478220

Quyết định 334/QĐ-UBND năm 2021 quy định về chế độ, biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công thuộc địa phương quản lý do tỉnh Quảng Ngãi ban hành

478220
LawNet .vn

Quyết định 334/QĐ-UBND năm 2021 quy định về chế độ, biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công thuộc địa phương quản lý do tỉnh Quảng Ngãi ban hành

Số hiệu: 334/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi Người ký: Đặng Văn Minh
Ngày ban hành: 10/05/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 334/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký: Đặng Văn Minh
Ngày ban hành: 10/05/2021
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 334/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 10 tháng 5 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ CHẾ ĐỘ, BIỂU MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN, THANH TOÁN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG THUỘC ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Thông tư số 15/2021/TT-BTC ngày 18/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định về chế độ và biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán vốn đầu tư công;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 1007/STC-TCĐT ngày 29/4/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về chế độ, biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công thuộc địa phương quản lý.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 800/QĐ-UBND ngày 03/11/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định về chế độ, biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công thuộc địa phương quản lý.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban ngành, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý, sử dụng, kiểm soát thanh toán vốn đầu tư công thuộc địa phương quản lý chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (b/c);
- TT Tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi;
- VPUB: PCVP, CBTH;
- Lưu: VT, Thbha
139.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đặng Văn Minh

 

QUY ĐỊNH

VỀ CHẾ ĐỘ, BIỂU MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN, THANH TOÁN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG THUỘC ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định s 334/QĐ-UBND ngày 10/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh: Quy định này quy định về chế độ và biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện và thanh toán vốn đầu tư công (bao gồm vốn ngân sách nhà nước và vốn từ nguồn thu hợp pháp của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư theo quy định của pháp luật) trung hạn và hàng năm thuộc địa phương quản lý.

2. Đối tượng áp dụng: Các sở, ban ngành, các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố; các cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý, sử dụng, kiểm soát thanh toán vốn đầu tư công (gọi chung là cơ quan, đơn vị).

Điều 2. Các loại báo cáo

1. Báo cáo định kỳ: Là báo cáo để đáp ứng yêu cầu thông tin tổng hợp về tình hình thực hiện và thanh toán vốn đầu tư công trung hạn và hằng năm, được thực hiện theo một chu kỳ xác định và lặp lại nhiều lần, bao gồm báo cáo hằng tháng, hằng năm, giữa kỳ trung hạn, cả giai đoạn trung hạn.

- Lũy kế thực tế thanh toán vốn đầu tư công 03 tháng tại báo cáo tháng 4 cũng là kết quả thanh toán vốn của quý I năm kế hoạch.

- Lũy kế thực tế thanh toán vốn đầu tư công 6 tháng tại báo cáo tháng 7 cũng là kết quả thanh toán vốn của quý II năm kế hoạch.

- Lũy kế thực tế thanh toán vốn đầu tư công 9 tháng tại báo cáo tháng 10 cũng là kết quả thanh toán vốn của quý III năm kế hoạch.

- Lũy kế thực tế thanh toán vốn đầu tư công 12 tháng tại báo cáo tháng 01 năm sau năm kế hoạch cũng là kết quả thanh toán vốn của quý IV năm kế hoạch.

2. Báo cáo chuyên đề và báo cáo đột xuất: Là báo cáo để đáp ứng yêu cầu quản lý của cấp có thẩm quyền, các thông tin báo cáo có tính chuyên sâu về một chủ đề cụ thể hoặc về vấn đề phát sinh đột xuất liên quan đến tình hình thực hiện, thanh toán vốn đầu tư công trung hạn và hằng năm và phải thực hiện một hoặc nhiều lần trong khoảng thời gian nhất định.

Điều 3. Nguyên tắc thực hiện chế độ báo cáo

1. Các cơ quan, đơn vị báo cáo tình hình thực hiện và thanh toán vốn đầu tư công trung hạn và hằng năm trên cơ sở kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn và hằng năm được phân bổ theo đúng quy định của Luật Đầu tư công và các văn bản hướng dẫn.

2. Các cơ quan, đơn vị báo cáo tình hình thực hiện và thanh toán vốn đầu tư công trung hạn và hằng năm phải đầy đủ nội dung, chính xác, trung thực, đúng thời hạn quy định tại Quyết định này. Báo cáo cần thuyết minh rõ các tồn tại, khó khăn, vướng mắc, các yếu tố ảnh hưởng đến việc thực hiện giao kế hoạch, thanh toán vốn đầu tư công theo kế hoạch; đề xuất các biện pháp tháo gỡ có liên quan đến công tác quản lý, thanh toán vốn đầu tư công; đảm bảo cung cấp đầy đủ thông tin phục vụ cho công tác quản lý của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.

3. Danh mục dự án (bao gồm dự án đầu tư, nhiệm vụ (dự án hoặc chi phí) chuẩn bị đầu tư, nhiệm vụ quy hoạch), số vốn bố trí cho từng ngành, lĩnh vực, chương trình, dự án, của các cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý, sử dụng, kiểm soát thanh toán vốn đầu tư (bao gồm kế hoạch trung hạn, kế hoạch năm, kế hoạch bổ sung, kế hoạch kéo dài, kế hoạch điều chỉnh, kế hoạch vốn ứng nếu có).

Đối với nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương, trường hợp Hội đồng nhân dân các cấp giao tăng so với kế hoạch do UBND tỉnh giao thì địa phương phải báo cáo rõ nguồn vốn giao tăng và tổng hợp đầy đủ vào báo cáo (cột giao kế hoạch vốn của địa phương tại các biểu mẫu quy định Quyết định này).

Các cơ quan, đơn vị báo cáo đủ các nguồn vốn đầu tư công do đơn vị quản lý bao gồm nguồn vốn được kiểm soát, thanh toán qua Kho bạc nhà nước các cấp và nguồn vốn do các đơn vị khác được giao kiểm soát, thanh toán theo quy định.

4. Trường hợp cơ quan, đơn vị không thực hiện báo cáo đảm bảo đầy đủ nội dung và đúng thời hạn quy định tại Quyết định này, UBND tỉnh xem xét, xử lý theo quy định.

Chương II

QUY ĐỊNH CỤ THỂ

Điều 4. Báo cáo định kỳ tình hình thực hiện và thanh toán vốn đầu tư công hằng năm

1. Tên báo cáo: “Báo cáo tình hình thực hiện và thanh toán vốn đầu tư công kế hoạch năm...”.

2. Nội dung báo cáo:

a) Hằng tháng, các đơn vị báo cáo lũy kế kết quả thanh toán vốn đầu tư công đến hết tháng trước, ước kết quả thanh toán vốn đầu tư công đến hết tháng báo cáo theo từng nguồn vốn của kế hoạch được giao trong năm, kế hoạch vốn các năm trước được cấp có thẩm quyền cho phép kéo dài thời gian thực hiện và thanh toán trong năm kế hoạch, kế hoạch vốn ứng trước nếu có.

Định kỳ 06 tháng, hằng năm, các đơn vị báo cáo chi tiết danh mục dự án theo nguồn vốn, ngành, lĩnh vực, chương trình đúng quy định tại các biu mu báo cáo Quy định này.

Đối với các chương trình mục tiêu quốc gia, chỉ báo cáo theo tổng số từng nguồn vốn (vốn trong nước, vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài (sau đây gọi tắt là vốn nước ngoài)) của từng chương trình.

b) Đánh giá kết quả đạt được; khó khăn, vướng mắc; nguyên nhân dẫn đến chậm thanh toán vốn đầu tư công trong năm; đề xuất giải pháp xử lý, kiến nghị.

3. Cơ quan thực hiện báo cáo:

a) Các sở, ban, ngành, các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh; UBND huyện, thị xã, thành phố; các đơn vị trực tiếp quản lý, sử dụng vốn đầu tư công.

b) Kho bạc Nhà nước tỉnh; Kho bạc Nhà nước huyện, thị xã, thành phố (văn phòng Kho bạc Nhà nước tỉnh).

4. Cơ quan nhận báo cáo:

a) Báo cáo của các sở, ban, ngành, các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh; UBND huyện, thị xã, thành phố; các đơn vị trực tiếp quản lý, sử dụng vốn đầu tư công: Cơ quan nhận báo cáo là Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư.

b) Báo cáo của Kho bạc Nhà nước tỉnh: Cơ quan nhận báo cáo là Kho bạc Nhà nước, UBND tỉnh, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư.

c) Báo cáo của Kho bạc Nhà nước huyện, thị xã, thành phố (Văn phòng Kho bạc Nhà nước tỉnh): Cơ quan nhận báo cáo là Kho bạc Nhà nước tỉnh; UBND huyện, thị xã, thành phố; phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thị xã, thành phố.

5. Thời hạn gửi báo cáo:

a) Các sở, ban, ngành, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh; UBND huyện, thị xã, thành phố; các đơn vị trực tiếp quản lý, sử dụng vốn đầu tư công; Kho bạc Nhà nước tỉnh báo cáo định kỳ hằng tháng, hằng năm, gửi cơ quan nhận báo cáo, cụ thể như sau:

Hằng tháng: Trước ngày 06 của tháng báo cáo. Đối với báo cáo lũy kế thực tế thanh toán vốn đầu tư công 12 tháng, ước thanh toán 13 tháng, báo cáo trước ngày 06 tháng 01 năm sau năm kế hoạch.

Hằng năm (báo cáo 13 tháng): Trước ngày 15 tháng 02 năm sau năm kế hoạch.

b) Kho bạc Nhà nước huyện, thị xã, thành phố (Văn phòng Kho bạc Nhà nước tỉnh) báo cáo định kỳ hằng tháng, hằng năm gửi cơ quan nhận báo cáo theo thời hạn sau đây:

Hằng tháng: Trước ngày 03 của tháng báo cáo. Đối với báo cáo lũy kế thực tế thanh toán vốn đầu tư công 12 tháng, ước thanh toán 13 tháng, báo cáo trước ngày 03 tháng 01 năm sau năm kế hoạch.

Hằng năm (báo cáo 13 tháng): Trước ngày 05 tháng 02 năm sau năm kế hoạch.

6. Mu đề cương báo cáo: Mu số 01/TTKHN ban hành kèm theo Quy định này.

7. Biểu mẫu số liệu báo cáo: Biểu số 01a/TTKHN, 01b/TTKHN, 01c/TTKHVU, 01d/TTKHVU.

a) Hằng tháng, đơn vị báo cáo lũy kế kết quả thanh toán vốn đầu tư công đến hết tháng trước, ước kết quả thanh toán vốn đầu tư công đến hết tháng báo cáo theo Biểu số 01a/TTKHN và Biểu số 01c/TTKHVU (nếu có phát sinh ứng trước trong năm).

Riêng tháng 7, ngoài việc báo cáo tháng theo Biểu số 01a/TTKHN và Biểu số 01c/TTKHVU (nếu có phát sinh ứng trước trong năm), các đơn vị thực hiện báo cáo lũy kế thanh toán vốn đầu tư công 6 tháng chi tiết danh mục dự án theo nguồn vốn, ngành, lĩnh vực, chương trình đúng theo Biểu số 01b/TTKHN và tình hình thanh toán, thu hồi vốn ứng trước 06 tháng theo Biểu số 01d/TTKHVU.

b) Hằng năm, đơn vị báo cáo lũy kế thanh toán vốn đầu tư công 13 tháng chi tiết dự án theo Biểu số 01b/TTKHN và tình hình thanh toán, thu hồi vốn ứng trước theo Biểu số 01d/TTKHVU.

Điều 5. Báo cáo định kỳ tình hình thực hiện và thanh toán vốn đầu tư công giữa kỳ trung hạn, cả giai đoạn trung hạn

1. Tên báo cáo: “Báo cáo kết quả thanh toán vốn đầu tư công giữa kỳ trung hạn, cả giai đoạn trung hạn”.

2. Nội dung báo cáo:

a) Báo cáo tình hình thực hiện và thanh toán vốn đầu tư công giữa kỳ trung hạn, cả giai đoạn trung hạn chi tiết danh mục dự án sử dụng vốn đầu tư công theo ngành, lĩnh vực, chương trình. Riêng đối với các chương trình mục tiêu quốc gia, chỉ báo cáo theo tổng số từng nguồn vốn (trong nước, nước ngoài) của từng chương trình.

- Đối với báo cáo giữa kỳ trung hạn: Báo cáo kết quả thanh toán vốn đầu tư công từ đầu kỳ trung hạn đến hết quý II năm thứ ba của kế hoạch đầu tư công trung hạn.

- Đối với báo cáo cả giai đoạn trung hạn: Báo cáo ước kết quả thanh toán vốn từ đầu kỳ trung hạn đến hết năm cuối của kế hoạch đầu tư công trung hạn.

b) Đánh giá kết quả đạt được; khó khăn, vướng mắc (nếu có); nguyên nhân dẫn đến chậm thanh toán vốn đầu tư công giữa kỳ trung hạn, giai đoạn trung hạn, đề xuất giải pháp xử lý, kiến nghị.

3. Cơ quan thực hiện báo cáo:

a) Các sở, ban, ngành, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh; UBND huyện, thị xã, thành phố, các đơn vị trực tiếp quản lý, sử dụng vốn đầu tư công.

b) Kho bạc Nhà nước tỉnh; Kho bạc Nhà nước huyện, thị xã, thành phố (văn phòng Kho bạc Nhà nước tỉnh).

4. Cơ quan nhận báo cáo:

a) Báo cáo của các sở, ban, ngành, các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh; UBND huyện, thị xã, thành phố; các đơn vị trực tiếp quản lý, sử dụng vốn đầu tư công: Cơ quan nhận báo cáo là Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư.

b) Báo cáo của Kho bạc Nhà nước tỉnh: Cơ quan nhận báo cáo là Kho bạc Nhà nước, UBND tỉnh, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư.

c) Báo cáo của Kho bạc Nhà nước huyện, thị xã, thành phố (Văn phòng Kho bạc Nhà nước tỉnh): Cơ quan nhận báo cáo là Kho bạc Nhà nước tỉnh; UBND huyện, thị xã, thành phố; phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thị xã, thành phố.

5. Thời hạn gửi báo cáo:

a) Các sở, ban, ngành, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh; UBND huyện, thị xã, thành phố; các đơn vị trực tiếp quản lý, sử dụng vốn đầu tư công; Kho bạc Nhà nước tỉnh báo cáo định kỳ giữa kỳ trung hạn, cả giai đoạn trung hạn, gửi cơ quan nhận báo cáo, cụ thể theo thời hạn như sau:

Giữa kỳ trung hạn: Trước ngày 20 tháng 7 năm thứ 3 của kế hoạch đầu tư công trung hạn.

Cả giai đoạn trung hạn: Trước ngày 20 tháng 7 năm thứ năm của kế hoạch đầu tư công trung hạn.

b) Kho bạc Nhà nước huyện, thị xã, thành phố (Văn phòng Kho bạc Nhà nước tỉnh) báo cáo định kỳ giữa kỳ trung hạn, cả giai đoạn trung hạn, gửi cơ quan nhận báo cáo theo thời hạn sau đây:

Giữa kỳ trung hạn: Trước ngày 15 tháng 7 năm thứ 3 của kế hoạch đầu tư công trung hạn.

Cả giai đoạn trung hạn: Trước ngày 15 tháng 7 năm thứ năm của kế hoạch đầu tư công trung hạn.

6. Mu đề cương báo cáo: Mu số 02/TTKHTH ban hành kèm theo Quy định này.

7. Biểu mẫu số liệu báo cáo: Biểu số 02/TTKHTH.

Điều 6. Báo cáo chuyên đề và báo cáo đột xuất

Để đáp ứng yêu cầu quản lý của cấp có thẩm quyền trong chỉ đạo điều hành ngân sách hoặc phục vụ công tác quản lý, điều hành kế hoạch vốn đầu tư công; UBND tỉnh sẽ có văn bản yêu cầu các sở, ban, ngành, các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh; UBND huyện, thị xã, thành phố; các đơn vị trực tiếp quản lý, sử dụng vốn đầu tư công thực hiện chế độ báo cáo theo chuyên đề hoặc báo cáo đột xuất.

Kết cấu, nội dung, phương thức, kỳ hạn báo cáo, thời điểm lấy số liệu, thời hạn báo cáo, nơi nhận báo cáo và các nội dung khác có liên quan sẽ được hướng dẫn tại văn bản của UBND tỉnh.

Điều 7. Phương thc gửi, nhận báo cáo

Các cơ quan, đơn vị gửi báo cáo bằng một trong các phương thức:

1. Báo cáo bằng văn bản điện tử được gửi qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành, Hệ thống thông tin báo cáo của các phương thức khác theo quy định của pháp luật.

2. Báo cáo bằng văn bản giấy (đối với các cơ quan, đơn vị chưa kịp thời thực hiện tiếp nhận và gửi văn bản điện tử).

Điều 8. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị trong quá trình thực hiện

1. Các sở, ban, ngành, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh:

a) Định kỳ, báo cáo tình hình thực hiện và thanh toán vốn đầu tư công theo đúng thời gian và nội dung quy định tại các mẫu, biểu: Mu số 01/TTKHN, Biểu 01a/TTKHN, 01b/TTKHN, 01c/TTKHVU, 01d/TTKHVU; Mu 02/TTKHTH, Biểu 02/THKHTH gửi Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổ chức triển khai việc quản lý, kiểm soát thanh toán vốn đầu tư công theo quy định hiện hành. Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh về kết quả thực hiện và tính chính xác của số liệu báo cáo.

b) Thực hiện chế độ báo cáo chuyên đề, báo cáo đột xuất khi có yêu cầu của UBND tỉnh; báo cáo những tồn tại, khó khăn, vướng mắc, các yếu tố ảnh hưởng đến việc thực hiện giao kế hoạch, thanh toán vốn đầu tư công theo kế hoạch.

Kiến nghị với UBND tỉnh (qua Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư ) và các đơn vị có liên quan về những biện pháp thúc đẩy tiến độ thanh toán vốn đầu tư công và biện pháp xử lý những sai phạm của chủ đầu tư trong việc quản lý, sử dụng vốn đầu tư, vốn tạm ứng theo chế độ (nếu có).

Trường hợp được UBND tỉnh giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư các dự án ODA, vay ưu đãi: Yêu cầu các đơn vị trực tiếp quản lý dự án hoàn thiện chứng từ phần rút vốn nước ngoài theo phương thức tài khoản đặc biệt đã được kiểm soát chi, gửi Bộ Tài chính để ký đơn rút vốn hoàn chứng từ.

c) Yêu cầu chủ đầu tư rà soát, đối chiếu số liệu thanh toán vốn các dự án với Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch để tổng hợp, báo cáo cơ quan chủ quản tình hình thực hiện kế hoạch vốn đầu tư công theo quy định.

d) Chỉ đạo tổ chức kiểm tra các chủ đầu tư, Ban quản lý dự án về tình hình thực hiện kế hoạch vốn đầu tư công, thực hiện chế độ báo cáo tình hình thực hiện và thanh toán vốn đầu tư công theo quy định tại Quyết định này, để có biện pháp chỉ đạo chủ đầu tư kịp thời tháo gỡ những khó khăn, vướng mắc trong công tác giao kế hoạch, thực hiện, thanh toán vốn đầu tư công, đẩy nhanh tiến độ thực hiện và thanh toán vốn các dự án đầu tư.

2. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố:

a) Thực hiện các nội dung như các sở, ban, ngành, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh nêu khoản 1 Điều này đối với các dự án thuộc nguồn vốn ngân sách tỉnh.

b) Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh về tính chính xác của số liệu báo cáo tình hình giao kế hoạch vốn đầu tư công, tình hình thực hiện kế hoạch vốn các nguồn vốn đầu tư công và gửi báo cáo đúng thời gian quy định đối với nguồn vốn thuộc ngân sách địa phương quản lý.

c) Chỉ đạo Phòng Tài chính kế hoạch huyện, thị xã, thành phố chủ trì, phối hợp Kho bạc Nhà nước huyện, thị xã, thành phố (văn phòng KBNN tỉnh) và các đơn vị liên quan tổ chức kiểm tra các chủ đầu tư, các Ban quản lý về tình hình thực hiện kế hoạch vốn đầu tư công, thực hiện chế độ báo cáo tình hình thực hiện và thanh toán vốn đầu tư công, để kịp thời có phương án tháo gỡ những khó khăn vướng mắc trong công tác giao kế hoạch, thực hiện, thanh toán vốn đầu tư công, đặc biệt là công tác bồi thường, hỗ trợ tái định cư, qua đó nhằm đẩy nhanh tiến độ thực hiện và thanh toán vốn của các dự án đầu tư.

3. Trách nhiệm của Sở Tài chính:

a) Thực hiện đúng quy định tại Khoản 5 Điều 8 tại Thông tư số 15/2021/TT-BTC ngày 18/02/2021 của Bộ Tài chính Quy định về chế độ và biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán vốn đầu tư công.

b) Định kỳ hằng tháng, thông báo công khai tình hình thực hiện và thanh toán vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước của các sở, ban, ngành, các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh; UBND huyện, thị xã, thành phố; các đơn vị trực tiếp quản lý, sử dụng vốn đầu tư công trên Hệ thống thông tin báo cáo của Sở Tài chính.

c) Chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước tỉnh và các đơn vị liên quan kiểm tra các chủ đầu tư, các Ban Quản lý dự án về tình hình thực hiện kế hoạch vốn đầu tư công; kiểm tra, kiểm soát việc thực hiện chế độ báo cáo tình hình thực hiện và thanh toán vốn đầu tư công của các cơ quan, đơn vị quản lý, sử dụng vốn đầu tư công; tham mưu UBND tỉnh chỉ đạo các giải pháp đẩy nhanh tiến độ thanh toán vốn đầu tư của các dự án, đề xuất biện pháp xử lý những sai phạm trong việc quản lý, sử dụng vốn đầu tư công (nếu có).

d) Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện và thanh toán vốn đầu tư công của các sở, ban, ngành, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh; UBND huyện, thị xã, thành phố; các đơn vị trực tiếp quản lý, sử dụng vốn đầu tư công; theo thẩm quyền được giao hoặc tham mưu UBND tỉnh kịp thời chỉ đạo, tháo gỡ những khó khăn, vướng mắc của các cơ quan, đơn vị và địa phương để phục vụ chỉ đạo điều hành ngân sách.

4. Trách nhiệm của Sở Kế hoạch và Đầu tư:

a) Kịp thời báo cáo tình hình phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn, kế hoạch đầu tư công hằng năm; gửi Sở Tài chính, Kho bạc nhà nước tỉnh để theo dõi, đôn đốc tình hình giải ngân theo quy định.

b) Phối hợp để báo cáo những nội dung có liên quan khi có yêu cầu của Sở Tài chính và Kho bạc Nhà nước tỉnh.

5. Trách nhiệm của Kho bạc Nhà nước tỉnh:

a) Thực hiện báo cáo đúng quy định tại Khoản 6 Điều 8 Thông tư số 15/2021/TT-BTC ngày 18/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định về chế độ và biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán vốn đầu tư công.

b) Chịu trách nhiệm trước Bộ trưởng Bộ Tài chính, UBND tỉnh, Tổng Giám đốc Kho bạc Nhà nước về tính chính xác của số liệu tổng hợp tình hình thực hiện, thanh toán các nguồn vốn đầu tư công. Thực hiện rà soát, đối chiếu số liệu thanh toán với cơ quan tài chính, chủ đầu tư để đảm bảo cung cấp số liệu kịp thời, chính xác.

c) Chỉ đạo Kho bạc Nhà nước huyện, thị xã, thành phố (Văn phòng Kho bạc Nhà nước tỉnh) phối hợp với Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thị xã, thành phố, chủ đầu tư đối chiếu số liệu báo cáo về kế hoạch vốn trung hạn, hằng năm, số liệu thanh toán các nguồn vốn đầu tư công chi tiết các dự án, kịp thời điều chỉnh cho phù hợp với quy định.

d) Phối hợp với Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư và các đơn vị liên quan, đề xuất biện pháp tháo gỡ các vướng mắc liên quan đến công tác thanh toán vốn đầu tư công, đề xuất biện pháp xử lý những sai phạm trong việc quản lý, sử dụng vốn đầu tư công (nếu có).

Điều 9. Tổ chức thực hiện:

1. Các cơ quan, đơn vị thực hiện chế độ báo cáo và nội dung báo cáo quy định tại Quyết định này bắt đầu từ kỳ báo cáo tháng 5 năm 2021.

2. Trong quá trình triển khai thực hiện nếu có vướng mắc, các cơ quan, đơn vị phản ảnh kp thời về UBND tỉnh (qua các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư) để nghiên cứu sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.

 

MẪU SỐ: 01/TTKHN

(Ban hành kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày    tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)

ĐƠN VỊ BÁO CÁO
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: …/BC-…

, ngày tháng năm 20….

 

BÁO CÁO

Tình hình thực hiện và thanh toán vốn đầu tư công kế hoạch năm...

Kỳ báo cáo: Tháng... (hoặc cả năm)

Kính gửi: ………….. (đơn vị nhận báo cáo)

Thực hiện Quyết định số  /-UBND ngày  /  /2021 của UBND tỉnh quy định về chế độ và biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán vốn đầu tư công, ..... (tên cơ quan báo cáo) báo cáo tình hình thực hiện và thanh toán vốn đầu tư công tháng.... năm 20... như sau:

I. Tình hình thực hiện và thanh toán vốn đầu tư công:

1. Thanh toán vốn đầu tư công kế hoạch năm:

Tổng số vốn được giao trong năm kế hoạch: ..., trong đó:

+ Vốn kế hoạch năm trước được phép kéo dài thời hạn thanh toán theo quy định (nếu có):...

+ Vốn kế hoạch năm:...

Lũy kế thanh toán vốn từ đầu năm đến hết tháng trước liền kề: ..., đạt ...% so với kế hoạch giao, trong đó:

+ Thanh toán vốn kế hoạch năm trước được phép kéo dài là:..., đạt ...% kế hoạch giao;

+ Thanh toán vốn kế hoạch năm là:..., đạt...% kế hoạch giao.

Ước lũy kế thanh toán vốn từ đầu năm đến hết tháng báo cáo:..., đạt ...% so với kế hoạch giao, trong đó:

+ Thanh toán vốn kế hoạch năm trước được phép kéo dài là:..., đạt ...% kế hoạch giao;

+ Thanh toán vốn kế hoạch năm là: đạt ...% kế hoạch giao.

(Báo cáo kèm theo Biểu số 01a/TTKHN (đối với báo cáo hằng tháng); 01a/TTKHN và Biểu 01b/TTKHN (đối với báo cáo tháng 7); 01b/TTKHN (đối với báo cáo năm)).

2. Thanh toán vốn kế hoạch ứng trước (nếu có) và kết quả thực hiện vốn ứng trước chưa thu hồi:

a) Thanh toán vốn kế hoạch ứng trước (nếu có).

Tổng số vốn kế hoạch ứng trước được giao trong năm kế hoạch: ..., trong đó:

+ vốn ứng được phép kéo dài thời hạn thanh toán theo quy định (nếu có):...

+ Vốn ứng được giao trong năm:...

Lũy kế thanh toán vốn kế hoạch ứng trước từ đầu năm đến hết tháng trước liền kề:..., đạt...% so với kế hoạch giao, trong đó:

+ Thanh toán vốn ứng thuộc kế hoạch năm trước được phép kéo dài là:..., đạt...% kế hoạch giao;

+ Thanh toán vốn kế hoạch năm là:..., đạt...% kế hoạch giao.

Ước lũy kế thanh toán vốn ứng trước từ đầu năm đến hết tháng báo cáo:..đạt...% so với kế hoạch giao, trong đó:

+ Thanh toán vốn ứng thuộc kế hoạch năm trước được phép kéo dài là:..., đạt...% kế hoạch giao;

+ Thanh toán vốn ứng kế hoạch năm là:..., đạt...% kế hoạch giao.

(Báo cáo kèm theo Biểu số 01c/TTKHVU)

b) Kết quả thanh toán vốn ứng trước chưa thu hồi 06 tháng, cả năm:

Vốn kế hoạch ứng trước chưa thu hồi từ năm trước chuyển sang năm báo cáo: ...; lũy kế vốn đã thanh toán đến hết năm trước năm báo cáo:...;

Vốn kế hoạch ứng trước được kéo dài thời hạn thanh toán sang năm báo cáo:...; số vốn đã thanh toán đến hết 06 tháng/ năm báo cáo:...;

Vốn kế hoạch bố trí thu hồi ứng trước trong năm báo cáo:... số thu hồi trong 06 tháng/ năm báo cáo theo kết quả thanh toán thực tế:...;

Vốn kế hoạch ứng trước trong năm báo cáo:... số vốn đã thanh toán đến hết 06 tháng/năm báo cáo:...; số vốn kế hoạch ứng trước được kéo dài thời hạn thanh toán sang năm sau:...;

Vốn ứng trước chưa thu hồi chuyển sang thu hồi vào các năm sau:… số vốn đã thanh toán đến hết năm báo cáo:...

(Báo cáo kèm theo Biểu số 01d/TTKHVU)

II. Nhận xét, đánh giá:

1. Đánh giá tình hình thực hiện, thanh toán vốn đầu tư công, các kết quả đạt được, so sánh với cùng kỳ năm trước.

2. Những hạn chế, khó khăn, vướng mắc, nguyên nhân chậm thực hiện và thanh toán vốn kế hoạch năm:

- Nguyên nhân về cơ chế chính sách.

- Nguyên nhân về tổ chức thực hiện (triển khai phân bổ kế hoạch vốn, tổ chức bồi thường hỗ trợ tái định cư, tổ chức đấu thầu lựa chọn nhà thầu thi công, chậm thực hiện thủ tục thanh toán qua Kho bạc Nhà nước...).

- Nguyên nhân khác.

III. Giải pháp và kiến nghị

1. Giải pháp của đơn vị để đẩy nhanh thanh toán vốn đầu tư công;

2. Đề xuất, kiến nghị đối với Chính phủ, các Bộ, ngành trung ương; UBND tỉnh; và các cơ quan có liên quan;

+ Kiến nghị về cơ chế chính sách.

+ Kiến nghị về tổ chức thực hiện (kiến nghị đốvới cơ quan quản lý nhà nước, chủ đầu tư…)./.

 

Nơi nhận:
Như trên;
Các đơn vị liên quan (nếu có);
Lưu.

THỦ TRƯỞNG  QUAN BÁO CÁO
(
Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

 

Mu số: 02/TTKHTH

(Ban hành kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày  tháng  năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)

ĐƠN VỊ BÁO CÁO
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: …/BC-…

, ngày tháng năm 20…

 

BÁO CÁO

Tình hình thực hiện và thanh toán vốn đầu tư công giữa kỳ trung hạn; cả giai đoạn trung hạn

Kính gửi: ………….. (đơn vị nhận báo cáo)

Thực hiện Quyết định số   /QĐ-UBND ngày  /  /2021 của UBND tỉnh Quy định về chế độ và biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán vốn đầu tư công, ...... (tên cơ quan báo cáo) báo cáo tình hình thực hiện và thanh toán vốn đầu tư công giữa kỳ trung hạn (hoặc cả giai đoạn trung hạn) như sau:

I. Tình hình thực hiện vốn kế hoạch đầu tư công giữa kỳ trung hạn; cả giai đoạn trung hạn:

1. Tình hình giao, phân bổ, điều chỉnh vốn kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm từ đầu kỳ trung hạn đến năm báo cáo.

a) Tổng số vốn kế hoạch đầu tư công trung hạn được giao cả giai đoạn:  …..

b) Tổng số vốn kế hoạch đầu tư công thực tế được giao đến năm báo cáo...., đạt....% kế hoạch đầu tư công trung hạn cả giai đoạn; trong đó:

- Năm thứ nhất.............., trong đó:

Vốn trong nước...............................

Vốn nước ngoài..............................

- Năm thứ hai.............., trong đó:

Vốn trong nước...............................

Vốn nước ngoài..............................

- ……

2. Vốn kế hoạch đầu tư công giữa kỳ trung hạn và cả giai đoạn trung hạn.

Lũy kế thanh toán vốn kế hoạch đầu tư công trung hạn từ đầu kỳ trung hạn đến hết năm báo cáo là....., đạt....% kế hoạch giao, trong đó:

- Năm thứ nhất................., đạt....% kế hoạch giao

Vốn trong nước....

Vốn nước ngoài....

- Năm thứ hai............., đạt....% kế hoạch giao

Vốn trong nước...., đạt % kế hoạch giao

- …

(Báo cáo kèm theo Biểu số 02/TTKHTH)

II. Nhận xét, đánh giá:

1. Đánh giá tình hình thanh toán vốn đầu tư công, các kết quả đạt được.

2. Những hạn chế, khó khăn, vướng mắc, nguyên nhân chậm thực hiện và thanh toán vốn kế hoạch trung hạn:

- Nguyên nhân về cơ chế chính sách.

- Nguyên nhân về tổ chức thực hiện.

- Nguyên nhân khác.

III. Giải pháp và kiến nghị:

1. Giải pháp, chính sách cần triển khai đến hết kế hoạch giai đoạn 20...20…

2. Đề xuất, kiến nghị đối với Chính phủ, các bộ, cơ quan trung ương; UBND tỉnh và các cơ quan có liên quan./.

 

Nơi nhận:
Như trên;
Các đơn vị liên quan (nếu có);
Lưu.

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

 

PHỤ LỤC

HƯỚNG DN LẬP BIỂU MẪU BÁO CÁO QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số     /QĐ-UBND ngày  tháng  năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)

I. Nội dung báo cáo:

1. Tại các biểu số liệu kèm theo các Mẫu báo cáo số 01//TTKHN (Biểu số 01a/TTKHN, 01b/TTKHN, 01c/TTKHVU, 01d/TTKHVU), 02/TTKHTH (Biểu số 02/TTKHTH); các sở, ban ngành đơn vị trực thuộc tỉnh báo cáo nội dung đối với các sở, ban ngành đơn vị trực thuộc tỉnh; các địa phương báo cáo nội dung đối với địa phương. Kho bạc Nhà nước các cấp báo cáo toàn bộ các bộ, cơ quan trung ương và địa phương chi tiết từng đơn vị.

2. Đối với đối tượng cấp bù lãi suất tín dụng ưu đãi, phí quản lý; cấp vốn điều lệ cho các ngân hàng chính sách, quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách; hỗ trợ đầu tư cho các đối tượng chính sách khác theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ:

Các ngân hàng chính sách báo cáo việc thanh toán vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước cấp vốn điều lệ, cấp bù lãi suất tín dụng ưu đãi và phí quản lý, một số nội dung cụ thể:

+ Đối với vốn điều lệ, vốn hỗ trợ đầu tư cho các đối tượng chính sách khác theo quyết định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ: các ngân hàng báo cáo trong mục thanh toán khối lượng hoàn thành (tại các cột số 9, 12 Biểu 01a/TTKHN; các cột số 11, 14 Biểu 01b/TTKHN) đối với phần vốn nhận từ ngân sách nhà nước.

+ Đối với việc cấp bù chênh lệch lãi suất và phí quản lý: các ngân hàng báo cáo trong mục thanh toán khối lượng hoàn thành (tại các cột số 9, 12 Biểu 01a/TTKHN; các cột số 11, 14 Biểu 01b/TTKHN) đối với phần vốn ngân sách đã tạm cấp bù chênh lệch lãi suất và phí quản lý trong năm.

+ Các ngân hàng không phải báo cáo số liệu chi tiết cho từng dự án.

Ngân hàng nhà nước báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước cấp bù lãi suất cho các ngân hàng thương mại. Các ngân hàng thương mại báo cáo theo các chỉ tiêu tương tự như các ngân hàng chính sách nêu trên.

Vốn điều lệ cho các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách, hỗ trợ đầu tư cho các đối tượng chính sách khác theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ từ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước được tổng hợp chung vào báo cáo thanh toán vốn đầu tư công hằng năm của cơ quan, đơn vị.

II. Các chỉ tiêu tại biểu số liệu:

1. Nhóm dự án (QTQG, A, B, C): Phân loại nhóm dự án quan trọng quốc gia, nhóm A, B, theo quy định của Luật Đầu tư công.

2. Mã số dự án đầu tư: Là mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách nhà nước được cơ quan tài chính cấp cho từng dự án theo quy định.

3. Vốn kế hoạch năm trước kéo dài: Là số vốn kế hoạch của năm trước được cấp có thẩm quyền cho phép kéo dài thực hiện sang năm báo cáo.

4. Thanh toán vốn đầu tư công kế hoạch giao trong năm, kế hoạch kéo dài, kế hoạch ứng trước, kế hoạch trung hạn: Là số vốn thực tế đã được thanh toán qua KBNN và cơ quan được giao nhiệm vụ kiểm soát, thanh toán (bao gồm cả vốn thanh toán khối lượng hoàn thành, vốn tạm ứng theo chế độ) theo từng loại kế hoạch vốn nêu trên được cấp có thẩm quyền giao trong năm kế hoạch hoặc trong giai đoạn trung hạn.

5. Số liệu thanh toán vốn nước ngoài:

5.1. Đối với báo cáo của các cơ quan, đơn vị và UBND các huyện, thành xã, thành phố:

Vốn nước ngoài thanh toán theo cơ chế tài chính trong nước: là số vốn nước ngoài đã kiểm soát chi và thanh toán theo cơ chế tài chính trong nước qua Kho bạc Nhà nước đến thời điểm báo cáo.

Vốn nước ngoài theo phương thức ghi thu ghi chi: là số vốn đã được cơ quan tài chính chấp thuận ký đơn rút vốn đến thời điểm báo cáo; riêng đối với phương thức thanh toán quan tài khoản đặc biệt chỉ tính số vốn theo các đơn rút vốn hoàn vốn đã chi tiêu từ tài khoản đặc biệt.

5.2. Đối với báo cáo của Kho bạc nhà nước:

Vốn nước ngoài thanh toán theo cơ chế tài chính trong nước: là số vốn ngoài nước đã kiểm soát chi và thanh toán theo cơ chế tài chính trong nước qua Kho bạc Nhà nước đến thời điểm báo cáo.

Vốn nước ngoài theo phương thức ghi thu ghi chi: là số vốn Kho bạc Nhà nước kiểm soát, xác nhận làm cơ sở để chủ dự án rút vốn nước ngoài đến thời điểm báo cáo.

6. Vốn kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn... (cột (5) Điều số 02/TTKHTH): Là số vốn đầu tư công kế hoạch trung hạn được cấp có thẩm quyền giao theo quy định, trong đó:

Vốn ngân sách nhà nước: Là số vốn kế hoạch do cơ quan có thẩm quyền giao cho các cơ quan, đơn vị.

Vốn từ nguồn thu hợp pháp của cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư theo quy định: Là số vốn kế hoạch do cơ quan, đơn vị lập theo quy định.

Tổng vốn kế hoạch giao hằng năm (cột (6) Biểu số 02/TTKHTH): Là tổng số vốn đầu tư công kế hoạch do cơ quan có thẩm quyền giao hằng năm trong giai đoạn trung hạn ((6) = (8) + (11) + (14) + (17) + (20)).

Vốn kế hoạch giao hằng năm (cột (8), (11), (14), (17), (20) Biểu số 02/TTKHTH): Là số vốn kế hoạch do cơ quan có thẩm quyền giao hằng năm.

7. Về xác định thời điểm chốt số báo cáo tình hình thanh toán vốn đầu tư công giữa kỳ trung hạn và cả giai đoạn trung hạn:

Báo cáo giữa kỳ trung hạn: Báo cáo lũy kế thanh toán vốn kế hoạch từ ngày 01 tháng 01 năm thứ nhất của giai đoạn trung hạn (bao gồm cả nguồn vốn thuộc giai đoạn trước và các năm trước chuyển sang) đến hết ngày 30 tháng 6 năm thứ ba của giai đoạn trung hạn.

Báo cáo cả giai đoạn trung hạn: Báo cáo ước kết quả thanh toán vốn kế hoạch từ ngày 01 tháng 01 năm thứ nhất của giai đoạn trung hạn (bao gồm cả nguồn vốn thuộc giai đoạn trước và các năm trước chuyển sang) đến hết ngày 31 tháng 1 năm đầu tiên của giai đoạn trung hạn tiếp theo.

8. Vốn ngân sách địa phương: nguồn ngân sách địa phương bao gồm ngân sách cấp tỉnh, ngân sách cấp huyện, ngân sách cấp xã; báo cáo tổng số theo ngành, lĩnh vực.

9. Vốn ngân sách nhà nước đầu tư theo ngành, lĩnh vực: là nguồn vốn bố trí cho các dự án đầu tư thuộc các ngành, lĩnh vực, chương trình theo quy định tại Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Quyết định của Thủ tướng Chính phủ, Nghị quyết của HĐND tỉnh và Quyết định của UBND tỉnh về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước theo từng giai đoạn cụ thể (các đơn vị báo cáo theo đúng thứ tự quy định tại các văn bản nêu trên).

10. Vốn ngân sách trung ương bổ sung ngoài kế hoạch được giao: là vốn ngân sách bổ sung cho các cơ quan, đơn vị từ các nguồn: tăng thu, dự phòng ngân sách trung ương (nếu có) chưa được giao trong kế hoạch năm.

11. Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia: là nguồn vốn ngân sách hỗ trợ cho ngân sách địa phương để thực hiện các dự án đầu tư thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia theo quy định tại Nghị quyết của Quốc hội và Quyết định của Thủ tướng Chính phủ, báo cáo theo tổng số từng nguồn vốn (vốn trong nước, vốn nước ngoài) của từng chương trình.

 

Biu s01a/TTKHN

ĐƠN VỊ: ………..

BÁO CÁO KẾT QUẢ THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG KẾ HOẠCH NĂM... - THÁNG...

(Kèm theo báo cáo số       ngày   tháng   năm   của   )

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Vốn kế hoạch

Lũy kế vốn thanh toán từ đầu năm đến hết tháng trước liền kề

Ước lũy kế vốn thanh toán từ đầu năm đến hết tháng báo cáo

Tổng số

Vốn kế hoạch năm trước được phép kéo dài (nếu có)

Vốn kế hoạch giao trong năm

Tổng số

Thanh toán vốn kế hoạch kéo dài

Thanh toán vốn kế hoạch năm

Tổng số

Trong đó

Kế hoạch UBND tỉnh giao

Kế hoạch cơ quan, đơn vị, địa phương triển khai

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Thanh toán vốn kế hoạch kéo dài

Thanh toán vốn kế hoạch năm

Thanh toán khối lượng hoàn thanh

Vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi

Thanh toán khối lượng hoàn thành

Vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi

1

2

3=4+6

4

5

6

7=8+11

8=9+10

9

10

11=12+13

12

13

14=15+16

15

16

 

Tổng s

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

PHẦN SỐ LIỆU TỔNG HỢP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A.I

Vốn NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Vốn cân đối ngân sách địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn XDCB tập trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vốn xổ số kiến thiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Vốn đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Vốn NSĐP bổ sung ngoài kế hoạch được giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Vốn ngân sách trung ương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Vốn NSTW bổ sung ngoài kế hoạch được giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A.II

Vốn từ nguồn thu hợp pháp của cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư theo quy định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

PHẦN SỐ LIỆU CHI TIẾT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B.1

Dự án do tỉnh quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B.1.1

Vốn NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Vốn cân đối ngân sách địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn XDCB tập trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vốn xổ số kiến thiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Vốn đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Vốn NSĐP bổ sung ngoài kế hoạch được giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Vốn ngân sách trung ương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Dự án…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Chương trình MTQG gia giảm nghèo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Giải ngân theo cơ chế trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Vốn NSTW bổ sung ngoài kế hoạch được giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B.1.2

Vốn từ nguồn thu hợp pháp của cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư theo quy định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B.2

Dự án do UBND cấp huyện quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B.2.1

Vốn NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Vốn cân đối ngân sách địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn XDCB tập trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Vốn phân cấp cho các địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Vốn do huyện tự bố trí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Vốn bổ sung ngoài kế hoạch được giao (nếu có)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B.2.2

Vốn từ nguồn thu hợp pháp của cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư theo quy định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B.3

Dự án do UBND cấp xã quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B.3.1

Vốn NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Vốn cân đối ngân sách địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn XDCB tập trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Vốn do xã tự bố trí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

…….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Vốn ngân sách huyện hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Vốn bổ sung ngoài kế hoạch được giao (nếu có)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B.3.2

Vốn từ nguồn thu hợp pháp của cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư theo quy định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 01b/TTKHN

ĐƠN VỊ:………………..

BÁO CÁO KẾT QUẢ THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG KẾ HOẠCH NĂM…- KỲ 6 THÁNG/ 1 NĂM

(Kèm theo báo cáo số   ngày   tháng   năm   của    )

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Nhóm dự án (QTQG, A, B, C)

Mã số dự án đầu tư

Vốn kế hoạch

Lũy kế vốn thanh toán từ đầu năm đến hết k báo cáo

Vốn kế hoạch được cấp có thẩm quyền cho phép kéo dài sang năm sau

Tng số

Vốn kế hoạch năm trước được phép kéo dài (nếu có)

Vốn kế hoạch giao trong năm

Tng số

Thanh toán vốn kế hoạch kéo dài

Thanh toán vốn kế hoạch năm

Kế hoạch Thủ tướng Chính phủ giao

Kế hoạch bộ, cơ quan trung ương/địa phương triển khai

Tng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Thanh toán khối lượng hoàn thành

Vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi

Thanh toán khối lượng hoàn thành

Vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi

1

2

3

4

5=6+8

6

7

8

9=10+13

10=11+12

11

12

13=14+15

14

15

16

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

PHN SỐ LIỆU TNG HỢP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A.I

Vốn NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Vốn cân đối ngân sách địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn XDCB tập trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vốn xổ số kiến thiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Vốn đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Vốn NSĐP bổ sung ngoài kế hoạch được giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Vốn ngân sách trung ương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Vốn NSTW bổ sung ngoài kế hoạch được giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A.II

Vốn từ nguồn thu hợp pháp của cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư theo quy định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

PHẦN SỐ LIỆU CHI TIẾT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B.1

Dự án do tỉnh quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B.1.1

Vốn NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Vốn cân đối ngân sách địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn XDCB tập trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vốn xổ số kiến thiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Vốn đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Vốn NSĐP bổ sung ngoài kế hoạch được giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Vốn ngân sách trung ương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Dự án…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chương trình MTQG gia nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Dự án:……..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.2

Dự án:…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Chương trình MTQG gia giảm nghèo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 2.1

Dự án:…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Dự án:…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Giải ngân theo cơ chế trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Vốn NSTW bổ sung ngoài kế hoạch được giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B.1.2

Vốn từ nguồn thu hp pháp của cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư theo quy định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguồn phí được để lại theo quy định của pháp luật (nếu có)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nguồn thu từ hoạt động dịch vụ snghiệp công (không bao gồm nguồn NSNN, nguồn phí)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nguồn thu từ hoạt động khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B.2

Dự án do UBND cấp huyện quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B.2.1

Vốn NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Vốn cân đi ngân sách địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn XDCB tập trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Vốn phân cấp cho các địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án: ……

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Vốn do huyện tự bố trí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án:……..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án……..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Vốn bổ sung ngoài kế hoạch được giao (nếu có)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B.2.2

Vốn từ nguồn thu hợp pháp của cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư theo quy định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguồn phí được để lại theo quy định của pháp luật (nếu có)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nguồn thu từ hoạt động dịch vụ sự nghiệp công (không bao gồm nguồn NSNN, nguồn phí)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nguồn thu từ hoạt động khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B.3

Dự án do UBND cấp xã qun lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B.3.1

Vốn NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Vốn cân đối ngân sách địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn XDCB tập trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Vốn do xã tự bố trí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

……

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Vốn ngân sách huyện hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Vốn bổ sung ngoài kế hoạch được giao (nếu có)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B.3.2

Vốn từ nguồn thu hợp pháp của cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư theo quy định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguồn phí được để lại theo quy định của pháp luật (nếu có)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nguồn thu từ hoạt động dịch vụ sự nghiệp công (không bao gồm nguồn NSNN, nguồn phí)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nguồn thu từ hoạt động khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: - Báo cáo 06 tháng: đơn vị báo cáo kết quthanh toán từ ngày 01/01 đến hết ngày 30/6; không báo cáo cột 16.

- Báo cáo cả năm: đơn vị báo cáo kết quả thanh toán từ ngày 01/01 đến hết ngày 31/01 năm sau năm kế hoạch.

- Báo cáo Chương trình mục tiêu quốc gia theo thứ tự: Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới, Chương trình MTQG giảm nghèo và an sinh xã hội bền vững, Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiu số và miền núi giai đoạn 2021-2030.

- Báo cáo ngành, lĩnh vc vốn ngân sách trung ương theo thứ tự ti Điều 3 Nghị quyết số 973/2020/NQ-UBTVQH ngày 08/7/2020 của UBTVQH quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bvốn đầu tư công nguồn NSNN giai đoạn 2021-2025.

 

Biểu số 01c/TTKHVU

ĐƠN VỊ:………..

BÁO CÁO KẾT QUẢ THANH TOÁN VỐN KẾ HOẠCH ỨNG TRƯỚC - THÁNG ...

(Kèm theo công văn số   ngày   tháng   năm   của   )

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Địa điểm mở tài khon

Mã số dự án đầu tư

Vốn kế hoạch ứng trước

Lũy kế vốn thanh toán từ đầu năm đến hết tháng trước liền kề

Ước lũy kế vốn thanh toán từ đu năm đến hết tháng báo cáo

Tổng số

Vốn kế hoạch ứng trước được kéo dài thời hạn thanh toán sang năm báo cáo

Vốn kế hoạch ứng trước được giao trong năm báo cáo

Tổng số

Thanh toán vốn kế hoạch ứng trước kéo dài

Thanh toán vốn kế hoạch ứng trước trong năm

Tng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tng số

Trong đó

Thanh toán vốn kế hoạch ứng trước kéo dài

Thanh toán vốn kế hoạch ứng trước trong năm

Thanh toán khối lượng hoàn thành

Vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi

Thanh toán khối lượng hoàn thành

Vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi

1

2

3

4

5=6+7

6

7

8=9+12

9=10+11

10

11

12=13+14

13

14

15=16+17

16

17

 

Tổng số (A+B)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Dự án do tnh quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn NSNN đầu tư theo ngành, lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.

Đơn vị….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Vốn NSNN đầu tư theo ngành, lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Chương trình nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Chương trình...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đơn vị....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Dán do địa phương quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn NSNN đầu tư theo ngành, lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đơn vị....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Chương trình nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Chương trình….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đơn vị….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 01d/TTKHVU

ĐƠN VỊ:……..

BÁO CÁO KT QU THANH TOÁN VN NG TRƯỚC CHƯA THU HI - KỲ 6 THÁNG/1 NĂM...

(Kèm theo công văn số   ngày  tháng  năm  của   )

Đơn vị tính: Triệu đng

Số TT

Nội dung

Địa đim m tài khon

Mã số dự án đầu tư

Lũy kế vn ứng trước chưa thu hồi từ các năm trước chuyển sang năm báo cáo

Kế hoạch ứng trước được kéo dài thời hạn thanh toán sang năm báo cáo

Thu hồi vốn ứng trước trong năm báo cáo

Vốn ứng trước trong năm báo cáo

Vốn ứng trước chưa thu hồi chuyển sang thu hồi vào các năm sau

Vốn kế hoạch ứng trước chưa thu hồi

Lũy kế vốn đã thanh toán đến hết năm trước năm báo cáo

Vốn kế hoạch ứng trước

Svốn đã thanh toán đến hết 6 tháng/năm báo cáo

Vốn kế hoạch bố trí thu hồi

Số thu hồi trong 6 tháng/năm báo cáo theo kết quả thanh toán thực tế

Vốn kế hoạch ứng trước

Svốn đã thanh toán đến hết 6 tháng/năm báo cáo

Vốn kế hoạch ứng được kéo dài thời hạn thanh toán sang năm sau*

Vốn kế hoạch ứng trước chưa thu hồi*

Tng svốn đã thanh toán đến hết năm báo cáo*

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14=6+8-10+11

15=6+8-10+12

 

Tổng số (A+B)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Dự án do tnh quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn NSNN đầu tư theo ngành, lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.

Đơn vị….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Vốn NSNN đầu tư theo ngành, lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Chương trình nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Chương trình giảm nghèo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đơn vị....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Dán do địa phương quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn NSNN đầu tư theo ngành, lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đơn vị....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Chương trình nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Chương trình giảm nghèo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đơn vị….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Các cột 13, 14, 15 Chỉ thực hiện báo cáo đối với Báo cáo năm (không thực hiện đối với báo cáo 6 tháng)

 

Biểu 02/TTKHTH

ĐƠN VỊ: …………….

BÁO CÁO KẾT QUẢ THANH TOÁN VN ĐẦU TƯ CÔNG GIỮA KỲ TRUNG HẠN, CẢ GIAI ĐOẠN TRUNG HẠN

(Kèm theo báo cáo số    ngày    tháng    năm     của    )

Đơn vị: Triệu đng

STT

Nội dung

Nhóm dự án (QTQG, A, B, C)

Mã số dự án đầu tư

Vốn kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn

Tổng vốn kế hoạch giao hằng năm

Lũy kế vốn thanh toán giai đoạn

Vốn kế hoạch và thanh toán hằng năm

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

Năm thứ tư

Năm thứ năm

Vốn kế hoạch

Thanh toán vốn đến hết 31 tháng 01 năm sau

Thanh toán vốn được phép kéo dài sang năm sau (nếu có)

Vốn kế hoạch

Thanh toán vốn đến hết 31 tháng 01 năm sau

Thanh toán vốn được phép kéo dài sang năm (nếu có)

Vốn kế hoạch

Thanh toán vốn đến hết 31 tháng 01 năm sau

Thanh toán vốn được phép kéo dài sang năm sau (nếu có)

Vốn kế hoạch

Thanh toán vốn đến hết 31 tháng 01 năm sau

Thanh toán vốn được phép kéo dài sang năm sau (nếu có)

Vốn kế hoạch

Ước thanh toán vốn đến hết 31 tháng 01 năm sau

1

2

3

 

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

PHN SLIỆU TNG HỢP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A.I

Vốn NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Vốn cân đối ngân sách địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn XDCB tập trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vốn xsố kiến thiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Vn đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Vốn NSĐP bổ sung ngoài kế hoạch được giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Vốn ngân sách trung ương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn NSTW đầu tư theo ngành, nh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Vn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Vốn NSTW bổ sung ngoài kế hoạch được giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A.II

Vốn từ nguồn thu hp pháp của cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư theo quy định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

PHẦN SỐ LIỆU CHI TIẾT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B.1

Dự án do tỉnh qun lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B.1.1

Vốn NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Vốn cân đối ngân sách địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn XDCB tập trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vốn xsố kiến thiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Vốn đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Vốn NSĐP bổ sung ngoài kế hoạch được giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Vốn ngân sách trung ương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chương trình MTQG gia nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Dự án: …..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.2

Dự án:…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Chương trình MTQG gia giảm nghèo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Dự án:….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.2

Dự án:…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Giải ngân theo cơ chế trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Vốn NSTW bổ sung ngoài kế hoạch được giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B.1.2

Vốn từ nguồn thu hợp pháp của cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư theo quy định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguồn phí được để lại theo quy định của pháp luật (nếu có)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nguồn thu từ hoạt động dịch vụ sự nghiệp công (không bao gồm nguồn NSNN, nguồn phí)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nguồn thu từ hoạt động khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B.2

Dự án do UBND cấp huyện quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B.2.1

Vốn NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Vốn cân đối ngân sách địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn XDCB tập trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Vốn phân cấp cho các địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án:……..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Vốn do huyện tự bố trí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án:……..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Vốn bổ sung ngoài kế hoạch được giao (nếu có)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án……

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B.2.2

Vốn từ nguồn thu hợp pháp của cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư theo quy định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguồn phí được để lại theo quy định của pháp luật (nếu có)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nguồn thu từ hoạt động dịch vụ sự nghiệp công (không bao gồm nguồn NSNN, nguồn phí)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nguồn thu từ hoạt động khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B.3

Dự án do UBND cấp xã quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B.3.1

Vốn NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Vốn cân đối ngân sách địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn XDCB tập trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Vốn do xã tự bố trí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Vốn ngân sách huyện hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án……

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Vốn bổ sung ngoài kế hoạch được giao (nếu có)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B.3.2

Vốn từ nguồn thu hợp pháp của cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư theo quy định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguồn phí được để lại theo quy định của pháp luật (nếu có)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nguồn thu từ hoạt động dịch vụ sự nghiệp công (không bao gồm nguồn NSNN, nguồn phí)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nguồn thu từ hoạt động khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Báo cáo Chương trình mục tiêu quốc gia theo thứ tự: Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới, Chương trình MTQG gim nghèo và an sinh xã hội bền vững, Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030.

- Báo cáo ngành, lĩnh vực vốn ngân sách trung ương theo thứ tự tại Điều 3 Nghị quyết s973/2020/NQ-UBTVQH ngày 08/7/2020 của UBTVQH quy định về các nguyên tc, tiêu chí và định mức phân b vn đu tư công nguồn NSNN giai đoạn 2021-2025.

- Tổng vốn kế hoạch giao hàng năm (cột 6) = cột 8 + cột 11 + cột 14 + cột 17 + cột 20

- Lũy kế vốn thanh toán giai đoạn (cột 7) = cột 9 + cột 10 + cột 12 + cột 13 + cột 15 + cột 16 + cột 18 + cột 19 + cột 21

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác