Quyết định 3267/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2022 và năm 2023 do tỉnh Bình Định ban hành
Quyết định 3267/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2022 và năm 2023 do tỉnh Bình Định ban hành
Số hiệu: | 3267/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Nguyễn Tuấn Thanh |
Ngày ban hành: | 01/09/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 3267/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định |
Người ký: | Nguyễn Tuấn Thanh |
Ngày ban hành: | 01/09/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3267/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 01 tháng 09 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2015; Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 4279/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh về việc phân bổ và giao kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 3494/QĐ-UBND ngày 26/10/2022 của UBND tỉnh Về việc phân bổ vốn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững;
Căn cứ Quyết định số 958/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và năm 2023;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 94/TTr-SKHĐT ngày 17/08/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Tên danh mục |
Kế hoạch trước điều chỉnh |
Điều chỉnh, bổ sung |
Kế hoạch sau điều chỉnh |
Ghi chú |
|
|||
Trong đó: |
Trong đó: |
Trong đó: |
|
||||||
Vốn NSTW |
Vốn ngân sách tỉnh |
Vốn NSTW |
Vốn ngân sách tỉnh |
Vốn NSTW |
Vốn ngân sách tỉnh |
|
|||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Điều chỉnh giảm |
|
|
-720,081 |
-933,069 |
|
|
|
|
I |
Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội huyện nghèo |
|
|
-340,081 |
-876,069 |
|
|
|
|
* |
Tiểu dự án 1. Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng KTXH tại huyện nghèo An Lão |
|
|
-340,081 |
-876,069 |
|
|
|
|
|
Huyện An Lão |
|
|
|
|
|
|
202/TTr-UBND, 10/8/2023 |
|
+ |
Lĩnh vực giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường An Vinh (Thôn 3 - Thôn 7; Thôn 3 - Thôn 6) |
4.000,000 |
540,000 |
0,000 |
-336,069 |
4.000,000 |
203,931 |
|
|
+ |
Lĩnh vực thuỷ lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mương tiêu nước đoạn từ ruộng Đùi đến cầu Thanh Sơn |
2.000,000 |
270,000 |
-59,161 |
-270,000 |
1.940,839 |
0,000 |
hết KLTT |
|
+ |
Lĩnh vực y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, cải tạo trạm y tế xã An Vinh |
1.000,000 |
135,000 |
-209,227 |
-135,000 |
790,773 |
0,000 |
hết KLTT |
|
+ |
Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sửa chữa nâng cấp nước sinh hoạt Thôn 4, An Vinh |
1.000,000 |
135,000 |
-71,693 |
-135,000 |
928,307 |
0,000 |
hết KLTT |
|
II |
Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững |
|
|
-380,000 |
-57,000 |
|
|
|
|
* |
Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững |
|
|
-380,000 |
-57,000 |
|
|
|
|
1 |
Trung tâm GDNN Bình Định |
380,000 |
57,000 |
-380,000 |
-57,000 |
0,000 |
0,000 |
2514/SLĐTBXH-VLGDNN, 4/8/2023 |
|
- |
Điều chỉnh tăng |
|
|
720,081 |
933,069 |
|
|
|
|
I |
Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội huyện nghèo |
|
|
340,081 |
876,069 |
|
|
|
|
* |
Tiểu dự án 1. Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng KTXH tại huyện nghèo An Lão |
|
|
340,081 |
876,069 |
|
|
|
|
|
Huyện An Lão |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Lĩnh vực giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Mẫu giáo An Quang |
1.000,000 |
135,000 |
48,275 |
20,865 |
1.048,275 |
155,865 |
|
|
2 |
Trường Tiểu học thị trấn An Lão |
1.000,000 |
135,000 |
0,000 |
50,122 |
1.000,000 |
185,122 |
|
|
3 |
Trường Tiểu học xã An Quang; Hạng mục: 4 phòng chức năng và các hạng mục khác |
1.000,000 |
135,000 |
0,000 |
60,304 |
1.000,000 |
195,304 |
|
|
4 |
Trường Mẫu giáo An Trung (Phòng Y tế, nhà bảo vệ, mái hiên) |
500,000 |
68,000 |
65,423 |
0,000 |
565,423 |
68,000 |
|
|
+ |
Lĩnh vực y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trạm y tế xã An Tân |
1.000,000 |
135,000 |
226,383 |
75,369 |
1.226,383 |
210,369 |
|
|
+ |
Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng mới hệ thống nước sạch suối nước Bo thôn 2,3,4 xã An Quang |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
669,409 |
0,000 |
669,409 |
|
|
II |
Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững |
|
|
380,000 |
57,000 |
|
|
|
|
* |
Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững |
|
|
380,000 |
57,000 |
|
|
|
|
1 |
Trung tâm DVVL Bình Định |
715,000 |
107,000 |
380,000 |
57,000 |
1.095,000 |
164,000 |
|
|
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Tên danh mục |
Kế hoạch trước điều chỉnh |
Điều chỉnh, bổ sung |
Kế hoạch sau điều chỉnh |
Ghi chú |
|||
Trong đó: |
Trong đó: |
Trong đó: |
||||||
Vốn NSTW |
Vốn ngân sách tỉnh |
Vốn NSTW |
Vốn ngân sách tỉnh |
Vốn NSTW |
Vốn ngân sách tỉnh |
|||
|
TỔNG |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Điều chỉnh giảm |
|
|
-998,287 |
0,000 |
|
|
|
I |
Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực |
|
|
|
|
|
|
|
* |
Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú (PTDTNT), trường phổ thông dân tộc bán trú (PTDTBT), trường phổ thông có học sinh ở bán trú (trường phổ thông có HSBT) và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào DTTS |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
-998,287 |
0,000 |
|
|
1912/TTr-SGDĐT, 25/7/2023 |
1 |
Trường Phổ thông dân tộc nội trú THCS & THPT An Lão |
1.304,000 |
166,000 |
-217,999 |
0,000 |
1.086,001 |
166,000 |
Hết KLTT |
|
- HM: Nâng cấp, cải tạo Nhà công vụ giáo viên 06 phòng; Nâng cấp, cải tạo Nhà ở học sinh 10 phòng và Nhà ở học sinh 13 phòng; Nâng cấp, cải tạo Nhà vệ sinh; Nâng cấp sân bê tông khu nội trú |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trường Phổ thông dân tộc nội trú THCS & THPT Vân Canh |
1.010,000 |
127,000 |
-180,288 |
0,000 |
829,712 |
127,000 |
Hết KLTT |
|
- HM: Hạng mục: Nâng cấp, cải tạo Nhà lớp học bộ môn và Nhà chức năng; Nâng cấp, cải tạo Nhà công vụ giáo viên 06 phòng; Nâng cấp, cải tạo tường rào |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Trường PTDTNT THCS & THPT VĨnh Thạnh |
600,000 |
0,000 |
-600,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
|
- |
Điều chỉnh tăng |
|
|
998,287 |
0,000 |
|
|
|
I |
Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực |
|
|
|
|
|
|
|
* |
Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú (PTDTNT), trường phổ thông dân tộc bán trú (PTDTBT), trường phổ thông có học sinh ở bán trú (trường phổ thông có HSBT) và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào DTTS |
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
998,287 |
0,000 |
|
|
|
1 |
Trường Phổ thông dân tộc nội trú THCS&THPT An Lão |
808,000 |
151,000 |
217,999 |
0,000 |
1.025,999 |
151,000 |
|
|
- HM: Xây dựng mới Nhà sinh hoạt giáo dục văn hóa và sân bê tông, lối đi Khu sinh hoạt giáo dục văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trường Phổ thông dân tộc nội trú THCS&THPT Vân Canh |
863,000 |
154,000 |
780,288 |
0,000 |
1.643,288 |
154,000 |
|
|
- HM: Xây dựng mới Nhà sinh hoạt giáo dục văn hóa; Nâng cấp, cải tạo nhà hiệu bộ, tường rào mặt sau giáp Suối nước và nâng nền xung quanh |
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Tên danh mục |
Kế hoạch trước điều chỉnh |
Điều chỉnh, bổ sung |
Kế hoạch sau điều chỉnh |
Ghi chú |
|
|||
Trong đó: |
Trong đó: |
Trong đó: |
|
||||||
Vốn NSTW |
Vốn ngân sách tỉnh |
Vốn NSTW |
Vốn ngân sách tỉnh |
Vốn NSTW |
Vốn ngân sách tỉnh |
|
|||
|
TỔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Điều chỉnh giảm |
|
|
-5.105,620 |
-577,000 |
|
|
|
|
I |
Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội huyện nghèo |
|
|
-1.257,620 |
0,000 |
|
|
|
|
* |
Tiểu dự án 1. Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng KTXH tại huyện nghèo An Lão |
|
|
-439,620 |
0,000 |
|
|
|
|
|
Huyện An Lão |
|
|
|
|
|
|
202/TTr- UBND, 10/8/2023 |
|
+ |
Lĩnh vực giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Thôn 1 - Thôn 3, xã An Nghĩa |
815,000 |
110,000 |
-149,114 |
0,000 |
665,886 |
110,000 |
|
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng đường và xây dựng cầu vượt lũ Thôn 5-Thôn 6, An Quang |
160,000 |
22,000 |
-24,719 |
0,000 |
135,281 |
22,000 |
|
|
3 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường An Vinh (Thôn 3 - Thôn 7; Thôn 3 - Thôn 6) |
240,000 |
32,000 |
-240,000 |
0,000 |
0,000 |
32,000 |
|
|
+ |
Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sửa chữa nâng cấp nước sinh hoạt Thôn 3, An Vinh |
500,000 |
68,000 |
-25,787 |
0,000 |
474,213 |
68,000 |
|
|
* |
Tiểu dự án 2. Đề án hỗ trợ một số huyện nghèo thoát khỏi tình trạng nghèo |
|
|
-818,000 |
0,000 |
|
|
|
|
1 |
Chưa phân bổ |
818,000 |
0,000 |
-818,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
|
|
II |
Dự án 4. Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững |
|
|
-3.848,000 |
-577,000 |
|
|
|
|
* |
Tiểu dự án 3. Hỗ trợ việc làm bền vững |
|
|
-3.848,000 |
-577,000 |
|
|
|
|
1 |
Hỗ trợ việc làm bền vững |
3.848,000 |
577,000 |
-3.848,000 |
-577,000 |
0,000 |
0,000 |
2514/SLĐT BXH- VLGDNN, 4/8/2023 |
|
- |
Điều chỉnh tăng |
|
|
5.105,620 |
577,000 |
|
|
|
|
I |
Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội huyện nghèo |
|
|
1.257,620 |
0,000 |
|
|
|
|
* |
Tiểu dự án 1. Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng KTXH tại huyện nghèo An Lão |
|
|
1.257,620 |
0,000 |
|
|
|
|
|
Huyện An Lão |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Lĩnh vực Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trạm y tế xã An Tân |
2.300,000 |
311,000 |
419,555 |
0,000 |
2.719,555 |
311,000 |
|
|
+ |
LĨnh vực hạ tầng kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường xã An Hòa |
4.000,000 |
540,000 |
838,065 |
0,000 |
4.838,065 |
540,000 |
|
|
II |
Dự án 4. Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững |
|
|
3.848,000 |
577,000 |
|
|
|
|
* |
Tiểu dự án 3. Hỗ trợ việc làm bền vững |
|
|
3.848,000 |
577,000 |
|
|
|
|
1 |
Trung tâm DVVL Bình Định |
0,000 |
0,000 |
3.848,000 |
577,000 |
3.848,000 |
577,000 |
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây