Quyết định 3305/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 3305/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: | 3305/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Lê Thị Thìn |
Ngày ban hành: | 30/08/2016 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 3305/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký: | Lê Thị Thìn |
Ngày ban hành: | 30/08/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3305/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 30 tháng 8 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 2529/TTr-SLĐTBXH ngày 19/8/2016 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 1069/STP-KSTTHC ngày 17/8/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3305/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Lĩnh vực: Phòng, chống tệ nạn xã hội. |
|
1 |
Miễn, giảm đóng góp đối với người nghiện ma túy cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội. |
Tên thủ tục hành chính: Miễn, giảm đóng góp đối với người nghiện ma túy cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội. |
Lĩnh vực: Phòng, chống tệ nạn xã hội. |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. Trình tự thực hiện: Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: 1. Người nghiện ma túy cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm thuộc một trong các đối tượng sau đây được miễn đóng góp: a) Người thuộc diện chính sách theo Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng; b) Người thuộc hộ nghèo theo quy định hiện hành; c) Người chưa thành niên; d) Người khuyết tật; đ) Người thuộc diện Bảo trợ xã hội; e) Người bị nhiễm HIV/AIDS không còn khả năng lao động. 2. Người nghiện ma túy cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm thuộc một trong các đối tượng sau đây được giảm 50% mức đóng góp: a) Người thuộc hộ cận nghèo; b) Người có hộ khẩu thường trú tại vùng kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn theo quy định của Chính phủ. Các đối tượng trên chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ: 1. Địa điểm tiếp nhận: - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ thuộc Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội số 1 Thanh Hóa. (Địa chỉ: Thôn Kim Sơn, xã Hoằng Giang, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa); - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ thuộc Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội số 2 Thanh Hóa. (Địa chỉ: Bản Cang, xã Xuân Phú, huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa). 2. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết và ngày nghỉ theo quy định). 3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ: a) Đối với cá nhân: Bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: - Hướng dẫn để cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định; - Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận hồ sơ, tài liệu cho cá nhân. Bước 3. Xử lý hồ sơ: - Trong thời hạn 07 ngày làm việc, những người thuộc đối tượng miễn, giảm mức đóng góp, phải hoàn thành việc chuẩn bị hồ sơ và nộp hồ sơ đề nghị xét miễn, giảm mức đóng góp chi phí cho bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm. - Trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc nhận hồ sơ của đối tượng, Giám đốc Trung tâm có trách nhiệm thẩm tra, lập hồ sơ, quyết định tiếp nhận của Giám đốc trung tâm và lập danh sách đối tượng thuộc diện xét miễn, giảm (nêu rõ mức miễn, giảm cho từng người) kèm theo Tờ trình, trình Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. - Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Tờ trình của Giám đốc Trung tâm, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm xem xét, ban hành quyết định miễn, giảm mức đóng góp chi phí. Bước 4. Trả kết quả: 1. Địa điểm trả: - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ thuộc Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội số 1 Thanh Hóa (thôn Kim Sơn, xã Hoằng Giang, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa); - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ thuộc Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội số 2 Thanh Hóa (bản Cang, xã Xuân Phú, huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa). 2. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết và ngày nghỉ theo quy định). |
2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp. |
3. Thành phần, số lượng hồ sơ: * Thành phần hồ sơ: - Đơn đề nghị miễn, giảm mức đóng góp chi phí, trong đó nêu rõ đối tượng thuộc diện được miễn, giảm mức đóng góp chi phí: 01 bản chính. - Bản sao giấy tờ ghi nhận đối tượng thuộc diện được miễn, giảm mức đóng góp chi phí do cơ quan có thẩm quyền cấp: 01 bản. * Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ. |
4. Thời hạn giải quyết: 18 (mười tám) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. Trong đó: - Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tối 11 ngày; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tối đa không quá 07 ngày. |
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân. |
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa. b) Cơ quan, người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: - Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội số 1 Thanh Hóa. - Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội số 2 Thanh Hóa. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không. |
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định Miễn hoặc giảm đóng góp đối với người nghiện ma túy cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội. |
8. Lệ phí: Không. |
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không. |
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không. |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Thông tư liên tịch số 148/2014/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 08/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội Quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; chế độ đối với người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện ma tuý tại gia đình và cộng đồng; - Quyết định số 4652/2015/QĐ-UBND ngày 11/11/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa Quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ đối với người nghiện ma túy bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội; chế độ đối với người nghiện ma túy cai nghiện tại gia đình và cộng đồng; cơ chế quản lý, sử dụng tiền đóng góp cai nghiện ma túy tại Trung tâm và tại gia đình, cộng đồng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Không
MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Không
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây