213400

Quyết định 32/2013/QĐ-UBND Quy định thẩm định đề cương, dự toán kinh phí; nghiệm thu kết quả thực hiện đề án, dự án, nhiệm vụ sử dụng kinh phí sự nghiệp môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên

213400
LawNet .vn

Quyết định 32/2013/QĐ-UBND Quy định thẩm định đề cương, dự toán kinh phí; nghiệm thu kết quả thực hiện đề án, dự án, nhiệm vụ sử dụng kinh phí sự nghiệp môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên

Số hiệu: 32/2013/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên Người ký: Lê Văn Trúc
Ngày ban hành: 14/10/2013 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 32/2013/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
Người ký: Lê Văn Trúc
Ngày ban hành: 14/10/2013
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 32/2013/-UBND

Tuy Hòa, ngày 14 tháng 10 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH THẨM ĐỊNH ĐỀ CƯƠNG, DỰ TOÁN KINH PHÍ; NGHIỆM THU KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN, DỰ ÁN, NHIỆM VỤ SỬ DỤNG KINH PHÍ SỰ NGHIỆP MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Lut T chc HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Lut Bo v môi trưng ngày 29 tháng 11 năm 2005;

Căn cứ Thông tư liên tch s 45/2010/TTLT-BTC-BTNMT ngày 30/03/2010 ca Liên B Tài chính - Tài nguyên và Môi trưng hướng dẫn việc qun lý kinh phí s nghip môi trưng;

Theo đ ngh ca Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trưng (ti T trình s377/TTr-STNMT ngày 02/10/2013),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Quy định thẩm định đề cương, dự toán kinh phí; nghiệm thu kết quả thực hiện đề án, dự án, nhiệm vụ sử dụng kinh phí sự nghiệp môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký.

Điu 3. Chánh Văn png UBND Tnh; Giám đốc c S: Tài nguyên và Môi trưng, Tài chính, Xây dng, Kế hoạch và Đu tư, Ni vụ, Tư pháp, Nông nghip và Phát trin nông thôn, Công Thương, Khoa học và Công ngh, Văn hóa- Th thao và Du lịch; Ch tịch UBND c huyn, th xã, thành ph; Giám đốc Kho bc Nhà nưc Tỉnh và Th trưng c đơn v có liên quan chu trách nhim thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Văn Trúc

 

QUY ĐỊNH

VỀ VIỆC THẨM ĐỊNH ĐỀ CƯƠNG, DỰ TOÁN KINH PHÍ; NGHIỆM THU KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN, DỰ ÁN, NHIỆM VỤ SỬ DỤNG KINH PHÍ SỰ NGHIỆP MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2013/-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2013 ca y ban nhân dân tỉnh Phú Yên)

Chương 1.

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phm vi điu chnh

Các nhiệm vụ, đ án, d án (sau đây gọi tắt là Nhiệm vụ) s dng kinh phí snghiệp môi trưng t ngân sách Tnh thc hin theo Quy đnh này.

Quy định này quy định trình t, th tục: Lập kế hoch, duyệt đ cương, thẩm định kinh phí, nghim thu ca các nhiệm vụ.

Điều 2. Đối tưng áp dụng

Là những nhân, đơn v, t chc liên quan đến việc thc hin lp, thẩm định, phê duyt, nghiệm thu các đ án, d án, kế hoạch s dng kinh phí snghiệp môi trưng t ngân sách Tnh.

Điều 3. Xác đnh loại nhiệm vụ:

1. Các nhiệm vụ phải lập đề cương chi tiết (theo mẫu tại Phụ lục 1 Quy định này) bao gồm:

- Hoạt động điều tra, khảo sát, đánh giá hiện trạng môi trường, đánh giá tác động môi trường tổng hợp, dự báo diễn biến môi trường;

- Điều tra thống kê, đánh giá chất thải, tình hình ô nhiễm, suy thoái và sự cố môi trường;

- Điều tra nghiên cứu thử nghiệm, áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật, công nghệ về bảo vệ môi trường; mua bản quyền công nghệ xử lý chất thải (nếu có).

- Xây dựng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, cơ chế chính sách, tiêu chuẩn, định mức kỹ thuật, quy trình kỹ thuật về bảo vệ môi trường; đề án quản lý tổng hợp vùng bờ.

- Xây dựng năng lực cảnh báo, dự báo thiên tai và phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường địa phương (bao gồm hỗ trợ trang thiết bị và hoạt động về ứng cứu các sự cố môi trường);

- Xây dựng cơ sở dữ liệu, xây dựng và duy trì hoạt động của hệ thống thông tin cơ sở dữ liệu về môi trường (bao gồm thu thập, xử lý và trao đổi thông tin); hệ thống thông tin cảnh báo môi trường cộng đồng.

2. Các nhiệm vụ phải lập kế hoạch triển khai (theo mẫu tại Phụ lục 2 Quy định này) bao gồm:

- Hỗ trợ xử lý chất thải cho một số bệnh viện, cơ sở y tế, trường học của nhà nước do địa phương quản lý không có nguồn thu hoặc nguồn thu thấp;

- Hỗ trợ hoạt động phân loại, thu gom, vận chuyển, xử lý giảm thiểu, tái chế, chôn lấp chất thải thông thường và chất thải nguy hại quy mô cấp Tỉnh, huyện và xã hoặc mô hình thí điểm của địa phương;

- Hỗ trợ trang thiết bị, phương tiện thu gom rác thải sinh hoạt, vệ sinh môi trường khu dân cư, nơi công cộng;

- Hỗ trợ xử lý các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng thuộc danh mục theo Quyết định 64/2003/QĐ-TTg ngày 22/4/2003 của thủ tướng Chính phủ;

- Hỗ trợ xử lý môi trường sau sự cố;

- Hoạt động của hệ thống quan trắc và phân tích môi trường; thực hiện báo cáo quan trắc môi trường; báo cáo thông tin môi trường;

- Quản lý các khu bảo tồn thiên nhiên của Nhà nước trên địa bàn Tỉnh; quản lý cơ sở chăm sóc, nuôi dưỡng, nhân giống một số loài động vật quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng do địa phương quản lý.

- Hoạt động của Ban chỉ đạo, Ban điều hành, văn phòng thường trực về bảo vệ môi trường;

- Hỗ trợ Quỹ bảo vệ môi trường địa phương;

- Vốn đối ứng các dự án hợp tác quốc tế về bảo vệ môi trường;

- Các hoạt động khác có liên quan đến nhiệm vụ bảo vệ môi trường.

Điều 4. Phân cp thm đnh, nghiệm thu và phê duyt

1. UBND Tỉnh phê duyệt đ cương đ án (gi tắt là đ cương)/kế hoch trin khai (gọi tt là kế hoạch), d toán kinh phí thc hin và kết qu đánh giá, nghiệm thu đối vi các nhiệm v có tổng kinh phí trên 500 triu đồng.

2. Sở Tài nguyên và Môi trưng phê duyệt đ cương/kế hoch, d toán kinh phí thc hiện và kết qu đi với các nhiệm v tổng kinh phí t 500 triu đồng trxuống.

Chương 2.

ĐỀ XUẤT, THẨM ĐỊNH VÀ PHÊ DUYỆT ĐỀ CƯƠNG/KẾ HOẠCH, DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ

Điều 5. Đxut Nhiệm v

Trước tháng 6 hàng năm, căn cứ tình hình thc tế qun lý nhà nước v môi trưng trên đa bàn Tnh, các Sở, ngành, UBND các huyn, th xã, thành ph và các cơ quan liên quan đ xuất thc hin Nhiệm v (nêu tóm tắt ni dung, mc tiêu, sn phm, khái toán kinh phí thc hin,...) trong Kế hoch Bảo vmôi trưng (BVMT) ca đa phương/quan, gi Sở Tài nguyên và Môi tng đ tổng hợp vào Kế hoạch bo vmôi trưng cp Tnh trình UBND Tỉnh ban hành.

Kế hoch BVMT cp Tỉnh được UBND Tnh ban hành là s cho phép lp các th tc đ thc hiện các nhiệm v đ xut.

Trưc tháng 8 hàng năm, tn cơ s c nhim v chính đã đưc ban hành theo Kế hoạch BVMT cấp Tỉnh, c đơn v lp đ cương chi tiết (sau đây gọi tt là đ cương)/ hoc kế hoạch thc hin (sau đây gọi tt là kế hoạch) đ trình phê duyt.

Điều 6. Thm đnh đề cương, dự toán kinh phí thc hin Nhiệm v

1. Sở Tài nguyên và Môi trưng chu trách nhiệm tiếp nhn, kim tra và t chc thẩm đnh ni dung đ cương/kế hoch, d toán kinh phí thc hiện ca các Nhiệm vụ.

2. Đối vi các nhiệm v do ngun kinh phí snghiệp môi trưng ca Tnh cp bsung có mc tiêu cấp cho huyện s do UBND cấp huyện quản . Đơn vthc hin lp đ cương/kế hoạch Nhiệm v có xác nhn ca UBND cấp huyện gi v Sở Tài nguyên và Môi trưng đ được t chc thẩm định v phn ni dung (s lưng và mẫu đề cương theo quy định ti Điu 7 ca Quy định này). Phòng Tài cnh - Kế hoạch (thuc UBND cấp huyn) thẩm định vd toán kinh phí.

3. Trong quá trình thực hin nếu s thay đổi v đ cương/kế hoch, kinh phí phải được cơ quan ra quyết định phê duyệt đề cương/kế hoch đng ý.

Điều 7. Trình tự, thủ tục thẩm định đề cương, dự toán kinh phí thực hiện Nhiệm vụ

Các nhiệm vụ phải được xây dựng đề cương chi tiết hoặc lập kế hoạch triển khai thực hiện (bao gồm nội dung và phần dự toán kinh phí), gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổ chức thẩm định trước khi trình UBND Tỉnh hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt.

1. Đối với các nhiệm vụ thuộc khoản 1, Điều 3 của Quy định này thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND Tỉnh phải thẩm định đề cương thông qua hình thức hội đồng.

Thời gian tổ chức Hội đồng thẩm định đề cương đề án và dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ không quá 15 ngày làm việc sau khi tiếp nhận hồ sơ đề nghị thẩm định của đơn vị chủ trì nhiệm vụ.

Hồ sơ đề nghị thẩm định gồm:

- 01 (một) văn bản của chủ trì nhiệm vụ đề nghị thẩm định, phê duyệt đề cương và dự toán kinh phí.

- 07 (bảy) bộ đề cương và dự toán kinh phí thực hiện của nhiệm vụ (trường hợp thành viên Hội đồng nhiều hơn 7 người, chủ trì nhiệm vụ phải cung cấp thêm số lượng đề cương theo yêu cầu).

Ngay sau khi đề cương hoặc kế hoạch nhiệm vụ được thẩm định, hoàn chỉnh phần nội dung, sẽ t chc thẩm định d toán kinh p, thi gian thẩm định ca Tthẩm định d toán kinh phí kng quá 07 ngày làm việc.

2. Đi vi các nhim v khác, ngoại tr nhiệm v được thm định theo quy định tại khon 1 Điu này, Sở Tài nguyên và Môi trưng t chức thẩm định (thông qua nh thc hội đng hoặc giao quan chuyên môn thẩm định hoặc lấy ý kiến các ngành/chuyên gia), phê duyệt hoặc trình UBND Tnh phê duyệt (nếu kinh phí thc hiện nhiệm v trên 500 triu đồng);

Thời gian t chc thm định đ cương (hoặc ni dung kế hoạch) và d toán kinh phí thc hiện nhiệm v không quá 15 ngày làm việc sau khi tiếp nhn h sơ đngh thẩm định ca đơn v ch trì nhiệm v.

H sơ đngh thẩm đnh gm:

- 01 (một) văn bản ca quan ch trì thc hiện nhiệm v đngh thẩm định và phê duyệt đề cương (hoặc ni dung kế hoch) và d toán kinh phí thc hin.

- 03 (ba) đề cương (hoặc nội dung kế hoạch) nhiệm vụ theo mẫu quy định tại Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này (trường hợp cần thiết chủ nhiệm đề án phải cung cấp thêm số lượng đề cương theo yêu cầu).

Ngay sau khi đ cương nhiệm v (hoặc nội dung kế hoch) hoàn chỉnh phần nội dung s t chc thẩm đnh d toán kinh p, thi gian thẩm đnh ca t thẩm định d toán kinh phí không quá 03 ngày làm việc.

Ch nhim nhim v phi hoàn thin đ cương (hoc nội dung kế hoạch) và dtoán kinh phí thc hin theo kết lun ca Hi đng thm định, t thm định kinh phí không quá 07 ngày làm vic k t ngày có kết qu thm định kinh phí.

Điều 8. Trình t, thủ tục và trách nhim phê duyệt đề cương, kế hoạch và dự toán kinh phí

1. Trong thi gian 03 ngày làm việc k t khi ch nhiệm nhiệm v hoàn thin đ cương (hoc ni dung kế hoạch) và dtoán kinh phí thc hiện nhiệm vụ, Sở Tài nguyên và Môi trưng kiểm tra h sơ trình UBND Tỉnh ban hành quyết định phê duyệt đ cương (hoc ni dung kế hoch) và dtoán kinh phí thc hiện đi với nhiệm v thuc khon 1, Điu 4 ca Quy định này. Hsơ trình UBND Tỉnh gm:

- 01 (một) t trình ca Sở Tài nguyên và Môi trưng (kèm theo báo cáo kết quthẩm định đ cương hoặc kết qu t chc thẩm định của Sở Tài nguyên và Môi trưng) đ ngh UBND Tỉnh phê duyệt đ cương (hoặc ni dung kế hoch) và dtoán kinh phí thc hin nhiệm vụ.

- 01 (một) đ cương và d toán kinh phí thc hin nhiệm v đã được chỉnh sa theo ý kiến ca Hi đng thẩm định ni dung đ cương và ý kiến ca t thẩm định d toán kinh phí;

Hoặc 01 (một) kế hoạch trin khai và dtoán kinh phí thc hin đi vi nhim v thuc khoản 2, Điều 3 mà kinh phí thc hin trên 500 triu đồng đã được chnh sa theo ý kiến thẩm định ni dung và t thẩm định kinh phí.

- 01 (một) biên bn thẩm định d toán ca t thẩm đnh d toán kinh phí (bn sao).

- 01 (một) biên bn cuc hp hi đồng thm định đ cương (bn sao) hoặc 01 (một) văn bn thẩm định ni dung kế hoạch thc hiện nhiệm v thuc khon 2, Điều 3 mà kinh phí thc hin trên 500 triệu đồng của quan, t chc được giao thẩm định.

Thời gian phê duyệt 01 đ cương (hoc ni dung kế hoch), d toán kinh phí thc hiện nhiệm v không quá 05 ngày làm việc.

2. Trong thi gian 03 ngày làm việc k t khi ch nhiệm nhiệm v hoàn thin đ cương (hoc ni dung kế hoạch) và dtoán kinh phí thc hiện nhiệm vụ, Sở Tài nguyên và Môi trưng ban hành quyết đnh phê duyệt đề cương (hoặc nội dung kế hoạch), d toán kinh phí thc hiện đi vi nhiệm vthuc khon 2, Điu 4 ca Quy định này.

H sơ phê duyệt đcương (hoặc ni dung kế hoch), d toán kinh phí thc hin gồm có:

- 01 (một) văn bản thm định ni dung đ cương (hoặc ni dung kế hoch) ca Chi cc bo vmôi trưng.

- 01 (một) đ cương (hoc ni dung kế hoch) và d toán kinh phí thc hin nhiệm v đã đưc chnh sa theo ý kiến thm đnh ni dung và ý kiến thẩm định dtoán kinh phí ca t thẩm định d toán kinh p.

- Các bản sao văn bản liên quan đến việc thẩm định đề cương (hoặc nội dung kế hoạch) và dự toán kinh phí.

Điều 9. Trách nhiệm triển khai, giám sát nhiệm vụ của đơn vị chủ trì nhiệm vụ:

1. Sau khi có quyết định phê duyệt đề cương/kế hoạch và dự toán kinh phí thực hiện, đơn vị chủ trì nhiệm vụ triển khai thực hiện thông qua các hình thức sau:

- Trực tiếp tổ chức thực hiện;

- Giao đơn vị chuyên môn thực hiện;

- Hợp đồng với đơn vị có chức năng, chuyên môn để thực hiện.

2. Đơn vị chủ trì phải tiến hành tổ chức thực hiện nhiệm vụ hoặc giám sát thực hiện nhiệm vụ theo đúng các nội dung, kinh phí và thời gian quy định trong quyết định phê duyệt đề cương/kế hoạch. Nếu có thay đổi về nội dung, kinh phí và thời gian thực hiện nhiệm vụ phải có văn bản báo cáo và được sự chấp thuận bằng văn bản của cơ quan ban hành Quyết định phê duyệt đề cương/kế hoạch và dự toán kinh phí thực hiện.

Chương 3.

NGHIỆM THU, PHÊ DUYỆT, THANH QUYẾT TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ

Điều 10. Trình t, thủ tục đánh giá, nghiệm thu kết quả nhiệm v

Các nhiệm v sau khi kết thúc thi gian thc hin, ch t nhim v phi gi báo cáo kết qu thc hin v Sở Tài nguyên và Môi trưng đđược t chc đánh giá, nghiệm thu theo quy đnh.

1. Đối vi các nhiệm v thuc khon 1, Điều 3 ca Quy đnh này thuc thẩm quyền phê duyệt đ cương và kinh phí ca UBND Tnh được nghiệm thu bng hình thc tng qua Hi đng;

H sơ đngh nghim thu gm có:

- 01 (một) văn bn ca ch nhiệm nhiệm v đ ngh nghiệm thu.

- 07 (by) báo cáo tng hp nhiệm vụ.

- 07 (bảy) báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ theo mẫu quy định tại phụ lục 3 kèm theo Quyết định này (trường hợp thành viên hội đồng nhiều hơn 7 người, chủ nhiệm nhiệm vụ phải cung cấp thêm số lượng báo cáo theo yêu cầu).

- Các tài liu liên quan (các báo cáo chuyên đề; bn đồ; ý kiến ca các chuyên gia; nhân có chc năng thc hiện nhiệm vụ...).

Thi gian t chc hi đồng đánh giá, nghiệm thu nhiệm v không quá 15 ngày làm vic k t ngày có quyết định thành lp hi đng ca cơ quan, ngưi có thm quyn. STài nguyên và Môi trưng có trách nhim gi h sơ, tài liu liên quan cho c thành viên hi đồng ngay khi có quyết định thành lp hi đồng.

Đơn v ch trì, ch nhiệm thc hiện nhim v phi hoàn thành báo kết qu thc hin nhiệm v trong vòng 15 ngày làm việc sau khi t chc đánh giá, nghiệm thu kết quả.

2. Đi với các nhiệm v khác, ngoi trừ nhiệm v được nghim thu theo quy định ti khon 1 Điu này, STài nguyên và Môi trưng t chc nghiệm thu và phê duyệt hoặc t chc nghiệm thu trình UBND Tỉnh phê duyệt (tng qua Hội đồng hoặc giao quan chuyên môn thc hin hoặc lấy ý kiến các ngành/chuyên gia).

H sơ đngh gồm có:

- 01 (một) văn bn ca ch nhiệm nhiệm v đ ngh nghiệm thu.

- 03 (ba) báo cáo tng hp nhiệm v (nếu có).

- 03 (ba) báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ theo mẫu quy định tại Phụ lục 3 kèm theo Quyết định này (trường hợp cần thiết chủ nhiệm nhiệm vụ phải cung cấp thêm số lượng báo cáo theo yêu cầu).

Thời gian nghiệm thu 01 nhiệm vụ không quá 20 ngày làm việc (kể cả thời gian chỉnh sửa, bổ sung báo cáo).

Điu 11. Phê duyt kết qu nhim v, thanh quyết toán kinh phí thực hin

1. Trong thời gian 03 ngày làm việc k t khi ch nhiệm nhiệm hoàn thin báo cáo kết qu thc hin nhiệm vụ, S Tài nguyên và Môi trưng kiểm tra h sơ trình UBND Tỉnh ban hành quyết đnh phê duyệt đối vi các nhim v thuộc khoản 1, Điều 4 ca Quy định này.

H sơ trình UBND Tỉnh gồm có:

- 01 (một) T trình ca S Tài nguyên và Môi trưng đ ngh UBND Tỉnh phê duyệt kết qu đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ.

- 01 (một) báo cáo nhiệm v đã được chỉnh sa theo ý kiến hi đồng (có xác nhận ca S Tài nguyên và Môi trưng).

- 01 b sn phẩm ca nhiệm vụ.

- 01 (một) biên bản nghiệm thu (bn sao).

- Các văn bản góp ý ca các chuyên gia và các nhà qun lý (nếu có).

Thời gian ban hành quyết đnh phê duyệt kết qu đánh giá, nghiệm thu 01 nhiệm v không quá 05 ngày làm việc.

2. Đi với các nhiệm v thuc khon 2, Điều 4 ca Quy đnh này, căn cứ báo cáo kết qu thc hin nhiệm v hoặc báo cáo kết qu thc hin nhiệm v xác nhận ca UBND cp huyện (đi với các nhiệm v cp b sung mc tiêu cho cp huyn), S Tài nguyên và Môi trưng ban hành quyết định nghim thu nhiệm vụ.

H sơ nghiệm thu gồm có:

- 01 (một) văn bn thẩm định kết qu thc hin nhiệm v ca Chi cc Bo vmôi trưng

- Các văn bản góp ý ca các chuyên gia và các nhà qun lý.

- 01 (một) báo cáo kết qu thc hiện đã được chỉnh sa theo ý kiến p ý và có xác nhận ca UBND cấp huyện trong trưng hợp nhiệm v do UBND cấp huyện quản .

Thời gian ban hành quyết đnh nghiệm thu 01 nhiệm vụ không quá 05 ngày làm vic.

3. Căn cứ quyết đnh phê duyệt kết qu đánh giá, nghim thu nhim vụ, đơn vị ch trì, ch nhiệm thực hin nhiệm v trách nhim thanh quyết toán kinh phí thc hiện nhiệm v với quan tài chính (Sở Tài chính đi vi đơn v s dụng kinh phí s nghip môi trưng cp Tỉnh và phòng Tài chính Kế hoch đi với đơn vs dụng kinh phí s nghiệp môi trưng cấp Tỉnh cấp b sung có mc tiêu cho cp huyn) theo quy đnh hin hành.

Chương 4.

HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH ĐỀ CƯƠNG; ĐÁNH GIÁ, NGHIỆM THU KẾT QUẢ NHIỆM VỤ; TỔ THẨM ĐỊNH DỰ TOÁN KINH PHÍ

Điều 12. Thành lp, tổ chc, nguyên tc m vic của Hi đng

1. Theo đ ngh ca Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trưng, UBND Tỉnh thành lập hi đng thẩm định đ cương, hi đồng đánh giá, nghiệm thu kết qunhiệm v (sau đây gọi chung là Hội đồng) đối với các nhiệm v thuc khon 1, Điều 3 ca Quy định này và có kinh phí thực hin trên 500 triệu đng.

2. Cơ cu thành phần Hi đồng

Hi đng phải đảm bảo có t bảy đến chín (7 đến 9) thành viên bao gồm: chtịch hội đng; y viên thư, 02 y viên phản bin và các y viên; có th thêm phó ch tch hi đồng (nếu cn thiết).

Trong trưng hp cần thiết, Hội đồng có th mời thêm chuyên gia v môi trưng ngoài danh sách hội đng.

Thành viên Hội đng bao gm: quan chuyên môn vbo v môi trưng cp Tnh và huyn; đi din các Sở, ban, ngành chuyên môn cấp Tỉnh, UBND cấp huyện có liên quan; các chuyên gia vmôi trưng có kinh nghiệm.

3. Kinh phí cho hoạt đng ca Hội đng được dtoán thành mt khon riêng trong tổng kinh phí ca các nhiệm vụ, khoản kinh p này do đơn v ch trì, chnhiệm thc hiện nhim v quản lý và quyết toán theo quy định hiện hành.

Điều 13. Nguyên tc m việc của Hi đng

Hi đồng làm việc theo nguyên tắc tp th, tho lun trc tiếp, công khai, minh bch, có ý kiến nhn xét bng văn bản ca các thành viên hi đồng và b phiếu đánh giá (thông qua đ cương, d toán kinh phí thc hin; đánh giá, xếp loi hoàn thành nhiệm vụ).

Trưng hợp s phiếu đng ý và không đồng ý ngang nhau thì quyết định theo phía ý kiến ca ch tch hi đồng hoc phó ch tch hội đng (trưng hp phó ch tch ch trì).

Phiên hp ca Hội đồng được tiến hành khi:

- Có mặt ch tch hội đồng hoặc phó ch tch hội đng.

- mặt ít nht 2/3 (hai phn ba) s lưng thành viên Hội đồng theo quyết định thành lp.

- Có mặt ch nhiệm nhiệm vụ; đi din lãnh đo đơn v thc hin.

- Sở Tài nguyên và Môi trưng có th mời thêm mt số đại biểu, đại din các cơ quan liên quan cùng tham d tại cuc hp ca hi đồng. Các đại biểu này được tham gia tho lun nhưng kng được tham gia biểu quyết.

Điều 14. Trách nhim và quyền hn ca các y viên hi đng

1. Trách nhiệm ca y viên hi đng:

- Nghiên cu các h sơ, tài liu liên quan đến nhim v và viết bản nhận xét chuyển đến thư ký hội đng trước hoặc ngay trong phiên họp đ tổng hp.

- Thc hin nhiệm v ti phiên hp Hội đồng mt ch khoa hc, trung thc, khách quan và viết phiếu đánh giá ti phiên họp.

- Qun lý h sơ tài liu theo quy định và nộp li Hi đồng khi kết thúc nhim vụ.

- Chu tch nhiệm trước quan t chc vic thẩm định và trước pháp lut vnhng ý kiến nhn xét, đánh giá.

2. Quyền hn ca y viên hi đồng:

- Yêu cầu Sở Tài nguyên và Môi trưng, ch nhiệm nhiệm v cung cp các tài liu liên quan đến nhim vụ.

- Trong trưng hp không th tham gia phiên hp ca Hi đồng, y viên hi đồng có th y quyn bng văn bn cho ngưi khác đến tham d và đc bn nhn xét (ngưi đưc y quyn đưc coi là đi biểu và không ghi phiếu đánh giá)

- Được hưng thù lao theo chế đ tài chính hin hành.

Điều 15. Trách nhim và quyền hn ca chủ tch hi đng

Ngoài trách nhiệm như y viên hi đồng quy đnh tại khon 1, Điều 14, còn có tch nhiệm và quyền hạn sau đây:

- Điều khin phiên họp Hi đng theo đúng quy đnh tại quy định này.

- y quyền cho phó ch tch hi đồng điu khiển phiên họp hội đng nếu chtịch kng tham d được.

- Cử y viên hi đồng thay thế trong trưng hp chc danh thư ký vng mt.

- Tng hp ý kiến trao đi tho luận ti phiên hp; thông báo kết qu phiếu đánh giá, nghiệm thu; kết luận chính thc phiên hp hi đng và chu trách nhiệm vnhững kết luận trên.

Điều 16. Trách nhim và quyền hn phó chủ tch hi đng

Thc hin chc năng và nhiệm v ca ch tch hi đng theo y quyền ca chtịch hi đồng trong trưng hp ch tịch hi đng vắng mt.

Điều 17. Trách nhim của ủy viên phn biện

Ngoài tch nhiệm và quyền hn quy định ti khon 1, Điu 14, còn có trách nhiệm và quyền hn sau đây:

- Nghiên cu kh sơ, tài liệu được cung cấp, viết nhn xét chuyên sâu v lĩnh vc môi trưng và các lĩnh vc có liên quan.

- Trình bày bản nhn xét phản biện ti cuộc hp Hội đồng.

Điều 18. Trách nhim và quyền hn ca thư ký hi đng

Ngoài tch nhiệm và quyền hn quy định ti khon 1, Điu 14, còn có trách nhiệm và quyền hn sau đây:

- Chuyển h sơ nhim v đến các thành viên hi đồng ngay khi có quyết đnh thành lp Hội đồng.

- Ghi biên bản hp Hi đồng mt cách trung thc, đầy đ

- Tổng hợp kết quả đánh giá của các thành viên Hội đồng theo mẫu biên bản họp hội đồng (theo mẫu Phụ lục 7 kèm theo quy định này)

- Giúp ch tch hội đng tổng hp phiếu đánh giá; kết lun cuộc hp Hội đồng.

- Hoàn chỉnh biên bản cuc họp Hi đồng, gi cho các t chức, nhân liên quan chậm nhất sau 03 ngày làm việc k t ngày t chc thm định, đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ.

Điều 19. Ni dung và trình tự phiên hp Hi đng

Bao gồm những phn chính sau đây:

- Ch nhiệm nhiệm v trình bày nội dung;

- Giải thích những vn đ chưa rõ (do các thành viên hi đồng và đại biểu nêu ra trong cuộc họp);

- Các y viên phn biện và các y viên hi đng trình bày bản nhn xét và ý kiến;

- Các thành viên hội đng và các đi biểu được mời tham d và ch nhim nhiệm v trao đổi ý kiến thảo lun;

- Các thành viên hi đng b phiếu đánh giá thông qua đ cương; đánh giá, nghiệm thu kết qu nhiệm vụ. Thư ký công b kết qu kiểm phiếu;

- Ch tch hi đồng công b kết lun ca hi đng v kết qu thẩm định; đánh giá, nghiệm thu nhim vụ.

Điều 20. T thẩm đnh d toán kinh phí thc hiện nhiệm vụ: UBND Tỉnh y quyền cho Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trưng thành lp t thẩm đnh d toán kinh phí thc hin nhiệm v (thành viên gm đại din Sở Tài nguyên và Môi trưng, Sở Tài chính, Sở Kế hoch và Đu tư); ngoi trừ các nhiệm v do UBND cấp huyện ch trì. Các nhiệm v ni dung liên quan mt phần đến hot động công ích đô thị, đại diện Sở Xây dựng tham gia tổ thẩm định dự toán kinh phí.

Cuộc họp của tổ thẩm định dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ được tổ chức khi:

- Có mặt tổ trưởng tổ thẩm định.

- Có mặt ít nhất 2/3 (hai phần ba) số lượng thành viên tổ thẩm định (có mặt Sở Tài chính).

- Có mặt chủ nhiệm nhiệm vụ; thủ trưởng đơn vị thực hiện.

Điều 21. Kinh phí cho hoạt động của Hội đồng, tổ thẩm định dự toán kinh phí

Thực hiện theo Thông tư liên tịch Bộ Tài chính – Bộ Tài nguyên và Môi trường số 45/2010/TTLT-BTC-BTNMT ngày 30/3/2010 V/v Hướng dẫn việc quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường.

Chương 5.

QUẢN LÝ, ỨNG DỤNG KẾT QUẢ NHIỆM VỤ

Điều 22. Qun lý,ng dụng kết quả Nhiệm v

1. Đối vi các nhiệm v thuc khoản 1, Điều 4 ca quy định này: UBND Tỉnh giao tch nhiệm cho các cơ quan, đơn v qun lý ng dng kết quả.

2. Đi vi c nhim v thuộc khon 2, Điu 4 ca Quy định này: STài nguyên và Môi trưng giao trách nhim cho c đơn v qun lý ng dng kết qu.

Chương 6.

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 23. Ban hành mẫu biểu thc hin

Ban hành kèm theo quy định này các biểu mẫu sau:

1) Đề cương nhiệm vụ (Phụ lục 1).

2) Kế hoạch triển khai nhiệm vụ (Phụ lục 2).

3) Báo cáo kết quả nhiệm vụ (Phụ lục 3).

4) Bản nhận xét đề cương nhiệm vụ môi trường (Phụ lục 4).

5) Phiếu nhận xét, đánh giá của thành viên hội đồng thẩm định đề cương nhiệm vụ môi trường (Phụ lục 5).

6) Phiếu đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ môi trường – tại cuộc họp chính thức (Phụ lục 6).

7) Bản nhận xét, đánh giá của thành viên hội đồng nghiệm thu nhiệm vụ môi trường (Phụ lục 7).

8) Biên bản họp hội đồng thẩm định đề cương/nghiệm thu nhiệm vụ môi trường (Phụ lục 8).

9) Quyết định nghiệm thu nhiệm vụ môi trường của Sở Tài nguyên và Môi trường (Phụ lục 9).

10) Quyết định thành lập hội đồng thẩm định đề cương nhiệm vụ môi trường của UBND Tỉnh (Phụ lục 10).

11) Quyết định phê duyệt kết quả đánh giá, nghiệm thu của hội đồng nghiệm thu đối với nhiệm vụ môi trường (Phụ lục 11).

12) Quyết định thành lập tổ thẩm định kinh phí nhiệm vụ môi trường của Sở Tài nguyên và Môi trường (Phụ lục 12).

Điều 24. Sa đổi, b sung Quy đnh

Các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quy định này. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc hoặc cần sửa đổi, bổ sung, các tổ chức, cá nhân liên quan phản ánh bằng văn bản về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân Tỉnh xem xét, giải quyết kịp thời./.

 

PHỤ LỤC

C BIỂU MẪU

Ban hành kèm theo Quyết định s……/2013/-UBND ngày…… tháng ……năm 2013 ca UBND tỉnh Phú Yên về việc thm đnh đề cương, dtoán kinh phí; nghiệm thu kết qu thực hin đán, dán, nhiệm vsdụng kinh phí snghiệp i trưng trên địa bàn tỉnh Phú Yên

PHỤ LỤC 1

ĐCƯƠNG CHI TIẾT NHIỆM V MÔI TRƯỜNG

I. Tên Nhiệm v

Nêu chính xác tên nhiệm vụ. Tên nhiệm v nên viết ngn gn nhưng nêu được vn đcơ bn cn gii quyết.

II. Thi gian thc hiện nhiệm v

(T tháng ... /20... đến tháng ... /20...)

III. Kinh p

Ghi tổng kinh phí thc hiện nhiệm v

IV. Cơ quan chủ trì

Nêu đầy đủ: Tên cơ quan ch t nhiệm vụ, đa ch phương tin liên h vi cơ quan ch trì nhim vụ; h tên và chc danh ca ngưi đng đầu quan ch tnhiệm vụ.

V. Cơ quan thc hin

Nêu đầy đ: Tên cơ quan thc hin nhiệm vụ, địa ch và phương tin liên h;

h tên và chc danh ca ngưi đng đu quan thc hin nhim vụ.

VI. Chủ nhiệm nhiệm vụ (nếu có):

H tên và năm sinh: Ghi đy đ h tên và năm sinh ca ch nhim nhim vụ.

Hc hàm/học v: Ghi hc hàm là giáo sư, phó giáo sư và hc v; tiến sĩ khoa hc; tiến ; thạc sĩ; k sư hoặc cử nhân, bác , lut sư, v.v...

Chc danh khoa hc: Ghi chc danh theo quy định như nghiên cu viên cao cấp, nghiên cu viên chính,...(nếu có).

Điện thoi, email, đa ch: Ghi đầy đ điện thoi, đa ch thư đin t, đa ch quan và nhà riêng.

VII. Mục tiêu Nhim v

Ghi mc tiêu tng quát cn đt ca nhiệm v (ghi mục tiêu chi tiết nhưng không din giải quá cụ thể). Phi ch ra được các mc tiêu chính v mặt khoa hc, lý lun và thc tin cn đt được ca nhiệm vụ.

VIII. Tng quan tình hình nghiên cu – Sự cn thiết ca Nhiệm v

Đánh giá tổng quan tình hình nghiên cu thuc nh vc nhim vụ, trình bày nhng công trình nghiên cu đã có liên quan đến nhiệm vụ, các kết qu nghiên cu mới nht trong lĩnh vc nghiên cu nhim v (trong nước và ngoài nưc), ch ra nhng nhu cu mang tính cp bách ca thực tế đi vi kết qu d kiến ca nhiệm v và nêu rõ quan đim ca tác gi vnh bc xúc ca nhiệm vụ,...

IX. Phương pháp nghiên cu, k thut s dụng

Trình bày phương pháp nghiên cu và k thuật s dng phù hợp tng ni dung ca nhiệm vụ. Ch ra h thống các phương pháp chính s được áp dng đthc hiện nhiệm vụ.

X. Ni dung ca Nhiệm v

- Lit kê và mô t chi tiết nhng nội dung cn nghiên cu. Trình bày rõ tính mi, tính sáng to ca phương pháp nghiên cu và kĩ thut sdụng, k c nhng dkiến hot động phối hp đ chuyn giao kết qu nghiên cu đến ngưi s dụng.

- Ni dụng nhiệm v phải dẫn xuất t nghiên cu tng quan và cách tiếp cn, phương pháp nghiên cu, đng thi là cơ sở cho việc xây dng tiến đ thc hin và kinh phí thc hiện nhiệm vụ.

XI. Tiến đ thc hin

Tiến đ thc hiện được xây dng căn cứ vào nội dung ca nhim vụ. Cần d trù tương đối cnh xác các ni dung, công vic chính cn phi thc hin và các sản phẩm kết qucần phi đt đưc. Ch nêu các ni dung, công vic thc hiện ch yếu - nhng mc đánh giá ch yếu (nêu tên công việc, các sn phm...).

XII. Sn phm giao np

Ghi đầy đ các sản phẩm và s lưng cn giao np như: Các báo cáo phân tích, các bảng phụ lục s liu, các sơ đ, tài liu d báo...

XIII. Các tổ chc, cá nhân tham gia thc hiện nhiệm v

Ghi tất cả các t chc phi hp thc hin nhiệm vụ.

- c t chc phối hp: Ghi rõ h tên và địa ch ca t chc phối hp thc hin.

- Các cá nhân thc hin: Ghi h và tên, chức vụ, học vị, chc danh, đơn v công tác ca mt s cán b ch cht thc hin chính nhiệm vụ.

XIV. Kinh phí thc hiện nhiệm vụ:

Việc lp dtoán kinh phí d án theo kết cấu chi phí tại Phụ lục s 01 hoc Phụ lục 02 ban hành kèm theo Thông tư liên tch s 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC, ngày 29/4/2008 v Hưng dn ập d toán công tác bảo v môi trưng thuc ngun kinh phí s nghip môi trưng.

Cần có phụ lục giải trình chi tiết dự toán kinh phí Nhiệm vụ.

 


Thủ trưởng cơ quan thực hiện Nhiệm vụ
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)

......, ngày...... tháng ...... m
Chủ nhiệm Nhiệm v
(Họ tên và chữ ký)

 

Thủ trưng cơ quan chủ trì Nhiệm v
(H tên, chữ ký, đóng du)

 

PHỤ LỤC 2

KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG

I. Tên nhiệm v

Nêu chính xác tên nhiệm vụ. Tên nhiệm v nên viết ngn gn nhưng nêu được vấn đề cơ bn cần gii quyết.

II. Thi gian thc hiện

Ghi s tháng thc hin (T tháng .... năm .... đến tháng .... năm .... )

III. Kinh p

Ghi tổng kinh phí thc hiện nhiệm vụ.

IV. Cơ quan chủ trì nhiệm v

Nêu đầy đ ca tên cơ quan ch trì nhiệm vụ, đa ch và phương tin liên hvi quan ch t nhiệm vụ; h tên và chức danh ca ngưi đng đu quan cht nhiệm vụ.

V. Cơ quan thc hin nhiệm v

Nêu đầy đ tên ca cơ quan thc hin nhim vụ, địa ch và phương tin liên h vi quan thc hin nhiệm v; h tên và chc danh ca ngưi đứng đu cơ quan thc hiện nhiệm vụ.

VI. Mục tiêu nhiệm v

Ghi các mc tiêu cnh cần đt được ca nhiệm vụ.

VII. Các căn cứ pháp lý Sự cn thiết thc hiện nhiệm v

Nêu các căn cứ pháp lý ca việc thc hin nhiệm vụ; Nhng nhu cu mang tính cấp bách ca thc tế đối vi việc thc hin nhiệm vụ.

VIII. Phương pháp thc hiện nhiệm v

Trình bày phương pháp trin khai thc hin phù hợp vi tng ni dung ca nhiệm vụ. Ch ra h thống các phương pháp cnh s được áp dng đ thc hin nhiệm vụ.

IX. Ni dung

Liệt kê và mô tả chi tiết những ni dung cn thc hin. Trình bày tính mi, tính sáng to ca phương pháp thc hiện và k thut s dng.

X. Tiến độ thc hiện

Tiến đ thc hiện được xây dng căn cứ vào nội dung ca nhim vụ. Cần dt tương đi chính xác các nội dung, công vic chính cn phi thc hin và các sn phm, kết qu phải đạt đưc. Ch nêu các ni dung, công việc thc hin ch yếu nhng mc đánh giá ch yếu (nêu tên công việc, các sn phm... ).

XI. Các đơn v phi hp thc hiện nhim vụ (nếu có) XII. Sn phm giao np

Ghi đầy đ các sản phẩm và s lưng cn giao np như: Báo o kết quthc hiện nhiệm vụ, các bảng s liu, các h sơ, tài liệu liên quan...

XIII. Kinh phí thc hiện nhiệm v

Việc lp dtoán kinh phí d án theo kết cấu chi phí tại Phụ lục s 01 hoc Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư liên tch s 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC, ngày 29/4/2008 v Hưng dn ập d toán công tác bảo v môi trưng thuc ngun kinh phí s nghip môi trưng.

Cần có phụ lục giải trình chi tiết dự toán kinh phí Nhiệm vụ.

 


Thủ trưng cơ quan chủ trì

(H tên, chữ ký và đóng du)


......
, ngày...... tháng ...... m
Thủ trưng cơ quan thc hiện
(H tên, chữ ký và đóng du)

 

PHỤ LỤC 3

BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG

I. THÔNG TIN CHUNG VNHIỆM V

1. Tên nhiệm vụ:

2. Ch nhiệm nhiệm v:

3. Đơn v ch trì:

Đa ch:                          Số đin thoi:

4. Quyết định phê duyệt đề cương nhiệm v:

5. Danh sách cán b tham gia chính (tên, hc v, chc danh, đơn v công tác):

6. Thi gian thc hin đã được phê duyt:

Năm bắt đu:                 Năm kết tc:

7. Thi gian kết thúc thc tế (thi điểm np báo cáo kết quả):

II. KẾT QU THỰC HIỆN NHIÊM V

1. Kết qu nghiên cu

1.1. Mô tả chi tiết kết quả nghiên cứu (so sánh với đề cương đã được phê duyệt)

1.2. Ý nghĩa khoa học của kết quả nghiên cứu (tính mới, so sánh với mục tiêu đề án)

1.3. Ý nghĩa thc tin và khnăng ứng dụng kết qu

2. Các kết qukhác (nếu có)

III. TÌNH HÌNH TCHỨC THỰC HIỆN NHIỆM V

1. T chc thc hiện (thun li, khó khăn,... )

2. Sử dụng kinh phí

Thứ tự

Nội dung chi

Kinh phí được duyệt

(triệu đồng)

Kinh phí thực hiện

(triệu đồng)

Ghi chú

A

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1

Chi phí nhân công

 

 

 

2

Chi phí vật liệu, nhiên liệu là giá trị vật liệu chính, vật liệu phụ, nhiên liệu dùng trực tiếp trong quá trình thực hiện dự án

 

 

 

3

Chi phí công cụ, dụng cụ

 

 

 

4

Chi phí năng lượng

 

 

 

5

Chi phí khấu hao máy móc, thiết bị (nếu có)

 

 

 

6

Chi phân tích mẫu (chỉ áp dụng trong trường hợp đơn vị không có đủ điều kiện phân tích phải thuê bên ngoài thực hiện)

 

 

 

7

Chi công tác phí cho cán bộ đi điều tra, khảo sát

 

 

 

8

Chi phân tích, đánh giá theo chuyên đề; báo cáo tổng kết dự án; căn cứ theo quy định hiện hành

 

 

 

9

Chi xây dựng, thẩm định, xét duyệt đề cương dự án; chi lập mẫu phiếu điều tra; căn cứ vào nội dung dự án, chế độ chi tiêu tài chính hiện hành để tính dự toán kinh phí.

 

 

 

10

Chi hội thảo, tổng kết nghiệm thu dự án;

 

 

 

B

Chi phí quản lý chung

 

 

 

C

Chi phí khác liên quan trực tiếp đến dự án (nếu có)

 

 

 

IV. CÁC KIẾN NGH

1. Về nội dung đề xuất nghiên cu tiếp của nhiệm vụ (nếu có).

2. Về quản lý, tổ chức thực hiện ở các cấp.

 


Thủ trưng cơ quan thc hiện nhiệm v

(H tên, chữ ký và đóng du)


......
, ngày...... tháng ...... m

Chủ nhiệm nhiệm v
(H tên và ch ký)

 

PHỤ LỤC 4

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Đc lp - Tự do - Hnh phúc
-----------------

 

BN NHN XÉT ĐCƯƠNG NHIỆM V MÔI TRƯỜNG

(Sử dng kinh phí s nghiệp môi trưng)

I/ Thông tin chung:

1.1. Tên nhiệm vụ:

1.2. quan ch trì:

1.3 quan thc hin:

1.4. H và tên ngưi nhận xét:

1.5. Hc hàm, học v, chc v công tác:

1.6. Nơi công tác (tên, địa chỉ, s điện thoi, số Fax, e-mail):

1.7. Chc danh trong hi đồng:

II/ Nhn xét về ni dung nhiệm vụ:

1.1. Nhng ni dung chưa đạt yêu cầu:

1.2. Nhng ni dung cần chỉnh sa:

1.3. Nhng ni dung cần b sung:

1.4. Nhng đ ngh và lưu ý khác:

III. Kết lun và kiến ngh: (cần nêu đng ý hay kng đng ý trin khai thc hin, lý do)

 

 

... ... ... , ngày .... tháng .... m .....
Ngưi viết nhn xét
(Ký, ghi rõ h tên)

 

PHỤ LỤC 5

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Đc lp - Tự do - Hnh phúc
------------------

 

PHIẾU NHN XÉT ĐÁNH GIÁ CỦA THÀNH VIÊN HỘI ĐNG

THM ĐNH ĐCƯƠNG NHIỆM V MÔI TRƯỜNG

(Tại cuc hp chính thc ca Hi đng)

1. H và tên...........................................................................................................

2. Nơi công tác (tên đơn v, địa ch, s đin thoi, sFax): ................................

..............................................................................................................................

3. Chc danh trong Hi đồng: ..............................................................................

4. Hi đồng đưc thành lp theo Quyết định s........................ngày.... tháng..... năm......... ca .............................................................................

5. Tên nhiệm vụ:

..............................................................................................................................

..............................................................................................................................

6. Đánh giá:

6.1. Đat yêu cu: ...................................................................................................

6.2. Đạt yêu cu nhưng cần chnh sa, b sung (nêu c th):

..............................................................................................................................

..............................................................................................................................

..............................................................................................................................

..............................................................................................................................

..............................................................................................................................

..............................................................................................................................

..............................................................................................................................

..............................................................................................................................

6.3. Không đạt yêu cầu (nêu rõ lý do): .................................................................

..............................................................................................................................

 

 

......... , ngày .... tháng .... m .....
Ngưi viết Phiếu đánh giá
(Ký, ghi rõ h tên)

 

PHỤ LỤC 7

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Đc lp - Tự do - Hnh phúc
---------------

 

BN NHN XÉT ĐÁNH GIÁ CỦA THÀNH VIÊN HỘI ĐNG

NGHIỆM THU NHIỆM V MÔI TRƯỜNG

1. H và tên...........................................................................................................

2. Nơi công tác (tên đơn v, địa ch, s đin thoi, sFax): ................................

..............................................................................................................................

3. Chc danh trong Hi đồng: ..............................................................................

4. Hi đồng: được thành lp theo Quyết định s.................... ngày...... tháng..... năm......... ca ........................................................................................................

5. Tên nhiệm vụ:

..............................................................................................................................

..............................................................................................................................

6. Đánh giá:

6.1. Đạt yêu cu: ...................................................................................................

6.2. Đạt yêu cu nhưng cần chnh sa, b sung (nêu c th):

..............................................................................................................................

..............................................................................................................................

..............................................................................................................................

..............................................................................................................................

..............................................................................................................................

..............................................................................................................................

..............................................................................................................................

..............................................................................................................................

6.3. Không đạt yêu cầu (nêu rõ lý do): .................................................................

..............................................................................................................................

 

 

... ... ... , ngày .... tháng .... m .....
Ngưi viết Phiếu đánh giá
(Ký, ghi rõ h tên)

 

PHỤ LỤC 8

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Đc lp - Tự do - Hnh phúc
------------------

 

BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG

THM ĐNH ĐCƯƠNG/NGHIỆM THU NHIỆM V MÔI TRƯỜNG

1/ Tên Nhiệm vụ:

2/ Quyết định thành lập Hội đồng:

3/ Thời gian hp Hội đồng:

4/ Thành viên tham d phiên hp Hội đng:

4.1. Thành phn Hội đồng: (ghi rõ h tên, chc danh trong Hi đồng)

- Thành viên có mt:

- Thành viên vng mt: (nêu rõ lý do, không có lý do, cóy quyn)

4.2. Pa ch nhiệm nhiệm vụ: (ghi rõ h tên, chc vụ)

4.3. Đại biểu mời tham d:

5/ Nội dung và diễn biến phiên hp: (ghi đầy đ trình t và diễn biến phiên hp)

6/ Kết qu kiểm phiếu đánh giá thẩm đnh/nghiệm thu (ghi c th kết qu s phiếu đánh giá, xếp loi trên tng s phiếu phát ra hp lệ ca các thành viên Hi đng)

7/ Kết lun ca Hi đng:

7.1. Nhng ni dung đạt yêu cu:

7.2. Nhng ni dung cần chỉnh sa:

7.3. Nhng ni dung cần b sung:

7.4. Nhng vn đcần lưu ý và kiến nghị:

7.5. Kết luận: (theo phiếu đánh giá).

 

CHỦ TCH HỘI ĐNG
(Ký và ghi rõ h tên)

THƯ KÝ HỘI ĐỒNG
(Ký và ghi rõ h tên)

 

PHỤ LỤC 9

UBND TNH P YÊN
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: /QĐ-STNMT

Phú Yên, ngày……tháng ……năm…..

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc nghim thu Nhim vụ “......(1).....”

GIÁM ĐỐC SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Căn cứ Luật Tổ chc HĐND UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Luật Bo vệ môi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005;

Căn cứ Quyết định s 851/QĐ-UBND ngày 19/6/2012 của UBND tnh Phú Yên về việc ban hành chc năng, nhim vụ, quyền hạn cấu tổ chc của Sở Tài nguyên Môi trường;

Căn cứ Quyết định s……….. /201…/QĐ-UBND ngày…...của UBND Tỉnh về việc thm định đề cương, d toán kinh phí; nghim thu kết quả thc hin đề án, dự án, nhim vụ sử dụng kinh phí sự nghiệp môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên;

Căn cứ Quyết định s ………/QĐ-STNMT ngày ……… về vic phê duyệt Đề cương dự toán kinh phí của Nhim vụ ..(1) …;

Xét Hồ sơ đề nghị nghiệm thu; văn bản nghim thu nhim vụ …(1)…… của Chi cục Bảo vệ môi trưng;

Xét đề ngh của Chi cục trưởng Chi cc Bảo vệ môi trưng tại Tờ trình số……..ngày.,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nghim thu nhim vụ “.............(1)............”, chủ trì nhim vụ ..........(2)............, đơn v thc hiện...........(3)..........., Nhim vụ xếp loại:........

Điều 2. Trên sở kết quả nghiên cu của Nhiệm vụ đã được nghim thu, giao cho Chi cục bảo vệ môi trường tổ chc quản lý, ng dụng.

Điều 3. Chánh Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường, Chi cục trưởng Chi cục Bảo vệ môi trưng, .........(2), ........... và các quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhim thi hành Quyết định này k từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- UBND Tnh (b/c);
- S TC, KH&ĐT
-………………..
- Lưu VT, KT, CCBVMT.

GIÁM ĐỐC
(Ký, ghi rõ h tên và đóng du)

Ghi c:

(1) Tên đy đủ ca nhim v

(2) Tên cơ quan thc hiện nhim vụ

(3) Tên cơ quan chủ trì nhiệm vụ

 

PHỤ LỤC 10

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: /QĐ-STNMT

Phú Yên, ngày……tháng ……năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, NGHIỆM THU CỦA HỘI ĐỒNG NGHIỆM THU ĐỐI VỚI NHIỆM VỤ “......(1).....”

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Lut T chc HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Lut Bo v môi trưng ngày 29 tháng 11 năm 2005;

Căn cứ Thông tư liên tch s 45/2010/TTLT-BTC-BTNMT ngày 30/03/2010 ca Liên B Tài chính B Tài nguyên và Môi trưng hưng dẫn việc quản lý kinh phí s nghiệp môi trưng và các văn bn quy định v tài cnh hiện hành;

Căn cứ Quyết đnh s…….. ngày...tháng…… năm……. ca UBND Tỉnh Phú Yên v việc thm định đ cương, d toán kinh phí; nghim thu kết qu thc hin đ án, d án, nhiệm v s dng kinh phí s nghiệp môi trưng trên đa bàn tnh Phú Yên;

Căn cứ Quyết định s /-UBND ngày ……… ca UBND Tỉnh vvic phê duyệt Đề cương và d toán kinh phí ca Nhiệm v ..(1) ……;

Xét kết qu đánh giá, nghiệm thu ca Hi đồng nghim thu tại Biên bn cuc hp nghiệm thu ngày .. tháng .. đi vi nhiệm vụ ………..(1)……;

Xét đ ngh ca Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường ti T trình s……..ngày…….,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kết qu đánh giá, nghim thu ca Hi đng nghiệm thu đối vi nhiệm v ...........(1)..........”; nhiệm v xếp loi:.....(2)......

- Ch trì nhiệm v .......(3)............,

- Đơn v thc hin..........(4).............,

Điều 2. Tch nhiệm các Sở, ngành, đơn v

- Ch trì nhiệm v ...(3)... bàn giao kết qu thc hiện đ án đã được nghiệm thu cho S Tài nguyên và Môi trưng, Sở........., Ban........., UBND......... đquản lý, ng dụng.

- Sở Tài nguyên và Môi trưng công b kết qu nghiệm thu nhiệm v trên Bản tin Tài nguyên và Môi trưng, Website.........

- Sở...........,

- Ban.........,

- UBND các huyn, th xã, thành phố..............................................

Điu 3. Chánh Văn png UBND Tnh; Giám đốc c S: Tài nguyên và Môi trưng, Tài chính,.......,..........(3)........., ......(4)..........; Th trưng c đơn v và cá nhân có liên quan chịu trách nhim thi hành Quyết định này k t ngày ./.

 

 

Nơi nhn:
- Như điều 3;
-……
- Lưu VT + HN.

TM.Y BAN NHÂN N TNH
(Ký, ghi rõ h tên và đóng du)

Ghi chú:

(1) Tên đầy đ ca nhim v

(2) Xếp loại theo kết lun ca hi đồng đánh giá, nghiệm thu.

(3) Tên cơ quan thc hin nhiệm v

(4) Tên cơ quan ch t nhiệm v

 

PHỤ LỤC 11

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:    /QĐ-STNMT

Phú Yên, ngày……tháng ……năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC THÀNH LẬP HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH ĐỀ CƯƠNG “......(1).....”

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Lut t chc HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Lut Bo v môi trưng ngày 29 tháng 11 năm 2005;

Căn cứ Quyết định s……….ngày...tháng…… năm……. ca UBND tnh Phú Yên v việc thm định đ cương, d toán kinh phí; nghim thu kết qu thc hin đ án, d án, nhiệm v s dng kinh phí s nghiệp môi trưng trên đa bàn tnh Phú Yên;

Căn cứ Quyết đnh s .........ngày ...... tháng......năm...... ca UBND tỉnh Phú Yên v việc phân b kinh phí s nghip môi trưng năm.........;

Xét đngh ca (2)…ti văn bn s ngày... tháng .. vvic thẩm định đề cương Đề án..(1)……;

Xét đnghị ca Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường ti Ttrình s……..ngày…….,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Thành lp Hi đng thẩm đnh đ cương đ án .........(1)......... gồm các Ông/Bà có tên sau đây:

TT

H và tên

Hc hàm, Hc v

Nơi công tác

Chc danh trong Hội đồng

1.

 

 

 

 

2.

 

 

 

 

....

 

 

 

 

Điều 2. Hội đồng có nhiệm v xem xét, thm đnh đ cương đ án nêu trên và t gii th sau khi hoàn thành nhiệm vụ.

Các chi phí cho hot động ca Hi đng được thc hiện theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn png UBND Tnh; Giám đốc các S: Tài nguyên và Môi trưng, Th trưng.....(3)...... và các hành viên Hi đồng tên tại Điều 1 chịu tch nhiệm thi hành Quyết đnh này kt ngày ./.

 

 

Nơi nhn:
- Như điều 3;
-……
- Lưu VT + HN.

TM.Y BAN NHÂN N TNH
(Ký, ghi rõ h tên và đóng du)

Ghi chú:

(1) Tên Đề án;

(2) Cơ quan/Đơn v ch t Đán.

 

PHỤ LỤC 12

UBND TỈNH PHÚ YÊN
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: /QĐ-STNMT

Phú Yên, ngày……tháng ……năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC THÀNH LẬP TỔ THẨM ĐỊNH KINH PHÍ NHIỆM VỤ “......(1).....”

GIÁM ĐỐC SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Căn cứ Lut Bo v môi trưng ngày 29 tháng 11 năm 2005;

Căn cứ Thông tư liên tch s 45/2010/TTLT-BTC-BTNMT ngày 30/03/2010 ca Liên B Tài chính B Tài nguyên và Môi trưng hưng dẫn việc quản lý kinh phí s nghiệp môi trưng và các văn bn quy định v tài cnh hiện hành liên quan;

Căn cứ Quyết đnh s 851/-UBND ngày 19/6/2012 ca UBND tỉnh Phú Yên v việc ban hành chc năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cấu t chc ca Sở Tài nguyên Môi trưng;

Căn cứ Quyết định s……….ngày...tháng…… năm……. ca UBND tnh Phú Yên v việc thm định đ cương, d toán kinh phí; nghim thu kết qu thc hin đ án, d án, nhiệm v s dng kinh phí s nghiệp môi trưng trên đa bàn tnh Phú Yên;

Căn cứ Quyết đnh s .........ngày ...... tháng......năm...... ca UBND tỉnh Phú

Yên v việc phân b kinh phí s nghip môi trưng năm.........;

Theo đ ngh ca Chánh văn png Sở Tài nguyên và Môi trưng và Chi cc trưng Chi cc Bảo v môi trưng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Thành lập T thẩm định kinh phí nhiệm v ........(1)........ gồm các Ông/có tên sau đây:

TT

H và tên

Nơi công tác

Chc danh trong T

1.

 

 

 

2.

 

 

 

....

 

 

 

Điều 2. T thẩm định kinh phí chu tch nhiệm v kết qu các ni dung kinh phí ca Nhiệm v đã được thẩm định và t gii th sau khi hoàn thành nhiệm vụ.

Điu 3. Chánh Văn phòng S, Chi cc trưng Chi cc Bo v môi trưng thuc S Tài nguyên và Môi trưng, Thtrưng......(2)....... và c thành viên Hi đồng có tên ti Điu 1 chịu tch nhim thi hành Quyết định này k t ngày ./.

 

 

Nơi nhn:
- Như điều 3;
- UBND Tỉnh (b/c);
-………………..
- Lưu VT

GIÁM ĐỐC
(Ký, ghi rõ h tên và đóng du)

Ghi chú:

(1) Tên Nhiệm v

(2) Cơ quan/Đơn v ch t nhiệm v

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác