Quyết định 3277/QĐ-BGDĐT năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Quyết định 3277/QĐ-BGDĐT năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Số hiệu: | 3277/QĐ-BGDĐT | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Người ký: | Hoàng Minh Sơn |
Ngày ban hành: | 31/10/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 3277/QĐ-BGDĐT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Người ký: | Hoàng Minh Sơn |
Ngày ban hành: | 31/10/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3277/QĐ-BGDĐT |
Hà Nội, ngày 31 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 86/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Chánh Văn phòng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 11 năm 2024.
Bãi bỏ Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; bãi bỏ các nội dung liên quan đến các thủ tục hành chính có mã số: 1.005063; 1.005041; 1.005031; 1.005006; 1.004997; 1.004992; 1.004909; 1.004896; 2.001968; 2.001969; 2.001970; 1.005030; 2.001974; 2.001977; 1.005051; 2.001981; 1.005022; 1.005020; 1.005016; 2.001964; 1.005009; 1.010024; 2.001967; 1.005019; 1.006388; 1.005074; 1.005067; 1.005070; 1.006389; 1.005069; 1.005073; 2.001988; 1.005082; 1.005354; 2.001989; 1.005088; 1.005087; 1.005084; 1.005081; 1.005079; 1.005076; 1.005065; 1.005062; 1.000744; 1.005057; 1.005015; 1.005008; 1.004988; 1.004999; 1.004991; 1.005017; 1.005053; 1.005049; 1.005025; 1.005043; 1.005036; 1.005466; 1.005195; 1.005359; 1.004712; 2.001805; 1.005061; 2.001985; 2.001987; 1.004494; 1.006390; 1.006444; 1.006445; 1.004515; 1.004555; 2.001842; 1.004552; 1.004563; 1.001639; 1.004442; 1.004444; 1.004475; 2.001809; 2.001818; 1.004496; 1.004545; 2.001839; 2.001837; 2.001824; 1.004439; 1.004440; 1.004441; 1.004492; 1.004443; 1.004485; 2.001810 được công bố kèm theo Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Công bố kèm theo Quyết định số 3277/QĐ- BGDĐT ngày 31 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan có thẩm quyền |
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương |
|||
1 |
Công nhận đại học vùng, đại học quốc gia |
Giáo dục đại học |
Thủ tướng Chính phủ |
2 |
Sáp nhập trường cao đẳng vào trường đại học |
Giáo dục nghề nghiệp |
Thủ tướng Chính phủ |
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||
1 |
Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục |
Các cơ sở giáo dục khác |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
2 |
Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục trở lại |
Các cơ sở giáo dục khác |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
3 |
Sáp nhập, chia, tách trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao |
Các cơ sở giáo dục khác |
Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
4 |
Giải thể trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
Các cơ sở giáo dục khác |
Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
5 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường dành cho người khuyết tật |
Các cơ sở giáo dục khác |
Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
6 |
Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dục |
Các cơ sở giáo dục khác |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
7 |
Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dục trở lại |
Các cơ sở giáo dục khác |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
8 |
Sáp nhập, chia, tách trường dành cho người khuyết tật |
Các cơ sở giáo dục khác |
Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
9 |
Giải thể trường dành cho người khuyết tật (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
Các cơ sở giáo dục khác |
Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
10 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường trung học phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông |
Các cơ sở giáo dục khác |
Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
C. Thủ tục hành chính cấp huyện |
|||
1 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm học tập cộng đồng |
Giáo dục thường xuyên |
Chủ tịch UBND cấp huyện; Trưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo |
2 |
Giải thể trung tâm học tập cộng đồng (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) |
Giáo dục thường xuyên |
Chủ tịch UBND cấp huyện; Trưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo |
3 |
Thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện các chương trình xóa mù chữ và chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở |
Các cơ sở giáo dục khác |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
ST T |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Số hiệu VBQPPL quy định |
Lĩnh vực |
Cơ quan có thẩm quyền |
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương |
|||||
1 |
1.005041 |
Cho phép trường đại học hoạt động đào tạo |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục đại học |
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2 |
2.001969 |
Sáp nhập, chia, tách trường cao đẳng sư phạm |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục nghề nghiệp |
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
3 |
2.001970 |
Giải thể trường cao đẳng sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục nghề nghiệp |
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
4 |
1.005030 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ cao đẳng |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục nghề nghiệp |
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
5 |
2.001974 |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ cao đẳng |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục nghề nghiệp |
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
6 |
2.001977 |
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ cao đẳng |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục nghề nghiệp |
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
7 |
1.005020 |
Cho phép hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Kiểm định chất lượng giáo dục |
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
8 |
1.005016 |
Cho phép hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục trở lại |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Kiểm định chất lượng giáo dục |
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
9 |
2.001964 |
Giải thể tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục) |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Kiểm định chất lượng giáo dục |
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
10 |
1.010024 |
Điều chỉnh, bổ sung đối tượng, phạm vi hoạt động của tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Kiểm định chất lượng giáo dục |
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||||
1 |
1.005008 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Các cơ sở giáo dục khác |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
2 |
1.004988 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Các cơ sở giáo dục khác |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
3 |
1.004999 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Các cơ sở giáo dục khác |
Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
4 |
1.004991 |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Các cơ sở giáo dục khác |
Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
5 |
1.005061 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Các cơ sở giáo dục khác |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
6 |
2.001987 |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Các cơ sở giáo dục khác |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
C. Thủ tục hành chính cấp huyện |
|||||
1 |
1.006390 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục mầm non |
Trưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo |
2 |
1.006444 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục mầm non |
Trưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo |
3 |
1.006445 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục mầm non |
Trưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo |
4 |
2.001842 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục tiểu học |
Trưởng Phòng Giáo dục và đào tạo |
5 |
1.004552 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục tiểu học |
Trưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo |
6 |
1.004563 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục tiểu học |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
7 |
1.001639 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục tiểu học |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
3. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính được thay thế |
Tên thủ tục hành chính thay thế |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung thay thế |
Lĩnh vực |
Cơ quan có thẩm quyền |
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương |
||||||
1 |
1.005063 |
Thành lập trường đại học công lập, cho phép thành lập trường đại học tư thục |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường đại học |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục đại học |
Thủ tướng Chính phủ |
2 |
1.005031 |
Thành lập phân hiệu trường đại học công lập, cho phép thành lập phân hiệu trường đại học tư thục |
Thành lập hoặc cho phép thành lập mới phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục đại học |
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
3 |
Thành lập phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học trên cơ sở các cơ sở giáo dục, cơ sở đào tạo đang hoạt động hợp pháp do Thủ tướng Chính phủ thành lập hoặc cho phép thành lập |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục đại học |
Thủ tướng Chính phủ |
||
4 |
1.005006 |
Cho phép phân hiệu của trường đại học hoạt động đào tạo |
Cho phép phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học hoạt động đào tạo |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục đại học |
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
5 |
1.004992 |
Cho phép trường đại học, phân hiệu trường đại học hoạt động trở lại |
Cho phép cơ sở giáo dục đại học, phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học hoạt động trở lại |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục đại học |
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
6 |
1.004997 |
Sáp nhập, chia tách trường đại học |
Sáp nhập, chia, tách cơ sở giáo dục đại học |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục đại học |
Thủ tướng Chính phủ |
7 |
1.004909 |
Giải thể trường đại học |
Giải thể cơ sở giáo dục đại học và phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học thuộc thẩm quyền thành lập hoặc cho phép thành lập của Thủ tướng Chính phủ (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập cơ sở giáo dục đại học, phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học) |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục đại học |
Thủ tướng Chính phủ |
8 |
1.004896 |
Giải thể phân hiệu của trường đại học |
Giải thể phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học) |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục đại học |
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
9 |
2.001968 |
Thành lập trường cao đẳng sư phạm công lập hoặc cho phép thành lập trường cao đẳng sư phạm tư thục |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường cao đẳng sư phạm |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục nghề nghiệp |
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
10 |
1.005022 |
Thành lập tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục công lập, cho phép thành lập tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục tư thục |
Thành lập hoặc cho phép thành lập tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục |
Nghị định số 125/2024/NĐ- CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Kiểm định chất lượng giáo dục |
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
11 |
1.005009 |
Gia hạn giấy phép hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục |
Gia hạn hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục |
Nghị định số 125/2024/NĐ- CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Kiểm định chất lượng giáo dục |
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
12 |
2.001967 |
Công nhận tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục nước ngoài hoạt động ở Việt Nam |
Công nhận tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục nước ngoài hoạt động tại Việt Nam |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Kiểm định chất lượng giáo dục |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
13 |
1.005019 |
Điều chỉnh, bổ sung đối tượng, phạm vi hoạt động của tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục nước ngoài hoạt động ở Việt Nam |
Điều chỉnh, bổ sung đối tượng, phạm vi hoạt động của tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục nước ngoài hoạt động tại Việt Nam |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Kiểm định chất lượng giáo dục |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
||||||
1 |
1.006388 |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục trung học |
Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
2 |
1.005074 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
Cho phép trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục trung học |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
3 |
1.005067 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
Cho phép trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục trở lại |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục trung học |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
4 |
1.005070 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông |
Nghị định số 125/2024/NĐ- CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục trung học |
Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
5 |
1.006389 |
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) |
Giải thể trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục trung học |
Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
6 |
1.005065 |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục thường xuyên |
Chủ tịch UBND cấp tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
7 |
1.005062 |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên hoạt động trở lại |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục thường xuyên |
Chủ tịch UBND cấp tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
8 |
1.000744 |
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục thường xuyên |
Chủ tịch UBND cấp tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
9 |
1.005057 |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục thường xuyên |
Chủ tịch UBND cấp tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
10 |
1.005053 |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục thường xuyên |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
11 |
1.005025 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
Cho phép trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên hoạt động trở lại |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục thường xuyên |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
12 |
1.005043 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục thường xuyên |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
13 |
1.005036 |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) |
Giải thể trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục thường xuyên |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
14 |
1.005466 |
Thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục thường xuyên |
Chủ tịch UBND cấp tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
15 |
1.005359 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
Cho phép trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục thường xuyên |
Chủ tịch UBND cấp tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
16 |
1.004712 |
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục thường xuyên |
Chủ tịch UBND cấp tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
17 |
2.001805 |
Giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) |
Giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục thường xuyên |
Chủ tịch UBND cấp tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
18 |
1.005015 |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Các cơ sở giáo dục khác |
Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
19 |
1.005017 |
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao |
Nghị định số 125/2024/NĐ- CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Các cơ sở giáo dục khác |
Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
20 |
2.001985 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
Điều chỉnh, bổ sung, gia hạn giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Các cơ sở giáo dục khác |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
C. Thủ tục hành chính cấp huyện |
||||||
1 |
1.004494 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục mầm non |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
2 |
1.004515 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục mầm non |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
3 |
1.004555 |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục tiểu học |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
4 |
1.004442 |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục trung học |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
5 |
1.004444 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục trung học |
Trưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo |
6 |
1.004475 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục trung học |
Trưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo |
7 |
2.001809 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục trung học |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
8 |
2.001818 |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
Giải thể trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở (Theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục trung học |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
9 |
1.004439 |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
Nghị định số 125/2024/NĐ- CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục thường xuyên |
Chủ tịch UBND cấp huyện; Trưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo |
10 |
1.004440 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục thường xuyên |
Chủ tịch UBND cấp huyện; Trưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo |
D. Thủ tục hành chính cấp xã |
||||||
1 |
1.004492 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
Thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non độc lập |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Các cơ sở giáo dục khác |
Chủ tịch UBND cấp xã |
2 |
1.004443 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
Cho phép cơ sở giáo dục mầm non độc lập hoạt động trở lại |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Các cơ sở giáo dục khác |
Chủ tịch UBND cấp xã |
3 |
1.004485 |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
Sáp nhập, chia, tách cơ sở giáo dục mầm non độc lập |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Các cơ sở giáo dục khác |
Chủ tịch UBND cấp xã |
4 |
2.001810 |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non độc lập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Các cơ sở giáo dục khác |
Chủ tịch UBND cấp xã |
5 |
1.004441 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Các cơ sở giáo dục khác |
Chủ tịch UBND cấp xã |
4. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương |
|||||
1 |
1.005051 |
Thành lập phân hiệu trường cao đẳng sư phạm công lập hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường cao đẳng sư phạm tư thục |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục nghề nghiệp |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2 |
2.001981 |
Giải thể phân hiệu trường cao đẳng sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục nghề nghiệp |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||||
1 |
1.005069 |
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục nghề nghiệp |
UBND cấp tỉnh |
2 |
1.005073 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục nghề nghiệp |
UBND cấp tỉnh |
3 |
2.001988 |
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm) |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục nghề nghiệp |
UBND cấp tỉnh |
4 |
1.005082 |
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
5 |
1.005354 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
6 |
2.001989 |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
7 |
1.005088 |
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục nghề nghiệp |
UBND cấp tỉnh |
8 |
1.005087 |
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục nghề nghiệp |
UBND cấp tỉnh |
9 |
1.005084 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú (*) |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục dân tộc |
Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
10 |
1.005081 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục (*) |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục dân tộc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
11 |
1.005079 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú (*) |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục dân tộc |
UBND cấp tỉnh |
12 |
1.005076 |
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) (*) |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục dân tộc |
UBND cấp tỉnh |
13 |
1.005049 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục thường xuyên |
Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục |
14 |
1.005195 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Các cơ sở giáo dục khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
C. Thủ tục hành chính cấp huyện |
|||||
1 |
1.004496 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục (*) |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục dân tộc |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
2 |
1.004545 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú (*) |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục dân tộc |
UBND cấp huyện |
3 |
2.001839 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục (*) |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục dân tộc |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
4 |
2.001837 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú (*) |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục dân tộc |
UBND cấp huyện |
5 |
2.001824 |
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục dân tộc |
UBND cấp huyện |
Ghi chú:
- (*) Các TTHC này bị bãi bỏ do được rà soát, thống kê là TTHC nội bộ. (việc thành lập, cho phép hoạt động, sáp nhập, chia, tách, giải thể đối với các cơ sở giáo dục này do cơ quan nhà nước có thẩm quyền đề nghị và thành lập).
- Các nội dung in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung.
…………………
Nội dung văn bản bằng File Word (đang tiếp tục cập nhật)
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây