5034

6

Diễn Kim

KV11

104-105

90

13.770

7

Diễn Kim

KV11

106-107

90

54.630

8

Diễn Hải

KV12

108-109

170

72.420

9

Diễn Hải

KV12

110-111

190

41.090

10

Diễn Hùng

KV13

112-113

190

78.740

11

Diễn Hùng

KV13

114-115

150

276.600

12

Diễn Hùng

KV13

115-116

120

92.860

IV

Huyện Quỳnh Lưu

 

249.176

1

Quỳnh Thọ

KV14

116-117

60

60.390

2

Quỳnh Thọ

KV14

118-119

100

78.300

3

Sơn Hải

KV15

120-121

45

10.200

4

Quỳnh Thuận

KV16

121-122

30

24.790

5

Quỳnh Long

KV17

122-123

10

31.000

6

Quỳnh long

KV17

123-124

15

517

7

Quỳnh long

KV17

125-126

40

21.360

8

Quỳnh long

KV17

127-128

15

1.369

9

Quỳnh Lương

KV18

142-145

130

21.250

V

Thị xã Hoàng Mai

 

139.607

1

Quỳnh Liên

KV19

150-151

115

36.140

2

Quỳnh Liên

KV19

152-153

120

42.340

3

Quỳnh Liên

KV19

154-155

60

25.960

4

Quỳnh Phương

KV20

157-158

25

1.210

5

Quỳnh Phương

KV20

159-160

35

1.195

6

Quỳnh Phương

KV20

161-162

18

2.433

7

Quỳnh Phương

KV20

162-163

18

3.350

8

Quỳnh Phương

KV20

164-165

30

19.140

9

Quỳnh Lập

KV2U

171-172

30

7.839

(chi tiết ranh giới của từng khu vực được thể hiện tại Phụ lục kèm theo).

Điều 2: Tổ chức thực hiện

1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Công bố hành lang bảo vệ bờ biển trên các phương tiện thông tin đại chúng không quá 20 ngày, kể từ ngày ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển được phê duyệt;

- Thực hiện việc cắm mốc giới hành lang bảo vệ bờ biển không quá 60 ngày, kể từ ngày ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển được phê duyệt;

- Trình UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý, bảo vệ hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Nghệ An.

2. UBND các huyện, thị xã ven biển có trách nhiệm:

- Tham gia và phối hợp thực hiện việc cắm mốc giới hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn quản lý;

- Quản lý, bảo vệ mốc giới hành lang bảo vệ bờ biển; chịu trách nhiệm khi để xảy ra hiện tượng lấn chiếm, sử dụng trái phép phần đất thuộc phạm vi hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn quản lý.

3. UBND các xã, phường, thị trấn (có biển) có trách nhiệm:

- Không quá 20 ngày, kể từ ngày ranh giới hành lang được phê duyệt; công bố hành lang bảo vệ bờ biển thuộc địa phương quản lý trên các phương tiện thông tin của xã, phường, thị trấn;

- Phối hợp thực hiện việc cắm mốc giới hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn;

- Bảo vệ mốc giới hành lang bảo vệ bờ biển đúng vị trí, mốc không bị hư hỏng; chịu trách nhiệm khi để xảy ra hiện tượng lấn chiếm, sử dụng trái phép phần đất thuộc phạm vi hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn xã, phường, thị trấn.

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã: Cửa Lò, Nghi Lộc, Diễn Châu, Quỳnh Lưu và Hoàng Mai; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn có biển và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Tài
nguyên và Môi trường (để B/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để B/c);
- Phó Chủ tịch (NN) UBND tỉnh;

- Lưu VT.NN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Nghĩa Hiếu

 

PHỤ LỤC

RANH GIỚI CÁC KHU VỰC PHẢI THIẾT LẬP HÀNH LANG BẢO VỆ BỜ BIỂN TỈNH NGHỆ AN
(ban hành kèm theo Quyết định số: 334/QĐ-UBND ngày 05/02/2021 của UBND tỉnh)

TT

Xã/ phường

Khu vực

Đoạn bờ biển

Toạ độ (VN2000 kinh tuyến trục 104d45' múi chiếu 3)

Chiều rộng HLBV (tính từ mực nước triều cao trung hình đến đất liền) m

Diện tích vùng HLBVBB (m2)

Mô tả

Mục đích

Ghi chú

Điểm đầu

Điểm cuối

 

 

 

 

 

I

Thị xã Cửa Lò

 

 

 

 

 

101705

 

 

 

1

Nghi Hải

KV1

3-7

605951

2075752

605944

2075762.1

265

2716

- Bãi biển

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển

- Lối đi ra biển của người dân, vị trí giáp ranh giữa Vinpearl với Hải đăng.

- Chiều rộng HLBVBB tính từ MNTCTB đến đường Bình Minh là 265m.

2

Nghi Hòa

KV2

8-13

605855

2076748

605753

2076795.2

310

7023

- Bãi biển- Khu vực kinh doanh dịch vụ ăn uống

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển

- Lối đi ra biển, khu vực dịch vụ du lịch ăn uống.

- Chiều rộng HLBVBB tính từ MNTCTB đến đường Bình Minh là 310m.

3

Nghi Hòa

KV2

14-19

605233

2077202

605176

2077255.6

200

4041

- Bãi biển

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển

- Lối đi ra biển của người dân.

- Chiều rộng HLBVBB tính từ đường MNTCTB đến đường Bình Minh rộng là 200m

4

Nghi Hương

KV3

21-22

604398

2078017

604136

2078300.5

50

1883

- Bãi biển

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển

- Khu vực người dân tiếp cận biển.

- Chiều rộng từ đường MNTCTB đến đất liền là 50m. Do khu vực phía trong đất liền là rừng phi lao đã được bảo vệ và quảng trường công viên

5

Nghi Hương

KV3

23-24

603841

2078616

603744

2078748.1

90

15370

- Bãi biển

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển

- Khu vực người dân ra biển.

- Chiều rộng tính từ đường MNTCTB đến đất liền là 90m. Phía trong giáp rừng phi lao và đường Bình Minh.

6

Nghi Hương

KV3

25-29

603282

2079381

603003

2079767.4

75

36950

- Quảng trường

- Bảo vệ cảnh quan tự nhiên, hệ sinh thái và du lịch

- Cảnh quan quảng trường Cửa Lò.

- Tính từ đường MNTCTB đến mặt đường Bình Minh với chiều rộng 75m.

7

Nghi Hương

KV3

30-33

602933

2079901

602893

2079971.3

90

15240

- Quảng trường

- Vườn hoa

- Bảo vệ cảnh quan tự nhiên, hệ sinh thái và du lịch

- Vườn hoa

- Tính từ đường MNTCTB đến mặt đường Bình Minh với chiều rộng 90m

8

Thu Thủy

KV4

35-36

602078

2081531

602036

2081827.2

15

7622

- Bãi biển

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển

- Nơi dân tiếp cận với biển, neo đậu thuyên nhỏ.

- Tính từ đường MNTCTB đến mặt đường bao mặt biến với chiều rộng 15m.

9

Thu Thủy

KV4

36-39

602036

2081827

602133

2081915

30

6058

- Bãi biển

- Nơi neo đậu tầu thuyền nhỏ

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển

- Nơi người dân ra đảo Lan Châu

- Tính từ đường MNTCTB đến mặt đường bao ra đảo với chiều rộng 30m

10

Nghi Thủy

KV5

41-44

601926

2081986

601907

2082011.2

90

3370

- Bãi biển

- Nơi neo đậu tầu thuyền nhỏ

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển

- Nơi người dân ra biển giữa hai dự án.

- Tính từ đường MNTCTB đến mặt đường Bình Minh với chiều rộng 90m

11

Nghi Tân

KV6

47-48

600160

2082801

600052

2082785.3

15

1432

- Đền Vạn Lộc

- Bảo vệ di tích lịch sử văn hóa

- Bảo vệ di tích đền Vạn Lộc

- Từ mép nước đến đường giao thông trước cửa đền

II

Huyện Nghi Lộc

 

 

 

 

 

22972

 

 

 

1

Nghi Tiến

KV7

68-71

596528

2088479

596445

2088519.3

40

1232

- Bãi biển

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển

- Đảm bảo quyền tiếp cận của dân và tạo không gian bãi tắm, neo đậu thuyền nhỏ.

- Tính từ đường MNTCTB đến đường giao thông bao biển với chiều rộng 40m

2

Nghi Yên

KV8

73-74

595418

2089216

595261

2089055.8

40

10010

- Bãi biển

- Nơi neo đậu tầu thuyền nhỏ

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển

- Đảm bảo quyền tiếp cận của dân và tạo không gian bãi tắm, neo đậu thuyền nhỏ.

- Tính từ đường MNTCTB đến đường giao thông bao biển với chiều rộng 40m. Phía sau là trang trại nuôi trồng thủy sản

3

Nghi Yên

KV8

75-76

594730

2089340

594675

2089568.6

45

11730

- Cửa sông

- Nơi neo đậu tầu thuyền nhỏ

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển

- Nơi neo đậu tàu thuyền.

- Tính từ đường MNTCTB đến đường giao thông bao biển và phía sau là trang trại nuôi trồng thủy sản với chiều rộng 45m.

III

Huyện Diễn Châu

 

 

 

 

 

1448284

 

 

 

1

Diễn Trung

KV9

79-80

592153

2093160

592037

2093688.9

130

65510

- Địa điểm sảy ra sạt lở bờ biển

- Giảm thiểu sạt lbờ biển ứng phó BDKH

- Khu vực có nguy cơ sạt lở.

- Tính từ đường MNTCTB đến trang trại nuôi trồng thủy sản với chiều rộng 130m

2

Diễn Thịnh

KV10

87-90

591391

2096850

591272

2097958.3

150

319790

- Bãi biển

- Rừng phòng hộ

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển

- Bảo vệ cảnh quan tự nhiên, hệ sinh thái và du lịch

- Tính từ đường MNTCTB đến đê bao biển với chiều rộng 150m

3

Diễn Kim

KV11

92-97

5911 19

2100519

590305

2101994.5

170

403500

- Rừng ngập mặn, cửa sông

- Bảo vệ cảnh quan tự nhiên, hệ sinh thái và du lịch

- Phạm vi rừng ngập mặn.

- Tính từ mép nước đến hết rừng ngập mặn với chiều rộng 170m

4

Diễn Kim

KV11

100-101

591617

2105000

591696

2105295.4

80

24340

- Bãi biển

- Rừng phòng hộ

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển

- Bảo vệ cảnh quan tự nhiên, hệ sinh thái và du lịch

- Tính từ đường MNTCTB đến đê bao biển với chiều rộng 80m

5

Diễn Kim

KV11

102-

103

591715

2105345

591724

2105403.5

80

5034

- Bãi biển

- Rừng phòng hộ

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển

- Bảo vệ cảnh quan tự nhiên, hệ sinh thái và du lịch

- Tính từ đường MNTCTB đến đê bao biển với chiều rộng 80m

6

Diễn Kim

KV11

104-105

591741

2105457

591792

2105604.7

90

13770

- Bãi biển

- Rừng phòng hộ

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển

- Bảo vệ cảnh quan tự nhiên, hệ sinh thái và du lịch

- Tính từ đường MNTCTB đến đê bao biển với chiều rộng 90m

7

Diễn Kim

KV11

106-107

591806

2105642

591969

2106181.1

90

54630

- Bãi biển

- Rừng phòng hộ

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển

- Bảo vệ cảnh quan tự nhiên, hệ sinh thái và du lịch

- Tính từ đường MNTCTB đến đê bao biển với chiều rộng 90m

8

Diễn Hải

KV12

108-109

592479

2107367

592798

2108190

170

72420

- Bãi biển

- Rừng phòng hộ

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển

- Bảo vệ cảnh quan tự nhiên, hệ sinh thái và du lịch

- Tính từ đường MNTCTB đến đê bao biển với chiều rộng 170m

9

Diễn Hải

KV12

110- 111

592863

2108329

593168

2108918.8

190

41090

- Bãi biển

- Rừng phòng hộ

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển

- Bảo vệ cảnh quan tự nhiên, hệ sinh thái và du lịch

- Tính từ đường MNTCTB đến đê bao biển với chiều rộng 190m

10

Diễn Hùng

KV13

112- 113

593255

2109080

594210

2110626.8

190

78740

- Bãi biển

- Rừng phòng hộ

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển

- Bảo vệ cảnh quan tự nhiên, hệ sinh thái và du lịch

- Tính từ đường MNTCTB đến đê bao biển với chiều rộng 190m

11

Diễn Hùng

KV13

114- 115

594628

2111128

595360

2111703.9

150

276600

- Bãi biển

- Rừng phòng hộ

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển

- Bảo vệ cảnh quan tự nhiên, hệ sinh thái và du lịch

- Tính từ đường MNTCTB đến đê bao biển với chiều rộng 150m

12

Diễn Hùng

KV13

115- 116

595360

2111704

595809

2112056.6

120

92860

- Đoạn bờ biển sạt lở

- Giảm thiểu sạt lờ bờ biển ứng phó BĐKH

- Chống nguy cơ sạt lở bờ biển

- Tính từ đường MNTCTB đến đê bao biển với chiều rộng 120m

IV

Huyện Quỳnh Lưu

 

 

 

 

 

235586

 

 

 

1

Quỳnh Thọ

KV14

116-

117

595809

2112057

596096

2112310.1

60

60390

- Đoạn bờ biển sạt lở

- Giảm thiểu sạt lở bờ biển ứng phó BĐKH

- Chống nguy cơ sạt lờ bờ biển

- Tính từ đường MNTCTB đến đê bao biển với chiều rộng 60m

2

Quỳnh Thọ

KV14

118-119

596231

2112409

597035

2112728.6

100

78300

- Bãi biển

- Rừng phòng hộ

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển

- Bảo vệ cảnh quan tự nhiên, hệ sinh thái và du lịch

- Tính từ đường MNTCTB đến đường bao biển với chiều rộng 100m

3

Sơn Hải

KV15

120-121

597200

2112657

597745

2112356.5

45

10200

- Rừng ngập mặn

- Đê biển

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển

- Bảo vệ cảnh quan tự nhiên, hệ sinh thái và du lịch

- Bảo vệ đê, kè, các công trình bảo vệ bờ biển

- Tính từ đường MNTCTB đến bờ kè biển với chiều rộng 45m

4

Quỳnh Thuận

KV16

121- 122

597745

2112357

598189

2112027

30

24790

- Rừng ngập mặn

- Đê biển

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển

- Bảo vệ cảnh quan tự nhiên, hệ sinh thái và du lịch

- Bảo vệ đê , kè, các công trình bảo vệ bờ biển

- Tính từ đường MNTCTB đến bờ kè biển với chiều rộng 30m

5

Quỳnh Long

KV17

122- 123

598189

2112027

598526

2111167.2

10

17410

- Đê biển

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển

- Bảo vệ đê, kè, các công trình bảo vệ bờ biển

- Tính từ đường MNTCTB đến bờ kè biển với chiều rộng 10m

6

Quỳnh long

KV17

123- 124

598526

2111167

598714

2111210.5

15

517

- Bãi biển

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển

- Tính từ đường MNTCTB đến bờ kè biển với chiều rộng 15m

7

Quỳnh long

KV17

125- 126

599114

2111347

599734

2111447

40

21360

- Đê biển

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển

- Bảo vệ đê , kè, các công trình bảo vệ bờ biển

- Tính từ đường MNTCTB đến bờ kè biển với chiều rộng 40m

8

Quỳnh long

KV17

127- 128

599788

2111515

599869

2111690.3

15

1369

- Đê biển

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển

- Bảo vệ đê , kè, các công trình bảo vệ bờ biển

- Tính từ đường MNTCTB đến bờ kè biển với chiều rộng 15m

9

Quỳnh Lương

KV18

142- 145

602802

2119959

602980

2120117.7

130

21250

- Đền Quy Lĩnh

- Bảo vệ di tích lịch sử văn hóa

- Tính từ đường MNTCTB đến hàng rào di tích lịch sử với chiều rộng 15m

V

Thị xã Hoàng Mai

 

 

 

 

 

139607

 

 

 

1

Quỳnh Liên

KV19

150- 151

602860

2122616

602868

2122935.6

115

36140

- Bãi biển -Rừng sản xuất

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển

- Bảo vệ cảnh quan tự nhiên, hệ sinh thái và du lịch

- Tính từ đường MNTCTB đến đường đê bao biển với chiều rộng 115m

2

Quỳnh Liên

KV19

152- 153

602882

2123165

602943

2123507.9

120

42340

- Bãi biển -Rừng sản xuất

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển

- Bảo vệ cảnh quan tự nhiên, hệ sinh thái và du lịch

Tính từ đường MNTCTB đến đường đê bao biển với chiều rộng 120m

3

Quỳnh Liên

KV19

154- 155

603153

2124619

603303

2125038.9

60

25960

- Bãi biển -Rừng sản xuất

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển

- Bảo vệ cảnh quan tự nhiên, hệ sinh thái và du lịch

Tính từ đường MNTCTB đến đường đê bao biển với chiều rộng 60m

4

Quỳnh Phương

KV20

157-158

603664

2126245

603683

2126292.9

25

1210

- Bãi biển

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển

Tính từ đường MNTCTB đến đường bao biển với chiều rộng 25m

5

Quỳnh Phương

KV20

159-160

603765

2126410

603789

2126438.1

35

1195

- Bãi biển

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển

Tính từ đường MNTCTB đến đường đê bao biển với chiều rộng 35m

6

Quỳnh Phương

KV20

161-162

603824

2126461

603983

2126485.4

18

2433

- Đền Cờn

- Bảo vệ di tích lịch sử văn hóa

Tính từ đường MNTCTB đến đường ranh giới bảo vệ di tích với chiều rộng 18m

7

Quỳnh Phương

KV20

162-

163

603983

2126485

604127

2126514.7

18

3350

- Đền Cờn

- Bảo vệ di tích lịch sử văn hóa

Tính từ đường MNTCTB đến đường ranh giới bảo vệ di tích với chiều rộng 18m

8

Quỳnh Phương

KV20

164-165

604349

2126881

604809

2127310.9

30

19140

-Bãi biển

- Bảo vệ cảnh quan tự nhiên, hệ sinh thái và du lịch

Tính từ đường MNTCTB đến đường bao biển với chiều rộng 30m

9

Quỳnh Lập

KV21

171-172

607278

2129129

607363

2129363.3

30

7839

- Bãi biển

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển

Tính từ đường MNTCTB đến hết bãi cát với chiều rộng 30m

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác