Quyết định 3198/QĐ-BGDĐT năm 2009 về việc thành lập đoàn thanh tra thi, giám sát công tác in sao đề thi, coi thi, chấm thi, phúc khảo kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2009 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Quyết định 3198/QĐ-BGDĐT năm 2009 về việc thành lập đoàn thanh tra thi, giám sát công tác in sao đề thi, coi thi, chấm thi, phúc khảo kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2009 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Số hiệu: | 3198/QĐ-BGDĐT | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Người ký: | Bành Tiến Long |
Ngày ban hành: | 29/04/2009 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 3198/QĐ-BGDĐT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Người ký: | Bành Tiến Long |
Ngày ban hành: | 29/04/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3198/QĐ-BGDĐT |
Hà Nội, ngày 29 tháng 4 năm 2009 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số
178/2007/NĐ-CP ngày 03/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19/3/2008 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 85/2006/NĐ-CP ngày 18/8/2006 của Chính phủ về tổ chức và hoạt
động của Thanh tra giáo dục;
Căn cứ Quyết định số 41/2006/QĐ-BGDĐT ngày 16/10/2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo về tổ chức và hoạt động thanh tra các kỳ thi;
Căn cứ Thông tư số 04/2009/TT-BGDĐT ngày 12/3/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và
Đào tạo về việc ban hành quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo dục Đại học, Cục trưởng Cục Khảo thí và Kiểm
định chất lượng giáo dục và Chánh Thanh tra,
QUYẾT ĐỊNH :
Trưởng đoàn công tác chịu trách nhiệm phân công các thành viên làm nhiệm vụ thanh tra, giám sát, coi thi, phúc khảo làm việc tại Ban Chỉ đạo thi cấp tỉnh, Hội đồng in sao đề thi, các Hội đồng coi thi, Hội đồng chấm thi và Hội đồng phúc khảo.
Các đoàn công tác tự giải thể sau khi hoàn thành nhiệm vụ.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐOÀN THANH TRA, GIÁM THỊ KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số: 3198 /QĐ-BGDĐT ngày 29 tháng 4 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT |
Tỉnh/ thành phố |
Số HĐ thi |
Đoàn thanh tra, giám thị, phúc khảo |
||||||||
Số cán bộ điều động |
Tên trường |
Trách nhiệm |
Ban chỉ đạo thi |
Hội đồng in sao |
Hội đồng chấm |
Th. Tra coi thi |
Giám thị |
Phúc khảo |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
An Giang |
30 |
116 |
1. ĐH Công nghiệp Tp. Hồ Chí Minh |
Trưởng đoàn |
2 |
1 |
5 |
103 |
|
5 |
2 |
Bà Rịa Vũng Tàu |
25 |
118 |
1. ĐH Ngân hàng TP. HCM |
Trưởng đoàn |
2 |
1 |
5 |
70 |
|
5 |
|
|
|
|
2. CĐSP Bình Phước |
|
|
|
|
35 |
|
|
3 |
Bạc Liêu |
15 |
60 |
1. ĐH An Giang |
Trưởng đoàn |
2 |
1 |
5 |
47 |
|
5 |
4 |
Bến Tre |
32 |
114 |
1. ĐH Cần Thơ |
Trưởng đoàn |
2 |
1 |
5 |
101 |
|
5 |
5 |
Bình Dương |
18 |
71 |
1. ĐH mở Tp. Hồ Chí Minh |
Trưởng đoàn |
2 |
1 |
5 |
30 |
|
5 |
|
|
|
|
2. CĐSP Đồng Nai |
|
|
|
|
28 |
|
|
6 |
Bình Định |
47 |
192 |
1. ĐH Quảng Nam |
Trưởng đoàn |
2 |
1 |
5 |
44 |
|
5 |
|
|
|
|
2. CĐ Tài chính kế toán |
|
|
|
|
45 |
|
|
|
|
|
|
3. CĐ Y tế Quảng Nam |
|
|
|
|
45 |
|
|
|
|
|
|
4. CĐ Kinh tế kĩ thuật Quảng Nam |
|
|
|
|
45 |
|
|
7 |
Bình Phước |
27 |
128 |
1. ĐH CN thông tin, ĐGQG Tp. HCM |
Trưởng đoàn |
2 |
1 |
5 |
40 |
20 |
|
|
|
|
|
2. CĐ Kỹ thuật Lý Tự Trọng |
|
|
|
|
35 |
20 |
5 |
8 |
Bình Thuận |
26 |
258 |
1. ĐH giao thông vận tải Tp.HCM |
Trưởng đoàn |
2 |
1 |
5 |
36 |
46 |
|
|
|
|
|
2. ĐH Văn hoá |
|
|
|
|
26 |
40 |
|
|
|
|
|
3. CĐ Y tế Đồng Nai |
|
|
|
|
16 |
25 |
|
|
|
|
|
4. CĐ Sư phạm Ninh Thuận |
|
|
|
|
26 |
30 |
5 |
9 |
Cà Mau |
27 |
138 |
1. Đại học Trà Vinh |
Trưởng đoàn |
2 |
1 |
5 |
30 |
22 |
|
|
|
|
|
2. CĐ Cần Thơ |
|
|
|
|
24 |
15 |
5 |
|
|
|
|
3. CĐ Y tế Bạc Liêu |
|
|
|
|
24 |
10 |
|
10 |
Cần Thơ |
20 |
97 |
1. ĐH Bạc Liêu |
Trưởng đoàn |
2 |
1 |
5 |
40 |
8 |
5 |
|
|
|
|
2. CĐ xây dựng Miền tây |
|
|
|
|
31 |
5 |
|
11 |
Đà Nẵng |
0 |
109 |
1. ĐH Y Dược, ĐH Huế |
Trưởng đoàn |
2 |
1 |
5 |
52 |
|
|
|
|
|
|
2. CĐ công nghiệp Huế |
|
|
|
|
44 |
|
5 |
12 |
Đăk Lăk |
50 |
382 |
1. ĐH Bách khoa, ĐH Đà Nẵng |
Trưởng đoàn |
2 |
1 |
5 |
50 |
35 |
|
|
|
|
|
2. ĐH Sư phạm, ĐH Đà Nẵng |
|
|
|
|
50 |
35 |
5 |
|
|
|
|
3. ĐH Kinh tế, ĐH Đà Nẵng |
|
|
|
|
55 |
30 |
|
|
|
|
|
4. ĐH Đà Lạt, Lâm Đồng |
|
|
|
|
46 |
23 |
|
|
|
|
|
5. CĐ Kinh tế kĩ thuật Kon Tum |
|
|
|
|
32 |
13 |
|
13 |
Đăk Nông |
19 |
58 |
1. CĐSP Nha Trang, Khánh Hoà |
Trưởng đoàn |
2 |
1 |
5 |
45 |
|
5 |
14 |
Đồng Nai |
63 |
330 |
1. ĐH Bách khoa, ĐH QG Tp. HCM |
Trưởng đoàn |
2 |
1 |
5 |
75 |
35 |
|
|
|
|
|
2. ĐH KHTN, ĐH QG Tp. HCM |
|
|
|
|
75 |
35 |
5 |
|
|
|
|
3. CĐ Cộng đồng Bà Rịa- Vũng Tàu |
|
|
|
|
30 |
26 |
|
|
|
|
|
4. CĐ Y tế Bình Dương |
|
|
|
|
41 |
0 |
|
15 |
Đồng Tháp |
26 |
108 |
1. ĐH Tôn Đức Thắng |
Trưởng đoàn |
2 |
1 |
5 |
50 |
|
5 |
|
|
|
|
2. CĐ Sư phạm kĩ thuật Vĩnh Long |
|
|
|
|
45 |
|
|
16 |
Gia Lai |
31 |
108 |
1. CĐ Sư phạm Đắc Lắc |
Trưởng đoàn |
2 |
1 |
5 |
45 |
|
|
|
|
|
|
2. CĐ Sư phạm Kon Tum |
|
|
|
|
50 |
|
5 |
17 |
Hậu Giang |
12 |
60 |
1. ĐH Tiền Giang |
Trưởng đoàn |
2 |
1 |
5 |
47 |
|
5 |
18 |
TP.Hồ Chí Minh |
104 |
459 |
1. ĐH Đồng Tháp |
Trưởng đoàn |
2 |
1 |
5 |
60 |
|
|
|
|
|
|
2. CĐ Sư phạm Vĩnh Long |
|
|
|
|
60 |
|
5 |
|
|
|
|
3. CĐ Cộng đồng Vĩnh Long |
|
|
|
|
56 |
|
|
|
|
|
|
4. CĐ Sư phạm Bình Dương |
|
|
|
|
56 |
|
|
|
|
|
|
5. CĐ Sư phạm Bà Rịa- Vũng Tàu |
|
|
|
|
56 |
|
|
|
|
|
|
6. CĐ Y tế Tiền Giang |
|
|
|
|
46 |
|
|
|
|
|
|
7. CĐ Sư phạm Long An |
|
|
|
|
56 |
|
|
|
|
|
|
8. CĐ Kinh tế tài chính Vĩnh Long |
|
|
|
|
56 |
|
|
19 |
Khánh Hoà |
37 |
140 |
1. ĐH Sài Gòn |
Trưởng đoàn |
2 |
1 |
5 |
40 |
|
|
|
|
|
|
2. ĐH Tây Nguyên |
|
|
|
|
45 |
|
|
|
|
|
|
3. ĐH Phú Yên |
|
|
|
|
42 |
|
5 |
20 |
Kiên Giang |
30 |
162 |
1. ĐH Y dược Cần Thơ |
Trưởng đoàn |
2 |
1 |
5 |
52 |
|
|
|
|
|
|
2. CĐ Bến Tre |
|
|
|
|
30 |
22 |
|
|
|
|
|
3. CĐ Sư phạm Sóc Trăng |
|
|
|
|
25 |
20 |
5 |
21 |
Kom Tum |
13 |
45 |
1. CĐ Sư phạm Gia Lai |
Trưởng đoàn |
2 |
1 |
5 |
32 |
|
5 |
22 |
Lâm Đồng |
34 |
121 |
1. ĐH Kinh tế TP. HCM |
Trưởng đoàn |
2 |
1 |
5 |
70 |
|
|
|
|
|
|
2. CĐSP Trung ương Nha Trang |
|
|
|
|
38 |
|
5 |
23 |
Long An |
37 |
125 |
1. ĐH Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh |
Trưởng đoàn |
2 |
1 |
5 |
62 |
|
|
|
|
|
|
2. CĐ Cộng đồng Hậu Giang |
|
|
|
|
50 |
|
5 |
24 |
Ninh Thuận |
17 |
70 |
1. ĐH Nha Trang |
Trưởng đoàn |
2 |
1 |
5 |
57 |
|
5 |
25 |
Phú Yên |
41 |
112 |
1. ĐH Kiến trúc Tp. HCM |
Trưởng đoàn |
2 |
1 |
5 |
35 |
|
|
|
|
|
|
2. CĐ Sư phạm Đà Lạt, Lâm Đồng |
|
|
|
|
34 |
|
5 |
|
|
|
|
3. CĐ Sư phạm Bình Định |
|
|
|
|
30 |
|
|
26 |
Quảng Nam |
63 |
236 |
1. ĐH Phạm Văn Đồng |
Trưởng đoàn |
2 |
1 |
5 |
35 |
10 |
|
|
|
|
|
2. ĐH Sư phạm, ĐH Huế |
|
|
|
|
35 |
10 |
5 |
|
|
|
|
3. ĐH Nông lâm, ĐH Huế |
|
|
|
|
38 |
10 |
|
|
|
|
|
4. ĐH Thể dục thể thao Đà Nẵng |
|
|
|
|
38 |
6 |
|
|
|
|
|
5. CĐ L. thực- Thực phẩm, Đà Nẵng |
|
|
|
|
36 |
5 |
|
27 |
Quảng Ngãi |
40 |
181 |
1. ĐH Ngoại ngữ, ĐH Đà Nẵng |
Trưởng đoàn |
2 |
1 |
5 |
40 |
2 |
|
|
|
|
|
2. CĐ Công nghệ, ĐH Đà Nẵng |
|
|
|
|
40 |
5 |
|
|
|
|
|
3. CĐ Giao thông vận tải II, Đà Nẵng |
|
|
|
|
40 |
5 |
|
|
|
|
|
4. CĐ Công nghiệp Tuy Hoà, Phú Yên |
|
|
|
|
34 |
2 |
5 |
28 |
Sóc Trăng |
25 |
186 |
1. ĐH Nông lâm Tp. Hồ Chí Minh |
Trưởng đoàn |
2 |
1 |
5 |
45 |
35 |
5 |
|
|
|
|
2. CĐ Y tế Cần Thơ |
|
|
|
|
25 |
20 |
|
|
|
|
|
3. CĐ Kinh tế kĩ thuật Cần Thơ |
|
|
|
|
22 |
26 |
|
29 |
Tây Ninh |
17 |
79 |
1. ĐH Y dược TP. HCM |
Trưởng đoàn |
2 |
1 |
5 |
36 |
|
|
|
|
|
|
2. CĐ Giao thông vận tải Tp. HCM |
|
|
|
|
30 |
|
5 |
30 |
Tiền Giang |
29 |
101 |
1. ĐH Luật Tp. Hồ Chí Minh |
Trưởng đoàn |
2 |
1 |
5 |
50 |
|
|
|
|
|
|
2. CĐ Kinh tế đối ngoại |
|
|
|
|
38 |
|
5 |
31 |
Trà Vinh |
24 |
74 |
1. ĐHSP kĩ thuật Tp. Hồ Chí Minh |
Trưởng đoàn |
2 |
1 |
5 |
40 |
|
|
|
|
|
|
2. ĐH SP thể dục thể thao Tp. HCM |
|
|
|
|
21 |
|
5 |
32 |
Vĩnh Long |
24 |
83 |
1. ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch |
Trưởng đoàn |
2 |
1 |
5 |
35 |
|
|
|
|
|
|
2. ĐH thể dục thể thao Tp. HCM |
|
|
|
|
35 |
|
5 |
33 |
Bắc Giang |
49 |
191 |
1. ĐH Thuỷ lợi |
Trưởng đoàn |
2 |
1 |
5 |
55 |
5 |
|
|
|
|
|
2. HV Y dược học cổ truyền Việt Nam |
|
|
|
|
35 |
2 |
5 |
|
|
|
|
3. CĐ Dược trung ương |
|
|
|
|
40 |
|
|
|
|
|
|
4. CĐ Tài chính- Quản trị kinh doanh |
|
|
|
|
41 |
|
|
34 |
Bắc Cạn |
23 |
128 |
1. ĐH nông lâm, ĐH Thái Nguyên |
Trưởng đoàn |
2 |
1 |
5 |
30 |
32 |
|
|
|
|
|
2. CĐ công nghiệp Việt Đức |
|
|
|
|
23 |
30 |
5 |
35 |
Bắc Ninh |
36 |
138 |
1. ĐH Hồng Đức |
Trưởng đoàn |
2 |
1 |
5 |
45 |
|
|
|
|
|
|
2. CĐ sư phạm Lạng Sơn |
|
|
|
|
40 |
|
|
|
|
|
|
3. CĐ sư phạm Hải Dương |
|
|
|
|
40 |
|
5 |
36 |
Cao Bằng |
30 |
120 |
1. ĐH kĩ thuật CN, ĐH Thái Nguyên |
Trưởng đoàn |
2 |
1 |
5 |
40 |
22 |
|
|
|
|
|
2. CĐSP Thái Nguyên |
|
|
|
|
25 |
20 |
5 |
37 |
Điện Biên |
27 |
66 |
1. ĐH KHXHNV, ĐH Quốc gia Hà Nội |
Trưởng đoàn |
2 |
1 |
5 |
30 |
|
|
|
|
|
|
2. CĐ Nông nghiệp và PTNT Bắc Bộ |
|
|
|
|
20 |
3 |
5 |
38 |
Hà Giang |
26 |
59 |
1. ĐH Hùng Vương |
Trưởng đoàn |
2 |
1 |
5 |
46 |
|
5 |
39 |
Hà Nam |
28 |
97 |
1. ĐH Hàng hải |
Trưởng đoàn |
2 |
1 |
5 |
55 |
|
|
|
|
|
|
2. CĐ y tế Thanh Hoá |
|
|
|
|
29 |
|
5 |
40 |
Hà Nội |
197 |
709 |
1. ĐH Vinh |
Trưởng đoàn |
2 |
1 |
5 |
55 |
5 |
|
|
|
|
|
2. ĐH Sư phạm kĩ thuật Vinh |
|
|
|
|
50 |
|
|
|
|
|
|
3. ĐH Y Thái Bình |
|
|
|
|
52 |
5 |
|
|
|
|
|
4. ĐH Y Hải Phòng |
|
|
|
|
52 |
5 |
|
|
|
|
|
5. ĐH Hải Phòng |
|
|
|
|
60 |
|
5 |
|
|
|
|
6. Trường ĐH KT và QTKD, ĐH Thái Nguyên |
|
|
|
|
50 |
|
|
|
|
|
|
7. Trường ĐH khoa học, ĐH Thái Nguyên |
|
|
|
|
50 |
|
|
|
|
|
|
8. ĐHSP Kĩ thuật Nam Định |
|
|
|
|
50 |
5 |
|
|
|
|
|
9. ĐH Kĩ thuật y tế Hải Dương |
|
|
|
|
50 |
|
|
|
|
|
|
10. CĐ Sư phạm Thái Bình |
|
|
|
|
50 |
5 |
|
|
|
|
|
11. CĐ Sư phạm Hà Nam |
|
|
|
|
50 |
2 |
|
|
|
|
|
12. CĐ Công nghiệp Phúc Yên |
|
|
|
|
50 |
|
|
|
|
|
|
13. CĐ Thuỷ sản |
|
|
|
|
50 |
|
|
41 |
Hà Tĩnh |
48 |
201 |
1. ĐH Hoa Lư |
Trưởng đoàn |
2 |
1 |
5 |
45 |
|
|
|
|
|
|
2. ĐH Điều dưỡng Nam Định |
|
|
|
|
45 |
|
|
|
|
|
|
3. CĐ Sư phạm Nghệ An |
|
|
|
|
50 |
|
5 |
|
|
|
|
4. CĐ KT kĩ thuật Nghệ An |
|
|
|
|
48 |
|
|
42 |
Hải Dương |
60 |
198 |
1. ĐH kinh tế quốc dân |
Trưởng đoàn |
2 |
1 |
5 |
85 |
|
|
|
|
|
|
2. HV quản lí giáo dục |
|
|
|
|
40 |
|
|
|
|
|
|
3. Học viện Bưu chính viễn thông |
|
|
|
|
60 |
|
5 |
43 |
Hải Phòng |
72 |
222 |
1. ĐH Bách khoa Hà Nội |
Trưởng đoàn |
2 |
1 |
5 |
68 |
|
|
|
|
|
|
2. ĐH Dược Hà Nội |
|
|
|
|
45 |
|
5 |
|
|
|
|
3. ĐH Công đoàn |
|
|
|
|
50 |
|
|
|
|
|
|
4. CĐ Sư phạm Trung ương |
|
|
|
|
40 |
6 |
|
44 |
Hoà Bình |
33 |
163 |
1. ĐH Nông nghiệp Hà Nội |
Trưởng đoàn |
2 |
1 |
5 |
30 |
24 |
|
|
|
|
|
2. CĐ Du lịch Hà Nội |
|
|
|
|
30 |
20 |
5 |
|
|
|
|
3. CĐ Giao thông vận tải |
|
|
|
|
26 |
20 |
|
45 |
Hưng Yên |
47 |
154 |
1. ĐH Lâm nghiệp |
Trưởng đoàn |
2 |
1 |
5 |
56 |
|
|
|
|
|
|
2. ĐH Sư phạm TDTT Hà Nội |
|
|
|
|
40 |
|
|
|
|
|
|
3. CĐ Sư phạm Bắc Ninh |
|
|
|
|
45 |
|
5 |
46 |
Lai Châu |
9 |
38 |
1. ĐH Tây Bắc |
Trưởng đoàn |
2 |
1 |
5 |
20 |
5 |
5 |
47 |
Lạng Sơn |
34 |
160 |
1. ĐH KHTN, ĐH Quốc gia Hà Nội |
Trưởng đoàn |
2 |
1 |
5 |
40 |
|
5 |
|
|
|
|
2. ĐH Kiến trúc |
|
|
|
|
25 |
30 |
|
|
|
|
|
3. CĐ Sư phạm Hà Tây |
|
|
|
|
28 |
24 |
|
48 |
Lào Cai |
24 |
71 |
1. Học viện hành chính quốc gia |
Trưởng đoàn |
2 |
1 |
5 |
32 |
|
|
|
|
|
|
2. CĐSP Tuyên Quang |
|
|
|
|
26 |
|
5 |
49 |
Nam Định |
60 |
208 |
1. Học viện Tài chính |
Trưởng đoàn |
2 |
1 |
5 |
50 |
|
|
|
|
|
|
2. CĐ Truyền hình |
|
|
|
|
50 |
|
|
|
|
|
|
3. CĐ SP Ngô Gia Tự, Bắc Giang |
|
|
|
|
45 |
|
5 |
|
|
|
|
4. CĐ Sư phạm Vĩnh Phúc |
|
|
|
|
50 |
|
|
50 |
Nghệ An |
103 |
431 |
1. ĐH Xây dựng |
Trưởng đoàn |
2 |
1 |
5 |
45 |
|
|
|
|
|
|
2. ĐH Mỏ địa chất |
|
|
|
|
45 |
|
5 |
|
|
|
|
3. ĐH Kinh tế kĩ thuật công nghiệp |
|
|
|
|
50 |
|
|
|
|
|
|
4. ĐH Lao động xã hội |
|
|
|
|
50 |
|
|
|
|
|
|
5. CĐ Sư phạm Hoà Bình |
|
|
|
|
45 |
|
|
|
|
|
|
6. CĐ Sư phạm Nam Định |
|
|
|
|
48 |
|
|
|
|
|
|
7. CĐ Phát thanh truyền hình I |
|
|
|
|
45 |
|
|
|
|
|
|
8. CĐ Tài nguyên và môi trường miền trung |
|
|
|
|
45 |
|
|
|
|
|
|
9. CĐ Thuỷ lợi Bắc bộ |
|
|
|
|
45 |
|
|
51 |
Ninh Bình |
33 |
125 |
1. Học viện ngân hàng |
Trưởng đoàn |
2 |
1 |
5 |
45 |
|
|
|
|
|
|
2. CĐ Cộng đồng Hải Phòng |
|
|
|
|
35 |
|
5 |
|
|
|
|
3. CĐ Văn hoá nghệ thuật Thanh Hoá |
|
|
|
|
32 |
|
|
52 |
Phú Thọ |
56 |
166 |
1. ĐH Ngoại thương |
Trưởng đoàn |
2 |
1 |
5 |
70 |
|
|
|
|
|
|
2. CĐ Nội vụ |
|
|
|
|
43 |
|
|
|
|
|
|
3. CĐSP Yên Bái |
|
|
|
|
40 |
|
5 |
53 |
Quảng Bình |
41 |
126 |
1. CĐ Sư phạm Quảng Trị |
Trưởng đoàn |
2 |
1 |
5 |
35 |
|
|
|
|
|
|
2. CĐ Y tế Hà Tĩnh |
|
|
|
|
40 |
|
|
|
|
|
|
3. CĐSP Thừa thiên- Huế |
|
|
|
|
38 |
|
5 |
54 |
Quảng Ninh |
53 |
158 |
1. ĐH Công nghiệp Hà Nội |
Trưởng đoàn |
2 |
1 |
5 |
56 |
|
|
|
|
|
|
2. ĐH Sư phạm kĩ thuật Hưng Yên |
|
|
|
|
35 |
10 |
5 |
|
|
|
|
3. CĐ Công nghiệp Sao đỏ |
|
|
|
|
40 |
4 |
|
55 |
Quảng Trị |
31 |
90 |
1. ĐH Quảng Bình |
Trưởng đoàn |
2 |
1 |
5 |
40 |
|
|
|
|
|
|
2. CĐ Y tế Nghệ An |
|
|
|
|
37 |
|
5 |
56 |
Sơn La |
39 |
153 |
1. ĐH Thương mại |
Trưởng đoàn |
2 |
1 |
5 |
55 |
|
|
|
|
|
|
2. CĐ Cộng đồng Hà Tây |
|
|
|
|
20 |
20 |
5 |
|
|
|
|
2. CĐ Kinh tế- kĩ thuật thương mại |
|
|
|
|
30 |
15 |
|
57 |
Thái Bình |
43 |
200 |
1. ĐH Sư phạm Hà Nội |
Trưởng đoàn |
2 |
1 |
5 |
60 |
|
|
|
|
|
|
2. ĐH Ngoại ngữ, ĐH Quốc gia Hà Nội |
|
|
|
|
40 |
|
5 |
|
|
|
|
3. ĐH Sư phạm nghệ thuật TW |
|
|
|
|
40 |
|
|
|
|
|
|
4. CĐ Xây dựng Nam Định |
|
|
|
|
47 |
|
|
58 |
Thái Nguyên |
35 |
153 |
1. ĐH sư phạm Hà Nội 2 |
Trưởng đoàn |
2 |
1 |
5 |
45 |
6 |
|
|
|
|
|
2. ĐH Thể dục thể thao Bắc Ninh |
|
|
|
|
44 |
|
5 |
|
|
|
|
3. CĐ Công nghiệp hoá chất |
|
|
|
|
40 |
5 |
|
59 |
Thanh Hoá |
124 |
444 |
1. ĐH Sư phạm, ĐH Thái Nguyên |
Trưởng đoàn |
2 |
1 |
5 |
40 |
15 |
|
|
|
|
|
2. Học viện Báo chí tuyên truyền |
|
|
|
|
45 |
|
5 |
|
|
|
|
3. Học viện ngoại giao |
|
|
|
|
45 |
|
|
|
|
|
|
4. ĐH Điện lực |
|
|
|
|
45 |
|
|
|
|
|
|
5. Viện đại học mở Hà Nội |
|
|
|
|
50 |
|
|
|
|
|
|
6. CĐ Cộng đồng Hà Nội |
|
|
|
|
40 |
|
|
|
|
|
|
7. CĐ Kinh tế kĩ thuật Thái Bình |
|
|
|
|
40 |
|
|
|
|
|
|
8. CĐ Tài nguyên và môi trường HN |
|
|
|
|
40 |
|
|
|
|
|
|
9. CĐ Y tế Hà Nam |
|
|
|
|
30 |
|
|
|
|
|
|
10. CĐ Công nghiệp Nam Định |
|
|
|
|
41 |
|
|
60 |
Thừa Thiên Huế |
35 |
128 |
1. ĐH Hà Tĩnh |
Trưởng đoàn |
2 |
1 |
5 |
45 |
|
|
|
|
|
|
2. CĐ kinh tế- kế hoạch Đà Nẵng |
|
|
|
|
35 |
|
5 |
|
|
|
|
3. CĐ thương mại Đà Nẵng |
|
|
|
|
35 |
|
|
61 |
Tuyên Quang |
28 |
320 |
1. ĐH Luật Hà Nội |
Trưởng đoàn |
2 |
1 |
5 |
31 |
15 |
|
|
|
|
|
2. ĐH Văn hoá |
|
|
|
|
30 |
15 |
5 |
|
|
|
|
3. CĐ Xây dựng công trình đô thị |
|
|
|
|
10 |
34 |
|
|
|
|
|
4. CĐ Nông lâm Bắc Giang |
|
|
|
|
10 |
34 |
|
|
|
|
|
5. CĐ Thống kê |
|
|
|
|
10 |
34 |
|
|
|
|
|
6. CĐ Công nghiệp thực phẩm |
|
|
|
|
10 |
34 |
|
|
|
|
|
7. CĐ Kinh tế- Kĩ thuật, ĐH Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
40 |
|
62 |
Yên Bái |
33 |
132 |
1. ĐH giao thông vận tải |
Trưởng đoàn |
2 |
1 |
5 |
30 |
20 |
|
|
|
|
|
2. CĐ sư phạm Hà Nội |
|
|
|
|
20 |
20 |
5 |
|
|
|
|
3. CĐ sư phạm Bắc Cạn |
|
|
|
|
17 |
12 |
|
63 |
Vĩnh Phúc |
42 |
139 |
1. ĐH Y Hà Nội |
Trưởng đoàn |
2 |
1 |
5 |
46 |
|
|
|
|
|
|
2. ĐH Công nghiệp Quảng Ninh |
|
|
|
|
40 |
|
5 |
|
|
|
|
3. CĐ Công nghiệp in |
|
|
|
|
40 |
|
|
64 |
Cục nhà trường |
6 |
28 |
1. Bộ GD&ĐT |
Trưởng đoàn |
2 |
|
5 |
11 |
6 |
5 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây