Quyết định 3195/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh quy mô diện tích, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh
Quyết định 3195/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh quy mô diện tích, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu: | 3195/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh | Người ký: | Nguyễn Hồng Lĩnh |
Ngày ban hành: | 03/12/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 3195/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký: | Nguyễn Hồng Lĩnh |
Ngày ban hành: | 03/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3195/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 03 tháng 12 năm 2023 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2132/QĐ-UBND ngày 18/12/2022 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Can Lộc; số 1654/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 về việc điều chỉnh địa điểm, quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 huyện Can Lộc;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4924/TTr- STMMT ngày 23/11/2023 (trên cơ sở đề xuất của Ủy ban nhân dân huyện Can Lộc tại Tờ trình số 5116/TTr-UBND ngày 17/11/2023); biểu quyết thống nhất đồng ý của các Thành viên UBND tỉnh tại Cuộc họp UBND tỉnh ngày 01/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh quy mô diện tích, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Can Lộc, cụ thể:
1. Điều chỉnh quy mô diện tích, địa điểm và số lượng công trình, dự án với 32 công trình sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế xã hội có tổng diện tích 17,76ha, trong đó: đất chuyên trồng lúa nước 12,38ha; đất ở tại đô thị 0,10ha; đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo 0,58ha; đất xây dựng trụ sở cơ quan 0,13ha; đất sinh hoạt cộng đồng 0,08ha; đất có mặt nước chuyên dùng 1,20ha; đất trồng cây hàng năm khác 1,20ha; đất rừng sản xuất 0,50ha; đất trồng cây lâu năm 1,34ha; đất bằng chưa sử dụng 0,25ha (điều chỉnh diện tích lấy vào của các công trình, dự án nhưng không làm thay đổi chỉ tiêu các loại đất theo Quy hoạch sử dụng đất đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại 2132/QĐ-UBND ngày 18/12/2022 và Quyết định số 1654/QĐ-UBND ngày 14/7/2023).
(Chi tiết nội dung điều chỉnh tại Biểu 01 và 02 kèm theo).
2. Vị trí các công trình, dự án được điều chỉnh và cập nhật vào bản đồ kế hoạch sử dụng đất hàng năm của huyện Can Lộc.
Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Can Lộc (đơn vị đề xuất), Sở Tài nguyên và Môi trường (cơ quan thẩm định, tham mưu) chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm tra về toàn bộ nội dung, số liệu đề xuất, thẩm định tại các Tờ trình, văn bản nêu trên.
Điều 3. Giao trách nhiệm thực hiện:
1. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Can Lộc có trách nhiệm:
- Cập nhật số liệu điều chỉnh vào báo cáo thuyết minh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030.
- Công bố công khai Quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt điều chỉnh theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt điều chỉnh.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường theo chức năng, nhiệm vụ được giao, chịu trách nhiệm kiểm tra, chỉ đạo, giám sát việc tổ chức thực hiện, kịp thời báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh các nội dung liên quan.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ban hành và là một phần không tách rời của Quyết định số 2132/QĐ-UBND ngày 18/12/2022 và Quyết định số 1654/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Can Lộc và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN
DÂN |
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ DIỆN TÍCH, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 HUYỆN CAN LỘC
(Kèm theo Quyết định số 3195/QĐ-UBND ngày 03/12/2023 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
STT |
Loại đất và công trình, dự án quy hoạch |
Diện tích theo quy hoạch đã được phê duyệt theo các Quyết định: số 2132/QĐ-UBND ngày 18/12/2022, số 1654/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 của UBND tỉnh |
Diện tích điều chỉnh (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Ghi chú |
||||||||||||||||||||
Tổng diện tích |
Sử dụng vào các loại đất |
Tổng diện tích |
Sử dụng vào các loại đất |
||||||||||||||||||||||
LUC |
ODT |
DGD |
TSC |
DSH |
MNC |
HNK |
RSX |
CLN |
CSD |
|
LUC |
ODT |
DGD |
TSC |
DSH |
MNC |
HNK |
RSX |
CLN |
CSD |
|
|
|||
I |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
0,40 |
|
|
|
|
|
0,40 |
|
|
|
|
0,40 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hoàn trả Giếng làng phục vụ đường Cao Tốc Bắc - Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xuân Lộc |
Điều chỉnh bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021-2030 |
2 |
Hoàn trả Giếng làng (4 giếng) phục vụ đường cao tốc Bắc - Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,32 |
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kim Song Trường |
Điều chỉnh bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021-2030 |
3 |
Đất có mặt nước chuyên dùng (hiện trạng) |
0,40 |
|
|
|
|
|
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xuân Lộc, Kim Song Trường |
Điều chỉnh hiện trạng sử dụng đất |
II |
Đất thủy lợi |
1,70 |
1,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,70 |
1,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hoàn trả trạm bơm phục vụ đường Cao Tốc Bắc - Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kim Song Trường |
Điều chỉnh bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021-2030 |
2 |
Kênh mương nội đồng xã Kim Song Trường |
1,70 |
1,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,67 |
1,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kim Song Trường |
Điều chỉnh diện tích thực hiện trong thời kỳ 2021- 2030 |
III |
Đất an ninh |
0,58 |
0,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,58 |
|
|
0,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất an ninh |
0,25 |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25 |
|
|
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
Kim Song Trường |
Điều chỉnh vị trí, loại đất thực hiện quy hoạch thời kỳ 2021-2030 |
2 |
Đất an ninh |
0,33 |
0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,33 |
|
|
0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
Mỹ Lộc |
Điều chỉnh vị trí, loại đất thực hiện quy hoạch thời kỳ 2021-2030 |
IV |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
0,58 |
|
|
0,58 |
|
|
|
|
|
|
|
0,58 |
0,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường mầm non Song Lộc (hiện trạng) |
0,25 |
|
|
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kim Song Trường |
Chuyển sang đất an ninh |
2 |
Trường tiểu học xã Mỹ Lộc (hiện trạng) |
0,33 |
|
|
0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỹ Lộc |
Chuyển sang đất an ninh |
3 |
Mở rộng trường Mầm non Tùng Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,58 |
0,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tùng Lộc |
Điều chỉnh bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021-2030 |
V |
Đất cơ sở tôn giáo |
1,88 |
1,38 |
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
1,88 |
0,73 |
0,10 |
|
0,13 |
0,08 |
|
|
0,50 |
0,34 |
|
|
|
1 |
Chùa Hân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,21 |
|
|
|
0,13 |
0,08 |
|
|
|
|
|
Kim Song Trường |
Điều chỉnh bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021-2030 |
2 |
Mở rộng chùa Chiêu Ninh thôn Phúc Tân |
1,38 |
1,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,73 |
0,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kim Song Trường |
Điều chỉnh diện tích thực hiện trong thời kỳ 2021- 2030 |
3 |
Mở rộng giáo xứ Tân Vĩnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,44 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
0,34 |
|
Thị trấn Nghèn |
Điều chỉnh bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021-2030 |
4 |
QH chùa Lưu Ly |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
0,25 |
|
|
Sơn Lộc |
Điều chỉnh bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021-2030 |
5 |
Chùa Ngạn Sơn |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
0,25 |
|
|
TT Nghèn |
Điều chỉnh diện tích thực hiện trong thời kỳ 2021- 2030 |
VI |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0,08 |
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
0,08 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà văn hóa Kim Song Trường (hiện trạng) |
0,08 |
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kim Song Trường |
Chuyển sang đất tôn giáo |
2 |
Mở rộng Nhà văn hóa Thái Xá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỹ Lộc |
Điều chỉnh bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021-2030 |
VII |
Đất ở tại đô thị |
1,83 |
1,73 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,83 |
1,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ở đô thị (hiện trạng) |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Nghèn |
Chuyển sang đất tôn giáo |
2 |
Đất ở thôn Sơn Thịnh |
1,73 |
1,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,83 |
1,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Nghèn |
Điều chỉnh diện tích thực hiện trong thời kỳ 2021- 2030 |
VIII |
Đất trồng cây lâu năm |
0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,34 |
|
0,34 |
0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất trồng cây lâu năm (hiện trạng) |
0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Nghèn |
Chuyển sang đất tôn giáo |
2 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,34 |
0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Nghèn |
Điều chỉnh bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021-2030 |
IX |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,13 |
|
|
|
0,13 |
|
|
|
|
|
|
0,13 |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở UBND xã Kim Song Trường cũ (hiện trạng) |
0,13 |
|
|
|
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kim Song Trường |
Chuyển sang đất tôn giáo |
2 |
Mở rộng UBND xã Tùng Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13 |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tùng Lộc |
Điều chỉnh bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021-2030 |
X |
Đất nông nghiệp khác |
9,70 |
6,45 |
|
|
|
|
0,80 |
1,20 |
|
1,00 |
0,25 |
9,70 |
6,05 |
|
|
|
|
1,20 |
1,20 |
|
1,00 |
0,25 |
|
|
1 |
Khu chăn nuôi tập trung ở Đồng Cầu, xã Tùng Lộc |
4,00 |
3,20 |
|
|
|
|
0,80 |
|
|
|
|
4,00 |
2,60 |
|
|
|
|
1,20 |
|
|
0,20 |
|
Xuân Lộc |
Điều chỉnh loại đất thực hiện trong thời kỳ 2021- 2030 |
2 |
Trang trại chăn nuôi tập trung, đồng Cựa thờ |
5,70 |
3,25 |
|
|
|
|
|
1,20 |
|
1,00 |
0,25 |
5,70 |
3,45 |
|
|
|
|
|
1,20 |
|
0,80 |
0,25 |
Trung Lộc |
Điều chỉnh loại đất thực hiện trong thời kỳ 2021- 2030 |
XI |
Đất công trình năng lượng |
0,54 |
0,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,54 |
0,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường dây 110kV và TBA 110kV Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,54 |
0,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Nghèn, Thuần Thiện, Tùng Lộc |
Điều chỉnh bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021-2030 |
2 |
Cải tạo ĐZ 110kV Hưng Đông - Can Lộc và Hưng Đông - Linh Cảm |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thiên Lộc, Vượng Lộc |
Điều chỉnh đưa ra khỏi quy hoạch thời kỳ 2021- 2030 |
3 |
Xây dựng ĐZ,TBA khắc phục tình trạng điện áp thấp tại các xã thuộc huyện Thạch Hà, Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh năm 2020 |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Nghèn |
Điều chỉnh đưa ra khỏi quy hoạch thời kỳ 2021- 2030 |
4 |
Xây dựng ĐZ,TBA khắc phục tình trạng điện áp thấp tại các xã thuộc huyện Thạch Hà, Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh năm 2020 |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung Lộc |
Điều chỉnh đưa ra khỏi quy hoạch thời kỳ 2021- 2030 |
5 |
Dự án, xây dựng mạch vòng 22kV giữa TBA 110kV Can Lộc và TBA 110kV Thạch Linh |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuần Thiện |
Điều chỉnh đưa ra khỏi quy hoạch thời kỳ 2021- 2030 |
6 |
Dự án, xây dựng mạch vòng 22kV giữa TBA 110kV Can Lộc và TBA 110kV Thạch Linh |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuần Thiện |
Điều chỉnh đưa ra khỏi quy hoạch thời kỳ 2021- 2030 |
7 |
Dự án, xây dựng mạch vòng 22kV giữa TBA 110kV Can Lộc và TBA 110kV Thạch Linh |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tùng Lộc |
Điều chỉnh đưa ra khỏi quy hoạch thời kỳ 2021- 2030 |
8 |
Dự án chống quá tải và tổn thất điện năng |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỹ Lộc |
Điều chỉnh đưa ra khỏi quy hoạch thời kỳ 2021- 2030 |
|
Tổng |
17,76 |
12,38 |
0,10 |
0,58 |
0,13 |
0,08 |
1,20 |
1,20 |
0,50 |
1,34 |
0,25 |
17,76 |
12,38 |
0,10 |
0,58 |
0,13 |
0,08 |
1,20 |
1,20 |
0,50 |
1,34 |
0,25 |
|
|
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRƯỚC VÀ SAU ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 HUYỆN CAN LỘC
(Kèm theo Quyết định số 3195/QĐ-UBND ngày 03/12/2023 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích thời kỳ 2021-2030 theo quy hoạch đã được duyệt (ha) |
Diện tích thời kỳ 2021- 2030 điều chỉnh (ha) |
Tăng (+), giảm (-) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(5)- (4) |
I |
Tổng diện tích tự nhiên |
|
30.212,65 |
30.212,65 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
20.779,77 |
20.779,77 |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
8.640,19 |
8.640,19 |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
8.376,45 |
8.376,45 |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
946,82 |
946,82 |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.587,54 |
3.587,54 |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
3.077,68 |
3.077,68 |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3529,78 |
3529,78 |
- |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
8,49 |
8,49 |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
640,73 |
640,73 |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
357,03 |
357,03 |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.067,08 |
9.067,08 |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
970,13 |
970,13 |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
4,47 |
4,47 |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
100,00 |
100,00 |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
190,00 |
190,00 |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
151,67 |
151,67 |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
63,59 |
63,59 |
- |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
161,23 |
161,23 |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
38,30 |
38,30 |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4.104,88 |
4.104,88 |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
- |
Đất giao thông |
DGT |
2.388,40 |
2.388,40 |
- |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
919,78 |
919,78 |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
14,57 |
14,57 |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
9,09 |
9,09 |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
82,80 |
82,80 |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
88,53 |
88,53 |
- |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
10,15 |
10,15 |
- |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
6,74 |
6,74 |
- |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
- |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hoá |
DDT |
89,96 |
89,96 |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
13,19 |
13,19 |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
36,91 |
36,91 |
- |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
435,70 |
435,70 |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
9,05 |
9,05 |
- |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
52,19 |
52,19 |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
38,71 |
38,71 |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
9,57 |
9,57 |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.359,43 |
1.359,43 |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
266,01 |
266,01 |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
19,05 |
19,05 |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,82 |
3,82 |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
- |
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
56,05 |
56,05 |
- |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
824,79 |
824,79 |
- |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
653,20 |
653,20 |
- |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
365,80 |
365,80 |
- |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KĐT |
3.702,15 |
3.702,15 |
- |
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
12.213,15 |
12.213,15 |
- |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
7.355,89 |
7355,89 |
- |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
305,70 |
305,70 |
- |
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
273,31 |
273,31 |
- |
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
209,01 |
209,01 |
- |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
|
|
- |
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
4.606,78 |
4.606,78 |
- |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
63,59 |
63,59 |
- |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây