Quyết định 3263/QĐ-BCT năm 2018 về Lộ trình hoàn thiện hệ thống tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật ngành Công Thương đến năm 2025 do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Quyết định 3263/QĐ-BCT năm 2018 về Lộ trình hoàn thiện hệ thống tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật ngành Công Thương đến năm 2025 do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Số hiệu: | 3263/QĐ-BCT | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Công thương | Người ký: | Trần Tuấn Anh |
Ngày ban hành: | 07/09/2018 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 3263/QĐ-BCT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Công thương |
Người ký: | Trần Tuấn Anh |
Ngày ban hành: | 07/09/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3263/QĐ-BCT |
Hà Nội, ngày 07 tháng 9 năm 2018 |
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Mục tiêu tổng quát
Hoàn thiện hệ thống tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật ngành Công Thương theo hướng đồng bộ, đầy đủ, đáp ứng yêu cầu công tác kiểm tra chuyên ngành, quản lý nhà nước về an toàn và chất lượng sản phẩm hàng hóa của ngành Công Thương; khuyến khích áp dụng các công nghệ tiên tiến, nâng cao năng suất lao động, khả năng cạnh tranh; hạn chế các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ kém chất lượng, ảnh hưởng đến môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.
2. Mục tiêu cụ thể
a) Đến năm 2020:
- Cơ bản hoàn thành nhiệm vụ xây dựng các quy chuẩn kỹ thuật phục vụ hoạt động kiểm tra chuyên ngành, công tác quản lý đối với các sản phẩm, hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương;
- Hoàn thành xây dựng và từng bước tổ chức thực hiện Kế hoạch phát triển hệ thống tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật ngành Công Thương đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030;
- Hình thành mạng lưới tổ chức, chuyên gia chuyên ngành về hoạt động tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật ngành Công Thương;
- Xây dựng, kết nối và thường xuyên cập nhật cơ sở dữ liệu tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật ngành Công Thương với hệ thống tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia; đổi mới công tác thông tin về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật ngành Công Thương;
- Hoàn thành xây dựng 35 quy chuẩn kỹ thuật quốc gia và 17 tiêu chuẩn quốc gia.
b) Đến năm 2025:
- Hoàn thành xây dựng 35 quy chuẩn kỹ thuật quốc gia;
- Hoàn thành hệ thống tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật theo Kế hoạch đã được phê duyệt, đảm bảo tính đồng bộ, tiên tiến, phục vụ hiệu quả công tác kiểm tra chuyên ngành và quản lý nhà nước về an toàn và chất lượng sản phẩm hàng hóa của ngành Công Thương;
- Nâng cao chất lượng tiêu chuẩn cơ sở và khuyến khích áp dụng tiêu chuẩn nước ngoài, tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực trong các lĩnh vực của ngành Công Thương;
- Mở rộng và tăng cường năng lực cho mạng lưới tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;
- Đẩy mạnh công tác phổ biến thông tin về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật ngành Công Thương, tạo điều kiện tiếp cận dễ dàng và đơn giản cho mọi đối tượng có liên quan.
II. NHIỆM VỤ VÀ GIẢI PHÁP THỰC HIỆN
a) Vụ Khoa học và Công nghệ, các Cục, Vụ chức năng thuộc Bộ Công Thương chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan tổ chức biên soạn các quy chuẩn kỹ thuật phục vụ hoạt động kiểm tra chuyên ngành, công tác quản lý.
Lộ trình xây dựng các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
b) Vụ Khoa học và Công nghệ đầu mối, phối hợp với các đơn vị trong Bộ rà soát hồ sơ quy chuẩn kỹ thuật gửi Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định và giải trình, hoàn thiện hồ sơ theo đề nghị của Bộ Khoa học và Công nghệ.
c) Vụ Pháp chế đầu mối phối hợp với Vụ Khoa học và Công nghệ tổ chức thẩm định các hồ sơ dự thảo quy chuẩn kỹ thuật sau khi có ý kiến thẩm định của Bộ Khoa học và Công nghệ, trình Bộ trưởng ban hành theo quy định.
Thời hạn hoàn thành: Trước ngày 31 tháng 12 năm 2020.
a) Vụ Khoa học và Công nghệ chịu trách nhiệm đôn đốc các đơn vị được giao thực hiện tổ chức soát xét, chuyển đổi, biên soạn xây dựng mới các tiêu chuẩn quốc gia theo kế hoạch đã được phê duyệt.
Thời hạn hoàn thành: Theo thời hạn giao tại Quyết định số 366/QĐ-BCT.
b) Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ Pháp chế tổ chức thẩm tra theo quy định; phối hợp với đơn vị đầu mối của Bộ Khoa học và Công nghệ tổ chức thẩm định và công bố tiêu chuẩn.
Thời hạn hoàn thành: Không quá 06 tháng kể từ thời hạn giao tại Quyết định số 366/QĐ-BCT.
a) Vụ Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với các đơn vị trong Bộ, các Tập đoàn, Tổng Công ty, các Hiệp hội ngành hàng sản xuất công nghiệp, các Viện, tổ chức khoa học và công nghệ chuyên ngành, mạng lưới chuyên gia trong nước và quốc tế tiến hành khảo sát, đánh giá và xây dựng Kế hoạch phát triển hệ thống tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật ngành Công Thương đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030. Cụ thể:
- Khảo sát, đánh giá thực trạng hệ thống quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn quốc gia của ngành Công Thương, phân tích những ưu điểm, hạn chế; nghiên cứu kinh nghiệm của các nước và các tổ chức quốc tế về hệ thống tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại;
- Đề xuất cấu trúc hệ thống quy chuẩn kỹ thuật, định hướng hệ thống tiêu chuẩn quốc gia và danh mục tiêu chuẩn cốt lõi của ngành Công Thương giai đoạn đến năm 2025, tầm nhìn đến 2030;
- Tổ chức lấy ý kiến, thẩm định và trình Lãnh đạo Bộ ban hành Kế hoạch tổng thể hoàn thiện hệ thống tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật ngành Công Thương đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030.
Thời hạn hoàn thành: Trước ngày 31 tháng 12 năm 2019.
b) Vụ Khoa học và Công nghệ đầu mối, phối hợp với các đơn vị trong Bộ tổ chức việc biên soạn, thẩm định, công bố hoặc chuyển Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định, công bố các quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn quốc gia của ngành Công Thương theo Danh mục và lộ trình đã được phê duyệt trong Kế hoạch.
Thời gian thực hiện: Từ năm 2020 đến năm 2025.
Vụ Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan, các Tập đoàn, Tổng Công ty, các Hiệp hội ngành hàng sản xuất công nghiệp:
- Rà soát, tổng hợp, đánh giá hiệu quả và hạn chế của việc sử dụng tiêu chuẩn cơ sở, đề xuất các giải pháp tăng cường quản lý chất lượng tiêu chuẩn cơ sở trong các lĩnh vực của ngành Công Thương;
- Rà soát, tổng hợp, đánh giá ưu điểm, hạn chế và định hướng áp dụng các tiêu chuẩn nước ngoài, tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực trong các lĩnh vực của ngành Công Thương;
- Đề xuất định hướng, phương án nâng cấp, chuyển đổi hệ thống tiêu chuẩn cơ sở, tiêu chuẩn nước ngoài, tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực và giải pháp tăng cường quản lý chất lượng tiêu chuẩn.
Thời hạn hoàn thành: Trước ngày 31 tháng 12 năm 2019.
Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ Pháp chế chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan rà soát, đánh giá, trình cấp có thẩm quyền ban hành các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn việc soạn thảo, thẩm tra, thẩm định, công bố và áp dụng tiêu chuẩn quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia phù hợp với các quy định mới và thực tế của ngành Công Thương.
Thời hạn hoàn thành: Trước ngày 30 tháng 6 năm 2019.
Vụ Khoa học và Công nghệ đầu mối, phối hợp với các Viện nghiên cứu, tổ chức khoa học và công nghệ, các chuyên gia trong và ngoài Bộ, chuyên gia quốc tế để phát triển mạng lưới tổ chức, cá nhân tham gia công tác tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật ngành Công Thương; tổng hợp thông tin về tổ chức, chuyên gia về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật theo các ngành, lĩnh vực, sản phẩm; tăng cường các hoạt động kết nối, trao đổi và chia sẻ kiến thức và kinh nghiệm trong công tác tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
Tăng cường tổ chức các lớp đào tạo, khóa tập huấn về công tác xây dựng, áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật ngành Công Thương.
Thời hạn hoàn thành: Thực hiện thường xuyên.
a) Vụ Khoa học và Công nghệ đầu mối, phối hợp với đơn vị đầu mối về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật của Bộ Khoa học và Công nghệ tiến hành xây dựng, kết nối cơ sở dữ liệu về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật của ngành Công Thương. Rà soát, cập nhật thường xuyên về các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật ngành Công Thương.
Thời hạn hoàn thành phần mềm cơ sở dữ liệu: Tháng 6 năm 2019.
b) Các Vụ thị trường ngoài nước tăng cường thu thập các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật của các nước, vùng lãnh thổ, khu vực được giao phụ trách; phối hợp với Vụ Khoa học và Công nghệ thường xuyên cập nhật vào cơ sở dữ liệu về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật của ngành Công Thương.
Thời gian thực hiện: Thường xuyên từ 2018 - 2025.
c) Vụ Pháp chế đầu mối, phối hợp với Vụ Khoa học và Công nghệ, các đơn vị có liên quan trong Bộ tổ chức phổ biến, cung cấp thông tin và hướng dẫn các doanh nghiệp, các đối tượng có liên quan áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
Thời gian thực hiện: Thường xuyên từ 2018 - 2025.
d) Vụ Khoa học và Công nghệ đầu mối, phối hợp với các đơn vị quản lý chuyên ngành thực hiện chế độ báo cáo định kỳ về tình hình áp dụng các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật của ngành Công Thương, kịp thời nắm bắt những khó khăn, vướng mắc trong quá trình áp dụng để tổng hợp, báo cáo Lãnh đạo Bộ phương án điều chỉnh và phù hợp với yêu cầu thực tiễn của doanh nghiệp.
Thực hiện: Thường xuyên 2018 - 2025.
III. KINH PHÍ THỰC HIỆN VÀ NGUỒN VỐN
1. Kinh phí thực hiện:
a) Sử dụng nguồn vốn sự nghiệp khoa học và sự nghiệp kinh tế, chi thường xuyên bổ sung bố trí hàng năm cho Bộ theo dự toán.
b) Huy động thêm các nguồn vốn tài trợ từ các nước, các tổ chức quốc tế để hỗ trợ thực hiện Kế hoạch.
2. Căn cứ nhiệm vụ của Kế hoạch, hàng năm, các đơn vị chủ động xây dựng, đề xuất kế hoạch xây dựng quy chuẩn và tiêu chuẩn quốc gia gửi Vụ Khoa học và Công nghệ tổng hợp vào dự toán chi ngân sách hàng năm của Bộ.
3. Vụ Khoa học và Công nghệ đầu mối, hướng dẫn và tổng hợp kế hoạch xây dựng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật tổng hợp chung vào dự toán ngân sách của Bộ.
1. Giao Vụ Khoa học và Công nghệ làm đầu mối hướng dẫn, kiểm tra, giám sát, đôn đốc tiến độ thực hiện các nhiệm vụ được giao trong Lộ trình này; tổng hợp, báo cáo Lãnh đạo Bộ tình hình thực hiện Lộ trình và những khó khăn, vướng mắc trong quá trình triển khai để kịp thời có giải pháp xử lý.
2. Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ, các Tập đoàn, Tổng công ty, doanh nghiệp thuộc Bộ, các Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương căn cứ nhiệm vụ và yêu cầu công tác đề ra trong Lộ trình này, tổ chức thực hiện những nhiệm vụ và nội dung công tác thuộc lĩnh vực được giao, bảo đảm đúng tiến độ và chất lượng.
Định kỳ trước ngày 01 tháng 12 hàng năm kiểm điểm đánh giá kết quả thực hiện và báo cáo về Bộ (thông qua Vụ Khoa học và Công nghệ).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
BỘ TRƯỞNG |
LỘ TRÌNH XÂY DỰNG QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA NGÀNH CÔNG
THƯƠNG ĐẾN NĂM 2025 PHỤC VỤ CÔNG TÁC KIỂM TRA CHUYÊN NGÀNH, CÔNG TÁC QUẢN LÝ CỦA
BỘ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3263/QĐ-BCT ngày 07 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương)
TT |
Lĩnh vực |
Đối tượng QCVN* |
Loại QCVN |
Cơ quan đầu mối thực hiện |
Tiến độ* (Bắt đầu - Kết thúc) |
I |
Lĩnh vực điện lực: 02 QCVN |
||||
1 |
Hệ thống điện |
Kỹ thuật điện - hệ thống lưới điện chung |
Kỹ thuật |
- Chủ trì: Vụ Khoa học và Công nghệ; - Phối hợp: Vụ Pháp chế; Các Cục: ATMT, Kỹ thuật ĐL; Tập đoàn Điện lực Việt Nam; Các tổ chức KH&CN, Hiệp hội, doanh nghiệp và Bộ, ngành liên quan. |
2018 |
2 |
Thủy điện |
Xây dựng công trình thủy điện |
Kỹ thuật |
- Chủ trì: Vụ Khoa học và Công nghệ; - Phối hợp: Vụ Pháp chế; Các Cục: ATMT, ĐL; Tập đoàn Điện lực Việt Nam; Các tổ chức KH&CN, Hiệp hội, doanh nghiệp và Bộ, ngành liên quan. |
2019 |
II |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm: 09 QCVN |
|
|||
1 |
Sữa |
Sữa dạng lỏng |
An toàn thực phẩm (Soát xét, ban hành) |
- Chủ trì: Vụ Khoa học và Công nghệ; - Phối hợp: Các Vụ: Pháp chế, TTTN, Đa biên; Các Cục: CN, XNK, QLTT; Các tổ chức KH&CN, Hiệp hội, doanh nghiệp và Bộ, ngành liên quan. |
2019 |
2 |
Sữa |
Sữa dạng bột |
An toàn thực phẩm (Soát xét, ban hành) |
- Chủ trì: Vụ Khoa học và Công nghệ; - Phối hợp: Các Vụ: Pháp chế, TTTN, Đa biên; Các Cục: CN, XNK, QLTT; Các tổ chức KH&CN, Hiệp hội, doanh nghiệp và Bộ, ngành liên quan. |
2019 |
3 |
Sữa |
Sản phẩm phomat |
An toàn thực phẩm (Soát xét, ban hành) |
- Chủ trì: Vụ Khoa học và Công nghệ; - Phối hợp: Các Vụ: Pháp chế, TTTN, Đa biên; Các Cục: CN, XNK, QLTT; Các tổ chức KH&CN, Hiệp hội, doanh nghiệp và Bộ, ngành liên quan. |
2019 |
4 |
Sữa |
Sản phẩm chất béo từ sữa |
An toàn thực phẩm (Soát xét, ban hành) |
- Chủ trì: Vụ Khoa học và Công nghệ; - Phối hợp: Các Vụ: Pháp chế, TTTN, Đa biên; Các Cục: CN, XNK, QLTT; Các tổ chức KH&CN, Hiệp hội, doanh nghiệp và Bộ, ngành liên quan. |
2019 |
5 |
Sữa |
Sữa lên men |
An toàn thực phẩm (Soát xét, ban hành) |
- Chủ trì: Vụ Khoa học và Công nghệ; - Phối hợp: Các Vụ: Pháp chế, TTTN, Đa biên; Các Cục: CN, XNK, QLTT; Các tổ chức KH&CN, Hiệp hội, doanh nghiệp và Bộ, ngành liên quan. |
2019 |
6 |
Tinh bột |
Bột, tinh bột, bánh, mứt, kẹo |
An toàn thực phẩm (Soát xét, ban hành) |
- Chủ trì: Vụ Khoa học và Công nghệ; - Phối hợp: Các Vụ: Pháp chế, TTTN, Đa biên; Các Cục: CN, XNK, QLTT; Các tổ chức KH&CN, Hiệp hội, doanh nghiệp và Bộ, ngành liên quan. |
2019 |
7 |
Dầu thực vật |
Dầu thực vật và sản phẩm chế biến từ dầu thực vật |
An toàn thực phẩm (Soát xét, ban hành) |
- Chủ trì: Vụ Khoa học và Công nghệ; - Phối hợp: Các Vụ: Pháp chế, TTTN, Đa biên; Các Cục: CN, XNK, QLTT; Các tổ chức KH&CN, Hiệp hội, doanh nghiệp và Bộ, ngành liên quan. |
2019 |
8 |
Nước giải khát |
Sản phẩm đồ uống có cồn và đồ uống không cồn |
An toàn thực phẩm (Soát xét, ban hành) |
- Chủ trì: Vụ Khoa học và Công nghệ; - Phối hợp: Các Vụ: Pháp chế, TTTN, Đa biên; Các Cục: CN, XNK, QLTT; Các tổ chức KH&CN, Hiệp hội, doanh nghiệp và Bộ, ngành liên quan. |
2019 |
9 |
Bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm |
Bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm |
An toàn thực phẩm (Soát xét, ban hành) |
- Chủ trì: Vụ Khoa học và Công nghệ; - Phối hợp: Các Vụ: Pháp chế, TTTN, Đa biên; Các Cục: CN, XNK, QLTT; Các tổ chức KH&CN, Hiệp hội, doanh nghiệp và Bộ, ngành liên quan. |
2020 |
III |
Tiền chất thuốc nổ: 05 QCVN |
|
|||
1 |
Tiền chất |
Natri nitrat (NaN3) |
Sản phẩm (Xây dựng mới) |
- Chủ trì: Cục Hóa chất; - Phối hợp: Các Vụ: Khoa học và Công nghệ, Pháp chế; Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp; Các tổ chức KH&CN, Hiệp hội, doanh nghiệp và Bộ, ngành liên quan. |
2019 |
2 |
Tiền chất |
Kali nitrat (KNO3) |
2019 |
||
3 |
Tiền chất |
Natri clorat (NaClO3) |
2019 |
||
4 |
Tiền chất |
Kali clorat (KClO3) |
2019 |
||
5 |
Tiền chất |
Kali perclorat (KClO4) |
2019 |
||
IV |
Vật liệu nổ công nghiệp, Hóa chất: 25 QCVN |
||||
IV.1 |
Vật liệu nổ công nghiệp: 14 QCVN |
||||
1 |
Thuốc nổ |
Thuốc nổ TNP1 |
Sản phẩm (Xây dựng mới) |
- Chủ trì: Vụ Khoa học và Công nghệ; - Phối hợp: Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp; Cục Hóa chất; Vụ Pháp chế; Các tổ chức KH&CN, Hiệp hội, doanh nghiệp và Bộ, ngành liên quan. |
2019 |
2 |
Thuốc nổ |
Thuốc nổ nhũ tương dùng cho lộ thiên |
Sản phẩm (Xây dựng mới) |
- Chủ trì: Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp; - Phối hợp: Vụ Khoa học và Công nghệ; Cục Hóa chất; Vụ Pháp chế; Các tổ chức KH&CN, Hiệp hội, doanh nghiệp và Bộ, ngành liên quan. |
2020-2021 |
3 |
Thuốc nổ |
Thuốc nổ nhũ tương năng lượng cao dùng cho lộ thiên |
Sản phẩm (Xây dựng mới) |
- Chủ trì: Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp; - Phối hợp: Vụ Khoa học và Công nghệ; Cục Hóa chất; Vụ Pháp chế; Các tổ chức KH&CN, Hiệp hội, doanh nghiệp và Bộ, ngành liên quan. |
2020-2021 |
4 |
Thuốc nổ |
Thuốc nổ nhũ tương an toàn dùng cho mỏ hầm lò có độ thoát khí mêtan siêu hạng |
Sản phẩm (Xây dựng mới) |
- Chủ trì: Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp; - Phối hợp: Vụ Khoa học và Công nghệ; Cục Hóa chất; Vụ Pháp chế; Các tổ chức KH&CN, Hiệp hội, doanh nghiệp và Bộ, ngành liên quan. |
2020-2021 |
5 |
Thuốc nổ |
Thuốc nổ nhũ tương an toàn dùng cho mỏ hầm lò có khí nổ |
Sản phẩm (Xây dựng mới) |
- Chủ trì: Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp; - Phối hợp: Vụ Khoa học và Công nghệ; Cục Hóa chất; Vụ Pháp chế; Các tổ chức KH&CN, Hiệp hội, doanh nghiệp và Bộ, ngành liên quan. |
2020 |
6 |
Thuốc nổ |
Thuốc nổ nhũ tương rời bao gói |
Sản phẩm (Xây dựng mới) |
- Chủ trì: Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp; - Phối hợp: Vụ Khoa học và Công nghệ; Cục Hóa chất; Vụ Pháp chế; Các tổ chức KH&CN, Hiệp hội, doanh nghiệp và Bộ, ngành liên quan. |
2020-2021 |
7 |
Thuốc nổ |
Mìn phá đá quá cỡ |
Sản phẩm (Xây dựng mới) |
- Chủ trì: Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp; - Phối hợp: Vụ Khoa học và Công nghệ; Cục Hóa chất; Vụ Pháp chế; Các tổ chức KH&CN, Hiệp hội, doanh nghiệp và Bộ, ngành liên quan. |
2020-2021 |
8 |
Thuốc nổ |
Thuốc nổ Senate Powersplit |
Sản phẩm (Xây dựng mới) |
- Chủ trì: Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp; - Phối hợp: Vụ Khoa học và Công nghệ; Cục Hóa chất; Vụ Pháp chế; Các tổ chức KH&CN, Hiệp hội, doanh nghiệp và Bộ, ngành liên quan. |
2020-2021 |
9 |
Phụ kiện nổ |
Kíp vi sai phi điện MS 15 số |
Sản phẩm (Xây dựng mới) |
- Chủ trì: Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp; - Phối hợp: Vụ Khoa học và Công nghệ; Cục Hóa chất; Vụ Pháp chế; Các tổ chức KH&CN, Hiệp hội, doanh nghiệp và Bộ, ngành liên quan. |
2020-2021 |
10 |
Phụ kiện nổ |
Kíp vi sai phi điện nổ chậm LP |
Sản phẩm (Xây dựng mới) |
- Chủ trì: Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp; - Phối hợp: Vụ Khoa học và Công nghệ; Cục Hóa chất; Vụ Pháp chế; Các tổ chức KH&CN, Hiệp hội, doanh nghiệp và Bộ, ngành liên quan. |
2020-2021 |
11 |
Phụ kiện nổ |
Kíp nổ điện tử Uni tronic 600 |
Sản phẩm (Xây dựng mới) |
- Chủ trì: Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp; - Phối hợp: Vụ Khoa học và Công nghệ; Cục Hóa chất; Vụ Pháp chế; Các tổ chức KH&CN, Hiệp hội, doanh nghiệp và Bộ, ngành liên quan. |
2020-2021 |
12 |
Phụ kiện nổ |
Dây nổ thường |
Sản phẩm (Xây dựng mới) |
- Chủ trì: Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp; - Phối hợp: Vụ Khoa học và Công nghệ; Cục Hóa chất; Vụ Pháp chế; Các tổ chức KH&CN, Hiệp hội, doanh nghiệp và Bộ, ngành liên quan. |
2020-2021 |
13 |
Thuốc nổ mạnh |
Hexogen (G, DX, T4, Cyclotrimethylen - trinitramin) - Công thức hóa học - C3H6N6O6 - C6H2N6N3(NO2)3 |
Sản phẩm (Xây dựng mới) |
- Chủ trì: Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp; - Phối hợp: Vụ Khoa học và Công nghệ; Cục Hóa chất; Vụ Pháp chế; Các tổ chức KH&CN, Hiệp hội, doanh nghiệp và Bộ, ngành liên quan. |
2020-2021 |
14 |
Thuốc nổ mạnh |
Octogen (HMX-Cyclotetramethylene tetratrramine, Homocyclonit) Công thức hóa học - C4H8N8O8 |
Sản phẩm (Xây dựng mới) |
- Chủ trì: Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp; - Phối hợp: Vụ Khoa học và Công nghệ; Cục Hóa chất; Vụ Pháp chế; Các tổ chức KH&CN, Hiệp hội, doanh nghiệp và Bộ, ngành liên quan. |
2020-2021 |
IV.2 |
Hóa chất: 11 QCVN |
|
|
|
|
1 |
Hóa chất |
Giới hạn hàm lượng chì trong sơn công nghiệp |
An toàn (Xây dựng mới) |
- Chủ trì: Cục Hóa chất; - Phối hợp: Vụ Pháp chế; Vụ Khoa học và Công nghệ; Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp; Các tổ chức KH&CN, Hiệp hội, doanh nghiệp và Bộ, ngành liên quan. |
2019 |
2 |
Hóa chất |
Hàm lượng thủy ngân trong thiết bị chiếu sáng |
An toàn (Xây dựng mới) |
- Chủ trì: Cục Hóa chất; - Phối hợp: Vụ Pháp chế; Vụ Khoa học và Công nghệ; Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp; Các tổ chức KH&CN, Hiệp hội, doanh nghiệp và Bộ, ngành liên quan. |
2019 |
3 |
Hóa chất |
An toàn trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng, bảo quản và vận chuyển đối với hóa chất nguy hiểm |
An toàn (Xây dựng mới) |
- Chủ trì: Cục Hóa chất; - Phối hợp: Vụ Pháp chế; Vụ Khoa học và Công nghệ; Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp; Các tổ chức KH&CN, Hiệp hội, doanh nghiệp và Bộ, ngành liên quan. |
2019 |
4 |
Hóa chất |
Chất lượng Natri hydroxit (xút) công nghiệp |
Sản phẩm (Xây dựng mới) |
- Chủ trì: Cục Hóa chất; - Phối hợp: Vụ Pháp chế; Vụ Khoa học và Công nghệ; Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp; Các tổ chức KH&CN, Hiệp hội, doanh nghiệp và Bộ, ngành liên quan. |
2019 |
5 |
Hóa chất |
Chất lượng Amoniac công nghiệp |
Sản phẩm (Xây dựng mới) |
- Chủ trì: Cục Hóa chất; - Phối hợp: Vụ Pháp chế; Vụ Khoa học và Công nghệ; Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp; Các tổ chức KH&CN, Hiệp hội, doanh nghiệp và Bộ, ngành liên quan. |
2019 |
6 |
Hóa chất |
Sản phẩm hóa chất cơ bản (axit phosphoric, axit clohidric, axit nitric, bazơ v.v...) |
Sản phẩm (Xây dựng mới) |
- Chủ trì: Cục Hóa chất; - Phối hợp: Vụ Pháp chế; Vụ Khoa học và Công nghệ; Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp; Các tổ chức KH&CN, Hiệp hội, doanh nghiệp và Bộ, ngành liên quan. |
2020-2021 |
7 |
Hóa chất |
Sản phẩm hóa chất khí công nghiệp (Ôxy, nitơ lỏng v.v...) |
Sản phẩm (Xây dựng mới) |
- Chủ trì: Cục Hóa chất; - Phối hợp: Vụ Pháp chế; Vụ Khoa học và Công nghệ; Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp; Các tổ chức KH&CN, Hiệp hội, doanh nghiệp và Bộ, ngành liên quan. |
2020-2021 |
8 |
Hóa chất |
Sản phẩm hóa chất điện hóa (Pin, ắc quy v.v...) |
Sản phẩm (Xây dựng mới) |
- Chủ trì: Cục Hóa chất; - Phối hợp: Vụ Pháp chế; Vụ Khoa học và Công nghệ; Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp; Các tổ chức KH&CN, Hiệp hội, doanh nghiệp và Bộ, ngành liên quan. |
2020-2021 |
9 |
Hóa chất |
Sản phẩm hóa chất mực in |
Sản phẩm (Xây dựng mới) |
- Chủ trì: Cục Hóa chất; - Phối hợp: Vụ Pháp chế; Vụ Khoa học và Công nghệ; Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp; Các tổ chức KH&CN, Hiệp hội, doanh nghiệp và Bộ, ngành liên quan. |
2020-2021 |
10 |
Hóa chất |
Hóa chất ngành hóa dược |
Sản phẩm (Xây dựng mới) |
- Chủ trì: Cục Hóa chất; - Phối hợp: Vụ Pháp chế; Vụ Khoa học và Công nghệ; Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp; Các tổ chức KH&CN, Hiệp hội, doanh nghiệp và Bộ, ngành liên quan. |
2020-2021 |
11 |
Hóa chất |
Chất tẩy rửa |
Sản phẩm (Xây dựng mới) |
- Chủ trì: Cục Hóa chất; - Phối hợp: Vụ Pháp chế; Vụ Khoa học và Công nghệ; Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp; Các tổ chức KH&CN, Hiệp hội, doanh nghiệp và Bộ, ngành liên quan. |
2020-2021 |
V |
Máy, thiết bị đặc thù công nghiệp, an toàn trong lĩnh vực xăng dầu và khí (LPG, LNG, CNG): 17 QCVN |
|
|||
1 |
Nồi hơi |
Nồi hơi có áp suất trên 16 bar |
An toàn (Xây dựng mới) |
- Chủ trì: Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp; - Phối hợp: Vụ Pháp chế; Vụ Khoa học và Công nghệ; Các tổ chức KH&CN, Hiệp hội, doanh nghiệp và Bộ, ngành liên quan. |
2020-2021 |
2 |
Bình chịu áp lực |
Bình chịu áp lực có kết cấu không lắp trên phương tiện giao thông, áp suất làm việc định mức cao hơn 0,7 bar (không kể áp suất thủy tĩnh) dùng trong công nghiệp |
An toàn (Xây dựng mới) |
- Chủ trì: Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp; - Phối hợp: Vụ Pháp chế; Vụ Khoa học và Công nghệ; Các tổ chức KH&CN, Hiệp hội, doanh nghiệp và Bộ, ngành liên quan. |
2024-2025 |
3 |
Đường ống dẫn hơi và nước nóng |
Đường ống dẫn hơi và nước nóng cấp I, II có đường kính ngoài từ 51 mm trở lên; các đường ống dẫn cấp III, IV có đường kính ngoài từ 76 mm trở lên sử dụng trong công nghiệp |
An toàn (Xây dựng mới) |
- Chủ trì: Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp; - Phối hợp: Vụ Pháp chế; Vụ Khoa học và Công nghệ; Các tổ chức KH&CN, Hiệp hội, doanh nghiệp và Bộ, ngành liên quan. |
2024-2025 |
4 |
Thiết bị điện phòng nổ |
Máy biến áp phòng nổ |
An toàn (Xây dựng mới) |
- Chủ trì: Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp; - Phối hợp: Vụ Pháp chế; Vụ Khoa học và Công nghệ; Các tổ chức KH&CN, Hiệp hội, doanh nghiệp và Bộ, ngành liên quan. |
2020 |
5 |
Thiết bị điện phòng nổ |
Động cơ điện phòng nổ |
An toàn (Xây dựng mới) |
- Chủ trì: Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp; - Phối hợp: Vụ Pháp chế; Vụ Khoa học và Công nghệ; Các tổ chức KH&CN, Hiệp hội, doanh nghiệp và Bộ, ngành liên quan. |
2020 |
6 |
Thiết bị điện phòng nổ |
Thiết bị phân phối, đóng cắt phòng nổ (Khởi động từ, Khởi động mềm, Atomat, Máy cắt điện tự động, Biến tần, Rơ le dòng điện dò) |
An toàn (Xây dựng mới) |
- Chủ trì: Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp; - Phối hợp: Vụ Pháp chế; Vụ Khoa học và Công nghệ; Các tổ chức KH&CN, Hiệp hội, doanh nghiệp và Bộ, ngành liên quan. |
2020 |
7 |
Thiết bị điện phòng nổ |
Thiết bị điều khiển phòng nổ (Bảng điều khiển, Hộp nút nhấn) |
An toàn (Xây dựng mới) |
- Chủ trì: Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp; - Phối hợp: Vụ Pháp chế; Vụ Khoa học và Công nghệ; Các tổ chức KH&CN, Hiệp hội, doanh nghiệp và Bộ, ngành liên quan. |
2020 |
8 |
Thiết bị điện phòng nổ |
Máy phát điện phòng nổ |
An toàn (Xây dựng mới) |
- Chủ trì: Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp; - Phối hợp: Vụ Pháp chế; Vụ Khoa học và Công nghệ; Các tổ chức KH&CN, Hiệp hội, doanh nghiệp và Bộ, ngành liên quan. |
2020 |
9 |
Thiết bị điện phòng nổ |
Thiết bị thông tin phòng nổ (Điện thoại, Máy đàm thoại, Còi điện, chuông điện) |
An toàn (Xây dựng mới) |
- Chủ trì: Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp; - Phối hợp: Vụ Pháp chế; Vụ Khoa học và Công nghệ; Các tổ chức KH&CN, Hiệp hội, doanh nghiệp và Bộ, ngành liên quan. |
2020 |
10 |
Thiết bị điện phòng nổ |
Cáp điện phòng nổ |
An toàn (Xây dựng mới) |
- Chủ trì: Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp; - Phối hợp: Vụ Pháp chế; Vụ Khoa học và Công nghệ; Các tổ chức KH&CN, Hiệp hội, doanh nghiệp và Bộ, ngành liên quan. |
2020 |
11 |
Thiết bị điện phòng nổ |
Đèn chiếu sáng phòng nổ |
An toàn (Xây dựng mới) |
- Chủ trì: Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp; - Phối hợp: Vụ Pháp chế; Vụ Khoa học và Công nghệ; Các tổ chức KH&CN, Hiệp hội, doanh nghiệp và Bộ, ngành liên quan. |
2020 |
12 |
Xăng dầu |
Yêu cầu thiết kế cửa hàng xăng dầu |
Soát xét, ban hành |
- Chủ trì: Vụ Thị trường trong nước; - Phối hợp: Vụ Pháp chế; Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp; Vụ Khoa học và Công nghệ; Các tổ chức KH&CN, Hiệp hội, doanh nghiệp và Bộ, ngành liên quan. |
2019 |
13 |
Khí dầu mỏ hóa lỏng |
Bồn chứa LPG có kết cấu không lắp trên các phương tiện giao thông vận tải |
An toàn (Xây dựng mới) |
- Chủ trì: Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp; - Phối hợp: Vụ Pháp chế; Vụ Khoa học và Công nghệ; Các tổ chức KH&CN, Hiệp hội, doanh nghiệp và Bộ, ngành liên quan. |
2019-2020 |
14 |
Khí dầu mỏ hóa lỏng |
Trạm nạp LPG |
An toàn (Xây dựng mới) |
- Chủ trì: Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp; - Phối hợp: Vụ Pháp chế; Vụ Khoa học và Công nghệ; Các tổ chức KH&CN, Hiệp hội, doanh nghiệp và Bộ, ngành liên quan. |
2019-2020 |
15 |
Khí dầu mỏ hóa lỏng |
Trạm nạp nhiên liệu LPG cho xe ô tô |
An toàn (Xây dựng mới) |
- Chủ trì: Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp; - Phối hợp: Vụ Pháp chế; Vụ Khoa học và Công nghệ; Các tổ chức KH&CN, Hiệp hội, doanh nghiệp và Bộ, ngành liên quan. |
2021-2022 |
16 |
An toàn |
Khí thiên nhiên hóa lỏng (Cơ sở tồn chứa; bình, bể chứa LNG...) |
An toàn (Xây dựng mới) |
- Chủ trì: Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp; - Phối hợp: Vụ Pháp chế; Vụ Khoa học và Công nghệ; Các tổ chức KH&CN, Hiệp hội, doanh nghiệp và Bộ, ngành liên quan. |
2020-2021 |
17 |
An toàn |
Khí thiên nhiên nén (Trạm cấp khí, bồn chứa CNG...) |
An toàn (Xây dựng mới) |
- Chủ trì: Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp; - Phối hợp: Vụ Pháp chế; Vụ Khoa học và Công nghệ; Các tổ chức KH&CN, Hiệp hội, doanh nghiệp và Bộ, ngành liên quan. |
2020-2021 |
VI |
Lĩnh vực công nghiệp môi trường: 11 QCVN |
||||
1 |
Môi trường |
Lò đốt chất thải công nghiệp |
An toàn (Xây dựng mới) |
- Chủ trì: Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp; - Phối hợp: Vụ Pháp chế; Vụ Khoa học và Công nghệ; Các tổ chức KH&CN, Hiệp hội, doanh nghiệp và Bộ, ngành liên quan. |
2020-2021 |
2 |
Môi trường |
Lò đốt chất thải phát điện |
An toàn (Xây dựng mới) |
- Chủ trì: Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp; - Phối hợp: Vụ Pháp chế; Vụ Khoa học và Công nghệ; Các tổ chức KH&CN, Hiệp hội, doanh nghiệp và Bộ, ngành liên quan. |
2020-2021 |
3 |
Môi trường |
Lò nhiệt phân lốp cao su thu hồi dầu FO-R |
An toàn (Xây dựng mới) |
- Chủ trì: Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp; - Phối hợp: Vụ Pháp chế; Vụ Khoa học và Công nghệ; Các tổ chức KH&CN, Hiệp hội, doanh nghiệp và Bộ, ngành liên quan. |
2022-2023 |
4 |
Môi trường |
Thiết bị lọc bụi tĩnh điện cho nhà máy nhiệt điện |
An toàn (Xây dựng mới) |
- Chủ trì: Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp; - Phối hợp: Vụ Pháp chế; Vụ Khoa học và Công nghệ; Các tổ chức KH&CN, Hiệp hội, doanh nghiệp và Bộ, ngành liên quan. |
2022-2023 |
5 |
Môi trường |
Hệ thống thiết bị khử NOx cho nhà máy nhiệt điện |
An toàn (Xây dựng mới) |
- Chủ trì: Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp; - Phối hợp: Vụ Pháp chế; Vụ Khoa học và Công nghệ; Các tổ chức KH&CN, Hiệp hội, doanh nghiệp và Bộ, ngành liên quan. |
2023-2024 |
6 |
Môi trường |
Hệ thống thiết bị khử SOx cho nhà máy nhiệt điện |
An toàn (Xây dựng mới) |
- Chủ trì: Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp; - Phối hợp: Vụ Pháp chế; Vụ Khoa học và Công nghệ; Các tổ chức KH&CN, Hiệp hội, doanh nghiệp và Bộ, ngành liên quan. |
2023-2024 |
7 |
Môi trường |
Hệ thống thiết bị lọc bụi tay áo cho nhà máy thép |
An toàn (Xây dựng mới) |
- Chủ trì: Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp; - Phối hợp: Vụ Pháp chế; Vụ Khoa học và Công nghệ; Các tổ chức KH&CN, Hiệp hội, doanh nghiệp và Bộ, ngành liên quan. |
2024-2025 |
8 |
Môi trường |
Hệ thống xử lý nước thải nhuộm |
An toàn (Xây dựng mới) |
- Chủ trì: Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp; - Phối hợp: Vụ Pháp chế; Vụ Khoa học và Công nghệ; Các tổ chức KH&CN, Hiệp hội, doanh nghiệp và Bộ, ngành liên quan. |
2024-2025 |
9 |
Môi trường |
Hệ thống xử lý nước thải sản xuất giấy |
An toàn (Xây dựng mới) |
- Chủ trì: Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp; - Phối hợp: Vụ Pháp chế; Vụ Khoa học và Công nghệ; Các tổ chức KH&CN, Hiệp hội, doanh nghiệp và Bộ, ngành liên quan. |
2024-2025 |
10 |
Môi trường |
Hệ thống xử lý nước thải mạ điện |
An toàn (Xây dựng mới) |
- Chủ trì: Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp; - Phối hợp: Vụ Pháp chế; Vụ Khoa học và Công nghệ; Các tổ chức KH&CN, Hiệp hội, doanh nghiệp và Bộ, ngành liên quan. |
2024-2025 |
11 |
Môi trường |
Hệ thống xử lý nước thải chế biến thực phẩm |
An toàn (Xây dựng mới) |
- Chủ trì: Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp; - Phối hợp: Vụ Pháp chế; Vụ Khoa học và Công nghệ; Các tổ chức KH&CN, Hiệp hội, doanh nghiệp và Bộ, ngành liên quan. |
2020-2021 |
VII |
Lĩnh vực công nghiệp nhẹ: 01 QCVN |
|
|
||
1 |
Giấy |
Khăn giấy, giấy vệ sinh, giấy tissue |
Soát xét |
- Chủ trì: Vụ Khoa học và Công nghệ; - Phối hợp: Vụ Thị trường trong nước; Vụ Pháp chế; Cục CN, Cục QLTT; Các tổ chức KH&CN, Hiệp hội, doanh nghiệp và Bộ, ngành liên quan. |
2019-2020 |
|
Tổng số quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: 70 |
|
* Đối tượng, tiến độ xây dựng QCVN có thể được điều chỉnh theo yêu cầu của Chính phủ hoặc do phát sinh các yêu cầu quản lý mới trong từng giai đoạn cụ thể.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây