641441

Quyết định 3297/QĐ-UBND năm 2024 về Định mức xử lý nước rỉ rác và định mức thi công lớp phủ bãi chôn lấp rác hợp vệ sinh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

641441
LawNet .vn

Quyết định 3297/QĐ-UBND năm 2024 về Định mức xử lý nước rỉ rác và định mức thi công lớp phủ bãi chôn lấp rác hợp vệ sinh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

Số hiệu: 3297/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế Người ký: Hoàng Hải Minh
Ngày ban hành: 23/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 3297/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký: Hoàng Hải Minh
Ngày ban hành: 23/12/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3297/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 23 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC XỬ LÝ NƯỚC RỈ RÁC VÀ ĐỊNH MỨC THI CÔNG LỚP PHỦ BÃI CHÔN LẤP RÁC HỢP VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 15 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 06 năm 2023;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 04 năm 2019 của Chính phủ về quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;

Căn cứ Văn bản số 2006/BXD-KTXD ngày 26 tháng 8 năm 2019 của Bộ Xây dựng cho ý kiến về định mức xử lý nước rỉ rác và định mức thi công lớp phủ bãi chôn lấp rác hợp vệ sinh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 4734/TTr-SXD ngày 28 tháng 11 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành định mức xử lý nước rỉ rác và định mức thi công lớp phủ bãi chôn lấp rác hợp vệ sinh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế theo nội dung chi tiết đính kèm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Giao thông Vận tải; Giám đốc Kho Bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban Nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- VP: LĐ và CV: TC, CT;
- Lưu: VT, XD.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Hải Minh

 

PHỤ LỤC

ĐỊNH MỨC XỬ LÝ NƯỚC RỈ RÁC VÀ THI CÔNG LỚP PHỦ BÃI CHÔN LẤP RÁC HỢP VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm Quyết định số 3297/QĐ-UBND ngày 23/12/2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

Phần 1. Thuyết minh và quy định áp dụng

Định mức xử lý nước rỉ rác và thi công lớp phủ bãi chôn lấp rác hợp vệ sinh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế là định mức kinh tế - kỹ thuật thể hiện mức hao phí về vật liệu, nhân công, máy thi công, thiết bị dụng cụ thí nghiệm để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xử lý nước rỉ rác, thi công lớp phủ bãi chôn lấp.

Định mức được lập trên cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy phạm kỹ thuật về thiết kế - thi công - nghiệm thu; mức cơ giới hóa, trang thiết bị kỹ thuật, biện pháp thi công và những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong lĩnh vực dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

I. Nội dung định mức

Định mức bao gồm:

- Mức hao phí vật liệu: là số lượng vật liệu chính trực tiếp được sử dụng để hoàn thành một đơn vị công tác xử lý nước rỉ rác, thi công lớp phủ bãi chôn lấp. Một số công tác sử dụng vật liệu khác, là loại vật liệu được sử dụng gián tiếp hoặc có hao phí thấp, được xác định bằng tỷ lệ phần trăm (%) của vật liệu chính. Đối với công tác thí nghiệm bao gồm cả hao phí nhiên liệu, năng lượng dùng cho máy và thiết bị thí nghiệm.

- Mức hao phí lao động: là số ngày công lao động cần thiết của kỹ sư, công nhân trực tiếp để thực hiện hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xử lý nước rỉ rác, thi công lớp phủ bãi chôn lấp. Trong đó, số lượng ngày công đã bao gồm cả lao động chính, lao động phụ để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xử lý nước rỉ rác, thi công lớp phủ bãi chôn lấp từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường. Đối với công tác thí nghiệm bao gồm cả hao phí nhân công điều khiển, sử dụng máy và thiết bị thí nghiệm. Cấp bậc công nhân là cấp bậc bình quân của các công nhân tham gia thực hiện một đơn vị công việc.

- Mức hao phí máy thi công: là số ca sử dụng máy, thiết bị dụng cụ thí nghiệm và thiết bị thi công chính trực tiếp thực hiện kể cả máy và thiết bị phụ phục vụ để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác. Mức hao phí máy thi công khác được tính bằng tỷ lệ phần trăm (%) của các máy chính.

II. Kết cấu định mức

- Định mức xử lý nước rỉ rác và thi công lớp phủ bãi chôn lấp rác hợp vệ sinh được trình bày theo loại công tác và được mã hóa thống nhất. Mỗi loại định mức được trình bày tóm tắt thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện xử lý nước rỉ rác và thi công lớp phủ bãi chôn lấp rác hợp vệ sinh.

- Thành phần công việc: qui định rõ, đầy đủ nội dung các bước công việc theo thứ tự từ khâu chuẩn bị ban đầu đến khi kết thúc hoàn thành một đơn vị khối lượng công việc.

- Bảng định mức các khoản mục hao phí: mô tả tên, chủng loại, qui cách vật liệu chủ yếu và các vật liệu phụ khác; loại thợ; cấp bậc công nhân bình quân; tên, loại, công suất của các loại máy, thiết bị chủ yếu và một số máy, thiết bị khác để thực hiện hoàn thành công việc.

III. Quy định áp dụng

Định mức xử lý nước rỉ rác và thi công lớp phủ bãi chôn lấp rác hợp vệ sinh là căn cứ để lập đơn giá, làm cơ sở xác định dự toán, tổng mức đầu tư xây dựng và quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

Phần 2. ĐỊNH MỨC XỬ LÝ NƯỚC RỈ RÁC VÀ THI CÔNG LỚP PHỦ BÃI CHÔN LẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

MT.01 Công tác thu gom, vớt phế liệu tại lưới chắn rác, hồ chứa

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và thiết bị lao động (quần áo bảo hộ lao động, ủng, vợt vớt, xe cải tiến, …);

- Xác định vị trí thu gom rác, phế liệu, đi tua dọc bên hồ chứa để phát hiện rác, phế thải;

- Thu gom, vớt rác tại lưới chắn rác trên mặt hồ chứa ;

- Vận chuyển rác về địa điểm tập kết với cự ly bình quân 100m;

- Vệ sinh thu dọn mặt bằng, tập kết dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: 1ha mặt nước

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

MT.01

Thu gom, vớt rác tại lưới chắn rác, hồ chứa

Nhân công

Công nhân bậc 3,0/7

 

công

 

0,3128

MT.02 Công tác thí nghiệm Jartest

Thành phần công việc

- Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị dụng cụ, vật liệu và thiết bị thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán tổng hợp, kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: 01 chỉ tiêu thí nghiệm

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

MT.02

Thí nghiệm Jartest

Vật liệu:

Cốc thủy tinh, dung tích 1.000ml

Hóa chất PAC

Hóa chất Polimer Anion

Nhân công

Công nhân bậc 4,0/7

Máy và dụng cụ thí nghiệm

Bộ khuấy trộn (6 Paddle Stirrer hoặc tương đương)

 

cái

gam

gam

 

công

 

ca

 

0,005

2,0

0,0125

 

0,152

 

0,082

MT.03 Công tác thí nghiệm đo PH nước thải

Thành phần công việc

- Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị dụng cụ, vật liệu và thiết bị thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình:

● Lấy mẫu nước thải làm thí nghiệm;

● Cắm các đầu dò vào cốc và đo các chỉ tiêu thí nghiệm;

- Ghi thông số, bàn giao kết quả thí nghiệm và vệ sinh thiết bị.

Đơn vị tính: 01 chỉ tiêu thí nghiệm

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

MT.03

Thí nghiệm đo PH nước thải

Vật liệu:

Cốc thủy tinh 100ml

Nhân công

Công nhân bậc 4,0/7

Máy và dụng cụ thí nghiệm

Máy đo PH cầm tay

 

cái

 

công

 

ca

 

0,005

 

0,0416

 

0,0109

MT.04 Công tác thí nghiệm đo nồng độ ô xy hòa tan (DO)

Thành phần công việc

- Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị dụng cụ, vật liệu và thiết bị thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình:

● Lấy mẫu nước thải làm thí nghiệm;

● Nhúng đầu điện cực vào mẫu đo, lắc hoặc khuấy nhẹ tạo sự di chuyển của dòng nước trong cốc;

- Ghi thông số, bàn giao kết quả thí nghiệm và vệ sinh thiết bị.

Đơn vị tính: 01 chỉ tiêu thí nghiệm

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

MT.04

Thí nghiệm đo nồng độ ô xy hòa tan (DO)

Vật liệu:

Cốc thủy tinh 100ml

Nhân công

Công nhân bậc 4,0/7

Máy và dụng cụ thí nghiệm

Máy đo nồng độ DO cầm tay

 

cái

 

công

 

ca

 

0,005

 

0,0459

 

0,0153

MT.05 Công tác xử lý nước rỉ rác bằng phương pháp hóa lý

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị dụng cụ, vật liệu và thiết bị lao động;

- Pha hóa chất PAC, Polymer Anion theo tỷ lệ và liều lượng quy định tại bể trộn;

- Mở van điều chỉnh, châm hóa theo lưu lượng tính toán vào bể chứa (24/24h);

- Vận hành hệ thống máy khuấy tại bể chứa xử lý và máy khuấy pha hóa chất PAC và Polymer Anion;

- Vệ sinh thu dọn mặt bằng, theo dõi và kiểm tra sự vận hành của hệ thống.

Đơn vị tính: 1m³

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

MT.05

Xử lý nước rỉ rác bằng phương pháp hóa lý

Vật liệu:

Poly Aluminium Cholorite

Polymer Anion

Nước sạch

Nhân công

Kỹ sư bậc 4,0/8

Công nhân bậc 4,0/7

Máy và thiết bị xử lý nước rỉ rác

Máy khuấy công suất 0,75KW

Máy khuấy công suất 1,0KW

 

kg

kg

 

công

công

 

ca

ca

 

2,0

0,0113

0,0407

 

0,0072

0,0227

 

0,0044

0,0210

MT.06 Công tác xử lý nước rỉ rác bằng phương pháp sinh học

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và thiết bị lao động;

- Kiểm tra, đóng mở các van phân phối nước giữa các hồ làm thoáng, bãi lọc lau sậy;

- Kiểm tra hoạt động của các máy làm thoáng, máy bơm nước;

- Vận hành hệ thống 04 máy làm thoáng (02 máy bơm chìm phân phối nước thải, 02 máy khuếch tán hồi lưu nước thải) và hệ thống máy bơm nước tuần hoàn tại trạm bơm;

- Kiểm tra, theo dõi hoạt động của hệ thống xử lý.

Đơn vị tính: 1m³

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

MT.06

Xử lý nước rỉ rác bằng phương pháp sinh học

Nhân công

Kỹ sư bậc 4,0/8

Công nhân bậc 4,0/7

Máy và thiết bị xử lý nước rỉ rác

Máy làm thoáng bề mặt trục thẳng đứng 1, công suất 7,5 KW

Máy làm thoáng bề mặt trục thẳng đứng 2, công suất 7,5 KW

Máy làm thoáng bề mặt trục xoắn 1, công suất 4,0 KW

Máy làm thoáng bề mặt trục xoắn 2, công suất 4,0 KW

Máy bơm chính 1, công suất 3,87 KW

Máy bơm chính 2, công suất 3,87 KW

Máy bơm tuần hoàn 1, công suất 1,5 KW

Máy bơm tuần hoàn 2, công suất 1,5 KW

 

công

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

 

0,0076

0,0210

 

0,0105

0,0105

0,0105

0,0105

0,0016

0,0016

0,0027

0,0027

MT.07 Công tác hút bùn bể chứa nước rỉ rác

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và thiết bị lao động;

- Đưa xe đến vị trí cần hút bùn;

- Hút bùn trong bể chứa;

- Vệ sinh thu dọn mặt bằng, tập kết dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: 1m³

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

MT.07

Hút bùn nước rỉ rác

Nhân công

Công nhân bậc 4,0/7

Máy và thiết bị xử lý nước rỉ rác

Xe hút bùn, dung tích 4m³

 

công

 

ca

 

0,0602

 

0,019

MT.08 Công tác vệ sinh đường ống phân phối nước thải

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và thiết bị lao động;

- Vệ sinh bề mặt, thông ống phân phối nước bề mặt và ống thoát nước đáy tại các ô sậy;

- Vệ sinh thu dọn mặt bằng, tập kết dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: 1 lần/hệ thống

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

MT.08

Công tác vệ sinh đường ống phân phối nước thải

Nhân công

Kỹ sư bậc 4,0/8

Công nhân bậc 4,0/7

Máy và thiết bị xử lý nước rỉ rác

Máy bơm nước công suất 1,5Kw

 

công

công

 

ca

 

0,2363

0,4725

 

0,1969

MT.09 Công tác phát quang, cắt tỉa bãi sậy

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và thiết bị lao động;

- Phát quang bãi sậy, đánh luống, tạo rãnh thoát nước; cắt tỉa cây, cắt giảm chiều cao thân còn 40cm;

- Tập kết, thu gom và đổ vật liệu, rác thải về nơi quy định;

- Vệ sinh thu dọn mặt bằng, tập kết dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: 1000m²

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

MT.09

Phát quang, cắt tỉa bãi sậy

Nhân công

Công nhân bậc 3,0/7

 

công

 

4,6584

MT.10 Công tác vệ sinh, chống tắc nghẽn tầng lọc của bãi sậy

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và thiết bị lao động;

- Bơm nước sạch từ bên ngoài vào bãi sậy để súc rửa hệ thống tầng lọc (đá + cát) của bãi sậy;

- Bơm nước tuần hoàn sau súc rửa quay trở lại hệ thống hồ lắng;

- Vệ sinh thu dọn mặt bằng, tập kết dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: 1000m²

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

MT.10

Vệ sinh, chống tắc nghẽn tầng lọc của bãi sậy

Nhân công

Công nhân bậc 3,0/7

Máy và thiết bị xử lý nước rỉ rác

Máy bơm nước công suất 1,5Kw

Máy bơm nước tuần hoàn, 1,5Kw

 

công

 

ca

ca

 

28,8008

 

4,5620

3,6500

CL.01 Thi công lớp phủ bãi chôn lấp chất thải rắn

Thành phần công việc

- Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và thiết bị lao động;

- Xác định cao trình rác hiện trạng, tổ chức san gạt và đầm nén đảm bảo mặt phủ phù hợp với quy định;

- Rải đá răm 6x8 tạo hệ thống mương thu thoát khí tiết diện 500x500mm;

- Lắp cột thu khí bằng ống nhựa PVC D114 theo yêu cầu quy định;

- Lắp bệ đỡ ống thu khí bằng Bê tông M150 đổ tại chỗ, kích thước 500x500x300mm;

- Thi công lớp phủ đất sét dày 600mm, lớp đất cấp phối dày 500mm và lớp đất màu dày 100mm, hệ số đầm nén K85;

- Trồng cỏ 3 lá trên lớp đất màu; Tưới nước và bảo dưỡng bề mặt cỏ theo quy định;

- Vệ sinh thu dọn mặt bằng, tập kết dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: 1.000 m²

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

CL.01

Thi công lớp phủ bãi chôn lấp chất thải rắn

Vật liệu:

Côn, cút PVC D114

Ống nhựa PVC D114

Cỏ

Gỗ xây dựng

Nước sạch

Xi măng PC 30

Đá 1x2 cm

Đá dăm 0,5x1,5cm

Đá dăm 6x8cm

Đất cấp phối

Đất màu

Đất sét

Vật liệu phụ

Nhân công

Nhân công bậc 2,5/7

Nhân công bậc 3,0/7

Nhân công bậc 3,5/7

Máy và thiết bị thi công

Máy đầm 9T

Máy ủi 110CV

Ô tô tưới nước 5m³

Ô tô tự đổ 7T

Máy đào 0,8m³

Máy khác

 

cái

m

kg

%

 

công

công

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

1,197

1,512

1007,30

0,558

67,980

13,616

0,0533

4,855

8,376

535,880

110,943

642,732

2

 

68,4269

38,9467

32,6831

 

2,398

1,206

5,561

5,636

1,627

2

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác