595017

Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cuối năm 2023 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

595017
LawNet .vn

Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cuối năm 2023 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

Số hiệu: 32/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng Người ký: Phạm S
Ngày ban hành: 04/01/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 32/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
Người ký: Phạm S
Ngày ban hành: 04/01/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 32/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 04 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CUỐI NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ về quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025;

Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 và mẫu biểu báo cáo;

Xét đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 137/TTr-SLĐTBXH ngày 29/12/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cuối năm 2023 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; cụ thể như sau (chi tiết theo các phụ lục đính kèm):

1. Hộ nghèo:

Tổng số hộ nghèo toàn tỉnh 3.912 hộ, chiếm tỷ lệ 1,09% số hộ toàn tỉnh. Trong đó: hộ nghèo đồng bào dân tộc thiểu số 2.642 hộ, chiếm tỷ lệ 3,24% số hộ đồng bào dân tộc thiểu số toàn tỉnh.

2. Hộ cận nghèo:

Tổng số hộ cận nghèo toàn tỉnh 7.433 hộ, chiếm tỷ lệ 2,07% số hộ toàn tỉnh. Trong đó: hộ cận nghèo đồng bào dân tộc thiểu số 4.483 hộ, chiếm tỷ lệ 5,51% số hộ đồng bào dân tộc thiểu số.

3. Nghèo đa chiều:

a) Tổng số hộ nghèo đa chiều toàn tỉnh 11.345 hộ (trong đó: hộ nghèo 3.912 hộ, hộ cận nghèo 7.433 hộ), chiếm tỷ lệ 3,16% số hộ toàn tỉnh (trong đó: tỷ lệ hộ nghèo 1,09%, tỷ lệ hộ cận nghèo 2,07%).

b) Tổng số hộ nghèo đa chiều dân tộc thiểu số toàn tỉnh 7.125 hộ (trong đó: hộ nghèo dân tộc thiểu số 2.642 hộ, hộ cận nghèo dân tộc thiểu số 4.483 hộ), chiếm tỷ lệ 8,75% số hộ đồng bào dân tộc thiểu số toàn tỉnh (trong đó: tỷ lệ hộ nghèo dân tộc thiểu số 3,24%, tỷ lệ hộ cận nghèo dân tộc thiểu số 5,51%).

Điều 2. Số hộ nghèo, hộ cận nghèo phê duyệt tại Quyết định này là cơ sở để thực hiện các chính sách giảm nghèo, an sinh xã hội đối với hộ nghèo, hộ cận nghèo trong năm 2024.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm S

 

BÁO CÁO CHÍNH THỨC KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CUỐI NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

TT

Huyện, thành phố

Tổng số hộ dân
(tại thời điểm rà soát)

Kết quả rà soát

Tổng số hộ nghèo

Tổng số hộ
cận nghèo

Nghèo đa chiều

Tổng số hộ DTTS

Tổng số hộ nghèo DTTS

Tổng số hộ cận nghèo DTTS

Nghèo đa chiều
DTTS

Số hộ

Số khẩu

Số hộ

Tỷ lệ (%)

Số hộ

Tỷ lệ (%)

Số hộ

Tỷ lệ (%)

Số hộ

Số khẩu

Số hộ

Tỷ lệ (%)

Số hộ

Tỷ lệ (%)

Số hộ

Tỷ lệ (%)

A

B

1

2

3

4=3/1

5

6=5/1

7=3+5

8=4+6

9

10

11

12=11/9

13

14=13/9

15=11+13

16=12+14

1

TP. Đà Lạt

69.727

232.117

-

-

-

-

-

-

1.779

6.253

-

-

-

 

-

-

2

TP. Bảo Lộc

46.251

173.185

84

0,18

350

0,76

434

0,94

1.650

6.110

12

0,73

66

4,00

78

4,73

3

Huyện Lạc Dương

7.908

32.997

202

2,55

352

4,45

554

7,01

5.123

21.834

201

3,92

345

6,73

546

10,66

4

Huyện Đơn Dương

24.585

112.763

-

-

196

0,80

196

0,80

6.984

36.143

 

-

115

1,65

115

1,65

5

Huyện Đức Trọng

49.754

201.410

393

0,79

1.040

2,09

1.433

2,88

15.487

67.277

262

1,69

646

4,17

908

5,86

6

Huyện Lâm Hà

37.920

149.583

869

2,29

1.449

3,82

2.318

6,11

7.819

35.783

488

6,24

776

9,92

1.264

16,17

7

Huyện Di Linh

41.701

172.326

824

1,98

1.270

3,05

2.094

5,02

15.892

67.667

563

3,54

754

4,74

1.317

8,29

8

Huyện Bảo Lâm

33.827

127.277

628

1,86

1.230

3,64

1.858

5,49

10.999

40.139

410

3,73

650

5,91

1.060

9,64

9

Huyện Đạ Huoai

9.919

34.659

24

0,24

16

0,16

40

0,40

1.933

7.815

16

0,83

5

0,26

21

1,09

10

Huyện Đạ Tẻh

12.873

53.110

109

0,85

264

2,05

373

2,90

3.101

13.144

48

1,55

86

2,77

134

4,32

11

Huyện Cát Tiên

10.272

36.252

155

1,51

189

1,84

344

3,35

2.145

8.848

63

2,94

78

3,64

141

6,57

12

Huyện Đam Rông

14.626

60.537

624

4,27

1.077

7,36

1.701

11,63

8.510

41.924

579

6,80

962

11,30

1.541

18,11

Tổng cộng

359.363

1.386.216

3.912

1,09

7.433

2,07

11.345

3,16

81.422

352.937

2.642

3,24

4.483

5,51

7.125

8,75

 

Mẫu số 7.1 BÁO CÁO KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CUỐI NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

TT

Huyện, thành phố

Tổng số hộ dân
 (tại thời điểm rà soát)

Kết quả rà soát

Tổng số hộ nghèo

Tổng số hộ cận nghèo

Số hộ

Nhân khẩu

Số hộ

Tỷ lệ (%)

Số hộ

Tỷ lệ (%)

A

B

1

2

3

4

5

6

I

Khu vực thành thị

147.769

543.286

384

0,26

924

0,63

1

TP. Đà Lạt

62.962

207.290

-

-

-

-

2

TP. Bảo Lộc

28.965

111.351

24

0,08

131

0,45

3

Huyện Lạc Dương

3.192

12.674

6

0,19

51

1,60

4

Huyện Đơn Dương

6.707

27.975

-

-

23

0,34

5

Huyện Đức Trọng

12.466

55.070

15

0,12

39

0,31

6

Huyện Lâm Hà

8.394

33.055

153

1,82

358

4,26

7

Huyện Di Linh

6.414

26.532

48

0,75

102

1,59

8

Huyện Bảo Lâm

5.291

20.484

20

0,38

67

1,27

9

Huyện Đạ Huoai

4.239

14.270

6

0,14

6

0,14

10

Huyện Đạ Tẻh

4.373

18.165

47

1,07

88

2,01

11

Huyện Cát Tiên

4.766

16.420

65

1,36

59

1,24

II

Khu vực nông thôn

211.594

842.930

3.528

1,67

6.509

3,08

1

TP. Đà Lạt

6.765

24.827

-

-

-

-

2

TP. Bảo Lộc

17.286

61.834

60

0,35

219

1,27

3

Huyện Lạc Dương

4.716

20.323

196

4,16

301

6,38

4

Huyện Đơn Dương

17.878

84.788

-

-

173

0,97

5

Huyện Đức Trọng

37.288

146.340

378

1,01

1.001

2,68

6

Huyện Lâm Hà

29.526

116.528

716

2,42

1.091

3,70

7

Huyện Di Linh

35.287

145.794

776

2,20

1.168

3,31

8

Huyện Bảo Lâm

28.536

106.793

608

2,13

1.163

4,08

9

Huyện Đạ Huoai

5.680

20.389

18

0,32

10

0,18

10

Huyện Đạ Tẻh

8.500

34.945

62

0,73

176

2,07

11

Huyện Cát Tiên

5.506

19.832

90

1,63

130

2,36

12

Huyện Đam Rông

14.626

60.537

624

4,27

1.077

7,36

III

Tổng cộng (I+II)

359.363

1.386.216

3.912

1,09

7.433

2,07

1

TP. Đà Lạt

69.727

232.117

-

-

-

-

2

TP. Bảo Lộc

46.251

173.185

84

0,18

350

0,76

3

Huyện Lạc Dương

7.908

32.997

202

2,55

352

4,45

4

Huyện Đơn Dương

24.585

112.763

-

-

196

0,80

5

Huyện Đức Trọng

49.754

201.410

393

0,79

1.040

2,09

6

Huyện Lâm Hà

37.920

149.583

869

2,29

1.449

3,82

7

Huyện Di Linh

41.701

172.326

824

1,98

1.270

3,05

8

Huyện Bảo Lâm

33.827

127.277

628

1,86

1.230

3,64

9

Huyện Đạ Huoai

9.919

34.659

24

0,24

16

0,16

10

Huyện Đạ Tẻh

12.873

53.110

109

0,85

264

2,05

11

Huyện Cát Tiên

10.272

36.252

155

1,51

189

1,84

12

Huyện Đam Rông

14.626

60.537

624

4,27

1.077

7,36

 

Mẫu số 7.2. TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ NGHÈO TRONG NĂM

(Kèm theo Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

TT

Đơn vị

Phân tổ

Tổng số hộ nghèo đầu năm (theo Quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền)

Diễn biến giảm số hộ nghèo

Diễn biến tăng số hộ nghèo

Tổng số hộ nghèo cuối năm (theo Quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền)

Số hộ thoát nghèo

Nguyên nhân: thay đổi nhân khẩu, hộ nghèo đơn thân chết đi, chuyển đi nơi khác, tách, nhập với hộ khác,...

Số hộ cận nghèo trở thành hộ nghèo

Số hộ ngoài danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo gặp khó khăn đột xuất trong năm

Nguyên nhân: thay đổi nhân khẩu, chuyển đến, tách, nhập với hộ khác,...

Trở thành hộ cận nghèo

Vượt chuẩn cận nghèo

Tái nghèo

Phát sinh mới

I

Khu vực thành thị

Hộ

705

109

251

-

10

-

29

-

384

Nhân khẩu

2.813

478

959

4

46

-

120

4

1.542

1

Thành phố Đà Lạt

Hộ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Nhân khẩu

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Thành phố Bảo Lộc

Hộ

72

13

36

0

 

 

1

 

24

Nhân khẩu

273

55

142

 

 

 

6

 

82

3

Huyện Lạc Dương

Hộ

23

16

1

 

 

 

 

 

6

Nhân khẩu

127

85

2

 

 

 

 

 

40

4

Huyện Đơn Dương

Hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Huyện Đức Trọng

Hộ

23

4

4

 

 

 

 

 

15

Nhân khẩu

111

16

16

 

 

 

 

 

79

6

Huyện Lâm Hà

Hộ

217

36

43

 

2

 

13

 

153

Nhân khẩu

862

183

146

1

8

 

64

1

605

7

Huyện Di Linh

Hộ

87

15

29

 

2

 

3

0

48

Nhân khẩu

379

71

112

3

14

 

9

3

219

8

Huyện Bảo Lâm

Hộ

30

8

7

 

2

 

3

 

20

Nhân khẩu

86

11

12

 

6

 

7

 

76

9

Huyện Đạ Huoai

Hộ

11

2

3

-

-

-

-

-

6

Nhân khẩu

54

5

15

-

-

-

-

-

34

10

Huyện Đạ Tẻh

Hộ

78

4

27

 

 

 

 

-

47

Nhân khẩu

265

10

93

 

 

 

 

-

162

11

Huyện Cát Tiên

Hộ

164

11

101

-

4

-

9

-

65

Nhân khẩu

656

42

421

-

18

-

34

-

245

II

Khu vực nông thôn

Hộ

5.936

1.040

1.650

24

96

4

204

2

3.528

Nhân khẩu

25.313

4.822

7.859

287

402

25

908

255

13.935

1

Thành phố Đà Lạt

Hộ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Nhân khẩu

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Thành phố Bảo Lộc

Hộ

121

27

35

2

1

0

2

0

60

Nhân khẩu

419

111

129

3

2

0

6

0

184

3

Huyện Lạc Dương

Hộ

425

105

134

 

3

 

7

 

196

Nhân khẩu

2.057

511

643

 

16

 

28

 

947

4

Huyện Đơn Dương

Hộ

17

15

2

-

-

-

-

-

-

Nhân khẩu

65

57

8

-

-

-

-

-

-

5

Huyện Đức Trọng

Hộ

510

92

84

3

11

4

32

 

378

Nhân khẩu

2.282

413

375

3

49

25

157

 

1.722

6

Huyện Lâm Hà

Hộ

1.188

262

271

 

31

 

30

 

716

Nhân khẩu

5.029

1.127

1.130

163

103

 

115

110

2.937

7

Huyện Di Linh

Hộ

1.510

230

567

7

20

 

48

2

776

Nhân khẩu

6.264

919

2.519

53

76

 

189

43

3.081

8

Huyện Bảo Lâm

Hộ

799

69

154

12

8

 

36

 

608

Nhân khẩu

3.040

581

1.095

24

43

 

205

 

1.588

9

Huyện Đạ Huoai

Hộ

37

2

20

 

1

 

2

 

18

Nhân khẩu

153

4

90

 

4

 

7

 

70

10

Huyện Đạ Tẻh

Hộ

100

33

9

 

1

 

3

 

62

Nhân khẩu

328

129

36

1

4

 

8

3

177

11

Huyện Cát Tiên

Hộ

210

26

102

0

1

 

7

 

90

Nhân khẩu

847

110

413

0

6

 

21

 

351

12

Huyện Đam Rông

Hộ

1.019

179

272

 

19

 

37

 

624

Nhân khẩu

4.829

860

1.421

40

99

 

172

99

2.878

III

Tổng cộng I+II

Hộ

6.641

1.149

1.901

24

106

4

233

2

3.912

Nhân khẩu

28.126

5.300

8.818

291

448

25

1.028

259

15.477

1

Thành phố Đà Lạt

Hộ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Nhân khẩu

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Thành phố Bảo Lộc

Hộ

193

40

71

2

1

-

3

-

84

Nhân khẩu

692

166

271

3

2

-

12

-

266

3

Huyện Lạc Dương

Hộ

448

121

135

-

3

-

7

-

202

Nhân khẩu

2.184

596

645

-

16

-

28

-

987

4

Huyện Đơn Dương

Hộ

17

15

2

 

-

-

-

-

-

Nhân khẩu

65

57

8

 

-

-

-

-

-

5

Huyện Đức Trọng

Hộ

533

96

88

3

11

4

32

-

393

Nhân khẩu

2.393

429

391

3

49

25

157

-

1.801

6

Huyện Lâm Hà

Hộ

1.405

298

314

-

33

-

43

-

869

Nhân khẩu

5.891

1.310

1.276

164

111

-

179

111

3.542

7

Huyện Di Linh

Hộ

1.597

245

596

7

22

-

51

2

824

Nhân khẩu

6.643

990

2.631

56

90

-

198

46

3.300

8

Huyện Bảo Lâm

Hộ

829

77

161

12

10

-

39

-

628

Nhân khẩu

3.126

592

1.107

24

49

-

212

-

1.664

9

Huyện Đạ Huoai

Hộ

48

4

23

-

1

-

2

-

24

Nhân khẩu

207

9

105

-

4

-

7

-

104

10

Huyện Đạ Tẻh

Hộ

178

37

36

-

1

-

3

-

109

Nhân khẩu

593

139

129

1

4

-

8

3

339

11

Huyện Cát Tiên

Hộ

374

37

203

-

5

-

16

-

155

Nhân khẩu

1.503

152

834

-

24

-

55

-

596

12

Huyện Đam Rông

Hộ

1.019

179

272

-

19

-

37

-

624

Nhân khẩu

4.829

860

1.421

40

99

-

172

99

2.878

 

Mẫu số 7.3. TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ CẬN NGHÈO TRONG NĂM

(Kèm theo Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

TT

Khu vực/Địa bàn

Phân tổ

Tổng số hộ cận nghèo đầu năm (theo Quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền)

Diễn biến giảm số hộ cận nghèo

Diễn biến tăng số hộ cận nghèo

Tổng số hộ cận nghèo cuối năm
(theo Quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền)

Số hộ thoát cận nghèo

Số hộ cận nghèo trở thành hộ nghèo

Nguyên nhân: thay đổi nhân khẩu, hộ đơn thân chết đi, chuyển đi nơi khác, tách, nhập với hộ khác,...

Số hộ nghèo trở thành hộ cận nghèo

Số hộ ngoài danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo gặp khó khăn đột xuất trong năm

Nguyên nhân: thay đổi nhân khẩu, chuyển đến,tách, nhập với hộ khác,...

Tái cận nghèo

Phát sinh mới

I

Khu vực thành thị

Hộ

1.420

574

134

2

109

-

105

-

924

Nhân khẩu

5.900

2.328

587

9

490

-

412

19

3.897

1

Thành phố Đà Lạt

Hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thành phố Bảo Lộc

Hộ

208

110

 

 

13

-

20

-

131

Nhân khẩu

774

408

-

-

55

-

78

-

499

3

Huyện Lạc Dương

Hộ

56

27

-

-

16

-

6

-

51

Nhân khẩu

269

125

-

-

86

-

23

-

253

4

Huyện Đơn Dương

Hộ

42

20

 

 

 

 

1

 

23

Nhân khẩu

167

73

 

 

 

 

2

 

96

5

Huyện Đức Trọng

Hộ

45

14

 

 

4

 

4

 

39

Nhân khẩu

162

47

 

 

16

 

25

 

156

6

Huyện Lâm Hà

Hộ

501

221

2

 

36

 

44

 

358

Nhân khẩu

2.148

929

8

3

183

 

175

2

1.568

7

Huyện Di Linh

Hộ

136

58

2

 

15

 

11

 

102

Nhân khẩu

603

255

14

5

76

 

44

17

466

8

Huyện Bảo Lâm

Hộ

96

40

2

2

8

 

7

 

67

Nhân khẩu

352

136

6

1

17

 

26

 

252

9

Huyện Đạ Huoai

Hộ

11

7

 

 

2

 

 

 

6

Nhân khẩu

40

15

 

 

4

 

 

 

29

10

Huyện Đạ Tẻh

Hộ

155

73

 

 

4

 

2

 

88

Nhân khẩu

633

322

 

 

11

 

8

 

330

11

Huyện Cát Tiên

Hộ

170

4

128

 

11

 

10

 

59

Nhân khẩu

752

18

559

 

42

 

31

 

248

II

Khu vực nông thôn

Hộ

10.181

4.758

437

30

1.026

6

515

6

6.509

Nhân khẩu

44.393

20.625

1.938

442

4.638

19

2.202

508

28.755

1

Thành phố Đà Lạt

Hộ

7

7

 

 

 

 

 

 

 

Nhân khẩu

36

36

 

 

 

 

 

 

 

2

Thành phố Bảo Lộc

Hộ

366

120

67

-

27

-

13

-

219

Nhân khẩu

1.458

453

321

-

111

-

52

-

847

3

Huyện Lạc Dương

Hộ

436

169

72

-

105

-

1

-

301

Nhân khẩu

2.022

770

322

-

489

-

3

-

1.422

4

Huyện Đơn Dương

Hộ

259

124

 

 

14

 

24

-

173

Nhân khẩu

1.018

470

 

 

57

 

109

9

723

5

Huyện Đức Trọng

Hộ

1.067

288

11

 

91

 

142

 

1.001

Nhân khẩu

4.768

1.287

49

 

413

 

659

 

4.504

6

Huyện Lâm Hà

Hộ

1.868

1.093

30

 

260

 

86

 

1.091

Nhân khẩu

7.895

4.645

97

142

1.128

 

360

172

4.671

7

Huyện Di Linh

Hộ

2.132

1.192

79

11

227

1

84

6

1.168

Nhân khẩu

8.709

4.891

332

70

905

4

338

71

4.734

8

Huyện Bảo Lâm

Hộ

1.653

622

8

19

69

 

90

 

1.163

Nhân khẩu

6.860

1.955

43

92

268

 

335

 

5.373

9

Huyện Đạ Huoai

Hộ

24

15

1

 

2

 

 

 

10

Nhân khẩu

107

70

5

 

6

 

 

 

38

10

Huyện Đạ Tẻh

Hộ

297

166

1

 

26

 

20

 

176

Nhân khẩu

1.037

616

4

 

101

 

89

2

609

11

Huyện Cát Tiên

Hộ

246

1

149

 

26

 

8

 

130

Nhân khẩu

1.081

6

648

 

110

 

34

 

571

12

Huyện Đam Rông

Hộ

1.826

961

19

 

179

5

47

 

1.077

Nhân khẩu

9.402

5.426

117

138

1.050

15

223

254

5.263

III

Tổng cộng I+II

Hộ

11.601

5.332

571

32

1.135

6

620

6

7.433

Nhân khẩu

50.293

22.953

2.525

451

5.128

19

2.614

527

32.652

 

Thành phố Đà Lạt

Hộ

7

7

-

-

-

-

-

-

-

Nhân khẩu

36

36

-

-

-

-

-

-

-

2

Thành phố Bảo Lộc

Hộ

574

230

67

-

40

-

33

-

350

Nhân khẩu

2.232

861

321

-

166

-

130

-

1.346

3

Huyện Lạc Dương

Hộ

492

196

72

-

121

-

7

-

352

Nhân khẩu

2.291

895

322

-

575

-

26

-

1.675

4

Huyện Đơn Dương

Hộ

301

144

-

-

14

-

25

-

196

Nhân khẩu

1.185

543

-

-

57

-

111

9

819

5

Huyện Đức Trọng

Hộ

1.112

302

11

-

95

-

146

-

1.040

Nhân khẩu

4.930

1.334

49

-

429

-

684

-

4.660

6

Huyện Lâm Hà

Hộ

2.369

1.314

32

-

296

-

130

-

1.449

Nhân khẩu

10.043

5.574

105

145

1.311

-

535

174

6.239

7

Huyện Di Linh

Hộ

2.268

1.250

81

11

242

1

95

6

1.270

Nhân khẩu

9.312

5.146

346

75

981

4

382

88

5.200

8

Huyện Bảo Lâm

Hộ

1.749

662

10

21

77

-

97

-

1.230

Nhân khẩu

7.212

2.091

49

93

285

-

361

-

5.625

9

Huyện Đạ Huoai

Hộ

35

22

1

-

4

-

-

-

16

Nhân khẩu

147

85

5

-

10

-

-

-

67

10

Huyện Đạ Tẻh

Hộ

452

239

1

-

30

-

22

-

264

Nhân khẩu

1.670

938

4

-

112

-

97

2

939

11

Huyện Cát Tiên

Hộ

416

5

277

-

37

-

18

-

189

Nhân khẩu

1.833

24

1.207

-

152

-

65

-

819

12

Huyện Đam Rông

Hộ

1.826

961

19

-

179

5

47

-

1.077

Nhân khẩu

9.402

5.426

117

138

1.050

15

223

254

5.263

 

Mẫu số 7.4. PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO

(Kèm theo Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

TT

Tên Đơn vị

Tổng số hộ nghèo

Chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo

Việc làm

Người phụ thuộc

Dinh dưỡng

BHYT

Trình độ GD người lớn

Tình trạng đi học TE

Chất lượng nhà ở

Diện tích nhà ở

Nguồn nước sinh hoạt

Nhà tiêu hợp vệ sinh

Sử dụng dịch vụ viễn thông

Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin

 

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

I

Khu vực thành thị

384

184

174

4

343

41

11

61

107

32

87

76

30

1

Thành phố Đà Lạt

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Thành phố Bảo Lộc

24

7

4

2

8

3

7

3

2

-

4

2

3

3

Huyện Lạc Dương

6

 

4

 

6

 

 

 

5

 

1

 

 

4

Huyện Đơn Dương

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

Huyện Đức Trọng

15

7

9

 

15

4

 

6

8

 

6

 

 

6

Huyện Lâm Hà

153

45

58

2

145

13

3

15

51

14

45

34

11

7

Huyện Di Linh

48

37

26

 

48

4

 

5

11

 

3

15

0

8

Huyện Bảo Lâm

20

11

12

 

13

4

 

9

7

9

5

4

3

9

Huyện Đạ Huoai

6

 

5

 

6

1

1

1

3

 

1

2

1

10

Huyện Đạ Tẻh

47

29

28

 

37

12

 

13

7

7

13

15

5

11

Huyện Cát Tiên

65

48

28

 

65

 

 

9

13

2

9

4

7

II

Khu vực nông thôn

3.528

963

1.628

372

2.697

1.140

343

1.360

1.721

382

1.665

646

483

1

Thành phố Đà Lạt

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Thành phố Bảo Lộc

60

56

48

15

43

44

11

27

23

13

9

16

22

3

Huyện Lạc Dương

196

13

85

9

196

65

21

29

128

 

118

6

1

4

Huyện Đơn Dương

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

Huyện Đức Trọng

378

154

214

57

376

182

67

112

178

5

191

114

93

6

Huyện Lâm Hà

716

190

343

21

712

154

28

224

333

70

401

125

24

7

Huyện Di Linh

776

184

307

36

606

287

62

422

423

45

341

129

71

8

Huyện Bảo Lâm

608

180

219

90

447

206

27

276

265

112

213

66

95

9

Huyện Đạ Huoai

18

2

14

 

9

4

3

7

6

 

3

9

4

10

Huyện Đạ Tẻh

62

20

49

1

33

11

4

16

12

2

36

22

18

11

Huyện Cát Tiên

90

40

62

16

87

15

2

40

30

6

33

17

6

12

Huyện Đam Rông

624

124

287

127

188

172

118

207

323

129

320

142

149

III

Tổng cộng I+II

3.912

1.147

1.802

376

3.040

1.181

354

1.421

1.828

414

1.752

722

513

1

Thành phố Đà Lạt

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Thành phố Bảo Lộc

84

63

52

17

51

47

18

30

25

13

13

18

25

3

Huyện Lạc Dương

202

13

89

9

202

65

21

29

133

-

119

6

1

4

Huyện Đơn Dương

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

Huyện Đức Trọng

393

161

223

57

391

186

67

118

186

5

197

114

93

6

Huyện Lâm Hà

869

235

401

23

857

167

31

239

384

84

446

159

35

7

Huyện Di Linh

824

221

333

36

654

291

62

427

434

45

344

144

71

8

Huyện Bảo Lâm

628

191

231

90

460

210

27

285

272

121

218

70

98

9

Huyện Đạ Huoai

24

2

19

-

15

5

4

8

9

-

4

11

5

10

Huyện Đạ Tẻh

109

49

77

1

70

23

4

29

19

9

49

37

23

11

Huyện Cát Tiên

155

88

90

16

152

15

2

49

43

8

42

21

13

12

Huyện Đam Rông

624

124

287

127

188

172

118

207

323

129

320

142

149

 

Mẫu số 7.5. PHÂN TÍCH TỶ LỆ CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO

(Kèm theo Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

TT

Tên Đơn vị

Tổng số hộ nghèo

Tỷ lệ chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo (so với tổng số hộ nghèo)

Việc làm

Người phụ thuộc

Dinh dưỡng

BHYT

Trình độ GD người lớn

Tình trạng đi học TE

Chất lượng nhà ở

Diện tích nhà ở

Nguồn nước sinh hoạt

Nhà tiêu hợp vệ sinh

Sử dụng dịch vụ viễn thông

Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin

 

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

I

Khu vực thành thị

384

47,92

45,31

1,04

89,32

10,68

2,86

15,89

27,86

8,33

22,66

19,79

7,81

1

Thành phố Đà Lạt

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thành phố Bảo Lộc

24

29,17

16,67

8,33

33,33

12,50

29,17

12,50

8,33

 

16,67

8,33

12,50

3

Huyện Lạc Dương

6

 

66,67

 

100,00

 

 

 

83,33

 

16,67

 

 

4

Huyện Đơn Dương

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Huyện Đức Trọng

15

46,67

60,00

 

100,00

26,67

 

40,00

53,33

 

40,00

 

 

6

Huyện Lâm Hà

153

29,41

37,91

1,31

94,77

8,50

1,96

9,80

33,33

9,15

29,41

22,22

7,19

7

Huyện Di Linh

48

77,08

54,17

 

100,00

8,33

 

10,42

22,92

 

6,25

31,25

 

8

Huyện Bảo Lâm

20

55,00

60,00

 

65,00

20,00

 

45,00

35,00

45,00

25,00

20,00

15,00

9

Huyện Đạ Huoai

6

 

83,33

 

100,00

16,67

16,67

16,67

50,00

 

16,67

33,33

16,67

10

Huyện Đạ Tẻh

47

61,70

59,57

 

78,72

25,53

 

27,66

14,89

14,89

27,66

31,91

10,64

11

Huyện Cát Tiên

65

73,85

43,08

 

100,00

 

 

13,85

20,00

3,08

13,85

6,15

10,77

II

Khu vực nông thôn

3.528

27,30

46,15

10,54

76,45

32,31

9,72

38,55

48,78

10,83

47,19

18,31

13,69

1

Thành phố Đà Lạt

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thành phố Bảo Lộc

60

93,33

80,00

25,00

71,67

73,33

18,33

45,00

38,33

21,67

15,00

26,67

36,67

3

Huyện Lạc Dương

196

6,63

43,37

4,59

100,00

33,16

10,71

14,80

65,31

0,00

60,20

3,06

0,51

4

Huyện Đơn Dương

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Huyện Đức Trọng

378

40,74

56,61

15,08

99,47

48,15

17,72

29,63

47,09

1,32

50,53

30,16

24,60

6

Huyện Lâm Hà

716

26,54

47,91

2,93

99,44

21,51

3,91

31,28

46,51

9,78

56,01

17,46

3,35

7

Huyện Di Linh

776

23,71

39,56

4,64

78,09

36,98

7,99

54,38

54,51

5,80

43,94

16,62

9,15

8

Huyện Bảo Lâm

608

29,61

36,02

14,80

73,52

33,88

4,44

45,39

43,59

18,42

35,03

10,86

15,63

9

Huyện Đạ Huoai

18

11,11

77,78

0,00

50,00

22,22

16,67

38,89

33,33

0,00

16,67

50,00

22,22

10

Huyện Đạ Tẻh

62

32,26

79,03

1,61

53,23

17,74

6,45

25,81

19,35

3,23

58,06

35,48

29,03

11

Huyện Cát Tiên

90

44,44

68,89

17,78

96,67

16,67

2,22

44,44

33,33

6,67

36,67

18,89

6,67

12

Huyện Đam Rông

624

19,87

45,99

20,35

30,13

27,56

18,91

33,17

51,76

20,67

51,28

22,76

23,88

III

Tổng cộng I+II

3.912

29,32

46,06

9,61

77,71

30,19

9,05

36,32

46,73

10,58

44,79

18,46

13,11

1

Thành phố Đà Lạt

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thành phố Bảo Lộc

84

75,00

61,90

20,24

60,71

55,95

21,43

35,71

29,76

15,48

15,48

21,43

29,76

3

Huyện Lạc Dương

202

6,44

44,06

4,46

100,00

32,18

10,40

14,36

65,84

 

58,91

2,97

0,50

4

Huyện Đơn Dương

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Huyện Đức Trọng

393

40,97

56,74

14,50

99,49

47,33

17,05

30,03

47,33

1,27

50,13

29,01

23,66

6

Huyện Lâm Hà

869

27,04

46,14

2,65

98,62

19,22

3,57

27,50

44,19

9,67

51,32

18,30

4,03

7

Huyện Di Linh

824

26,82

40,41

4,37

79,37

35,32

7,52

51,82

52,67

5,46

41,75

17,48

8,62

8

Huyện Bảo Lâm

628

30,41

36,78

14,33

73,25

33,44

4,30

45,38

43,31

19,27

34,71

11,15

15,61

9

Huyện Đạ Huoai

24

8,33

79,17

 

62,50

20,83

16,67

33,33

37,50

 

16,67

45,83

20,83

10

Huyện Đạ Tẻh

109

44,95

70,64

0,92

64,22

21,10

3,67

26,61

17,43

8,26

44,95

33,94

21,10

11

Huyện Cát Tiên

155

56,77

58,06

10,32

98,06

9,68

1,29

31,61

27,74

5,16

27,10

13,55

8,39

12

Huyện Đam Rông

624

19,87

45,99

20,35

30,13

27,56

18,91

33,17

51,76

20,67

51,28

22,76

23,88

 

Mẫu số 7.6. PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ CẬN NGHÈO

(Kèm theo Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

TT

Tên Đơn vị

Tổng số hộ cận nghèo

Chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ cận nghèo

Việc làm

Người phụ thuộc

Dinh dưỡng

BHYT

Trình độ GD người lớn

Tình trạng đi học TE

Chất lượng nhà ở

Diện tích nhà ở

Nguồn nước sinh hoạt

Nhà tiêu hợp vệ sinh

Sử dụng dịch vụ viễn thông

Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin

 

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

I

Khu vực thành thị

924

281

364

50

729

77

50

75

122

37

75

62

40

1

Thành phố Đà Lạt

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Thành phố Bảo Lộc

131

85

56

38

20

21

33

12

11

8

1

8

21

3

Huyện Lạc Dương

51

1

21

 

45

2

 

1

23

 

3

 

 

4

Huyện Đơn Dương

23

 

16

 

21

3

 

 

2

 

 

 

 

5

Huyện Đức Trọng

39

18

24

 

39

 

 

7

4

 

 

 

 

6

Huyện Lâm Hà

358

52

134

5

335

33

8

18

34

12

50

13

1

7

Huyện Di Linh

102

47

29

 

102

2

 

2

11

 

5

3

-

8

Huyện Bảo Lâm

67

42

29

7

27

13

6

28

24

14

11

22

6

9

Huyện Đạ Huoai

6

 

5

 

4

1

 

 

 

 

 

2

 

10

Huyện Đạ Tẻh

88

20

30

 

77

2

3

6

3

3

4

4

5

11

Huyện Cát Tiên

59

16

20

 

59

 

 

1

10

 

1

10

7

II

Khu vực nông thôn

6.509

1.263

2.013

403

5.013

1.076

467

1.330

1.719

409

1.371

711

450

1

Thành phố Đà Lạt

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Thành phố Bảo Lộc

219

136

71

44

121

53

39

42

50

17

9

26

43

3

Huyện Lạc Dương

301

2

46

1

301

25

2

3

82

 

58

2

7

4

Huyện Đơn Dương

173

31

101

1

123

4

8

44

49

 

33

31

14

5

Huyện Đức Trọng

1.001

247

377

52

998

262

161

213

245

 

240

224

106

6

Huyện Lâm Hà

1.091

228

369

9

1.067

112

20

129

169

47

233

90

3

7

Huyện Di Linh

1.168

135

221

18

961

99

41

264

247

45

155

67

34

8

Huyện Bảo Lâm

1.163

280

334

138

889

223

75

396

473

210

272

83

53

9

Huyện Đạ Huoai

10

2

6

 

3

2

 

 

 

 

2

2

 

10

Huyện Đạ Tẻh

176

40

95

1

121

15

1

11

19

 

37

15

1

11

Huyện Cát Tiên

130

34

75

9

116

16

1

27

24

9

25

7

4

12

Huyện Đam Rông

1.077

128

318

130

313

265

119

201

361

81

307

164

185

III

Tổng cộng I+II

7.433

1.544

2.377

453

5.742

1.153

517

1.405

1.841

446

1.446

773

490

1

Thành phố Đà Lạt

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Thành phố Bảo Lộc

350

221

127

82

141

74

72

54

61

25

10

34

64

3

Huyện Lạc Dương

352

3

67

1

346

27

2

4

105

-

61

2

7

4

Huyện Đơn Dương

196

31

117

1

144

7

8

44

51

-

33

31

14

5

Huyện Đức Trọng

1.040

265

401

52

1.037

262

161

220

249

-

240

224

106

6

Huyện Lâm Hà

1.449

280

503

14

1.402

145

28

147

203

59

283

103

4

7

Huyện Di Linh

1.270

182

250

18

1.063

101

41

266

258

45

160

70

34

8

Huyện Bảo Lâm

1.230

322

363

145

916

236

81

424

497

224

283

105

59

9

Huyện Đạ Huoai

16

2

11

-

7

3

-

-

-

-

2

4

-

10

Huyện Đạ Tẻh

264

60

125

1

198

17

4

17

22

3

41

19

6

11

Huyện Cát Tiên

189

50

95

9

175

16

1

28

34

9

26

17

11

12

Huyện Đam Rông

1.077

128

318

130

313

265

119

201

361

81

307

164

185

 

Mẫu số 7.7. PHÂN TÍCH TỶ LỆ CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ CẬN NGHÈO

(Kèm theo Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

TT

Tên Đơn vị

Tổng số hộ cận nghèo

Tỷ lệ thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ cận nghèo (so với hộ cận nghèo)

Việc làm

Người phụ thuộc

Dinh dưỡng

BHYT

Trình độ GD người lớn

Tình trạng đi học TE

Chất lượng nhà ở

Diện tích nhà ở

Nguồn nước sinh hoạt

Nhà tiêu hợp vệ sinh

Sử dụng dịch vụ viễn thông

Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin

 

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

I

Khu vực thành thị

924

30,41

39,39

5,41

78,90

8,33

5,41

8,12

13,20

4,00

8,12

6,71

4,33

1

Thành phố Đà Lạt

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Thành phố Bảo Lộc

131

64,89

42,75

29,01

15,27

16,03

25,19

9,16

8,40

6,11

0,76

6,11

16,03

3

Huyện Lạc Dương

51

1,96

41,18

-

88,24

3,92

-

1,96

45,10

-

5,88

-

-

4

Huyện Đơn Dương

23

-

69,57

-

91,30

13,04

-

-

8,70

-

-

-

-

5

Huyện Đức Trọng

39

46,15

61,54

-

100,00

-

-

17,95

10,26

-

-

-

-

6

Huyện Lâm Hà

358

14,53

37,43

1,40

93,58

9,22

2,23

5,03

9,50

3,35

13,97

3,63

0,28

7

Huyện Di Linh

102

46,08

28,43

-

100,00

1,96

-

1,96

10,78

-

4,90

2,94

-

8

Huyện Bảo Lâm

67

62,69

43,28

10,45

40,30

19,40

8,96

41,79

35,82

20,90

16,42

32,84

8,96

9

Huyện Đạ Huoai

6

-

83,33

-

66,67

16,67

-

-

-

-

-

33,33

-

10

Huyện Đạ Tẻh

88

22,73

34,09

-

87,50

2,27

3,41

6,82

3,41

3,41

4,55

4,55

5,68

11

Huyện Cát Tiên

59

27,12

33,90

-

100,00

-

-

1,69

16,95

-

1,69

16,95

11,86

II

Khu vực nông thôn

6.509

19,40

30,93

6,19

77,02

16,53

7,17

20,43

26,41

6,28

21,06

10,92

6,91

1

Thành phố Đà Lạt

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Thành phố Bảo Lộc

219

62,10

32,42

20,09

55,25

24,20

17,81

19,18

22,83

7,76

4,11

11,87

19,63

3

Huyện Lạc Dương

301

0,66

15,28

0,33

100,00

8,31

0,66

1,00

27,24

-

19,27

0,66

2,33

4

Huyện Đơn Dương

173

17,92

58,38

0,58

71,10

2,31

4,62

25,43

28,32

-

19,08

17,92

8,09

5

Huyện Đức Trọng

1.001

24,68

37,66

5,19

99,70

26,17

16,08

21,28

24,48

-

23,98

22,38

10,59

6

Huyện Lâm Hà

1.091

20,90

33,82

0,82

97,80

10,27

1,83

11,82

15,49

4,31

21,36

8,25

0,27

7

Huyện Di Linh

1.168

11,56

18,92

1,54

82,28

8,48

3,51

22,60

21,15

3,85

13,27

5,74

2,91

8

Huyện Bảo Lâm

1.163

24,08

28,72

11,87

76,44

19,17

6,45

34,05

40,67

18,06

23,39

7,14

4,56

9

Huyện Đạ Huoai

10

20,00

60,00

-

30,00

20,00

-

-

-

-

20,00

20,00

-

10

Huyện Đạ Tẻh

176

22,73

53,98

0,57

68,75

8,52

0,57

6,25

10,80

-

21,02

8,52

0,57

11

Huyện Cát Tiên

130

26,15

57,69

6,92

89,23

12,31

0,77

20,77

18,46

6,92

19,23

5,38

3,08

12

Huyện Đam Rông

1.077

11,88

29,53

12,07

29,06

24,61

11,05

18,66

33,52

7,52

28,51

15,23

17,18

III

Tổng cộng I+II

7.433

20,77

31,98

6,09

77,25

15,51

6,96

18,90

24,77

6,00

19,45

10,40

6,59

1

Thành phố Đà Lạt

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Thành phố Bảo Lộc

350

63,14

36,29

23,43

40,29

21,14

20,57

15,43

17,43

7,14

2,86

9,71

18,29

3

Huyện Lạc Dương

352

0,85

19,03

0,28

98,30

7,67

0,57

1,14

29,83

-

17,33

0,57

1,99

4

Huyện Đơn Dương

196

15,82

59,69

0,51

73,47

3,57

4,08

22,45

26,02

-

16,84

15,82

7,14

5

Huyện Đức Trọng

1.040

25,48

38,56

5,00

99,71

25,19

15,48

21,15

23,94

-

23,08

21,54

10,19

6

Huyện Lâm Hà

1.449

19,32

34,71

0,97

96,76

10,01

1,93

10,14

14,01

4,07

19,53

7,11

0,28

7

Huyện Di Linh

1.270

14,33

19,69

1,42

83,70

7,95

3,23

20,94

20,31

3,54

12,60

5,51

2,68

8

Huyện Bảo Lâm

1.230

26,18

29,51

11,79

74,47

19,19

6,59

34,47

40,41

18,21

23,01

8,54

4,80

9

Huyện Đạ Huoai

16

12,50

68,75

-

43,75

18,75

-

-

-

-

12,50

25,00

-

10

Huyện Đạ Tẻh

264

22,73

47,35

0,38

75,00

6,44

1,52

6,44

8,33

1,14

15,53

7,20

2,27

11

Huyện Cát Tiên

189

26,46

50,26

4,76

92,59

8,47

0,53

14,81

17,99

4,76

13,76

8,99

5,82

12

Huyện Đam Rông

1.077

11,88

29,53

12,07

29,06

24,61

11,05

18,66

33,52

7,52

28,51

15,23

17,18

 

Mẫu số 7.8. PHÂN NHÓM HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO

(Kèm theo Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

TT

Đơn vị

Phân tổ (Hộ, nhân khẩu)

Tổng số hộ dân cư

Số hộ dân tộc thiểu số

Hộ nghèo, hộ cận nghèo theo các nhóm đối tượng

Tổng số hộ nghèo

Tổng số hộ cận nghèo

Hộ nghèo dân tộc thiểu số

Hộ cận nghèo dân tộc thiểu số

Hộ nghèo không có khả năng lao động

Hộ cận nghèo không có khả năng lao động

Hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng

Hộ cận nghèo có thành viên là người có công với cách mạng

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

I

Khu vực thành thị

Hộ

147.769

14.629

384

924

184

434

104

108

-

-

Nhân khẩu

543.286

61.091

1.542

3.897

815

1.947

225

202

-

-

1

Thành phố Đà Lạt

Hộ

62.962

942

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân khẩu

207.290

2.767

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thành phố Bảo Lộc

Hộ

28.965

709

24

131

8

14

 

 

 

 

Nhân khẩu

111.351

2.469

82

499

38

52

 

 

 

 

3

Huyện Lạc Dương

Hộ

3.192

1.339

6

51

5

47

-

2

0

0

Nhân khẩu

12.674

5.497

40

253

35

239

-

6

 

 

4

Huyện Đơn Dương

Hộ

6.707

572

-

23

-

7

-

-

-

-

Nhân khẩu

27.975

3.044

-

96

-

39

-

-

-

-

5

Huyện Đức Trọng

Hộ

12.466

4.323

15

39

11

24

6

12

 

 

Nhân khẩu

55.070

19.107

79

156

61

95

21

40

 

 

6

Huyện Lâm Hà

Hộ

8.394

1.446

153

358

81

206

53

57

0

0

Nhân khẩu

33.055

6.949

605

1.568

369

926

92

76

0

0

7

Huyện Di Linh

Hộ

6.414

1.118

48

102

17

42

5

4

-

0

Nhân khẩu

26.532

4.723

219

466

90

206

7

10

-

0

8

Huyện Bảo Lâm

Hộ

5.291

1.428

20

67

13

30

9

23

 

 

Nhân khẩu

20.484

5.012

76

252

39

135

14

36

 

 

9

Huyện Đạ Huoai

Hộ

4.239

225

6

6

4

 

2

 

 

 

Nhân khẩu

14.270

885

34

29

20

 

6

 

 

 

10

Huyện Đạ Tẻh

Hộ

4.373

1.543

47

88

27

41

28

10

 

 

Nhân khẩu

18.165

6.644

162

330

100

157

84

34

 

 

11

Huyện Cát Tiên

Hộ

4.766

984

65

59

18

23

1

 

 

 

Nhân khẩu

16.420

3.994

245

248

63

98

1

 

 

 

II

Khu vực nông thôn

Hộ

211.594

66.793

3.528

6.509

2.458

4.049

663

608

-

2

Nhân khẩu

842.930

291.846

13.935

28.755

10.679

18.703

1.296

1.299

-

10

1

Thành phố Đà Lạt

Hộ

6.765

837

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân khẩu

24.827

3.486

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thành phố Bảo Lộc

Hộ

17.286

941

60

219

4

52

 

 

 

 

Nhân khẩu

61.834

3.641

184

847

10

218

 

 

 

 

3

Huyện Lạc Dương

Hộ

4.716

3.784

196

301

196

298

8

1

 

1

Nhân khẩu

20.323

16.337

947

1.422

947

1.415

13

3

 

4

4

Huyện Đơn Dương

Hộ

17.878

6.412

-

173

-

108

-

34

0

1

Nhân khẩu

84.788

33.099

-

723

-

448

-

83

0

6

5

Huyện Đức Trọng

Hộ

37.288

11.164

378

1.001

251

622

43

76

 

 

Nhân khẩu

146.340

48.170

1.722

4.504

1.247

3.081

75

124

 

 

6

Huyện Lâm Hà

Hộ

29.526

6.373

716

1.091

407

570

144

147

0

0

Nhân khẩu

116.528

28.834

2.937

4.671

1.849

2.802

404

376

0

0

7

Huyện Di Linh

Hộ

35.287

14.774

776

1.168

546

712

114

121

-

0

Nhân khẩu

145.794

62.944

3.081

4.734

2.187

3.011

191

181

-

0

8

Huyện Bảo Lâm

Hộ

28.536

9.571

608

1.163

397

620

192

102

 

 

Nhân khẩu

106.793

35.127

1.588

5.373

1.450

2.155

220

209

 

 

9

Huyện Đạ Huoai

Hộ

5.680

1.708

18

10

12

5

2

1

 

 

Nhân khẩu

20.389

6.930

70

38

47

24

6

2

 

 

10

Huyện Đạ Tẻh

Hộ

8.500

1.558

62

176

21

45

41

46

 

 

Nhân khẩu

34.945

6.500

177

609

77

187

80

98

 

 

11

Huyện Cát Tiên

Hộ

5.506

1.161

90

130

45

55

18

17

 

 

Nhân khẩu

19.832

4.854

351

571

187

247

45

34

 

 

12

Huyện Đam Rông

Hộ

14.626

8.510

624

1.077

579

962

101

63

 

 

Nhân khẩu

60.537

41.924

2.878

5.263

2.678

5.115

262

189

 

 

III

Tổng cộng I+II

Hộ

359.363

81.422

3.912

7.433

2.642

4.483

767

716

-

2

Nhân khẩu

1.386.216

352.937

15.477

32.652

11.494

20.650

1.521

1.501

-

10

1

Thành phố Đà Lạt

Hộ

69.727

1.779

-

-

-

-

-

-

-

-

Nhân khẩu

232.117

6.253

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Thành phố Bảo Lộc

Hộ

46.251

1.650

84

350

12

66

-

-

-

-

Nhân khẩu

173.185

6.110

266

1.346

48

270

-

-

-

-

3

Huyện Lạc Dương

Hộ

7.908

5.123

202

352

201

345

8

3

-

1

Nhân khẩu

32.997

21.834

987

1.675

982

1.654

13

9

-

4

4

Huyện Đơn Dương

Hộ

24.585

6.984

-

196

-

115

-

34

-

1

Nhân khẩu

112.763

36.143

-

819

-

487

-

83

-

6

5

Huyện Đức Trọng

Hộ

49.754

15.487

393

1.040

262

646

49

88

-

-

Nhân khẩu

201.410

67.277

1.801

4.660

1.308

3.176

96

164

-

-

6

Huyện Lâm Hà

Hộ

37.920

7.819

869

1.449

488

776

197

204

-

-

Nhân khẩu

149.583

35.783

3.542

6.239

2.218

3.728

496

452

-

-

7

Huyện Di Linh

Hộ

41.701

15.892

824

1.270

563

754

119

125

-

-

Nhân khẩu

172.326

67.667

3.300

5.200

2.277

3.217

198

191

-

-

8

Huyện Bảo Lâm

Hộ

33.827

10.999

628

1.230

410

650

201

125

-

-

Nhân khẩu

127.277

40.139

1.664

5.625

1.489

2.290

234

245

-

-

9

Huyện Đạ Huoai

Hộ

9.919

1.933

24

16

16

5

4

1

-

-

Nhân khẩu

34.659

7.815

104

67

67

24

12

2

-

-

10

Huyện Đạ Tẻh

Hộ

12.873

3.101

109

264

48

86

69

56

-

-

Nhân khẩu

53.110

13.144

339

939

177

344

164

132

-

-

11

Huyện Cát Tiên

Hộ

10.272

2.145

155

189

63

78

19

17

-

-

Nhân khẩu

36.252

8.848

596

819

250

345

46

34

-

-

12

Huyện Đam Rông

Hộ

14.626

8.510

624

1.077

579

962

101

63

-

-

Nhân khẩu

60.537

41.924

2.878

5.263

2.678

5.115

262

189

-

-

 

Mẫu số 7.9. PHÂN NHÓM HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO THEO DÂN TỘC

(Kèm theo Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

TT

Đơn vị

Tổng số hộ nghèo

Tổng số hộ nghèo dân tộc thiểu số

Hộ nghèo theo các nhóm dân tộc

Kinh


ho

Cill

M
Nông

Hoa

Chu
Ru

Khơ Me

Tày

Nùng

Mường

Cao Lan

S Tiêng

Thái

Mông

H
Mông

Dao

Mạ

Co

Ê đê

Rơ Glai

Lạch

Khác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

I

Khu vực thành thị

384

184

200

87

18

-

3

-

1

14

21

3

-

1

2

-

-

-

32

-

-

-

1

1

1

Thành phố Đà Lạt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thành phố Bảo Lộc

24

8

16

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

2

 

 

 

 

 

3

Huyện Lạc Dương

6

5

1

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Huyện Đơn Dương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Huyện Đức Trọng

15

11

4

 

 

 

1

 

 

3

3

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

1

1

6

Huyện Lâm Hà

153

81

72

63

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Huyện Di Linh

48

17

31

14

 

 

2

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Huyện Bảo Lâm

20

13

7

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

11

 

 

 

 

 

9

Huyện Đạ Huoai

6

4

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

10

Huyện Đạ Tẻh

47

27

20

 

 

 

 

 

 

4

13

 

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

11

Huyện Cát Tiên

65

18

47

 

 

 

 

 

 

7

5

 

 

1

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

II

Khu vực nông thôn

3.528

2.458

1.070

977

394

182

3

69

3

87

49

14

-

5

25

1

89

46

505

-

-

8

-

1

1

Thành phố Đà Lạt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thành phố Bảo Lộc

60

4

56

1

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

3

Huyện Lạc Dương

196

196

 

194

 

 

 

 

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Huyện Đơn Dương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Huyện Đức Trọng

378

251

127

73

91

 

1

69

 

7

2

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

3

 

 

6

Huyện Lâm Hà

716

407

309

157

125

3

1

 

 

37

29

 

 

 

15

 

 

28

11

 

 

 

 

1

7

Huyện Di Linh

776

546

230

461

 

 

1

 

2

1

9

8

 

 

1

 

 

1

57

 

 

5

 

 

8

Huyện Bảo Lâm

608

397

211

34

 

 

 

 

 

24

 

5

 

 

 

 

 

 

334

 

 

 

 

 

9

Huyện Đạ Huoai

18

12

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

 

 

 

 

 

10

Huyện Đạ Tẻh

62

21

41

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

17

 

 

 

 

 

11

Huyện Cát Tiên

90

45

45

 

 

 

 

 

 

7

7

 

 

5

 

1

 

2

23

 

 

 

 

 

12

Huyện Đam Rông

624

579

45

57

178

179

 

 

 

6

1

 

 

 

4

 

89

15

50

 

 

 

 

 

III

Tổng cộng I+II

3.912

2.642

1.270

1.064

412

182

6

69

4

101

70

17

-

6

27

1

89

46

537

-

-

8

1

2

1

Thành phố Đà Lạt

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Thành phố Bảo Lộc

84

12

72

6

-

-

-

-

-

1

1

-

-

-

1

-

-

-

3

-

-

-

-

-

3

Huyện Lạc Dương

202

201

1

199

-

-

-

-

1

-

-

1

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Huyện Đơn Dương

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

Huyện Đức Trọng

393

262

131

73

91

-

2

69

-

10

5

1

-

-

6

-

-

-

-

-

-

3

1

1

6

Huyện Lâm Hà

869

488

381

220

143

3

1

-

-

37

29

-

-

-

15

-

-

28

11

-

-

-

-

1

7

Huyện Di Linh

824

563

261

475

-

-

3

-

3

1

9

8

-

-

1

-

-

1

57

-

-

5

-

-

8

Huyện Bảo Lâm

628

410

218

34

-

-

-

-

-

24

-

7

-

-

-

-

-

-

345

-

-

-

-

-

9

Huyện Đạ Huoai

24

16

8

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

16

-

-

-

-

-

10

Huyện Đạ Tẻh

109

48

61

-

-

-

-

-

-

8

13

-

-

-

-

-

-

-

27

-

-

-

-

-

11

Huyện Cát Tiên

155

63

92

-

-

-

-

-

-

14

12

-

-

6

-

1

-

2

28

-

-

-

-

-

12

Huyện Đam Rông

624

579

45

57

178

179

-

-

-

6

1

-

-

-

4

-

89

15

50

-

-

-

-

-

 

Mẫu số 7.9. PHÂN NHÓM HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO THEO DÂN TỘC

(Kèm theo Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

TT

Đơn vị

Tổng số hộ cận nghèo

Tổng số hộ cận nghèo dân tộc thiểu số

Hộ cận nghèo phát sinh theo các nhóm dân tộc

Kinh

Cơ ho

Cill

Tày

Nùng

Mường

Mạ

Hoa

Cho ro

Dao

S Tiêng

Rơ Glai

Thái

Chu ru

M nông

Khơ me

H mông

Cao Lan

khác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

I

Khu vực thành thị

924

434

490

255

50

40

26

4

43

4

-

-

-

-

3

2

1

2

-

1

3

1

Thành phố Đà Lạt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thành phố Bảo Lộc

131

14

117

6

 

 

1

 

3

 

 

 

 

 

2

 

1

 

 

 

1

3

Huyện Lạc Dương

51

47

4

47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Huyện Đơn Dương

23

7

16

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

5

Huyện Đức Trọng

39

24

15

 

 

8

8

 

 

3

 

 

 

 

1

1

 

1

 

 

2

6

Huyện Lâm Hà

358

206

152

156

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Huyện Di Linh

102

42

60

40

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

8

Huyện Bảo Lâm

67

30

37

 

 

3

 

 

27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Huyện Đạ Huoai

6

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Huyện Đạ Tẻh

88

41

47

 

 

18

13

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Huyện Cát Tiên

59

23

36

 

 

11

4

4

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

II

Khu vực nông thôn

6.509

4.049

2.460

1.592

702

132

107

22

734

11

1

60

9

10

48

187

271

22

135

-

6

1

Thành phố Đà Lạt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thành phố Bảo Lộc

219

52

167

24

 

 

 

7

19

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

3

Huyện Lạc Dương

301

298

3

298

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Huyện Đơn Dương

173

108

65

45

29

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

33

 

 

 

 

 

5

Huyện Đức Trọng

1.001

622

379

191

208

29

12

1

 

2

 

 

 

1

17

154

 

3

 

 

4

6

Huyện Lâm Hà

1.091

570

521

227

135

74

51

3

13

3

 

36

 

 

26

 

1

 

 

 

1

7

Huyện Di Linh

1.168

712

456

621

1

1

13

9

33

5

 

 

 

9

1

 

 

19

 

 

 

8

Huyện Bảo Lâm

1.163

620

543

124

 

20

11

 

465

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Huyện Đạ Huoai

10

5

5

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Huyện Đạ Tẻh

176

45

131

 

 

1

5

 

39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Huyện Cát Tiên

130

55

75

 

 

6

10

 

26

 

 

3

9

 

 

 

1

 

 

 

 

12

Huyện Đam Rông

1.077

962

115

62

329

1

5

2

134

 

 

21

 

 

4

 

269

 

135

 

 

III

Tổng cộng I+II

7.433

4.483

2.950

1.847

752

172

133

26

777

15

1

60

9

10

51

189

272

24

135

1

9

1

Thành phố Đà Lạt

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

 

 

 

2

Thành phố Bảo Lộc

350

66

284

30

-

-

1

7

22

-

1

-

-

-

2

-

1

-

-

-

2

3

Huyện Lạc Dương

352

345

7

345

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

 

 

 

4

Huyện Đơn Dương

196

115

81

51

29

-

-

-

-

1

-

-

-

-

-

34

 

-

 

 

 

5

Huyện Đức Trọng

1.040

646

394

191

208

37

20

1

-

5

-

-

-

1

18

155

 

4

-

-

6

6

Huyện Lâm Hà

1.449

776

673

383

185

74

51

3

13

3

-

36

-

-

26

-

1

-

-

-

1

7

Huyện Di Linh

1.270

754

516

661

1

1

13

9

33

6

-

-

-

9

1

-

-

20

-

-

-

8

Huyện Bảo Lâm

1.230

650

580

124

-

23

11

-

492

-

-

-

-

-

-

-

 

-

 

 

 

9

Huyện Đạ Huoai

16

5

11

-

-

-

-

-

5

-

-

-

-

-

-

-

 

-

 

 

 

10

Huyện Đạ Tẻh

264

86

178

-

-

19

18

-

49

-

-

-

-

-

-

-

 

-

 

 

 

11

Huyện Cát Tiên

189

78

111

-

-

17

14

4

29

-

-

3

9

-

-

-

1

-

-

1

-

12

Huyện Đam Rông

1.077

962

115

62

329

1

5

2

134

-

-

21

-

-

4

-

269

-

135

-

-

 

Mẫu số 7.10. PHÂN NHÓM HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO THEO CÁC NGUYÊN NHÂN NGHÈO

(Kèm theo Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

TT

Đơn vị

Nguyên nhân nghèo, cận nghèo

Không có đất sản xuất

Không có vốn sản xuất, kinh doanh

Không có lao động

Không có công cụ/ phương tiện sản xuất

Không có kiến thức về sản xuất

Không có kỹ năng lao động, sản xuất

Có người ốm đau, bệnh nặng,
tai nạn...

Nguyên nhân khác
(ghi rõ)

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

I

Khu vực thành thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hộ nghèo

99

64

83

18

27

46

119

86

 

Hộ cận nghèo

244

170

91

51

60

112

220

124

1

Thành phố Đà Lạt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hộ nghèo

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Hộ cận nghèo

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Thành phố Bảo Lộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hộ nghèo

13

9

5

1

 

 

8

 

 

Hộ cận nghèo

67

58

33

24

16

11

20

-

3

Huyện Lạc Dương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hộ nghèo

4

 

 

 

 

 

2

62

 

Hộ cận nghèo

24

 

2

 

 

13

12

90

4

Huyện Đơn Dương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hộ nghèo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hộ cận nghèo

12

 

1

 

 

 

10

16

5

Huyện Đức Trọng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hộ nghèo

14

14

6

4

1

 

6

 

 

Hộ cận nghèo

24

28

12

5

 

 

7

 

6

Huyện Lâm Hà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hộ nghèo

11

20

16

6

18

14

16

 

 

Hộ cận nghèo

15

24

10

8

18

19

21

 

7

Huyện Di Linh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hộ nghèo

25

12

7

3

 

5

24

2

 

Hộ cận nghèo

51

24

3

1

 

13

40

1

8

Huyện Bảo Lâm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hộ nghèo

14

9

10

3

3

7

15

1

 

Hộ cận nghèo

30

23

13

11

5

5

42

2

9

Huyện Đạ Huoai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hộ nghèo

 

 

 

 

 

 

2

4

 

Hộ cận nghèo

 

 

 

 

 

1

 

5

10

Huyện Đạ Tẻh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hộ nghèo

14

 

28

 

 

10

22

7

 

Hộ cận nghèo

17

13

10

 

20

37

46

 

11

Huyện Cát Tiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hộ nghèo

4

 

11

1

5

10

24

10

 

Hộ cận nghèo

4

 

7

2

1

13

22

10

II

Khu vực nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hộ nghèo

1.154

1.395

782

713

835

1.038

1.019

136

 

Hộ cận nghèo

1.889

2.355

834

1.326

1.123

1.339

1.348

210

1

Thành phố Đà Lạt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hộ nghèo

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Hộ cận nghèo

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Thành phố Bảo Lộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hộ nghèo

52

53

37

50

52

49

25

21

 

Hộ cận nghèo

127

94

68

30

-

-

-

-

3

Huyện Lạc Dương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hộ nghèo

7

3

9

18

21

83

32

 

 

Hộ cận nghèo

7

4

1

15

40

142

40

 

4

Huyện Đơn Dương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hộ nghèo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hộ cận nghèo

61

105

37

32

33

26

54

5

5

Huyện Đức Trọng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hộ nghèo

183

157

139

80

108

156

142

4

 

Hộ cận nghèo

461

460

111

439

226

180

182

1

6

Huyện Lâm Hà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hộ nghèo

445

331

221

128

148

221

283

21

 

Hộ cận nghèo

562

510

234

227

220

338

316

24

7

Huyện Di Linh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hộ nghèo

134

370

88

216

141

131

188

31

 

Hộ cận nghèo

164

535

85

267

169

181

262

56

8

Huyện Bảo Lâm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hộ nghèo

222

161

133

95

112

112

197

35

 

Hộ cận nghèo

333

271

182

172

203

202

315

76

9

Huyện Đạ Huoai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hộ nghèo

 

 

 

 

 

1

1

16

 

Hộ cận nghèo

 

 

 

 

 

2

1

7

10

Huyện Đạ Tẻh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hộ nghèo

21

21

41

9

22

17

35

 

 

Hộ cận nghèo

57

67

46

18

32

20

71

11

11

Huyện Cát Tiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hộ nghèo

14

2

13

15

3

8

27

8

 

Hộ cận nghèo

16

6

7

22

3

19

27

30

12

Huyện Đam Rông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hộ nghèo

76

297

101

102

228

260

89

0

 

Hộ cận nghèo

101

303

63

104

197

229

80

0

III

Tổng cộng I+II

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hộ nghèo

1.253

1.459

865

731

862

1.084

1.138

222

 

Cận nghèo

2.133

2.525

925

1.377

1.183

1.451

1.568

334

1

Thành phố Đà Lạt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hộ nghèo

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Hộ cận nghèo

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Thành phố Bảo Lộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hộ nghèo

65

62

42

51

52

49

33

21

 

Hộ cận nghèo

194

152

101

54

16

11

20

-

3

Huyện Lạc Dương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hộ nghèo

11

3

9

18

21

83

34

62

 

Hộ cận nghèo

31

4

3

15

40

155

52

90

4

Huyện Đơn Dương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hộ nghèo

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Hộ cận nghèo

73

105

38

32

33

26

64

21

5

Huyện Đức Trọng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hộ nghèo

197

171

145

84

109

156

148

4

 

Hộ cận nghèo

485

488

123

444

226

180

189

1

6

Huyện Lâm Hà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hộ nghèo

456

351

237

134

166

235

299

21

 

Hộ cận nghèo

577

534

244

235

238

357

337

24

7

Huyện Di Linh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hộ nghèo

159

382

95

219

141

136

212

33

 

Hộ cận nghèo

215

559

88

268

169

194

302

57

8

Huyện Bảo Lâm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hộ nghèo

236

170

143

98

115

119

212

36

 

Hộ cận nghèo

363

294

195

183

208

207

357

78

9

Huyện Đạ Huoai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hộ nghèo

-

-

-

-

-

1

3

20

 

Hộ cận nghèo

-

-

-

-

-

3

1

12

10

Huyện Đạ Tẻh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hộ nghèo

35

21

69

9

22

27

57

7

 

Hộ cận nghèo

74

80

56

18

52

57

117

11

11

Huyện Cát Tiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hộ nghèo

18

2

24

16

8

18

51

18

 

Hộ cận nghèo

20

6

14

24

4

32

49

40

12

Huyện Đam Rông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hộ nghèo

76

297

101

102

228

260

89

0

 

Hộ cận nghèo

101

303

63

104

197

229

80

0

 

MẪU SỐ 7.11 TỔNG HỢP CHỈ SỐ THIẾU HỤT CỦA TRẺ EM THUỘC HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

TT

Đơn vị

Chỉ số thiếu hụt của trẻ em thuộc hộ nghèo

Chỉ số thiếu hụt của trẻ em thuộc hộ cận nghèo

Tổng số
trẻ em

Y tế

Giáo dục

Tổng số trẻ em

Y tế

Giáo dục

Chỉ số thiếu hụt về bảo hiểm y tế

Chỉ số thiếu hụt về dinh dưỡng

Chỉ số thiếu hụt về tình trạng đi học của trẻ em

Chỉ số thiếu hụt về bảo hiểm y tế

Chỉ số thiếu hụt về dinh dưỡng

Chỉ số thiếu hụt về tình trạng đi học của trẻ em

Đơn vị tính

Trẻ

Trẻ

Trẻ

Trẻ

Trẻ

Trẻ

Trẻ

Trẻ

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

1

Thành phố Đà Lạt

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

2

Thành phố Bảo Lộc

69

11

79

5

335

104

110

86

3

Huyện Lạc Dương

 452

 208

9

 22

 741

 318

 1

 11

4

Huyện Đơn Dương

 -

 -

 -

 -

 242

 52

 53

 16

5

Huyện Đức Trọng

 803

 639

 123

 62

 1.998

 1.738

 151

 109

6

Huyện Lâm Hà

 1.400

 1.200

 19

 23

 2.270

 2.040

 8

 20

7

Huyện Di Linh

 1.218

 276

 36

 67

 1.805

 628

 18

 41

8

Huyện Bảo Lâm

 923

 58

 240

 17

 1.989

 249

 261

 36

9

Huyện Đạ Huoai

55

 17

 

 5

 23

 10

 

 

10

Huyện Đạ Tẻh

93

 64

 10

 6

 339

 260

 1

 10

11

Huyện Cát Tiên

255

94

29

7

256

126

15

2

12

Huyện Đam Rông

 1.168

114

119

36

 1.406

169

146

42

Tổng cộng

 6.436

 2.681

 664

 250

 11.404

 5.694

 764

 373

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác