Quyết định 3256/QĐ-CT năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 3256/QĐ-CT năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu: | 3256/QĐ-CT | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc | Người ký: | Phùng Quang Hùng |
Ngày ban hành: | 12/11/2013 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 3256/QĐ-CT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký: | Phùng Quang Hùng |
Ngày ban hành: | 12/11/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3256/QĐ-CT |
Vĩnh Phúc, ngày 12 tháng 11 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 438/TTr-SNV ngày 09/10/2013 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 789/TTr-SNV ngày 21/10/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này 10 thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3256/QĐ-CT ngày 12 tháng 11 năm 2013)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
1 |
Thẩm định Đề án thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
2 |
Thẩm định Đề án thành lập tổ chức hành chính |
3 |
Thẩm định Đề án giải thể tổ chức hành chính |
4 |
Thẩm định Đề án tổ chức lại tổ chức hành chính |
5 |
Thẩm định Đề án giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
6 |
Thẩm định Đề án tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
7 |
Chấp thuận đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi |
8 |
Chấp thuận thông báo và giám sát việc thực hiện quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện |
9 |
Tiếp nhận và giải quyết đăng ký chức sắc, nhà tu hành, tín đồ ở Việt Nam học ở nước ngoài về được tổ chức tôn giáo nước ngoài phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử |
10 |
Chấp thuận việc sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam |
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục: Thẩm định Đề án thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
Trình tự thực hiện |
Bước 1: Cơ quan, tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Cơ quan, tổ chức nộp hồ sơ tại Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 38, Đường Nguyễn Trãi - TP.Vĩnh Yên - Tỉnh Vĩnh Phúc). Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Trong giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ) Bước 3: Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn trao cho người nộp - Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời. Bước 4: Chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn. Bước 5: Đến ngày hẹn, đại diện cơ quan, tổ chức đến Sở Nội vụ xuất trình phiếu hẹn để nhận kết quả |
Cách thức thực hiện |
Trực tiếp tại Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc |
Thành phần, số lượng hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Đề án thành lập đơn vị sự nghiệp công lập; - Văn bản đề nghị, tờ trình thành lập đơn vị sự nghiệp công lập, dự thảo quyết định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập, dự thảo quy chế tổ chức và hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập và các tài liệu khác có liên quan (giấy tờ đất đai, kinh phí, nguồn nhân lực); - Ý kiến bằng văn bản của các cơ quan có liên quan về việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập; - Báo cáo giải trình việc tiếp thu ý kiến của các cơ quan có liên quan. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
Thời hạn giải quyết |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc, b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nội vụ Vĩnh Phúc. d) Cơ quan phối hợp: Văn phòng UBND tỉnh, các cơ quan liên quan |
Đối tượng thực hiện TTHC |
Tổ chức |
Kết quả của việc thực hiện THHC |
Văn bản thẩm định |
Phí, lệ phí |
Không |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Không |
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC |
Không |
Căn cứ pháp lý |
Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính Phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
2. Thủ tục: Thẩm định Đề án thành lập tổ chức hành chính
Trình tự thực hiện |
Bước 1: Cơ quan, tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Tổ chức nộp hồ sơ tại Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 38, Đường Nguyễn Trãi - TP.Vĩnh Yên - Tỉnh Vĩnh Phúc) Khi đến nộp hồ sơ, cá nhân đại diện cho tổ chức phải xuất trình chứng minh thư nhân dân. Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Trong giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ) Bước 3: Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: · Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ · Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời. Bước 4: Chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn. Bước 5: Đến ngày hẹn, đại diện cơ quan, tổ chức đến Sở Nội vụ xuất trình phiếu hẹn để nhận kết quả |
Cách thức thực hiện |
Trực tiếp tại Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc |
Thành phần, số lượng hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Đề án thành lập tổ chức; - Tờ trình về Đề án thành lập tổ chức, dự thảo Quyết định thành lập tổ chức (kèm theo), dự thảo Điều lệ hoặc Quy chế hoạt động của tổ chức (đối với việc thành lập tổ chức sự nghiệp nhà nước); - Ý kiến bằng văn bản của các cơ quan có liên quan về việc thành lập tổ chức; - Báo cáo giải trình việc tiếp thu ý kiến của các cơ quan có liên quan và báo cáo bổ sung theo ý kiến chỉ đạo của cơ quan có thẩm quyền quyết định thành lập tổ chức (nếu có). b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
Thời hạn giải quyết |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: không c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nội vụ Vĩnh Phúc. d) Cơ quan phối hợp: Văn phòng UBND tỉnh, các cơ quan liên quan |
Đối tượng thực hiện TTHC |
Tổ chức |
Kết quả của việc thực hiện THHC |
Văn bản thẩm định |
Phí, lệ phí |
Không |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Không |
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC |
Không |
Căn cứ pháp lý |
3. Thủ tục: Thẩm định Đề án giải thể tổ chức hành chính
Trình tự thực hiện |
Bước 1: Cơ quan, tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Cơ quan, tổ chức nộp hồ sơ tại Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 38, Đường Nguyễn Trãi - TP.Vĩnh Yên - Tỉnh Vĩnh Phúc) Khi đến nộp hồ sơ, cá nhân đại diện cho tổ chức phải xuất trình chứng minh thư nhân dân. · Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Trong giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ) Bước 3: Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: · Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ · Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời. Bước 4: Chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn. Bước 5: Đến ngày hẹn, đại diện cơ quan, tổ chức đến Sở Nội vụ tỉnh xuất trình phiếu hẹn để nhận kết quả |
Cách thức thực hiện |
Trực tiếp tại Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc |
Thành phần, số lượng hồ sơ |
Thành phần hồ sơ bao gồm: - Đề án về giải thể tổ chức; - Tờ trình về đề án giải thể tổ chức và dự thảo Quyết định về giải thể tổ chức (kèm theo); - Các văn bản của các cơ quan có liên quan xác nhận về tài chính, tài sản, đất đai, các khoản vay, nợ phải trả và các vấn đề khác có liên quan. - Ý kiến bằng văn bản của các cơ quan có liên quan. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
Thời hạn giải quyết |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc, b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nội vụ Vĩnh Phúc. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Văn phòng UBND tỉnh, các cơ quan liên quan |
Đối tượng thực hiện TTHC |
Tổ chức |
Kết quả của việc thực hiện THHC |
Văn bản thẩm định |
Phí, lệ phí |
Không |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Không |
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC |
Không |
Căn cứ pháp lý |
4. Thủ tục: Thẩm định Đề án tổ chức lại tổ chức hành chính
Trình tự thực hiện |
Bước 1: Cơ quan, tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Cơ quan, tổ chức nộp hồ sơ tại Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 38, Đường Nguyễn Trãi - TP.Vĩnh Yên - Tỉnh Vĩnh Phúc) Khi đến nộp hồ sơ, cá nhân đại diện cho tổ chức phải xuất trình chứng minh thư nhân dân. · Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Trong giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ) Bước 3: Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: · Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ · Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời. Bước 4: Chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn. Bước 5: Đến ngày hẹn, đại diện cơ quan, tổ chức đến Sở Nội vụ tỉnh xuất trình phiếu hẹn để nhận kết quả |
Cách thức thực hiện |
Trực tiếp tại Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc |
Thành phần, số lượng hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Đề án về tổ chức lại tổ chức; - Tờ trình về đề án tổ chức lại tổ chức và dự thảo Quyết định về tổ chức lại tổ chức (kèm theo); - Các văn bản xác nhận về tài chính, tài sản, đất đai, các khoản vay, nợ phải trả và các vấn đề khác có liên quan; - Ý kiến bằng văn bản của các cơ quan có liên quan. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
Thời hạn giải quyết |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc, b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nội vụ Vĩnh Phúc. d) Cơ quan phối hợp: Văn phòng UBND tỉnh, các cơ quan liên quan |
Đối tượng thực hiện TTHC |
Tổ chức |
Kết quả của việc thực hiện THHC |
Văn bản thẩm định |
Phí, lệ phí |
Không |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Không |
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC |
Không |
Căn cứ pháp lý |
5. Thủ tục: Thẩm định Đề án giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
Trình tự thực hiện |
Bước 1: Cơ quan, tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Cơ quan, tổ chức nộp hồ sơ tại Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 38, Đường Nguyễn Trãi - TP.Vĩnh Yên - Tỉnh Vĩnh Phúc) Khi đến nộp hồ sơ, cá nhân đại diện cho tổ chức phải xuất trình chứng minh thư nhân dân. · Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Trong giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ) Bước 3: Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: · Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ · Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời. Bước 4: Chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn. Bước 5: Đến ngày hẹn, đại diện cơ quan, tổ chức đến Sở Nội vụ tỉnh xuất trình phiếu hẹn để nhận kết quả |
Cách thức thực hiện |
Trực tiếp tại Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc |
Thành phần, số lượng hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Đề án giải thể đơn vị sự nghiệp công lập; - Tờ trình đề án giải thể đơn vị sự nghiệp công lập và dự thảo quyết định tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập; - Các văn bản của cơ quan có thẩm quyền xác nhận việc hoàn thành nghĩa vụ về tài chính, tài sản, đất đai, các khoản vay, nợ phải trả và các vấn đề khác có liên quan (nếu có). b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
Thời hạn giải quyết |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng thủ tục |
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nội vụ Vĩnh Phúc d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Văn phòng UBND tỉnh, các cơ quan liên quan |
Đối tượng thực hiện TTHC |
Tổ chức |
Kết quả của việc thực hiện THHC |
Văn bản thẩm định |
Phí, lệ phí |
Không |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Không |
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC |
Không |
Căn cứ pháp lý |
Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính Phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
6. Thủ tục: Thẩm định Đề án tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
Trình tự thực hiện |
Bước 1: Cơ quan, tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật Bước 2: Cơ quan, tổ chức nộp hồ sơ tại Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 38, Đường Nguyễn Trãi - TP.Vĩnh Yên - Tỉnh Vĩnh Phúc) Khi đến nộp hồ sơ, cá nhân đại diện cho tổ chức phải xuất trình chứng minh thư nhân dân. · Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Trong giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ) Bước 3: Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: · Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ · Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời. Bước 4: Chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn. Bước 5: Đến ngày hẹn, đại diện tổ chức nhận kết quả tại Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc |
Cách thức thực hiện |
Trực tiếp tại Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc |
Thành phần, số lượng hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Đề án tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập; - Tờ trình đề án tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập và dự thảo quyết định tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập; - Các văn bản của cơ quan có thẩm quyền xác nhận việc hoàn thành nghĩa vụ về tài chính, tài sản, đất đai, các khoản vay, nợ phải trả và các vấn đề khác có liên quan (nếu có). b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
Thời hạn giải quyết |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng thủ tục |
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc, b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nội vụ Vĩnh Phúc. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Văn phòng UBND tỉnh, các cơ quan liên quan |
Đối tượng thực hiện TTHC |
Tổ chức |
Kết quả của việc thực hiện THHC |
Văn bản thẩm định |
Phí, lệ phí |
Không |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Không |
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC |
Không |
Căn cứ pháp lý |
Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính Phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
7. Thủ tục: Chấp thuận đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi
Trình tự thực hiện |
Bước 1: Tổ chức tôn giáo khi sửa đổi hiến chương, điều lệ có trách nhiệm chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Đại diện tổ chức tôn giáo nộp hồ sơ tại Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 38, Đường Nguyễn Trãi – TP. Vĩnh Yên – Tỉnh Vĩnh Phúc). Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Trong giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ). Bước 3: Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết phiếu hẹn trao cho người nộp. Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời. Bước 4: Chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo phiếu hẹn. Bước 5: Đến ngày hẹn, đại diện tổ chức đến Sở Nội vụ xuất trình phiếu hẹn để nhận kết quả. |
Cách thức thực hiện |
Trực tiếp tại Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc |
Thành phần, số lượng hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Bản đăng ký hiến chương điều lệ sửa đổi theo Mẫu B26. - Dự thảo Hiến chương, điều lệ của tổ chức tôn giáo sửa đổi. b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). |
Thời hạn giải quyết |
7 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Cơ quan thực hiện TTHC |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Vĩnh Phúc - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nội vụ Vĩnh Phúc - Cơ quan phối hợp (nếu có): Văn phòng UBND tỉnh |
Đối tượng thực hiện TTHC |
Tổ chức tôn giáo |
Kết quả của việc thực hiện THHC |
Văn bản chấp thuận |
Phí, lệ phí |
Không |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Mẫu B26 (Thông tư số 01/2013/TT – BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ Ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu về thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo). |
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC |
Không |
Căn cứ pháp lý |
- Pháp lệnh số 21/2004/PL-UBTVQH/QH 11 có hiệu lực từ ngày 15/11/2004 của UBTV Quốc hội quy định về hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo; - Thông tư số 01/2013/TT – BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ Ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu về thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo. |
MẪU B26
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
------------------
………(1), ngày……tháng……năm……
ĐĂNG KÝ HIẾN CHƯƠNG, ĐIỀU LỆ SỬA ĐỔI
Kính gửi: (2) ….…………………………………………………..............
Tên tổ chức tôn giáo:……………………………………… …………..…
Người đại diện:
Họ và tên:…………………………..……………Năm sinh…..........
Tên gọi trong tôn giáo (nếu có)……………………… ……………
Chức vụ, phẩm trật:……………….... ……………………………....
Đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi với nội dung sau:
Lý do sửa đổi:…………………………………………………………….
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Nội dung sửa đổi:…………………………………………………………
…………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Kèm theo đăng ký gồm: Hiến chương, điều lệ của tổ chức tôn giáo đã sửa đổi.
|
TM. TỔ CHỨC TÔN
GIÁO |
(1) Địa danh nơi có trụ sở chính của tổ chức tôn giáo.
(2) Ban Tôn giáo Chính phủ (đối với tổ chức tôn giáo hoạt động trong phạm vi nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương); Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (đối với tổ chức tôn giáo hoạt động chủ yếu trong phạm vi một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương).
8. Thủ tục: Chấp thuận thông báo và giám sát việc thực hiện thông báo tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện.
Trình tự thực hiện |
Bước 1: Cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo có trách nhiệm chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Đại diện cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo nộp hồ sơ tại Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 38, Đường Nguyễn Trãi – TP. Vĩnh Yên – Tỉnh Vĩnh Phúc). Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Trong giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ). Bước 3: Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết phiếu hẹn trao cho người nộp. Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời. Bước 4: Chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo phiếu hẹn. Bước 5: Đến ngày hẹn, đại diện cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo đến Sở Nội vụ xuất trình phiếu hẹn để nhận kết quả |
Cách thức thực hiện |
Trực tiếp tại Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc |
Thành phần, số lượng hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Bản thông báo việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo theo Mẫu B30. b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). |
Thời hạn giải quyết |
7 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Vĩnh Phúc b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nội vụ Vĩnh Phúc d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Văn phòng UBND tỉnh |
Đối tượng thực hiện TTHC |
Cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo. |
Kết quả của việc thực hiện THHC |
Văn bản chấp thuận |
Phí, lệ phí |
Không |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Mẫu B30 (Thông tư số 01/2013/TT – BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ Ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu về thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo). |
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC |
Không |
Căn cứ pháp lý
|
- Pháp lệnh số 21/2004/PL-UBTVQH/QH 11 có hiệu lực từ ngày 15/11/2004 của UBTV Quốc hội quy định về hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo; - Thông tư số 01/2013/TT – BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ Ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu về thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo. |
MẪU B30
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------
………(1), ngày……tháng……năm……
THÔNG BÁO
VỀ VIỆC TỔ CHỨC QUYÊN GÓP CỦA CƠ SỞ TÍN NGƯỠNG, TỔ CHỨC TÔN GIÁO
Kính gửi: (2)……..………………………………………………………….
Tên cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo: ….…...………..……………......
Địa chỉ: ………………………………………........……………………...
Người đại diện:
Họ và tên………………………………………………………..…
Thông báo về việc tổ chức quyên góp với nội dung sau:
Mục đích quyên góp:……………………………………………………..
Phạm vi tổ chức quyên góp:…..………………………………………….
Cách thức quyên góp:…………………………………………………….
Thời gian thực hiện quyên góp:..…………………………………………
Cơ chế quản lý, sử dụng tài sản được quyên góp:.……………………….
.……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN |
(1) Địa danh nơi có cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo.
(2) Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (đối với trường hợp tổ chức quyên góp vượt ra ngoài phạm vi một huyện); Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (đối với trường hợp tổ chức quyên góp vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện); Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn (đối với trường hợp tổ chức quyên góp trong phạm vi một xã).
9. Thủ tục: Tiếp nhận và giải quyết đăng ký chức sắc, nhà tu hành, tín đồ Việt Nam được tổ chức tôn giáo ở nước ngoài phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử không thuộc thẩm quyền trung ương.
Trình tự thực hiện |
Bước 1: Tổ chức tôn giáo quản lý trực tiếp chức sắc, nhà tu hành, tín đồ có trách nhiệm chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Đại diện tổ chức tôn giáo nộp hồ sơ tại Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 38, Đường Nguyễn Trãi – TP. Vĩnh Yên – Tỉnh Vĩnh Phúc). Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Trong giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ). Bước 3: Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết phiếu hẹn trao cho người nộp. Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời. Bước 4: Chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo phiếu hẹn. Bước 5: Đến ngày hẹn, đại diện tổ chức tôn giáo đến Sở Nội vụ xuất trình phiếu hẹn để nhận kết quả. |
Cách thức thực hiện |
Trực tiếp tại Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc |
Thành phần, số lượng hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Bản đăng ký phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử chức sắc, nhà tu hành theo Mẫu B16 - Bản tóm tắt quá trình hoạt động tôn giáo của người được đăng ký. b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). |
Thời hạn giải quyết |
10 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Vĩnh Phúc b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nội vụ Vĩnh Phúc d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Văn phòng UBND tỉnh |
Đối tượng thực hiện TTHC |
Tổ chức tôn giáo |
Kết quả của việc thực hiện THHC |
Văn bản chấp thuận |
Phí, lệ phí |
Không |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Mẫu B16 (Thông tư số 01/2013/TT – BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ Ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu về thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo). |
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC |
Không |
Căn cứ pháp lý |
- Pháp lệnh số 21/2004/PL-UBTVQH/QH 11 có hiệu lực từ ngày 15/11/2004 của UBTV Quốc hội quy định về hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo; - Thông tư số 01/2013/TT – BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ Ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu về thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo. |
MẪU B16
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------------
………..(1), ngày……tháng……năm……..
ĐĂNG KÝ NGƯỜI
ĐƯỢC PHONG CHỨC,
PHONG PHẨM, BỔ NHIỆM, BẦU CỬ, SUY CỬ
Kính gửi: (2)……………………………………………
Tên tổ chức tôn giáo:……………………..……………... …………...........
Tên giao dịch quốc tế (nếu có):…………………………………………..
Trụ sở chính: ……..……………..……………………………………….
Đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử với nội dung sau:
TT |
Họ và tên |
Tên gọi khác trong tôn giáo |
Năm sinh |
Quê quán |
Chức vụ |
Phẩm trật |
Phạm vi phụ trách |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n |
|
|
|
|
|
|
|
Đính kèm bản đăng ký gồm: tóm tắt quá trình hoạt động tôn giáo của người được đăng ký.
|
TM. TỔ CHỨC TÔN GIÁO |
(1) Địa danh nơi có trụ sở chính của tổ chức tôn giáo.
(2) Ban Tôn giáo Chính phủ (đối với các trường hợp phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại khoản 1 Điều 19 Nghị định); Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (đối với các trường hợp không thuộc quy định tại khoản 1 Điều 19 Nghị định).
10. Thủ tục: Chấp thuận việc sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam
Trình tự thực hiện |
Bước 1: Người nước ngoài có nhu cầu tập trung để sinh hoạt tôn giáo tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam có trách nhiệm chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Đại diện tổ chức tôn giáo nộp hồ sơ tại Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 38, Đường Nguyễn Trãi – TP. Vĩnh Yên – Tỉnh Vĩnh Phúc). Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Trong giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ). Bước 3: Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết phiếu hẹn trao cho người nộp. Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời. Bước 4: Chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo phiếu hẹn. Bước 5: Đến ngày hẹn, đại diện tổ chức tôn giáo đến Sở Nội vụ xuất trình phiếu hẹn để nhận kết quả. |
Cách thức thực hiện |
Trực tiếp tại Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc |
Thành phần, số lượng hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Văn bản đề nghị sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp tại Việt Nam theo Mẫu B35 - Bản sao có chứng thực giấy tờ chứng minh việc cư trú hợp pháp tại Việt Nam của người đại diện. - Văn bản đồng ý của tổ chức tôn giáo cơ sở hợp pháp nơi nhóm người nước ngoài dự kiến sinh hoạt tôn giáo. b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). |
Thời hạn giải quyết |
25 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Vĩnh Phúc b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nội vụ Vĩnh Phúc d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Văn phòng UBND tỉnh |
Đối tượng thực hiện TTHC |
Tổ chức tôn giáo |
Kết quả của việc thực hiện THHC |
Văn bản chấp thuận |
Phí, lệ phí |
Không |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Mẫu B35 (Thông tư số 01/2013/TT – BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ Ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu về thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo). |
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC |
Không |
Căn cứ pháp lý |
- Pháp lệnh số 21/2004/PL-UBTVQH/QH 11 có hiệu lực từ ngày 15/11/2004 của UBTV Quốc hội quy định về hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo; - Thông tư số 01/2013/TT – BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ Ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu về thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo. |
MẪU B35
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------------
………(1), ngày……tháng……năm……
ĐỀ NGHỊ SINH HOẠT
TÔN GIÁO CỦA NGƯỜI NƯỚC NGOÀI
TẠI CƠ SỞ TÔN GIÁO HỢP PHÁP Ở VIỆT NAM
Kính gửi: (2) ……………………………………………………….
Người đại diện:
Họ và tên: ………….….…Tên gọi khác……..…Năm sinh………
Quốc tịch: ……………………Tôn giáo: …………………………
Đề nghị sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam với nội dung sau:
Lý do đề nghị sinh hoạt tôn giáo:......………………………………………
Thời gian sinh hoạt tôn giáo:...……………………………………………
Số lượng người tham gia: ….………….…………………………………
Cơ sở tôn giáo dự kiến đăng ký sinh hoạt tôn giáo:………………………
Địa chỉ:……………………………………………………………………
Kèm theo đề nghị gồm: bản sao có chứng thực giấy tờ chứng minh việc cư trú hợp pháp tại Việt Nam của người đại diện; văn bản đồng ý của tổ chức tôn giáo có cơ sở hợp pháp nơi nhóm người nước ngoài dự kiến sinh hoạt tôn giáo.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN |
(1) Địa danh nơi đăng ký sinh hoạt tôn giáo.
(2) Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi có cơ sở tôn giáo hợp pháp mà người nước ngoài chọn làm địa điểm sinh hoạt tôn giáo
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây