Quyết định 32/2010/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng, người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu đơn vị thuộc Sở Nội vụ; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng Nội vụ thuộc Uỷ ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Tuyên Quang ban hành
Quyết định 32/2010/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng, người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu đơn vị thuộc Sở Nội vụ; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng Nội vụ thuộc Uỷ ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Tuyên Quang ban hành
Số hiệu: | 32/2010/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Đỗ Văn Chiến |
Ngày ban hành: | 10/12/2010 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 32/2010/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký: | Đỗ Văn Chiến |
Ngày ban hành: | 10/12/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
UỶ
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/2010/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 10 tháng 12 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN CHỨC DANH TRƯỞNG PHÒNG, PHÓ TRƯỞNG PHÒNG, NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU, CẤP PHÓ CỦA NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU ĐƠN VỊ THUỘC SỞ NỘI VỤ; TRƯỞNG PHÒNG, PHÓ TRƯỞNG PHÒNG NỘI VỤ THUỘC UBND CẤP HUYỆN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 13/2008/NĐ-CP ngày 04/02/2008 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị định số 14/2008/NĐ-CP ngày 04/02/2008 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh;
Căn cứ Thông tư số 04/2008/TT-BNV ngày 04/6/2008 của Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ, Phòng Nội vụ thuộc UBND cấp tỉnh, cấp huyện; Thông tư 06/2008/TT-BNV ngày 21/8/2008 của Bộ Nội vụ hướng dẫn sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Mục III Phần I Thông tư số 04/2008/TT-BNV ngày 04/6/2008 của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 233/TTr-SNV ngày 15/11/2010 về việc ban hành Quyết định quy định tiêu chuẩn Trưởng, Phó trưởng phòng, người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu cơ quan thuộc Sở Nội vụ; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng Nội vụ cấp huyện,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi và đối tượng áp dụng
Quyết định này quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng, người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu đơn vị thuộc Sở Nội vụ; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng Nội vụ thuộc Uỷ ban nhân dân cấp huyện.
Điều 2. Tiêu chuẩn chung
1. Phẩm chất:
Kiên định đường lối đổi mới, độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội của Đảng, tận tụy phục vụ nhân dân. Làm việc với tinh thần trách nhiệm cao, có hiệu quả. Cần, kiệm, liêm, chính, chí công vô tư, trung thực, thẳng thắn, có tinh thần đấu tranh phê bình và tự phê bình. Đoàn kết, chân tình với đồng nghiệp, đồng sự, được tập thể tín nhiệm. Gắn bó mật thiết với nhân dân nơi cư trú. Có ý thức tổ chức kỷ luật, gương mẫu chấp hành chủ trương, đường lối, chính sách của Đảng, pháp luật và các quy định của Nhà nước; nội quy, quy chế của cơ quan. Không tham nhũng, kiên quyết đấu tranh phòng, chống tham nhũng và các biểu hiện tiêu cực.
2. Năng lực:
a) Có khả năng tổng kết thực tiễn, kinh nghiệm trong tổ chức triển khai hoạt động nghiệp vụ; nghiên cứu xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật; tham mưu, đề xuất với Giám đốc Sở hoặc Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện chương trình, kế hoạch công tác, các giải pháp, phương pháp quản lý, điều hành, tổ chức thực hiện các nhiệm vụ thuộc lĩnh vực được phân công phụ trách;
b) Có khả năng hướng dẫn nghiệp vụ và tổ chức thực hiện các chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước về lĩnh vực công tác của phòng, cơ quan;
c) Có năng lực điều hành, quy tụ, đoàn kết, tổ chức cho công chức, viên chức trong phòng, cơ quan thực hiện và phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện các nhiệm vụ được giao.
3. Hiểu biết:
a) Nắm vững chủ trương, đường lối, chính sách của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước, các quy định của địa phương về lĩnh vực công tác được giao và các lĩnh vực khác có liên quan;
b) Hiểu biết sâu về nghiệp vụ thuộc lĩnh vực công tác được phân công;
c) Hiểu biết về tình hình chính trị, kinh tế, xã hội của đất nước, địa phương; về tổ chức và hoạt động của ngành Nội vụ.
4. Trình độ:
a) Tốt nghiệp Đại học trở lên;
b) Đã được bồi dưỡng kiến thức quản lý hành chính nhà nước chương trình chuyên viên trở lên;
c) Trình độ lý luận chính trị từ Trung cấp trở lên;
d) Sử dụng thành thạo máy vi tính và các trang thiết bị văn phòng phục vụ cho công tác chuyên môn nghiệp vụ;
đ) Có trình độ một trong các ngoại ngữ thông dụng, trình độ B trở lên.
Điều 3. Ngoài các tiêu chuẩn chung tại Điều 2 Quy định này, các chức danh sau phải đảm bảo các tiêu chuẩn, điều kiện:
1. Người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu đơn vị thuộc Sở Nội vụ: Tốt nghiệp Đại học trở lên, chuyên ngành phù hợp với lĩnh vực công tác; đã được bồi dưỡng kiến thức quản lý hành chính nhà nước chương trình chuyên viên chính trở lên; nắm vững quy định của Nhà nước về quản lý tài chính, tài sản công; hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.
2. Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng Sở Nội vụ: Nắm vững quy định về chức năng, nhiệm vụ của các phòng, cơ quan thuộc Sở; các quy định của Nhà nước về quản lý tài chính, tài sản công. Có khả năng tổng hợp, kỹ năng giao tiếp hành chính; hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.
3. Trưởng Phòng, Phó trưởng phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện: Có từ 03 năm trở lên làm công tác tham mưu thuộc lĩnh vực chuyên môn gần với lĩnh vực công tác nội vụ; am hiểu toàn diện các lĩnh vực thuộc công tác nội vụ; hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện, thành phố: Khi đánh giá, quy hoạch, đào tạo, bồi dưỡng; quyết định hoặc trình cấp có thẩm quyền quyết định bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, miễn nhiệm, luân chuyển, điều động cán bộ, công chức lãnh đạo theo thẩm quyền phân cấp phải đảm bảo các tiêu chuẩn, điều kiện quy định tại Điều 2, Điều 3 Quy định này, đúng quy hoạch của cơ quan, đơn vị và các điều kiện khác theo quy định hiện hành của Nhà nước.
2. Giám đốc Sở Nội vụ:
Căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao, chịu trách nhiệm theo dõi, kiểm tra Uỷ ban nhân dân huyện, thành phố thực hiện Quyết định này.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Các ông (bà): Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện, thành phố, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây