Quyết định 321/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Thuận
Quyết định 321/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Thuận
Số hiệu: | 321/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận | Người ký: | Phan Văn Đăng |
Ngày ban hành: | 20/02/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 321/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký: | Phan Văn Đăng |
Ngày ban hành: | 20/02/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 321/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 20 tháng 02 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 270/QĐ-BTNMT ngày 21 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 264/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 31/TTr-STNMT ngày 13 tháng 02 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 321/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Thuận)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (04 TTHC)
1. Thủ tục cấp giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV: (Mã số TTHC: 1.013321)
a) Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 Luật Địa chất và khoáng sản: 28 ngày làm việc.
Trình tự |
Chức danh vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) |
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, công chức tại Trung tâm HCC không tiếp nhận hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày làm việc |
B3 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Trường hợp cần thiết, gửi văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan. * Trường hợp phải bổ sung, hoàn thiện hồ sơ thì có văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện. Thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định, trình cấp giấy phép khai thác. |
21 ngày làm việc |
B4 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) |
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh) |
0,5 ngày làm việc |
B5 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày làm việc |
B6 |
UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý, ký duyệt kết quả TTHC, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
03 ngày làm việc |
B7 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
B8 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả giải quyết hồ sơ và thực hiện các nghĩa vụ tài chính có liên quan. |
02 ngày làm việc |
B9 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian* |
28 ngày làm việc |
b) Đối với tổ chức là nhà thầu thi công các công trình theo quy định tại khoản 2 Điều 72 Luật Địa chất và khoáng sản: 15 ngày làm việc.
Trình tự |
Chức danh vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) |
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, công chức tại Trung tâm HCC không tiếp nhận hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày làm việc |
B3 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Trường hợp cần thiết, gửi văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan. * Trường hợp phải bổ sung, hoàn thiện hồ sơ thì có văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện. Thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định, trình cấp giấy phép khai thác. |
10 ngày làm việc |
B4 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) |
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh) |
0,5 ngày làm việc |
B5 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày làm việc |
B6 |
UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý, ký duyệt kết quả TTHC, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
02 ngày làm việc |
B7 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
B8 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả giải quyết hồ sơ và thực hiện các nghĩa vụ tài chính có liên quan. |
01 ngày làm việc |
B9 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian |
15 ngày làm việc |
2. Thủ tục gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV: (Mã số TTHC: 1.013322)
a) Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 Luật Địa chất và khoáng sản: 23 ngày làm việc.
Trình tự |
Chức danh vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) |
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, công chức tại Trung tâm HCC không tiếp nhận hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày làm việc |
B3 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Trường hợp cần thiết, gửi văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan. * Trường hợp phải bổ sung, hoàn thiện hồ sơ thì có văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện. Thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định, trình cấp giấy phép khai thác. |
16 ngày làm việc |
B4 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) |
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh) |
0,5 ngày làm việc |
B5 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày làm việc |
B6 |
UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý, ký duyệt kết quả TTHC, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
03 ngày làm việc |
B7 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
B8 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả giải quyết hồ sơ và thực hiện các nghĩa vụ tài chính có liên quan. |
02 ngày làm việc |
B9 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian |
23 ngày làm việc |
b) Đối với tổ chức là nhà thầu thi công các công trình theo quy định tại khoản 2 Điều 72 Luật Địa chất và khoáng sản: 13 ngày làm việc.
Trình tự |
Chức danh vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) |
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, công chức tại Trung tâm HCC không tiếp nhận hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày làm việc |
B3 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Trường hợp cần thiết, gửi văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan. * Trường hợp phải bổ sung, hoàn thiện hồ sơ thì có văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện. Thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định, trình cấp giấy phép khai thác. |
08 ngày làm việc |
B4 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) |
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh) |
0,5 ngày làm việc |
B5 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày làm việc |
B6 |
UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý, ký duyệt kết quả TTHC, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
02 ngày làm việc |
B7 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
B8 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả giải quyết hồ sơ và thực hiện các nghĩa vụ tài chính có liên quan. |
01 ngày làm việc |
B9 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian |
13 ngày làm việc |
3. Thủ tục điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV: (Mã số TTHC: 1.013323)
a) Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 Luật Địa chất và khoáng sản: 23 ngày làm việc.
Trình tự |
Chức danh vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) |
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, công chức tại Trung tâm HCC không tiếp nhận hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày làm việc |
B3 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Trường hợp cần thiết, gửi văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan. * Trường hợp phải bổ sung, hoàn thiện hồ sơ thì có văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện. Thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định, trình cấp giấy phép khai thác. |
16 ngày làm việc |
B4 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) |
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh) |
0,5 ngày làm việc |
B5 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày làm việc |
B6 |
UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý, ký duyệt kết quả TTHC, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
03 ngày làm việc |
B7 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
B8 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả giải quyết hồ sơ và thực hiện các nghĩa vụ tài chính có liên quan. |
02 ngày làm việc |
B9 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian |
23 ngày làm việc |
b) Đối với tổ chức là nhà thầu thi công các công trình theo quy định tại khoản 2 Điều 72 Luật Địa chất và khoáng sản: 13 ngày làm việc.
Trình tự |
Chức danh vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) |
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, công chức tại Trung tâm HCC không tiếp nhận hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày làm việc |
B3 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Trường hợp cần thiết, gửi văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan. * Trường hợp phải bổ sung, hoàn thiện hồ sơ thì có văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện. Thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định, trình cấp giấy phép khai thác. |
08 ngày làm việc |
B4 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) |
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh) |
0,5 ngày làm việc |
B5 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày làm việc |
B6 |
UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý, ký duyệt kết quả TTHC, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
02 ngày làm việc |
B7 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
B8 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả giải quyết hồ sơ và thực hiện các nghĩa vụ tài chính có liên quan. |
01 ngày làm việc |
B9 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian |
13 ngày làm việc |
4. Thủ tục trả lại giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV: (Mã số TTHC: 1.013324)
Trình tự |
Chức danh vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) |
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, công chức tại Trung tâm HCC không tiếp nhận hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày làm việc |
B3 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Trường hợp cần thiết, gửi văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan. * Trường hợp phải bổ sung, hoàn thiện hồ sơ thì có văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện. Thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định, trình cấp giấy phép khai thác. |
21 ngày làm việc |
B4 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) |
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh) |
0,5 ngày làm việc |
B5 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày làm việc |
B6 |
UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý, ký duyệt kết quả TTHC, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
03 ngày làm việc |
B7 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
B8 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả giải quyết hồ sơ và thực hiện các nghĩa vụ tài chính có liên quan. |
02 ngày làm việc |
B9 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian |
28 ngày làm việc |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây