306619

Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2016 về Quy định nội dung và mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Ninh Bình, nhiệm kỳ 2016-2021

306619
LawNet .vn

Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2016 về Quy định nội dung và mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Ninh Bình, nhiệm kỳ 2016-2021

Số hiệu: 327/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình Người ký: Đinh Chung Phụng
Ngày ban hành: 29/02/2016 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 327/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
Người ký: Đinh Chung Phụng
Ngày ban hành: 29/02/2016
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 327/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 29 tháng 02 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V QUY ĐỊNH NỘI DUNG VÀ MỨC CHI PHỤC VỤ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XIV VÀ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TỈNH NINH BÌNH NHIỆM KỲ 2016-2021

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;

Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BTC ngày 14/01/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021;

Căn cứ ý kiến thống nhất của Thường trực HĐND tỉnh tại Văn bn số 35/TTHĐ-CTHĐ ngày 25/02/2016;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 16/TTr-STC-HCSN ngày 05/02/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định nội dung và mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Ninh Bình, nhiệm kỳ 2016 - 2021, như sau:

1. Nội dung chi: Thực hiện theo Thông tư số 06/2016/TT-BTC ngày 14/01/2016 của Bộ Tài chính

2. Mức chi

2.1. Chi tổ chức hội nghị: Thực hiện theo Nghị quyết số 28/2010/NQ-HĐND ngày 24/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc ban hành quy định chế độ công tác phí; chế độ chi tổ chức hội nghị trong nước; chế độ chi tiếp khách trong nước; chế độ chi đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam và chế độ chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam đối với các cơ quan, đơn vị của tỉnh Ninh Bình.

2.2. Chi bồi dưỡng các cuộc họp:

a. Các cuộc họp của Ủy ban bầu cử, Ban bầu cử, các Tiểu ban phục vụ công tác bầu cử và Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, như sau: Ch trì cuộc họp 200.000 đồng/người/buổi; thành viên tham dự 100.000 đồng/người/buổi; người phục vụ 50.000 đồng/người/buổi.

b. Các cuộc họp của Ủy ban bầu cử, Ban bầu cử và Ban thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp huyện, như sau: Chủ trì cuộc họp: 150.000 đồng/người/buổi; thành viên tham dự 80.000 đồng/người/buổi; người phục vụ 40.000 đồng/người/buổi.

c. Các cuộc họp của Ủy ban bầu cử, Ban bầu cử, các tổ bầu cử và Ban thường trực y ban Mặt trận Tquốc cấp xã, như sau: Chủ trì cuộc họp 120.000 đồng/người/buổi; thành viên tham dự 70.000 đồng/người/buổi; người phục vụ 30.0000 đồng/người/buổi.

d. Chi bồi dưỡng các cuộc họp khác liên quan đến công tác bầu cử:

- cấp tnh: Chủ trì cuộc họp: 150.000 đồng/người/buổi; thành viên tham dự 50.000 đồng/người/buổi; người phục vụ 30.000 đồng/người/buổi.

- cấp huyện: Chủ trì cuộc họp: 120.000 đồng/người/buổi; thành viên tham dự 50.000 đồng/người/buổi; người phục vụ 25.000 đồng/người/buổi.

- cấp xã: Chủ trì cuộc họp: 100.000 đồng/người/buổi; thành viên tham dự 35.000 đng/người/buổi; người phục vụ 20.000 đồng/người/buổi.

2.3. Chi bồi dưỡng cho những người trực tiếp phục vụ trong đt bầu cử.

a. Bồi dưỡng theo mức khoán/tháng (theo thời gian thực tế nhưng ti đa không quá 05 tháng), cụ thể như sau:

* Ban Chỉ đạo các cấp:

+ Ban Chỉ đạo cấp tỉnh: Trưởng ban Chỉ đạo, Phó trưởng ban Chỉ đạo: 2.000.000 đồng/người/tháng; Ủy viên Ban chỉ đạo 1.500.000 đồng/người/tháng.

+ Ban Chỉ đạo cấp huyện: Trưởng ban Chỉ đạo, Phó trưởng ban Chỉ đạo: mc tối đa 1.500.000 đồng/người/tháng; Ủy viên Ban chỉ đạo: mức ti đa: 1.200.000 đồng/người/tháng;

+ Ban Chỉ đạo cấp xã: Trưởng ban Chỉ đạo, Phó trưởng ban Chỉ đạo: mức tối đa 1.200.000 đồng/người/tháng; Ủy viên Ban chỉ đạo: mức tối đa 900.000 đồng/người/tháng.

(Nguồn kinh phí chi Ban Chỉ đạo cấp huyện, cấp xã do ngân sách cấp huyện đảm bảo; về mức chi, căn cứ khả năng ngân sách cấp huyện đthực hiện).

* Ủy ban Bầu cử các cấp:

+ Chủ tịch Ủy ban bầu cử, Phó chtịch Ủy ban bầu cử các cấp: cấp tỉnh: 2.000.000 đồng/người/tháng; cấp huyện 1.500.000 đồng/người/tháng; cấp xã 1.200.000 đồng/người/tháng.

+ Ủy viên Ủy ban bầu ccác cấp: cấp tỉnh: 1.500.000 đồng/người/tháng; cấp huyện 1.200.000 đồng/người/tháng; cấp xã 900.000 đồng/người/tháng.

+ Trưởng, phó tiu ban giúp việc của Ủy ban bầu cử các cấp: cấp tỉnh 1.200.000 đồng/người/tháng; cấp huyện 900.000 đồng/người/tháng; cp xã 700.000 đồng/người/tháng.

+ Thành viên tiu ban giúp việc của Ủy ban bầu cử các cấp: cấp tỉnh 1.000.000 đồng/người/tháng; cấp huyện 700.000 đồng/người/tháng; cấp xã 500.000 đồng/người/tháng.

* Ban Bầu cử các cấp:

+ Trưởng Ban bầu cử, Phó trưởng Ban bu ccác cấp: Cấp tỉnh: 1.500.000 đồng/người/tháng; cấp huyện 1.200.000 đồng/người/tháng; cấp xã 900.000 đồng/người/tháng.

+ Thành viên Ban bầu cử các cấp: cấp tỉnh: 1.200.000 đồng/người/tháng; cấp huyện 900.000 đồng/người/tháng; cấp xã 700.000 đồng/người/tháng.

+ Trưởng, phó tiu ban giúp việc của Ban bầu cử các cấp: cấp tỉnh 1.000.000 đồng/người/tháng; cấp huyện 700.000 đồng/người/tháng; cấp xã 500.000 đồng/người/tháng.

+ Thành viên tiu ban giúp việc của Ban bầu cử các cấp: Cấp tnh 800.000 đồng/người/tháng; cấp huyện 500.000 đồng/người/tháng; cấp xã 300.000 đồng/người/tháng.

* Ban Chỉ đạo bầu cử Mặt trận Tquốc các cấp:

+ Trưởng Ban, phó trưởng Ban chỉ đạo bầu cử Mặt trận Tquốc các cấp: Cấp tỉnh 1.500.000 đồng/người/tháng; cấp huyện 1.200.000 đồng/người/tháng; cấp xã 900.000 đồng/người/tháng.

+ Thành viên Ban chỉ đạo bu cMặt trận Tquốc các cấp: Cấp tỉnh 1.200.000 đồng/người/tháng; cấp huyện 900.000 đồng/người/tháng; cấp xã 700.000 đồng/người/tháng.

+ Ttrưởng, t phó Tgiúp việc của Ban chỉ đạo bầu cử Mặt trận Tổ quốc các cấp: Cấp tỉnh 1.000.000 đồng/người/tháng; cấp huyện 700.000 đồng/người/tháng; cấp xã 500.000 đồng/người/tháng.

+ Tổ viên tổ giúp việc của Ban chỉ đạo bầu cử Mặt trận Tổ quốc các cấp: Cấp tỉnh: 800.000 đồng/người/tháng; cấp huyện 500.000 đồng/người/tháng; cấp xã: 300.000 đồng/người/tháng.

Những người được giao làm nhiu nhiệm vụ khác nhau thì được hưởng mức bồi dưỡng cao nht.

b. Bi dưỡng 50.000 đồng/người/ngày đối với các đối tượng được huy động, trưng tập trực tiếp phục vụ công tác bầu cử, thời gian hưởng chế độ chi bồi dưỡng không quá 15 ngày (không bao gm những ngày tham gia đoàn kiểm tra, giám sát; phục vụ trực tiếp dân và giải quyết khiếu nại, tcáo về bầu cử, ngày trước ngày bầu cử và ngày bầu cử).

Trường hợp thời gian huy động, trưng tập trực tiếp phục vụ công tác bầu cử lớn hơn 15 ngày, thực hiện chi bồi dưỡng theo mức chi tối đa 750.000 đồng/người/tháng trên cơ sở quyết định, văn bn huy động, trưng tập được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

Riêng 02 ngày (ngày trước ngày bầu cử và ngày bầu cử): Chi bồi dưỡng 70.000 đồng/người/ngày, áp dụng đối với tất cả các lực lượng trực tiếp tham gia phục vụ bầu cử; danh sách đối tượng được hưởng chế độ chi bồi dưỡng theo các quyết định, văn bản của cấp có thẩm quyền phê duyệt.

2.4. Chi khoán hỗ trợ cước điện thoại di động (theo thời gian thực tế nhưng tối đa không quá 05 tháng), như sau:

* Trưởng ban Chỉ đạo, Phó trưởng ban Chỉ đạo; Chủ tịch Ủy ban bầu cử; Phó chủ tịch Ủy ban bầu cử; Trưởng ban bầu cử cấp tỉnh: 400.000 đồng/người/tháng;

* Trưởng ban Chỉ đạo, Phó trưởng ban Chỉ đạo; Chủ tịch Ủy ban bầu cử; Phó chủ tịch Ủy ban bầu cử; Trưởng ban bầu cử cấp huyện: mức ti đa 300.000 đồng/người/tháng;

* Trưởng ban Chỉ đạo, Phó trưởng ban Chỉ đạo; Chủ tịch Ủy ban bầu cử; Phó chủ tịch Ủy ban bầu cử; Trưởng ban bầu cử cấp xã: mức ti đa 250.000 đồng/người/tháng;

(Nguồn kinh phí chi Ban Chỉ đạo cấp huyện, cp xã do ngân sách cấp huyện đảm bo; về mức chi, căn cứ khả năng ngân sách cấp huyện đthực hiện).

* Ủy viên Ban Chỉ đạo; Ủy viên y ban bầu cử; Phó chtịch Ban bầu cử;

Ủy viên Ban bầu cử; Phó Chtịch Mặt trận Tquốc các cấp: cấp tỉnh 300.000 đồng/người/tháng; cấp huyện 250.000 đồng/người/tháng; cấp xã 200.000 đồng/người/tháng.

* Trưởng tiu ban giúp việc của Ủy ban bầu cử; Ban bầu cử; Ttrưởng tgiúp việc Ban chỉ đạo bầu cử Mặt trận Tổ quốc các cấp: cấp tỉnh 300.000 đồng/người/tháng; cấp huyện 250.000 đồng/người/tháng; cấp xã 200.000 đồng/người/tháng

* Ttrưởng tgiúp việc cho Giám đc Sở Nội vụ: 300.000 đồng/người/tháng.

Đối với những người được giao làm nhiu nhiệm vụ khác nhau thì chỉ được hưởng mức khoán hỗ trợ cước điện thoại di động cao nht.

2.5. Chi công tác chỉ đạo, kiểm tra, giám sát bầu cử: Ngoài chế độ thanh toán công tác phí theo quy định hiện hành, các đoàn công tác được chi như sau: Trưởng đoàn giám sát 100.000 đồng/người/buổi; thành viên chính thức của đoàn giám sát 70.000 đồng/người/buổi: cán bộ, công chức, viên chức phục vụ trực tiếp đoàn giám sát: 50.000 đồng/người /buổi; cán bộ, công chức, viên chức phục vụ gián tiếp đoàn giám sát (lái xe, bảo vệ lãnh đạo) 30.000 đồng/người/buổi.

2.6. Chi xây dựng báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát (báo cáo tổng hợp kết quả của từng đoàn công tác; báo cáo tổng hợp kết quả của đợt kiểm tra, giám sát; báo cáo tổng hợp kết quả các đợt kiểm tra, giám sát trình Ban chỉ đạo bầu cử, y ban bầu cử các cấp (tính đến sản phẩm cuối cùng bao gồm clấy ý kiến, chnh lý báo cáo), như sau: Cấp tnh 2.500.000 đồng/văn bn; cấp huyện 2.000.000 đồng/văn bản; cấp xã 1.000.000 đồng/văn bn.

2.7. Chi xây dựng các văn bản liên quan đến công tác bầu cử (tính đến sản phẩm cui cùng, bao gm cả tiếp thu, chnh lý) của Ban chỉ đạo bầu cử, Ủy ban bầu cử các cấp (kế hoạch, văn bản chỉ đạo, hướng dẫn, báo cáo sơ kết, tổng kết, biên bn tng kết cuộc bầu cử), như sau: cấp tỉnh 2.000.000 đồng/văn bản; cấp huyện 1.500.000 đồng/văn bản; cấp xã 1.000.000 đồng/ văn bn.

2.8. Chi tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo về bầu cử: Thực hiện theo Nghị quyết số 17/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tại trụ sở tiếp công dân hoặc địa điểm tiếp công dân của tỉnh, cấp huyện, cấp xã và tại trụ sở cơ quan các s, ban, ngành thuộc tỉnh Ninh Bình.

2.9. Các nội dung chi khác không quy định tại các điểm nêu trên: Thực hiện theo các quy định hiện hành của Nhà nước có liên quan.

Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ và Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Nội vụ; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực
Tỉnh ủy b/c);
- Thường trực
HĐND tỉnh (để b/c);
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh:
- Ch
tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng
Tỉnh ủy;
- Văn phòng
Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Thường trực HĐND các huyện, Thành phố;
- Chánh, Phó VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, VP5, VP7.
NN/

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đinh Chung Phụng

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác