Quyết định 32/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ
Quyết định 32/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ
Số hiệu: | 32/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Thọ | Người ký: | Phan Trọng Tấn |
Ngày ban hành: | 08/01/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 32/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký: | Phan Trọng Tấn |
Ngày ban hành: | 08/01/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 8 tháng 01 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN YÊN LẬP, TỈNH PHÚ THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ Thông qua danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án phải chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của HĐND tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp thuận;
Theo đề nghị của UBND huyện Yên Lập (Tờ trình số 2264/TTr-UBND ngày 28/12/2023) và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 05/TTr-TNMT ngày 03/01/2024).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Yên Lập với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Tổng diện tích đất tự nhiên là 43.824,65 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 38.707,31 ha, chiếm 88,32% tổng diện tích tự nhiên.
(Đất chuyên trồng lúa nước 3.457,51 ha, chiếm 7,89% tổng diện tích tự nhiên).
- Đất phi nông nghiệp: 4.929,39 ha, chiếm 11,25% tổng diện tích tự nhiên.
- Đất chưa sử dụng: 187,95 ha, chiếm 0,43% tổng diện tích tự nhiên.
(Chi tiết theo Phụ biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024
Tổng diện tích đất cần thu hồi để thực hiện các dự án là 237,40 ha, trong đó:
- Thu hồi đất nông nghiệp với tổng diện tích: 218,00 ha (Đất chuyên trồng lúa nước: 55,39 ha).
- Thu hồi đất phi nông nghiệp với tổng diện tích: 19,40 ha.
(Chi tiết theo phụ biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
Tổng diện tích đất chuyển mục đích sử dụng là 309,07 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 292,00 ha (Đất chuyên trồng lúa nước: 69,31 ha).
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 10,70 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở: 6,37 ha.
(Chi tiết theo phụ biểu 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng là 7,45 ha (chuyển sang mục đích đất phi nông nghiệp).
(Chi tiết theo phụ biểu 04 kèm theo)
5. Danh mục dự án thực hiện trong năm 2024
Tổng số 147 dự án, trong đó 14 dự án đăng ký mới và 133 dự án chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
(Chi tiết theo phụ biểu 05 kèm theo)
6. Danh mục dự án không khả thi, hủy bỏ
Tổng số 09 dự án.
(Chi tiết theo phụ biểu số 06 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo quy định; tham mưu thực hiện việc thu hồi, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quyết định theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. UBND huyện Yên Lập có trách nhiệm:
- Tổ chức công bố công khai và đôn đốc chỉ đạo tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được UBND tỉnh phê duyệt.
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2024.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 32/QĐ-UBND ngày 8 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Thị trấn Yên Lập |
Xã Đồng Lạc |
Xã Đồng Thịnh |
Xã Hưng Long |
Xã Lương Sơn |
Xã Minh Hòa |
Xã Mỹ Lung |
Xã Mỹ Lương |
Xã Nga Hoàng |
||||
I |
LOẠI ĐẤT |
|
43.824,65 |
1.345,78 |
2.573,66 |
1.896,69 |
1.087,75 |
2.680,97 |
1.770,98 |
3.147,72 |
3.863,44 |
694,19 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
38.707,31 |
1.103,42 |
2.321,17 |
1.680,61 |
940,17 |
2.341,96 |
1.631,34 |
2.322,25 |
3.610,80 |
649,27 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.985,68 |
195,95 |
264,66 |
311,05 |
202,52 |
386,37 |
167,06 |
271,54 |
350,60 |
68,61 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.457,51 |
154,02 |
255,22 |
295,42 |
147,49 |
350,99 |
158,87 |
246,10 |
343,01 |
66,85 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
843,73 |
37,36 |
37,63 |
47,82 |
65,33 |
84,98 |
33,57 |
91,25 |
40,49 |
6,67 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
5.959,79 |
136,02 |
389,18 |
390,08 |
309,42 |
578,19 |
447,93 |
271,22 |
420,35 |
63,07 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
8.606,06 |
- |
605,16 |
- |
53,71 |
101,10 |
- |
290,09 |
1.355,50 |
312,93 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
327,22 |
- |
- |
- |
- |
- |
327,22 |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
17.899,41 |
704,95 |
964,93 |
840,39 |
270,37 |
1.060,64 |
573,67 |
1.346,96 |
1.366,11 |
177,64 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
3.220,95 |
28,39 |
- |
10,08 |
9,14 |
111,54 |
66,30 |
332,18 |
504,14 |
4,89 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
1.057,61 |
26,80 |
58,91 |
91,27 |
38,82 |
130,65 |
81,89 |
51,19 |
75,87 |
20,35 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
27,81 |
2,34 |
0,70 |
- |
- |
0,03 |
- |
- |
1,88 |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.929,39 |
242,36 |
246,11 |
214,31 |
143,31 |
314,97 |
138,23 |
809,07 |
247,59 |
43,55 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
636,32 |
0,55 |
- |
- |
4,26 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
509,18 |
0,90 |
- |
- |
- |
- |
- |
508,28 |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
119,06 |
30,93 |
50,00 |
- |
- |
38,13 |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
8,62 |
2,98 |
0,20 |
1,00 |
0,44 |
0,40 |
0,37 |
1,38 |
0,31 |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
38,03 |
1,99 |
- |
2,59 |
1,34 |
5,38 |
1,18 |
0,70 |
- |
- |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
46,35 |
- |
- |
- |
- |
7,47 |
- |
- |
8,38 |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
76,43 |
0,03 |
- |
- |
1,75 |
8,33 |
- |
1,72 |
2,01 |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.063,93 |
125,70 |
117,31 |
121,87 |
70,35 |
165,76 |
79,31 |
145,98 |
118,12 |
25,84 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.258,72 |
77,40 |
88,75 |
83,63 |
47,49 |
112,20 |
61,26 |
117,45 |
94,54 |
17,81 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
551,21 |
21,37 |
16,41 |
23,53 |
13,56 |
33,04 |
3,60 |
18,78 |
11,02 |
2,98 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
29,61 |
1,57 |
2,16 |
2,14 |
0,61 |
2,91 |
3,99 |
1,34 |
2,19 |
0,29 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
4,46 |
1,25 |
0,12 |
0,13 |
0,13 |
0,72 |
0,13 |
0,16 |
0,14 |
0,18 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
54,97 |
11,05 |
2,34 |
3,40 |
4,08 |
6,11 |
3,52 |
2,44 |
2,52 |
0,85 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
19,40 |
3,98 |
0,92 |
1,68 |
- |
1,29 |
0,30 |
2,18 |
1,38 |
- |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
2,78 |
0,08 |
0,04 |
0,36 |
0,02 |
0,27 |
0,06 |
0,41 |
0,42 |
0,05 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,10 |
0,25 |
0,01 |
0,02 |
0,05 |
0,07 |
0,07 |
0,02 |
0,10 |
0,02 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
32,70 |
- |
- |
- |
- |
- |
1,30 |
- |
- |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3,17 |
2,69 |
- |
- |
- |
0,30 |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
10,77 |
1,70 |
1,95 |
1,44 |
0,24 |
0,96 |
0,89 |
- |
- |
- |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
89,86 |
3,73 |
4,39 |
5,54 |
3,97 |
7,56 |
3,77 |
2,98 |
5,42 |
3,55 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
5,18 |
0,63 |
0,22 |
- |
0,20 |
0,33 |
0,42 |
0,22 |
0,39 |
0,11 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,97 |
0,97 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
797,29 |
- |
57,09 |
67,18 |
60,78 |
70,05 |
35,57 |
53,79 |
61,04 |
14,06 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
61,60 |
61,60 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
9,92 |
4,17 |
0,54 |
0,52 |
0,43 |
0,35 |
0,31 |
0,47 |
0,27 |
0,27 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,98 |
0,86 |
- |
- |
0,25 |
0,18 |
- |
0,45 |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
0,23 |
0,10 |
- |
- |
- |
0,10 |
0,03 |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
4,23 |
0,32 |
- |
2,70 |
0,40 |
0,02 |
0,33 |
- |
0,12 |
- |
2.20 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
2,04 |
0,02 |
0,02 |
0,06 |
0,21 |
0,16 |
0,33 |
0,89 |
0,19 |
- |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
533,56 |
11,24 |
20,95 |
18,39 |
3,10 |
18,64 |
20,80 |
95,25 |
57,15 |
3,38 |
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
19,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,16 |
- |
- |
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,64 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
187,95 |
- |
6,38 |
1,77 |
4,27 |
24,04 |
1,41 |
16,40 |
5,05 |
1,37 |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH (TIẾP)
(Kèm theo Quyết định số: 32/QĐ-UBND ngày 8 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Ngọc Đồng |
Xã Ngọc Lập |
Xã Phúc Khánh |
Xã Thượng Long |
Xã Trung Sơn |
Xã Xuân An |
Xã Xuân Thủy |
Xã Xuân Viên |
||||
I |
LOẠI ĐẤT |
|
43.824,65 |
2.015,38 |
3.058,01 |
2.512,26 |
2.829,63 |
9.729,34 |
1.900,07 |
1.473,67 |
1.245,11 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
38.707,31 |
1.868,21 |
2.562,95 |
2.069,39 |
2.481,74 |
9.117,81 |
1.692,88 |
1.209,68 |
1.103,66 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.985,68 |
125,62 |
298,46 |
311,97 |
280,92 |
144,56 |
122,64 |
231,21 |
251,94 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.457,51 |
125,66 |
268,01 |
259,70 |
279,18 |
127,55 |
110,78 |
146,44 |
122,22 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
843,73 |
43,94 |
58,85 |
83,98 |
26,98 |
12,06 |
46,95 |
80,90 |
44,97 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
5.959,79 |
605,49 |
574,54 |
616,29 |
218,71 |
292,94 |
132,20 |
346,99 |
167,17 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
8.606,06 |
- |
- |
- |
1.338,92 |
3.050,67 |
666,28 |
411,39 |
420,31 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
327,22 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
17.899,41 |
1.018,24 |
1.537,20 |
949,40 |
528,74 |
5.594,83 |
705,98 |
85,36 |
174,00 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
3.220,95 |
42,86 |
207,65 |
230,00 |
51,28 |
1.493,25 |
129,25 |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
1.057,61 |
58,62 |
89,66 |
107,61 |
87,24 |
22,75 |
18,83 |
53,83 |
43,32 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
27,81 |
16,30 |
4,24 |
0,14 |
0,23 |
- |
- |
- |
1,95 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.929,39 |
144,74 |
494,21 |
371,32 |
346,57 |
567,25 |
205,82 |
259,86 |
140,12 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
636,32 |
- |
230,42 |
153,62 |
149,25 |
- |
- |
98,22 |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
509,18 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
119,06 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
8,62 |
0,15 |
0,08 |
0,29 |
0,23 |
0,38 |
0,10 |
0,25 |
0,06 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
38,03 |
4,62 |
15,39 |
- |
0,20 |
- |
3,09 |
1,08 |
0,47 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
46,35 |
- |
14,70 |
15,80 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
76,43 |
0,03 |
49,53 |
8,59 |
- |
4,44 |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.063,93 |
82,48 |
114,40 |
123,81 |
126,31 |
368,24 |
98,39 |
89,62 |
90,44 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.258,72 |
72,71 |
81,27 |
88,30 |
60,47 |
94,15 |
47,48 |
54,05 |
59,76 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
551,21 |
5,12 |
22,85 |
22,53 |
53,42 |
255,53 |
6,06 |
20,38 |
21,03 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
29,61 |
0,87 |
1,85 |
1,34 |
1,11 |
1,67 |
1,32 |
2,04 |
2,21 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
4,46 |
0,07 |
0,13 |
0,09 |
0,10 |
0,42 |
0,26 |
0,28 |
0,15 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
54,97 |
1,56 |
1,89 |
2,58 |
1,67 |
4,14 |
2,70 |
2,14 |
1,98 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
19,40 |
0,25 |
1,14 |
0,85 |
0,30 |
1,07 |
1,50 |
1,12 |
1,44 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
2,78 |
0,13 |
0,27 |
0,25 |
0,12 |
0,15 |
0,10 |
0,05 |
- |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,10 |
0,11 |
0,06 |
0,02 |
0,09 |
0,06 |
0,06 |
0,04 |
0,05 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
32,70 |
- |
- |
- |
- |
- |
31,40 |
- |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3,17 |
- |
0,15 |
- |
- |
- |
0,03 |
- |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
10,77 |
0,54 |
0,07 |
0,65 |
0,19 |
0,07 |
2,02 |
- |
0,05 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
89,86 |
0,93 |
4,29 |
6,57 |
8,84 |
10,65 |
5,20 |
9,04 |
3,43 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
5,18 |
0,19 |
0,43 |
0,63 |
- |
0,33 |
0,26 |
0,48 |
0,34 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,97 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
797,29 |
39,42 |
47,43 |
47,40 |
52,10 |
60,98 |
29,13 |
65,09 |
36,18 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
61,60 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
9,92 |
0,22 |
0,42 |
0,54 |
0,32 |
0,20 |
0,34 |
0,17 |
0,38 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,98 |
- |
- |
0,06 |
- |
- |
0,07 |
0,02 |
0,09 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
0,23 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
4,23 |
- |
- |
- |
0,12 |
- |
0,02 |
0,17 |
0,03 |
2.20 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
2,04 |
- |
- |
- |
0,04 |
- |
- |
- |
0,12 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
533,56 |
17,82 |
21,20 |
21,21 |
18,00 |
133,01 |
55,84 |
5,24 |
12,34 |
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
19,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
18,84 |
- |
0,01 |
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,64 |
- |
0,64 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
187,95 |
2,43 |
0,85 |
71,55 |
1,32 |
44,28 |
1,37 |
4,13 |
1,33 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 32/QĐ-UBND ngày 8 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Thị trấn Yên Lập |
Xã Đồng Lạc |
Xã Đồng Thịnh |
Xã Hưng Long |
Xã Lương Sơn |
Xã Minh Hòa |
Xã Mỹ Lung |
Xã Mỹ Lương |
Xã Nga Hoàng |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
218,00 |
6,31 |
59,12 |
14,40 |
4,15 |
38,77 |
13,48 |
9,15 |
16,84 |
2,71 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
61,74 |
3,70 |
9,90 |
8,84 |
2,72 |
3,32 |
4,36 |
3,97 |
3,99 |
1,89 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
55,39 |
3,32 |
9,39 |
8,81 |
1,95 |
3,15 |
4,16 |
3,12 |
3,98 |
1,79 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
27,48 |
0,61 |
3,94 |
1,96 |
0,78 |
8,36 |
3,01 |
0,63 |
1,94 |
0,02 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
53,89 |
1,54 |
18,72 |
1,04 |
0,44 |
5,91 |
3,46 |
1,63 |
5,76 |
0,10 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0,23 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
59,29 |
0,38 |
22,34 |
1,97 |
0,01 |
19,35 |
1,63 |
2,35 |
2,16 |
0,50 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
15,37 |
0,08 |
4,22 |
0,59 |
0,20 |
1,83 |
1,02 |
0,57 |
2,99 |
0,20 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
19,40 |
0,62 |
3,60 |
5,95 |
0,32 |
0,66 |
1,00 |
2,40 |
2,06 |
0,12 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,16 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,97 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,97 |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
3,29 |
- |
- |
3,29 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
9,68 |
0,40 |
2,84 |
1,63 |
0,31 |
0,50 |
0,30 |
0,43 |
1,72 |
0,11 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
4,40 |
0,11 |
1,98 |
0,21 |
0,17 |
0,31 |
0,03 |
0,06 |
1,12 |
0,04 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
3,78 |
0,28 |
0,86 |
0,31 |
0,14 |
0,19 |
0,25 |
0,35 |
0,59 |
0,07 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,20 |
0,01 |
- |
0,04 |
- |
- |
0,01 |
0,02 |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
0,18 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
0,01 |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1,11 |
- |
- |
1,07 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,22 |
- |
0,64 |
0,20 |
0,01 |
0,16 |
0,01 |
- |
0,02 |
0,01 |
2.15 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,22 |
0,22 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,06 |
- |
- |
0,03 |
- |
- |
0,02 |
- |
0,01 |
- |
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
2,75 |
- |
0,12 |
0,80 |
- |
- |
0,67 |
- |
0,31 |
- |
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 (TIẾP)
(Kèm theo Quyết định số: 32/QĐ-UBND ngày 8 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Ngọc Đồng |
Xã Ngọc Lập |
Xã Phúc Khánh |
Xã Thượng Long |
Xã Trung Sơn |
Xã Xuân An |
Xã Xuân Thủy |
Xã Xuân Viên |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
218,00 |
10,90 |
2,97 |
6,28 |
2,74 |
15,95 |
2,40 |
5,50 |
6,33 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
61,74 |
3,51 |
0,27 |
2,50 |
0,96 |
5,00 |
1,50 |
2,48 |
2,83 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
55,39 |
2,89 |
0,20 |
2,12 |
0,93 |
4,09 |
1,40 |
1,99 |
2,10 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
27,48 |
1,24 |
0,18 |
0,77 |
0,73 |
1,14 |
0,27 |
1,01 |
0,89 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
53,89 |
3,40 |
1,83 |
2,28 |
0,76 |
3,75 |
0,52 |
1,36 |
1,39 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0,23 |
- |
- |
- |
- |
0,23 |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
59,29 |
2,04 |
0,53 |
- |
0,02 |
5,11 |
- |
0,59 |
0,31 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
15,37 |
0,71 |
0,16 |
0,73 |
0,27 |
0,72 |
0,11 |
0,06 |
0,91 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
19,40 |
0,28 |
0,11 |
0,40 |
0,21 |
0,87 |
0,21 |
0,16 |
0,43 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,16 |
- |
- |
0,14 |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,97 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
3,29 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,05 |
- |
- |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
9,68 |
0,26 |
0,07 |
0,19 |
0,03 |
0,19 |
0,21 |
0,16 |
0,33 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
4,40 |
0,08 |
0,05 |
0,07 |
0,02 |
0,07 |
0,02 |
0,05 |
0,01 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
3,78 |
0,18 |
0,02 |
0,11 |
0,01 |
0,11 |
0,04 |
0,07 |
0,20 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
0,11 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
0,18 |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
0,15 |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1,11 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,04 |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,22 |
0,01 |
0,04 |
0,02 |
- |
0,08 |
- |
- |
0,02 |
2.15 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,22 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,06 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
2,75 |
0,01 |
- |
- |
0,16 |
0,60 |
- |
- |
0,08 |
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 32/QĐ-UBND ngày 8 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Thị trấn Yên Lập |
Xã Đồng Lạc |
Xã Đồng Thịnh |
Xã Hưng Long |
Xã Lương Sơn |
Xã Minh Hòa |
Xã Mỹ Lung |
Xã Mỹ Lương |
Xã Nga Hoàng |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
292,00 |
10,14 |
62,78 |
27,09 |
4,60 |
45,05 |
13,66 |
10,12 |
19,26 |
2,81 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
77,61 |
6,16 |
11,63 |
18,35 |
2,95 |
3,98 |
4,36 |
3,97 |
4,14 |
1,89 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
69,31 |
5,16 |
11,09 |
16,96 |
2,10 |
3,76 |
4,16 |
3,52 |
4,13 |
1,79 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
32,18 |
1,49 |
3,98 |
3,83 |
0,78 |
8,70 |
3,01 |
1,01 |
2,68 |
0,02 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
59,98 |
1,99 |
18,91 |
1,87 |
0,63 |
6,15 |
3,64 |
2,22 |
6,31 |
0,20 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
0,23 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
106,26 |
0,38 |
24,02 |
2,21 |
0,01 |
24,37 |
1,63 |
2,35 |
3,14 |
0,50 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
15,74 |
0,12 |
4,24 |
0,83 |
0,23 |
1,85 |
1,02 |
0,57 |
2,99 |
0,20 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
10,70 |
2,83 |
0,30 |
0,55 |
0,70 |
0,25 |
0,35 |
0,30 |
2,13 |
0,20 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
1,00 |
0,30 |
- |
0,15 |
0,40 |
0,05 |
0,05 |
- |
0,05 |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
9,70 |
2,53 |
0,30 |
0,40 |
0,30 |
0,20 |
0,30 |
0,30 |
2,08 |
0,20 |
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
6,37 |
0,18 |
0,30 |
4,13 |
0,12 |
0,09 |
0,01 |
0,03 |
1,22 |
0,04 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG NĂM 2024 (TIẾP)
(Kèm theo Quyết định số: 32/QĐ-UBND ngày 8 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Ngọc Đồng |
Xã Ngọc Lập |
Xã Phúc Khánh |
Xã Thượng Long |
Xã Trung Sơn |
Xã Xuân An |
Xã Xuân Thủy |
Xã Xuân Viên |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
292,00 |
11,57 |
28,09 |
6,46 |
3,08 |
30,07 |
5,07 |
5,65 |
6,50 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
77,61 |
3,51 |
0,87 |
2,50 |
0,96 |
5,27 |
1,76 |
2,48 |
2,83 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
69,31 |
2,89 |
0,76 |
2,12 |
0,93 |
4,36 |
1,49 |
1,99 |
2,10 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
32,18 |
1,24 |
0,25 |
0,77 |
0,92 |
1,21 |
0,39 |
1,01 |
0,89 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
59,98 |
3,58 |
2,03 |
2,46 |
0,91 |
5,20 |
0,81 |
1,51 |
1,56 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
0,23 |
- |
- |
- |
- |
0,23 |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
106,26 |
2,53 |
24,78 |
- |
0,02 |
17,42 |
2,00 |
0,59 |
0,31 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
15,74 |
0,71 |
0,16 |
0,73 |
0,27 |
0,74 |
0,11 |
0,06 |
0,91 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
10,70 |
0,89 |
0,20 |
0,20 |
0,40 |
0,40 |
0,20 |
0,30 |
0,50 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
1,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
9,70 |
0,89 |
0,20 |
0,20 |
0,40 |
0,40 |
0,20 |
0,30 |
0,50 |
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
6,37 |
- |
- |
0,03 |
0,07 |
- |
0,01 |
0,14 |
- |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 32/QĐ-UBND ngày 8 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Thị trấn Yên Lập |
Xã Đồng Lạc |
Xã Đồng Thịnh |
Xã Hưng Long |
Xã Lương Sơn |
Xã Minh Hòa |
Xã Mỹ Lung |
Xã Mỹ Lương |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7,45 |
- |
0,56 |
0,01 |
0,02 |
1,32 |
0,48 |
1,98 |
1,28 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,53 |
- |
0,23 |
- |
- |
0,30 |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,09 |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
1,08 |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,01 |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
2,28 |
- |
- |
- |
- |
0,76 |
- |
0,70 |
0,82 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3,37 |
- |
0,31 |
- |
0,01 |
0,26 |
0,48 |
0,12 |
0,40 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
3,08 |
- |
0,31 |
- |
0,01 |
0,26 |
0,48 |
0,11 |
0,35 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,05 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,14 |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
0,05 |
0,06 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
- |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 (TIẾP)
(Kèm theo Quyết định số: 32/QĐ-UBND ngày 8 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Nga Hoàng |
Xã Ngọc Đồng |
Xã Ngọc Lập |
Xã Phúc Khánh |
Xã Thượng Long |
Xã Trung Sơn |
Xã Xuân An |
Xã Xuân Thủy |
Xã Xuân Viên |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7,45 |
- |
0,15 |
0,03 |
0,09 |
0,03 |
1,21 |
0,13 |
0,07 |
0,09 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,53 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,09 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
2,28 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3,37 |
- |
0,15 |
0,03 |
0,09 |
0,02 |
1,21 |
0,13 |
0,07 |
0,09 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
3,08 |
- |
0,15 |
- |
0,09 |
0,02 |
1,05 |
0,13 |
0,07 |
0,05 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,16 |
- |
- |
0,04 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,02 |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,02 |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,14 |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 HUYỆN
YÊN LẬP
(Kèm theo Quyết định số: 32/QĐ-UBND ngày 8 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Phú Thọ)
STT |
Hạng mục công trình |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Căn cứ thực hiện dự án |
|||||||||||||||||||||||
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào các loại đất |
||||||||||||||||||||||||||||
LUC |
LUK |
HNK |
CLN |
RPH |
RSX |
NTS |
CQP |
CAN |
ONT |
ODT |
TMD |
DGT |
DTL |
DVH |
DGD |
DNL |
NTD |
TIN |
SON |
SKC |
SKX |
CSD |
|||||||
A |
Các công trình, dự án đăng ký mới trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 |
11,96 |
|
11,96 |
2,30 |
0,40 |
0,82 |
3,57 |
- |
3,23 |
0,23 |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
0,84 |
0,36 |
- |
0,15 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,04 |
|
|
I |
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
1.1 |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
1.2 |
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
II |
Các công trình, dự án còn lại |
11,96 |
|
11,96 |
2,30 |
0,40 |
0,82 |
3,57 |
- |
3,23 |
0,23 |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
0,84 |
0,36 |
- |
0,15 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,04 |
|
|
2.1 |
Công trình, dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
4,98 |
|
4,98 |
1,29 |
0,40 |
0,67 |
0,88 |
- |
0,11 |
0,23 |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
0,84 |
0,36 |
- |
0,15 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
|
|
* |
Đất giao thông |
3,62 |
|
3,62 |
0,82 |
0,40 |
0,52 |
0,52 |
- |
0,11 |
0,20 |
|
|
- |
- |
|
0,75 |
0,29 |
|
|
- |
- |
|
- |
- |
- |
0,01 |
|
|
1 |
Đường BTXM loại A xã Hưng Long, huyện Yên Lập tuyến Quốc lộ 70B đi nhà máy sản xuất gỗ ván ép xuất khẩu Trung Thái |
1,01 |
|
1,01 |
0,08 |
0,22 |
0,17 |
0,26 |
|
|
0,18 |
|
|
|
|
|
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hưng Long |
Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
2 |
Cải tạo, sửa chữa tuyến đường từ Quốc lộ 70B đi khu 7, khu 5, xã Mỹ Lung, huyện Yên Lập |
0,96 |
|
0,96 |
0,37 |
0,18 |
0,20 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
Xã Mỹ Lung |
Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
3 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ QL70B khu Đá Bàn, xã Ngọc Lập, huyện Yên Lập |
1,05 |
|
1,05 |
0,07 |
|
|
0,14 |
|
0,11 |
0,02 |
|
|
|
|
|
0,70 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ngọc Lập |
Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
4 |
Sửa chữa hư hỏng đảm bảo giao thông tràn Ngòi Sộp (Km53+075), tràn Đồng Bành (Km59+120) QL.70B |
0,60 |
|
0,60 |
0,30 |
|
0,15 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hưng Long, xã Xuân Viên |
Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
0,15 |
|
0,15 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
- |
|
- |
- |
|
0,15 |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
|
|
5 |
Nhà văn hóa khu An Lạc 2, xã Xuân An, |
0,15 |
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
Khu An Lạc 2, xã Xuân |
Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND |
|
huyện Yên Lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
An |
ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
0,19 |
|
0,19 |
0,14 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
|
|
- |
- |
|
0,01 |
0,01 |
|
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
|
|
6 |
Nhà lớp học và công trình phụ trợ trường Tiểu học bán trú xã Trung Sơn, huyện Yên Lập |
0,19 |
|
0,19 |
0,14 |
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Trung Sơn |
Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất cơ sở tôn giáo |
0,25 |
|
0,25 |
- |
- |
- |
0,21 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
|
|
7 |
Giao đất để khôi phục Chùa Diên Phúc, xã Ngọc Lập |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
Khu Tân Thành 2, xã Ngọc Lập |
Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
8 |
Giao đất để xây dựng nhà thờ và công trình phụ trợ của giáo họ Đông Lỗ, xã Phúc Khánh |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Hầm, xã Phúc Khánh |
Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất công trình năng lượng |
0,77 |
|
0,77 |
0,33 |
- |
0,15 |
0,15 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,08 |
0,06 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
9 |
Xây dựng và cải tạo lưới điện trung hạ áp huyện Cẩm Khê, Yên Lập, tỉnh Phú Thọ |
0,17 |
|
0,17 |
0,04 |
|
0,06 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phúc Khánh, xã Mỹ Lương |
Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
10 |
Xây dựng và cải tạo lưới điện trung áp huyện Cẩm Khê, Yên Lập, tỉnh Phú Thọ |
0,08 |
|
0,08 |
0,02 |
|
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đồng Thịnh |
Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
0,08 |
|
0,08 |
0,02 |
|
0,01 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phúc Khánh |
|||
0,08 |
|
0,08 |
0,02 |
|
0,01 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ngọc Lập |
|||
11 |
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực Thị xã Phú Thọ, huyện Cẩm Khê, Yên Lập bổ sung năm 2023 |
0,26 |
|
0,26 |
0,20 |
|
0,01 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đồng Thịnh |
Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
0,10 |
|
0,10 |
0,03 |
|
0,04 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Lương Sơn |
|||
2.2 |
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
4,29 |
|
4,29 |
1,01 |
- |
0,15 |
- |
- |
3,12 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
|
|
* |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
4,29 |
|
4,29 |
1,01 |
- |
0,15 |
- |
- |
3,12 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
|
|
12 |
Dự án xây dựng nhà xưởng sản xuất, gia công hàng may mặc |
1,17 |
|
1,17 |
1,01 |
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
Khu Đoàn Kết, xã Đồng Thịnh |
Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
13 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại xã Lương Sơn |
3,12 |
|
3,12 |
|
|
|
|
|
3,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Sơn Tình, xã Lương Sơn |
Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
2.3 |
Các khu vực sử dụng đất khác |
2,69 |
|
2,69 |
- |
- |
- |
2,69 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
* |
Đất ở |
2,69 |
- |
2,69 |
- |
- |
- |
2,69 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
14 |
Chuyển mục đích sử dụng từ đất vườn sang đất ở |
0,18 |
|
0,18 |
|
|
|
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ngọc Đồng |
QHSD đất giai đoạn 2021-2030 |
0,19 |
|
0,19 |
|
|
|
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hưng Long |
|||
0,17 |
|
0,17 |
|
|
|
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đồng Thịnh |
|||
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nga Hoàng |
|||
0,11 |
|
0,11 |
|
|
|
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ngọc Lập |
|||
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Mỹ Lương |
|||
0,17 |
|
0,17 |
|
|
|
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Xuân Viên |
|||
0,14 |
|
0,14 |
|
|
|
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Xuân Thủy |
|||
0,15 |
|
0,15 |
|
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Thượng Long |
|||
0,18 |
|
0,18 |
|
|
|
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đồng Lạc |
|||
0,19 |
|
0,19 |
|
|
|
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Mỹ Lung |
|||
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Lương Sơn |
|||
0,18 |
|
0,18 |
|
|
|
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Minh Hòa |
|||
0,18 |
|
0,18 |
|
|
|
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phúc Khánh |
|||
0,15 |
|
0,15 |
|
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Xuân An |
|||
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Yên Lập |
|||
B |
Các công trình, dự án chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2023 |
411,91 |
59,02 |
352,89 |
67,51 |
8,40 |
31,36 |
56,41 |
0,23 |
115,28 |
15,51 |
0,16 |
1,97 |
1,52 |
0,25 |
0,27 |
31,17 |
4,79 |
0,44 |
0,04 |
0,01 |
1,16 |
0,06 |
5,60 |
3,29 |
0,05 |
7,41 |
|
|
I |
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
1.1 |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
1.2 |
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
* |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
II |
Các công trình, dự án còn lại |
411,91 |
59,02 |
352,89 |
67,51 |
8,40 |
31,36 |
56,41 |
0,23 |
115,28 |
15,51 |
0,16 |
1,97 |
1,52 |
0,25 |
0,27 |
31,17 |
4,79 |
0,44 |
0,04 |
0,01 |
1,16 |
0,06 |
5,60 |
3,29 |
0,05 |
7,41 |
|
|
2.1 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
358,08 |
51,72 |
306,36 |
65,61 |
7,77 |
29,91 |
55,37 |
0,23 |
77,23 |
15,48 |
0,16 |
1,97 |
1,52 |
0,25 |
0,27 |
31,15 |
4,75 |
0,44 |
0,04 |
0,01 |
1,16 |
0,06 |
5,60 |
3,29 |
0,05 |
4,04 |
|
|
* |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,25 |
|
0,25 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,15 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 3, xã Xuân Viên |
Đề án số 1311/ĐA-UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ; Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
||
0,15 |
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Minh Tiến, xã Đồng Thịnh |
|||
* |
Đất cụm công nghiệp |
114,18 |
28,49 |
85,69 |
9,10 |
0,51 |
9,40 |
18,29 |
- |
40,63 |
3,26 |
- |
- |
0,80 |
0,04 |
- |
2,27 |
0,74 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,12 |
- |
- |
0,53 |
|
|
17 |
Cụm công nghiệp thị trấn Yên Lập |
30,93 |
28,49 |
2,44 |
1,60 |
0,31 |
0,12 |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
0,09 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Yên Lập |
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
18 |
Dự án Cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp Lương Sơn |
33,25 |
|
33,25 |
1,50 |
|
7,87 |
3,82 |
|
19,10 |
0,20 |
|
|
0,16 |
|
|
0,20 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
Xã Lương Sơn |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
19 |
Cụm công nghiệp Đồng Lạc |
50,00 |
|
50,00 |
6,00 |
0,20 |
1,41 |
14,22 |
|
21,53 |
3,06 |
|
|
0,64 |
|
|
1,98 |
0,61 |
|
|
|
|
|
0,12 |
|
|
0,23 |
Xã Đồng Lạc |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất giao thông |
153,48 |
23,23 |
130,25 |
16,27 |
3,26 |
11,33 |
27,72 |
0,23 |
27,95 |
6,77 |
0,16 |
1,97 |
0,15 |
0,05 |
- |
25,70 |
2,49 |
0,04 |
0,04 |
0,01 |
0,04 |
0,01 |
2,94 |
- |
0,05 |
3,07 |
|
|
20 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Đồng Soi, khu Cả đi ông Linh khu Thói, xã Trung Sơn, huyện Yên Lập |
2,50 |
|
2,50 |
0,10 |
|
0,10 |
0,45 |
|
0,50 |
0,10 |
|
|
|
|
|
1,00 |
0,10 |
0,01 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
0,11 |
Xã Trung Sơn |
Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
21 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn từ Quốc lộ 70B Km 58+400 đi hội trường khu 1, xã Xuân Viên, huyện Yên Lập |
1,00 |
|
1,00 |
0,35 |
0,25 |
0,11 |
0,10 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
Xã Xuân Viên, xã Xuân Thủy |
Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
2,20 |
|
2,20 |
0,10 |
|
1,20 |
0,20 |
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
Xã Minh Hòa, xã Đồng Lạc |
Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
||
23 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông kết nối tỉnh lộ 313D đi khu Sinh Tiến, Quyết Tiến xã Minh Hòa, huyện Yên Lập |
3,30 |
|
3,30 |
0,50 |
0,20 |
1,50 |
0,40 |
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
0,25 |
Xã Minh Hòa |
Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
3,00 |
|
3,00 |
0,30 |
0,10 |
0,60 |
1,55 |
|
|
0,25 |
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
Xã Đồng Lạc |
Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
||
25 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn kết nối quốc lộ 70B đi khu Xuân Nhật, Văn Phú, xã Mỹ Lương, huyện Yên Lập |
2,50 |
|
2,50 |
0,10 |
|
0,85 |
0,70 |
|
|
0,60 |
|
|
|
|
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
Xã Mỹ Lương |
Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
26 |
Xây dựng cầu Bến Châu, khu An Lạc, xã Đồng Lạc, huyện Yên Lập |
1,50 |
|
1,50 |
0,20 |
|
0,70 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
Xã Đồng Lạc |
Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
27 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông kết nối tỉnh lộ 313 đi cụm công nghiệp thị trấn Yên Lập và sân vận động huyện Yên Lập |
1,30 |
|
1,30 |
|
|
0,40 |
0,80 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Yên Lập |
Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
2,30 |
|
2,30 |
|
|
0,65 |
1,20 |
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
Xã Mỹ Lương |
Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
||
29 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn kết nối tỉnh lộ 313 đi khu 4, khu 5 xã Ngọc Đồng, huyện Yên Lập |
1,10 |
|
1,10 |
0,50 |
0,10 |
0,20 |
0,20 |
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ngọc Đồng |
Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
30 |
Đường giao thông kết nối xã Thượng Long đi xã Phúc Khánh, huyện Yên Lập |
2,80 |
|
2,80 |
0,70 |
0,10 |
0,50 |
0,90 |
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
Xã Thượng Long, xã Phúc Khánh |
Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
31 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông nông thôn đến trung tâm xã Đồng Lạc, huyện Yên Lập |
1,80 |
|
1,80 |
0,35 |
0,15 |
0,30 |
0,60 |
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
Xã Đồng Lạc |
Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
32 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông nông thôn đến trung tâm xã Phúc Khánh, huyện Yên Lập |
2,00 |
|
2,00 |
0,70 |
0,20 |
0,35 |
0,50 |
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
Xã Phúc Khánh |
Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
33 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông nông thôn đến trung tâm xã Xuân Viên, huyện Yên Lập |
0,90 |
|
0,90 |
0,30 |
0,10 |
0,15 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Xuân Viên |
Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
34 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông nông thôn đến trung tâm xã Xuân An, huyện Yên Lập |
1,40 |
|
1,40 |
0,40 |
0,10 |
0,25 |
0,50 |
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
Xã Xuân An |
Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
35 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ QL70B đi Xuân Hương, Hưng Thịnh xã Lương Sơn, huyện Yên Lập |
1,04 |
|
1,04 |
0,74 |
|
0,06 |
0,16 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
Xã Lương Sơn, xã Mỹ Lương |
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
36 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông nông thôn từ QL70B đi khu 6 xã Xuân Viên, huyện Yên Lập |
1,02 |
|
1,02 |
0,16 |
|
0,20 |
0,20 |
|
|
0,40 |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
Xã Xuân Viên |
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
37 |
Cải tạo, nâng cấp đường liên xã bằng BTXM từ xã Xuân An đi trung tâm xã Lương Sơn, huyện Yên Lập |
1,20 |
|
1,20 |
0,60 |
|
0,20 |
0,15 |
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
Xã Xuân An, xã Lương Sơn |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
38 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn đến trung tâm xã Minh Hòa, huyện Yên Lập |
1,30 |
|
1,30 |
0,80 |
|
0,20 |
0,25 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
Xã Minh Hòa |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
39 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn đến trung tâm xã Ngọc Đồng, huyện Yên Lập |
1,00 |
|
1,00 |
0,20 |
|
0,17 |
0,50 |
|
|
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ngọc Đồng |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
40 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ ĐT 313D đi đền Phục Cổ, khu 7, xã Minh Hòa |
0,33 |
|
0,33 |
0,10 |
|
0,03 |
0,11 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
0,03 |
Xã Minh Hòa |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
41 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ QL70B đi khu Văn Phú, Đồng An, xã Mỹ Lương, huyện Yên Lập |
1,60 |
|
1,60 |
0,60 |
|
|
0,70 |
|
|
0,10 |
|
|
0,02 |
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
0,08 |
Xã Mỹ Lương |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
42 |
Đường giao thông BTXM loại B, khu Văn Phú, xã Mỹ Lương |
0,14 |
|
0,14 |
0,07 |
|
0,02 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Văn Phú, xã Mỹ Lương |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
43 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông khu 8 đi Khu 11, xã Xuân Thủy, huyện Yên Lập |
1,20 |
|
1,20 |
0,25 |
0,19 |
0,13 |
0,52 |
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
Xã Xuân Thủy |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
44 |
Đường nối điểm ĐCĐC Đồng Măng đến điểm ĐCĐC Khe Bằng, xã Trung Sơn, huyện Yên Lập |
6,80 |
1,87 |
4,93 |
0,10 |
|
0,10 |
2,00 |
0,23 |
2,30 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17 |
Xã Trung Sơn |
Điều chỉnh tại Nghị quyết số 02/2021/NQ- HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
45 |
Cải tạo nâng cấp đường GTNT tuyến Xuân Tân - Hưng Thịnh, xã Lương Sơn, huyện Yên Lập |
0,77 |
0,43 |
0,34 |
|
|
0,01 |
0,04 |
|
0,22 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Lương Sơn |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
46 |
Cải tạo nâng cấp tuyến đường từ QL70B đi khu Tân Sơn, xã Lương Sơn, huyện Yên Lập |
2,42 |
0,67 |
1,75 |
0,17 |
|
0,05 |
0,39 |
|
|
0,11 |
|
|
|
|
|
0,86 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16 |
Xã Lương Sơn |
Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
47 |
Cải tạo nâng cấp tuyến đường giao thông liên khu dân cư, xã Xuân Thuỷ, huyện Yên Lập (giai đoạn 2) |
1,40 |
|
1,40 |
|
0,10 |
0,10 |
0,52 |
|
0,59 |
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
0,01 |
Xã Xuân Thủy |
Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
48 |
Đường bê tông xi măng loại B tuyến ông Thông đi ông Nam khu Đồng Dân, xã Đồng Lạc, huyện Yên Lập |
0,36 |
|
0,36 |
0,20 |
|
|
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Đồng Dân, xã Đồng Lạc |
Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
49 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường nội đồng khu Đồng Dân, xã Đồng Lạc, huyện Yên Lập |
0,25 |
|
0,25 |
0,08 |
0,01 |
0,01 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đồng Lạc |
Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
50 |
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 313G huyện Tân Sơn (đoạn QL 32 đi QL 70B huyện Yên Lập) và đường nối QL70B đi đường tỉnh 313D huyện Yên Lập |
10,95 |
1,90 |
9,05 |
1,25 |
0,16 |
0,49 |
4,56 |
|
1,66 |
0,66 |
0,16 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
0,05 |
|
Huyện Yên Lập |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
51 |
Xử lý, khắc phục điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông trên tại Km40+200, QL.70B, tỉnh Phú Thọ |
0,07 |
|
0,07 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Mỹ Lương |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
52 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Xuân An - Trung Sơn, huyện Yên Lập (kết nối hồ ngòi Giành) |
25,50 |
5,67 |
19,83 |
0,02 |
|
0,07 |
0,36 |
|
4,00 |
|
|
|
|
|
|
12,47 |
0,38 |
|
|
|
|
|
2,26 |
|
|
0,27 |
Xã Xuân An, xã Trung Sơn |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
53 |
Cải tạo, sửa chữa và nâng cấp ĐT.321C đoạn Km0+00-Km4+500 (Huyện Yên Lập từ Km0-Km3+300) |
0,89 |
|
0,89 |
0,40 |
0,11 |
0,10 |
0,20 |
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Lương Sơn |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
54 |
Đường nối thị xã Phú Thọ qua Cẩm Khê đến huyện Yên Lập (kết nối cao tốc Nội Bài - Lào Cai, đường Hồ Chí Minh, quốc lộ 32C đi Yên Bái, quốc lộ 70B đi Hòa Bình) |
13,20 |
3,60 |
9,60 |
1,60 |
0,50 |
0,50 |
1,20 |
|
2,00 |
0,40 |
|
|
|
|
|
3,20 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
Huyện Yên Lập |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021; Bổ sung tại Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọị |
55 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ khu Xe Ngà, xã Mỹ Lương đi khu Tân Sơn, xã Lương Sơn, huyện Yên Lập |
2,23 |
1,42 |
0,81 |
0,40 |
|
0,05 |
0,18 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
0,08 |
Xã Mỹ Lương |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
56 |
Cải tạo nâng cấp tuyến đường GTNT các khu 4, 5, 6, xã Xuân Viên, huyện Yên Lập |
7,17 |
3,25 |
3,92 |
0,04 |
0,33 |
0,06 |
0,05 |
|
0,01 |
0,02 |
|
|
|
|
|
3,26 |
0,12 |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
0,01 |
Xã Xuân Viên |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
57 |
Cải tạo nâng cấp đường GTNT khu 2, khu 6, xã Ngọc Đồng huyện Yên Lập |
2,61 |
1,68 |
0,93 |
0,10 |
|
0,13 |
0,52 |
|
0,03 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
0,05 |
Xã Ngọc Đồng |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
58 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ khu Đồng Măng đi khe Xẻ, xã Trung Sơn, huyện Yên Lập |
1,06 |
|
1,06 |
|
|
|
|
|
1,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Trung Sơn |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
59 |
Đường giao thông khu vực Sáu Khe, xã Trung Sơn, huyện Yên Lập |
1,00 |
|
1,00 |
0,13 |
|
0,01 |
0,26 |
|
0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13 |
|
|
0,05 |
Xã Trung Sơn |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
60 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ khu Bóp đi khu Nhồi, xã Trung Sơn, huyện Yên Lập |
0,54 |
|
0,54 |
|
|
|
0,25 |
|
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
Xã Trung Sơn |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
61 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ nhà sinh hoạt cộng đồng đi nhà ông Tài, khu 1, xã Mỹ Lung, huyện Yên Lập |
0,89 |
0,40 |
0,49 |
0,20 |
0,05 |
0,03 |
0,02 |
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
Xã Mỹ Lung |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
62 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng thiết yếu khu 9 Mỹ Lung |
3,06 |
2,34 |
0,72 |
0,08 |
0,02 |
0,20 |
0,20 |
|
0,05 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
Khu 9, xã Mỹ Lung |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
63 |
Cải tạo nâng cấp tuyến đường từ QL70B đi khu Chùa, khu Mít, thị trấn Yên Lập, huyện Yên Lập |
1,00 |
|
1,00 |
0,11 |
0,01 |
0,03 |
0,03 |
|
|
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
0,75 |
0,04 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Yên Lập |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
64 |
Cải tạo nâng cấp đường giao thông tuyến QL 70B đi TL321C, xã Lương Sơn, huyện Yên Lập |
0,35 |
|
0,35 |
0,10 |
0,05 |
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Lương Sơn |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
65 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường kết nối QL70B đi khu 1, khu 8 xã Xuân Viên, huyện Yên Lập |
1,90 |
|
1,90 |
0,80 |
0,20 |
|
0,50 |
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Xuân Viên |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
66 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông nông thôn khu Vĩnh Thịnh, khu Xe Ngà, xã Mỹ Lương, huyện Yên Lập |
1,30 |
|
1,30 |
0,30 |
|
0,07 |
0,33 |
|
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
0,32 |
0,09 |
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
0,06 |
Xã Mỹ Lương |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
67 |
Cải tạo nâng cấp tuyến đường giao thông nông thôn khu Đồng An đi Tân Bình, xã Mỹ Lương, huyện Yên Lập |
0,38 |
|
0,38 |
0,15 |
|
0,03 |
0,12 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
0,01 |
Xã Mỹ Lương |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
68 |
Cải tạo nâng cấp tuyến đường kết nối tỉnh lộ 313D đi khu Minh Tiến, Minh Đức, xã Minh Hòa, huyện Yên Lập |
2,40 |
|
2,40 |
0,30 |
|
|
0,50 |
|
1,30 |
0,20 |
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Minh Hòa |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
69 |
Cải tạo nâng cấp tuyến đường từ QL70B đi khu Mè, khu Thiện xã Hưng Long, huyện Yên Lập |
1,13 |
|
1,13 |
0,07 |
0,08 |
0,07 |
0,05 |
|
0,01 |
0,02 |
|
|
0,01 |
|
|
0,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
Xã Hưng Long |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
70 |
Cải tạo nâng cấp đường giao thông từ khu Hàm Rồng đi khu Minh Cát, xã Đồng Lạc, huyện Yên Lập |
2,27 |
|
2,27 |
0,30 |
|
0,22 |
0,80 |
|
0,50 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
Xã Đồng Lạc |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
71 |
Đường giao thông liên khu từ khu Ao Bòng đi khu Trung Lợi, xã Nga Hoàng, huyện Yên Lập |
1,60 |
|
1,60 |
0,50 |
0,10 |
|
0,10 |
|
0,50 |
0,20 |
|
|
0,01 |
|
|
0,15 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nga Hoàng |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
72 |
Chỉnh trang đô thị từ cầu Tân Long đi khu Bến Sơn, thị trấn Yên Lập, huyện Yên Lập |
0,16 |
|
0,16 |
|
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Yên Lập |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
73 |
Đường giao thông liên vùng kết nối đường tỉnh 321B- Quốc lộ 70B-IC11-Khu du lịch Ao Giời, Suối Tiên và Đền Mẫu Âu Cơ, huyện Hạ Hòa |
4,50 |
|
3,46 |
|
|
|
0,04 |
|
|
0,09 |
|
1,97 |
|
|
|
1,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Mỹ Lung |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
1,04 |
0,04 |
|
0,01 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,91 |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
|
0,01 |
Xã Mỹ Lương |
|||||
74 |
Xây dựng công trình công cộng, đường giao thông và hoàn trả nghĩa trang 05 khu dân cư thuộc hợp phần bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án: Hồ chứa nước Ngòi Giành, tỉnh Phú Thọ |
12,39 |
|
12,39 |
0,25 |
|
|
1,09 |
|
10,31 |
0,02 |
|
|
0,05 |
|
|
0,03 |
|
|
0,01 |
|
|
|
0,08 |
|
|
0,55 |
Xã Trung Sơn |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
75 |
Xây dựng điểm du lịch tiêu biểu gắn với phát triển vùng trồng lúa nến Gà Gáy của người Mường tại xã Mỹ Lung, huyện Yên Lập |
4,50 |
|
4,50 |
0,40 |
0,05 |
0,12 |
1,20 |
|
2,20 |
0,25 |
|
|
|
|
|
0,17 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
Xã Mỹ Lung |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021; Điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất thủy lợi |
14,59 |
|
14,59 |
4,52 |
1,57 |
2,47 |
1,84 |
- |
1,08 |
0,92 |
- |
- |
0,10 |
- |
- |
0,27 |
0,56 |
- |
- |
- |
0,05 |
- |
1,01 |
- |
- |
0,20 |
|
|
76 |
Hệ thống kênh mương hồ Ngòi Giành, tỉnh Phú Thọ |
10,04 |
|
10,04 |
4,10 |
0,95 |
1,30 |
1,10 |
|
0,73 |
0,80 |
|
|
0,10 |
|
|
0,06 |
0,20 |
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
0,20 |
Huyện Yên Lập |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
77 |
Kè chống sạt lở Ngòi Me và mở rộng nghĩa trang Đồng Quén, thị trấn Yên Lập, huyện Yên Lập |
2,08 |
|
2,08 |
|
0,62 |
0,87 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
0,51 |
|
|
|
Thị trấn Yên Lập |
Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021; Điều chỉnh tại Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Bổ sung tại Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
78 |
Dự án cải tạo, nâng cấp, sửa chữa Hồ Vỡ, xã Lương Sơn thuộc dự án: Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Phú Thọ (giai đoạn 2) |
1,08 |
|
1,08 |
0,20 |
|
0,01 |
0,03 |
|
0,35 |
0,02 |
|
|
|
|
|
0,11 |
0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Lương Sơn |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021; Điều chỉnh tại Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
79 |
Dự án Hồ chứa nước Thục Luyện, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ (thuộc địa bàn huyện Yên Lập) |
1,39 |
|
1,39 |
0,22 |
|
0,29 |
0,68 |
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ngọc Lập, xã Ngọc Đồng |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021; Điều chỉnh tại Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
3,66 |
|
3,66 |
0,39 |
- |
0,16 |
1,75 |
- |
0,28 |
0,32 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,05 |
0,01 |
0,09 |
- |
- |
- |
0,02 |
0,54 |
- |
- |
0,05 |
|
|
80 |
Nhà Văn hóa khu An Lạc 1, xã Xuân An, huyện Yên Lập |
0,10 |
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu An Lạc 1, xã Xuân An |
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
81 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng khu 4, xã Xuân Thủy |
0,22 |
|
0,22 |
|
|
|
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 4, xã Xuân Thủy |
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
82 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng khu Văn Phú, xã Mỹ Lương, huyện Yên Lập |
0,18 |
|
0,18 |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Văn Phú, xã Mỹ Lương |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
83 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng khu Đồng An, xã Mỹ Lương, huyện Yên Lập |
0,17 |
|
0,17 |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
Khu Đồng An, xã Mỹ Lương |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
84 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng khu An Thọ, xã Xuân An, huyện Yên Lập |
0,10 |
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu An Thọ, xã Xuân An |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
85 |
Điểm du lịch trải nghiệm di sản văn hóa Lễ hội mở cửa rừng, xã Minh Hòa, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ |
2,89 |
|
2,89 |
0,01 |
|
0,16 |
1,53 |
|
0,28 |
0,32 |
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
0,02 |
0,54 |
|
|
|
Xã Minh Hòa |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
1,34 |
|
1,34 |
0,54 |
0,22 |
0,12 |
0,18 |
- |
0,12 |
- |
- |
- |
- |
0,12 |
- |
0,01 |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
86 |
Xây dựng nhà lớp học 3 tầng 12 phòng học Trường THCS bán trú Trung Sơn, huyện Yên Lập |
0,12 |
|
0,12 |
|
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Trung Sơn |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
87 |
Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng trường mầm non Xuân An, huyện Yên Lập |
0,52 |
|
0,52 |
0,09 |
0,17 |
0,12 |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu An Thọ 2, xã Xuân An |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
88 |
Dự án mở rộng trường Phổ thông dân tộc nội trú THCS và THPT Yên Lập (Mở rộng khuôn viên làm sân thể dục, sân chơi) |
0,70 |
|
0,70 |
0,45 |
0,05 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
0,12 |
|
0,01 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn Trung Ngãi, thị trấn Yên Lập |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất công trình năng lượng |
1,61 |
|
1,61 |
0,31 |
0,09 |
0,33 |
0,42 |
- |
0,28 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,14 |
- |
0,02 |
- |
- |
0,00 |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
|
|
89 |
374 Phố vàng - 373 Cẩm Khê |
0,07 |
|
0,07 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ngọc Đồng |
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
0,07 |
|
0,07 |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ngọc Lập |
|||
0,07 |
|
0,07 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phúc Khánh |
|||
90 |
Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Hạ Hòa (năm 2019) |
0,09 |
|
0,09 |
0,04 |
|
0,01 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Mỹ Lung |
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
91 |
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực huyện Cẩm Khê, Yên Lập năm 2024 |
0,03 |
|
0,03 |
0,01 |
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Thượng Long |
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
0,05 |
|
0,05 |
0,02 |
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Mỹ Lung |
|||
92 |
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng điện áp lưới điện hạ áp khu vực huyện Cẩm Khê, Yên Lập năm 2023 |
0,15 |
|
0,15 |
0,06 |
0,01 |
0,02 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Xuân An, xã Mỹ Lương, xã Lương Sơn |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022; Bổ sung tại Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
93 |
Chống quá tải phân phối huyện Yên Lập năm 2021 |
0,008 |
|
0,008 |
0,007 |
|
0,001 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Xuân Viên, thị trấn Yên Lập |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
94 |
Cải tạo một số vị trí trên lưới điện trung áp để đảm bảo an toàn và độ tin cậy cung cấp điện |
0,005 |
|
0,005 |
0,005 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ngọc Lập, xã Trung Sơn, xã Lương Sơn, xã Thượng Long |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
95 |
Chống quá tải các TBA Mỹ Lương 3, Mỹ Lương 7 - xã Mỹ Lương; Lương Sơn 2 - xã Lương Sơn; Trung Sơn 2 - xã Trung Sơn; Ngọc Lập 4, Ngọc Lập 8 - xã Ngọc Lập; Xuân Thủy 1 - xã Xuân Thủy |
0,05 |
|
0,05 |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Mỹ Lương, xã Lương Sơn, xã Trung Sơn, xã Ngọc Lập, xã Xuân Thủy |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
96 |
Xây dựng các công trình điện: CQT (0,14ha); Các công trình cải tạo (0,03ha); Các công trình mạch vòng (0,02ha) |
0,19 |
|
0,19 |
0,03 |
0,03 |
0,04 |
0,04 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
97 |
Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Yên Lập (0,0325ha); Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Hạ Hòa (0,015ha) |
0,05 |
|
0,05 |
0,03 |
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Lương Sơn, xã Mỹ Lương, xã Xuân Thủy, thị trấn Yên Lập, xã Mỹ Lung |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
98 |
Xây dựng Trạm biến áp 220kV Nghĩa Lộ và đường dây 220kv đấu nối Nghĩa Lộ - Trạm biến áp 500kV Việt Trì |
0,60 |
|
0,60 |
|
|
0,13 |
0,15 |
|
0,25 |
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
Huyện Yên Lập |
Chuyển tiếp và bổ sung tại Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
99 |
Xây dựng các công trình đường dây và trạm biến áp |
0,05 |
|
0,05 |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
100 |
Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng trạm biến áp Thượng Long 4 (0,016 ha); trạm biến áp Xuân Thủy (0,005 ha) |
0,02 |
|
0,02 |
0,006 |
|
0,010 |
0,005 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Thượng Long, xã Xuân Thủy |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
101 |
Chống quá tải TBA Lương Sơn 6, Ngọc Lập 6, Minh Hòa 4 |
0,031 |
|
0,031 |
0,011 |
|
0,005 |
0,009 |
|
0,002 |
|
|
|
|
|
|
0,002 |
|
|
|
|
0,001 |
|
|
|
|
0,002 |
Xã Lương Sơn, xã Minh Hoà,xã xã Ngọc Lập, xã Đồng Lạc |
Điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
102 |
Chống quá tải phân phối huyện Hạ Hoà năm 2021 (đoạn qua xã Mỹ Lung) |
0,007 |
|
0,007 |
0,002 |
|
|
0,002 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,002 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,001 |
Xã Mỹ Lung |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
103 |
Nâng cao năng lực truyền tải mạch vòng 35kV giữa lộ 373 trạm 110kV Đồng Xuân và lộ 372 trạm 110kV Cẩm Khê khu vực huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ |
0,003 |
|
0,003 |
0,003 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Yên Lập |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
104 |
Cải tạo, nâng tiết diện đường dây 35kV lộ 371; 373; 374 trạm 110kV Cẩm Khê cấp điện cho Thị trấn Yên Lập về Cụm CN thị trấn Yên Lập |
0,026 |
|
0,026 |
0,004 |
0,002 |
0,001 |
0,001 |
|
0,003 |
|
|
|
|
|
|
0,015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Yên Lập |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
105 |
Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Yên Lập năm 2022 |
0,04 |
|
0,04 |
0,02 |
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Yên Lập |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất cơ sở tôn giáo |
0,19 |
|
0,19 |
- |
- |
0,19 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
106 |
Xây dựng Chùa Thượng Long |
0,19 |
|
0,19 |
|
|
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Móc Thiều, xã Thượng Long |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
2,25 |
|
2,25 |
- |
- |
0,68 |
- |
- |
1,57 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
107 |
Mở rộng nghĩa địa khu 9, xã Xuân Thủy |
0,68 |
|
0,68 |
|
|
0,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 9, xã Xuân Thủy |
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
108 |
Nghĩa địa Ba Chôm xã Đồng Thịnh |
1,57 |
|
1,57 |
|
|
|
|
|
1,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Hạ Bạc, xã Đồng Thịnh |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
0,84 |
|
0,84 |
0,79 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
|
|
109 |
Xây dựng Đình Đồng Sương và các công trình phụ trợ tại xã Mỹ Lung |
0,84 |
|
0,84 |
0,79 |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
Khu 1, xã Mỹ Lung |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất ở |
65,69 |
|
65,69 |
33,69 |
2,12 |
5,23 |
5,17 |
- |
5,32 |
4,04 |
- |
- |
0,47 |
0,04 |
0,27 |
2,71 |
0,92 |
0,19 |
- |
- |
1,07 |
0,03 |
0,99 |
3,29 |
- |
0,14 |
|
|
|
Khu đô thị, khu dân cư, điểm dân cư |
50,88 |
|
50,88 |
31,58 |
2,09 |
5,10 |
2,15 |
- |
0,64 |
0,90 |
- |
- |
0,39 |
0,04 |
0,27 |
1,30 |
0,79 |
0,19 |
- |
- |
1,07 |
0,03 |
0,96 |
3,29 |
- |
0,09 |
|
|
110 |
Dự án xây dựng quảng trường trung tâm và khu nhà ở Đồng Thịnh thuộc địa bàn xã Đồng Thịnh, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ (Trong đó: ONT 4,99 ha; DGD 0,45 ha; DCK 2,28 ha; DTT 1,00 ha; DVH 0,85; DGT 6,27 ha; DTL 0,26 ha) |
16,10 |
|
16,10 |
8,28 |
1,39 |
2,22 |
1,26 |
|
0,64 |
0,34 |
|
|
|
|
0,27 |
0,62 |
0,34 |
0,04 |
|
|
0,68 |
0,02 |
|
|
|
|
Khu Đồng Dân, xã Đồng Thịnh |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
111 |
Khu nhà ở tại khu Lèn, xã Đồng Thịnh, huyện Yên Lập (Trong đó: ONT 6,35 ha; DVH 0,26 ha; DGD 0,24 ha; DCK 0,30 ha; TIN0,05 ha; DGT 4,31 ha; DTL 1,86 ha) |
13,37 |
|
13,37 |
6,44 |
|
1,24 |
0,40 |
|
|
0,31 |
|
|
0,39 |
|
|
0,05 |
0,05 |
|
|
|
0,39 |
0,01 |
0,80 |
3,29 |
|
|
Xã Đồng Thịnh |
Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
112 |
Dự án xây dựng khu dân cư đô thị tràn Đồng Cả (Trong đó: ODT 0,41 ha; DGT 0,23 ha; DTL 0,04 ha) |
0,68 |
|
0,68 |
0,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tràn Đồng Cả, Tân An 4, thị trấn Yên Lập |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
Dự án xây dựng khu dân cư đô thị Tràn đồng Miếu (Trong đó: ODT 1,35 ha; DGT 0,84 ha; DTL 0,38 ha; DCK 0,07 ha) |
2,64 |
|
2,64 |
2,35 |
|
0,04 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
0,08 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tràn Đồng Miếu, Khu Chùa 11, Chùa 12, thị trấn Yên Lập |
Chuyển tiếp và bổ sung tại Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
|
113 |
Khu dân cư nông thôn mới khu 5 (Trong đó: ONT 0,32 ha; DGT 0,19 ha; DTL 0,03 ha) |
0,54 |
|
0,54 |
0,49 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
0,03 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 5, xã Mỹ Lung |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
Khu dân cư nông thôn mới khu 7 (Trong đó: ONT 0,60 ha; DGT 0,34 ha; DTL 0,03 ha) |
0,97 |
|
0,97 |
0,71 |
0,15 |
0,01 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
Khu 7, xã Mỹ Lung |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
|
114 |
Khu dân cư nông thôn mới khu Đồng Ve, Văn Phú (Trong đó: ONT 0,66 ha; DCK 0,14 ha DGT 0,58 ha; DTL 0,04 ha) |
1,42 |
|
1,42 |
0,97 |
|
0,17 |
0,10 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
0,07 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
Khu Đồng Ve, Văn Phú, xã Mỹ Lương |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
115 |
Khu dân cư nông thôn mới Khu Xuân Hương (Trong đó: ONT 0,13 ha; DGT 0,07 ha; DTL 0,02 ha) |
0,22 |
|
0,22 |
0,10 |
|
0,02 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Xuân Hương, xã Lương Sơn |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
116 |
Khu dân cư nông thôn mới khu Vượng (Trong đó: ONT 0,3 ha; DGT 0,42; DTL 0,04 ha; DCK 0,04) |
0,80 |
|
0,80 |
0,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Vượng, xã Xuân An |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
117 |
Khu dân cư nông thôn mới khu 2, khu 4 |
0,12 |
|
0,12 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 2, khu 4, xã Xuân Thủy |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
Khu dân cư nông thôn mới khu 2 |
1,65 |
|
1,65 |
1,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
0,01 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 2, xã Xuân Thủy |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
|
118 |
Khu dân cư nông thôn mới khu Mè |
0,75 |
|
0,75 |
0,10 |
0,43 |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Mè, xã Hưng Long |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
118 |
Hạ tầng đấu giá QSD đất ở tại khu Đồng Bành, xã Hưng Long, huyện Yên Lập (Trong đó: ONT 0,8 ha; DGT 1,09 ha; DTL 0,06 ha; DCK 0,1) |
2,05 |
|
2,05 |
1,50 |
0,04 |
0,25 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,19 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Đồng Bành, xã Hưng Long |
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
119 |
Khu dân cư nông thôn mới khu Trung Lợi (Trong đó: ONT 0,51 ha; DGT 0,30 ha; DTL 0,04 ha) |
0,85 |
|
0,85 |
0,81 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Trung Lợi, xã Nga Hoàng (02 vị trí) |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
Khu dân cư nông thôn mới khu Sơn Nga (Trong đó: ONT 0,23 ha; DGT 0,23 ha; DCK 0,08 ha; DTL 0,01 ha) |
0,55 |
|
0,55 |
0,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Khu Sơn Nga, xã Nga Hoàng |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
|
120 |
Khu dân cư nông thôn mới thôn Quán (Trong đó: ONT 0,42 ha; DCK 0,10 ha; DGT 0,28 ha; DTL 0,04 ha; SON 0,17 ha) |
1,01 |
|
1,01 |
0,51 |
|
0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
0,16 |
|
|
0,01 |
Thôn Quán, xã Thượng Long |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
121 |
Khu dân cư nông thôn mới đồng Múc, khu Thống Nhất, xã Đồng Thịnh (Trong đó: ONT 0,40 ha; DGT 0,23 ha; DTL 0,04 ha) |
0,67 |
|
0,67 |
0,42 |
|
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
0,02 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Múc, khu Thống Nhất, xã Đồng Thịnh |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
Khu dân cư nông thôn mới khu Tân Hoa (Trong đó: ONT 0,30 ha; DGT 0,18 ha; DTL 0,02 ha) |
0,50 |
|
0,50 |
0,42 |
- |
0,01 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Tân Hoa, xã Đồng Thịnh |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
|
122 |
Khu dân cư nông thôn mới Khu Quang Trung (Trong đó: ONT 0,18 ha; DGT 0,43 ha; DTL 0,01 ha; DCK 0,02 ha) |
0,64 |
|
0,64 |
0,56 |
- |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Quang Trung, xã Phúc Khánh |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
123 |
Khu dân cư nông thôn mới khu 13 (Trong đó: ONT 0,46 ha; DGT 0,25 ha; DTL 0,06 ha; DCK 0,03 ha) |
0,80 |
|
0,80 |
0,56 |
0,04 |
0,07 |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 13, xã Ngọc Lập |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
124 |
Khu dân cư nông thôn mới khu Đồng Tiến (Trong đó: ONT 0,32 ha; DGT 0,27 ha; DTL 0,02 ha; DCK 0,05 ha) |
0,66 |
|
0,66 |
0,35 |
- |
0,20 |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Đồng Tiến, xã Đồng Lạc (02 vị trí) |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
Khu dân cư nông thôn mới khu Liên Hiệp (Trong đó: ONT 0,23 ha; DGT 0,18 ha DTL 0,02 ha; DCK 0,01 ha) |
0,44 |
|
0,44 |
0,40 |
0,04 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Liên Hiệp, xã Đồng Lạc (02 vị trí) |
Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
|
124 |
Khu dân cư nông thôn mới khu Đồng Dân, (Trong đó: ONT 0,34 ha; DGT 0,18 ha DTL 0,02 ha; DCK 0,02 ha) |
0,56 |
|
0,56 |
0,45 |
- |
0,03 |
- |
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Đồng Dân, xã Đồng Lạc |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
Khu dân cư nông thôn mới khu An Lạc (Trong đó: ONT 0,33 ha; DGT 0,17 ha DTL 0,01 ha; DCK 0,02 ha) |
0,53 |
|
0,53 |
0,50 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu An Lạc, xã Đồng Lạc |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
|
125 |
Khu dân cư nông thôn mới khu Minh Tiến(Trong đó: ONT 0,11 ha; DCK 0,02 ha; DGT 0,04 ha; DTL 0,01 ha) |
0,18 |
|
0,18 |
0,16 |
- |
0,01 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Minh Tiến, xã Minh Hòa |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
Xây dựng hạ tầng đấu giá QSD đất ở tại khu Phú Cường, xã Minh Hòa, huyện Yên Lập (Trong đó: ONT 0,92 ha; DCK 0,13 ha; DGT 0,75 ha; DTL 0,03 ha) |
1,83 |
|
1,83 |
1,73 |
|
0,04 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
0,01 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Phú Cường, xã Minh Hòa |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
|
Khu dân cư nông thôn mới khu Minh Đức (Trong đó: ONT 0,33 ha; DGT 0,12 ha DTL 0,03 ha; DCK 0,03 ha) |
0,51 |
|
0,51 |
0,28 |
- |
0,17 |
- |
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Minh Đức, xã Minh Hòa (02 vị trí) |
Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
|
Khu dân cư nông thôn mới khu Minh Đức |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Minh Đức, xã Minh Hòa |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
|
|
Tái định cư |
14,81 |
- |
14,81 |
2,11 |
0,03 |
0,13 |
3,02 |
- |
4,68 |
3,14 |
- |
- |
0,08 |
- |
- |
1,41 |
0,13 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
- |
- |
0,05 |
|
|
126 |
Khu Tái định cư vùng thiên tai Liên An, xã Mỹ Lương, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ |
6,65 |
|
6,65 |
0,30 |
|
0,07 |
1,36 |
|
3,00 |
0,99 |
|
|
0,08 |
|
|
0,69 |
0,11 |
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
0,02 |
Xã Mỹ Lương |
Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 07/4/2023; Bổ sung tại Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
127 |
Dự án tái định cư dự án Cụm công nghiệp Đồng Lạc, huyện Yên Lập |
3,58 |
|
3,58 |
1,51 |
0,03 |
0,04 |
|
|
1,68 |
0,02 |
|
|
|
|
|
0,26 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
Xã Đồng Lạc |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Bổ sung tại Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
128 |
Dự án bố trí sắp xếp ổn định dân cư xã Mỹ Lương, huyện Yên Lập |
2,43 |
|
2,43 |
0,30 |
|
0,02 |
0,86 |
|
|
0,87 |
|
|
|
|
|
0,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
Xã Mỹ Lương |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
129 |
Dự án bố trí sắp xếp ổn định dân cư xã Lương Sơn, huyện Yên Lập |
2,15 |
|
2,15 |
|
|
|
0,80 |
|
|
1,26 |
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Lương Sơn |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
2.2 |
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
46,58 |
7,30 |
39,28 |
1,90 |
0,63 |
1,45 |
1,04 |
- |
30,80 |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3,37 |
|
|
* |
Đất thương mại, dịch vụ |
1,94 |
|
1,94 |
0,50 |
0,13 |
- |
0,17 |
- |
- |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,09 |
|
|
130 |
Cửa hàng tiện lợi |
0,16 |
|
0,16 |
0,09 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Đồng Bành, xã Hưng Long |
Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
131 |
Đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh thương mại, dịch vụ tổng hợp |
0,13 |
|
0,13 |
0,06 |
0,02 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
Khu Đồng Bành, xã Hưng Long |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
132 |
Cửa hàng kinh doanh bán lẻ xăng dầu xã Đồng Lạc, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ |
0,18 |
|
0,18 |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Liên Hiệp, xã Đồng Lạc |
Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
133 |
Cửa hàng kinh doanh thương mại, dịch vụ tổng hợp |
0,05 |
|
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Xuân Tân, xã Lương Sơn |
Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
134 |
Trung tâm dịch vụ chăm sóc sức khỏe Doctorson |
0,17 |
|
0,17 |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Tân Hoa, xã Đồng Thịnh |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
135 |
Đầu tư xây dựng bãi tập kết vật liệu xây dựng |
1,25 |
|
1,25 |
|
|
|
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,08 |
Xã Mỹ Lung |
Quyết định chủ trương đầu tư số 2608 ngày 06/10/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,19 |
|
0,19 |
- |
- |
- |
0,19 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
136 |
Đấu giá QSD đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại khu Chùa 11, Thị trấn Yên Lập |
0,19 |
|
0,19 |
|
|
|
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Chùa 11, thị trấn Yên Lập |
Văn bản số 4434/UBND-NTTN ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
38,45 |
7,30 |
31,15 |
0,90 |
- |
1,45 |
0,68 |
- |
25,80 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,28 |
|
|
137 |
Dự án khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá đồi Hang Bò, xã Ngọc Lập, huyện Yên Lập |
14,50 |
|
14,50 |
|
|
|
|
|
14,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ngọc Lập |
Nghị quyết số 17/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
138 |
Dự án khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường khu vực mở rộng mỏ đá Hang Nắng, xã Ngọc Lập, huyện Yên Lập |
9,75 |
|
9,75 |
|
|
|
|
|
9,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ngọc Lập |
Nghị quyết số 17/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
139 |
Dự án đầu tư khai thác mỏ cát, sỏi lòng Ngòi Lao, Ngòi Giành thuộc địa bàn các xã Lương Sơn, Mỹ Lung, Mỹ Lương, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ |
12,65 |
7,30 |
5,35 |
0,90 |
|
1,45 |
0,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,28 |
Các xã: Mỹ Lung, Mỹ Lương, Lương Sơn |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
140 |
Khai thác mỏ đất sét đồi làm gạch nung |
1,55 |
|
1,55 |
|
|
|
|
|
1,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Tam Giao, xã Lương Sơn |
Nghị quyết số 20/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất trồng cây lâu năm |
6,00 |
|
6,00 |
0,50 |
0,50 |
- |
- |
- |
5,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
141 |
Chuyển mục đích đất rừng sản xuất sang đất trồng cây lâu năm |
5,00 |
|
5,00 |
|
|
|
|
|
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
142 |
Chuyển mục đích đất trồng lúa kém hiệu quả sang đất trồng cây lâu năm |
1,00 |
|
1,00 |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Yên Lập 0,3 ha, xã Đồng Thịnh 0,15 ha, xã Hưng Long 0,4 ha, xã Lương Sơn 0,05 ha, xã Minh Hòa 0,05 ha, xã Mỹ Lương 0,05 ha |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
2.3 |
Các khu vực sử dụng đất khác |
7,25 |
|
7,25 |
- |
- |
- |
- |
- |
7,25 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
* |
Đất rừng sản xuất |
2,55 |
|
2,55 |
- |
- |
- |
- |
- |
2,55 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
143 |
Giao đất rừng sản xuất cho các hộ gia đình, cá nhân |
2,55 |
|
2,55 |
|
|
|
|
|
2,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn |
Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021- 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của QHSDĐ huyện Yên Lập |
* |
Đất nông nghiệp khác |
4,70 |
|
4,70 |
- |
- |
- |
- |
- |
4,70 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
144 |
Đầu tư xây dựng vườn ươm cây giống phục vụ sản xuất nông lâm nghiệp |
2,33 |
|
2,33 |
|
|
|
|
|
2,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Tân An 3, thị trấn Yên Lập |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
145 |
Dự án trang trại chăn nuôi lợn giống chất lượng cao |
0,98 |
|
0,98 |
|
|
|
|
|
0,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Xuân Nhật, xã Mỹ Lương |
Nghị quyết số 17/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
146 |
Dự án xây dựng mô hình nuôi lợn nái sinh sản giống bản địa và nuôi thương phẩm con lai giữa giống lợn bản địa huyện Yên Lập và giống lợn Duroc theo hướng an toàn sinh học |
0,49 |
|
0,49 |
|
|
|
|
|
0,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ngọc Đồng |
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
147 |
Dự án trang trại chăn nuôi lợn an toàn sinh học |
0,90 |
|
0,90 |
|
|
|
|
|
0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Xuân Nhật, xã Mỹ Lương |
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
Tổng |
423,87 |
59,02 |
364,85 |
69,81 |
8,80 |
32,18 |
59,98 |
0,23 |
118,51 |
15,74 |
0,16 |
1,97 |
1,54 |
0,25 |
0,27 |
32,01 |
5,15 |
0,44 |
0,19 |
0,01 |
1,16 |
0,06 |
5,60 |
3,29 |
0,05 |
7,45 |
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN KHÔNG KHẢ THI, HỦY BỎ
(Kèm theo Quyết định số: 32/QĐ-UBND ngày 8 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Phú Thọ)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Ghi chú |
I |
Đất giao thông |
2,80 |
|
|
1 |
Xây dựng cầu Máng nối ĐH 97 đến khu Đình, thị trấn Yên Lập |
0,77 |
Thị trấn Yên Lập |
Hủy bỏ do không khả thi |
2 |
Công trình: Khắc phục sạt lở do bão lũ tại dốc Chanh Yên, khu Bãi Giác, xã Trung Sơn, huyện Yên Lập. |
1,55 |
Xã Trung Sơn |
Hủy bỏ do hết hạn nghị quyết |
3 |
Nâng cấp đường GTNT bằng BTXM tuyến QL70B đi khu Xẻn, xã Phúc Khánh |
0,33 |
Xã Phúc Khánh |
Hủy bỏ do hết hạn nghị quyết |
4 |
Cải tạo nâng cấp tuyến đường GTNT từ khu Quyết Tiến đi khu Minh Tiến, xã Minh Hòa |
0,15 |
Xã Minh Hòa |
Hủy bỏ do hết hạn nghị quyết |
II |
Đất năng lượng |
0,70 |
|
|
5 |
Dự án đường dây 110kV Nghĩa Lộ - Ba Khe - Cẩm Khê |
0,70 |
Các xã Mỹ Lung, Mỹ Lương, Lương Sơn |
Hủy bỏ do hết hạn nghị quyết |
III |
Đất ở |
64,54 |
|
|
6 |
Dự án khu nhà ở đô thị Eco City Yên Lập (Trong đó: Đất ở 17,37 ha; Đất văn hóa 0,14 ha; Đất giáo dục 0,72 ha; Đất thương mại dịch vụ 3,46 ha; Đất cây xanh, mặt nước 9,67 ha; Đất nghĩa trang 0,49 ha; Đất trạm xử lý nước thải 0,15 ha; Đất giao thông 20,15 ha) |
42,43 |
TT Yên Lập |
Hủy bỏ do không khả thi |
9,72 |
Xã Hưng Long |
|||
7 |
Dự án xây dựng khu dân cư mới |
0,30 |
Khu Trung Ngãi 6 - thị trấn Yên Lập |
Hủy bỏ do không khả thi |
0,03 |
Khu Trung Ngãi 5 - TT Yên Lập |
|||
1,75 |
Khu Chùa 12, Thị trấn Yên Lập |
|||
8 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn |
1,15 |
Khu Đồng Ve, xã Mỹ Lương |
Hủy bỏ do hết hạn nghị quyết |
0,75 |
Khu Xuân Tân, xã Lương Sơn |
Hủy bỏ do hết hạn nghị quyết |
||
1,01 |
Khu Đồng Bành, xã Hưng Long |
Hủy bỏ do trùng dự án |
||
1,23 |
Khu 8, xã Ngọc Đồng |
Hủy bỏ do hết hạn nghị quyết |
||
Chuyển mục đích đất xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở |
6,17 |
Các xã, thị trấn |
Hủy bỏ |
|
IV |
Đất nông nghiệp khác |
2,77 |
|
|
9 |
Trang trại tổng hợp |
2,77 |
Khu 6, Xã Ngọc Đồng |
Hủy bỏ do hết hạn nghị quyết |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây