Quyết định 3193/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành có thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Quảng Ninh ban hành
Quyết định 3193/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành có thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Quảng Ninh ban hành
Số hiệu: | 3193/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh | Người ký: | Đặng Huy Hậu |
Ngày ban hành: | 20/08/2018 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 3193/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký: | Đặng Huy Hậu |
Ngày ban hành: | 20/08/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3193/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 20 tháng 8 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH CÓ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành có thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2857/ QĐ-UBND ngày 24/7/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành có thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh; Giám đốc Bưu điện tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH CÓ THỰC HIỆN
TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3193/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Ninh)
1. Sở Kế hoạch và Đầu tư
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (93) |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
||
I |
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
|
1 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Có |
Có |
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Có |
Có |
3 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Có |
Có |
4 |
Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Có |
Có |
5 |
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Có |
Có |
6 |
Thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Có |
Có |
7 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh |
Có |
Có |
8 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Có |
Có |
9 |
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng |
Có |
Có |
10 |
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) |
Có |
Có |
11 |
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
Có |
Có |
12 |
Bán doanh nghiệp tư nhân |
Có |
Có |
13 |
Chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) |
Có |
Có |
14 |
Tách doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) |
Có |
Có |
15 |
Hợp nhất doanh nghiệp |
Có |
Có |
16 |
Sáp nhập doanh nghiệp |
Có |
Có |
17 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
Có |
Có |
18 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Có |
Có |
19 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Có |
Có |
20 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
Có |
Có |
21 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
Có |
Có |
22 |
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
Có |
Có |
23 |
Giải thể doanh nghiệp |
Có |
Có |
24 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
Có |
Có |
25 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Có |
Có |
26 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Có |
Có |
27 |
Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
Có |
Có |
II |
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã |
|
|
28 |
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Có |
Có |
29 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Có |
Có |
30 |
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã |
Có |
Có |
31 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
Có |
Có |
32 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
Có |
Có |
33 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
Có |
Có |
34 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
Có |
Có |
35 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
Có |
Có |
36 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
Có |
Có |
37 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
Có |
Có |
38 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
Có |
Có |
39 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
Có |
Có |
40 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Có |
Có |
41 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Có |
Có |
42 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
Có |
Có |
43 |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Có |
Có |
44 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Có |
Có |
45 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) |
Có |
Có |
46 |
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Có |
Có |
III |
Lĩnh vực Đăng ký kinh doanh công ty trách nhiệm hữu hạn có vốn Nhà nước |
|
|
47 |
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu |
Có |
Có |
48 |
Thành lập/giải thể văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Có |
Có |
49 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
Có |
Có |
IV |
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
|
|
50 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
Có |
Có |
51 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
Có |
Có |
52 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Có |
Có |
53 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
Có |
Có |
54 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Có |
Có |
55 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
Có |
Có |
56 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư |
|
|
57 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
Có |
Có |
58 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
Có |
Có |
59 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Có |
Có |
60 |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Có |
Có |
61 |
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Có |
Có |
62 |
Giãn tiến độ đầu tư |
Có |
Có |
63 |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
Có |
Có |
64 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
Có |
Có |
65 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Có |
Có |
66 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Có |
Có |
67 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
Có |
Có |
68 |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
Có |
Có |
69 |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
Có |
Có |
70 |
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
Có |
Có |
V |
Lĩnh vực Lựa chọn nhà đầu tư |
|
|
71 |
Thẩm định và trình phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư |
Có |
Có |
72 |
Thẩm định và trình phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
Có |
Có |
73 |
Mời thầu, gửi thư mời thầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
Có |
Có |
74 |
Thẩm định và trình phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư |
Có |
Có |
75 |
Thẩm định và trình phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
Có |
Có |
VI |
Lĩnh vực Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu |
|
|
76 |
Thẩm định và trình phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
Có |
Có |
77 |
Thẩm định và trình phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu |
Có |
Có |
VII |
Lĩnh vực Đầu tư bằng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài |
|
|
78 |
Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài |
Có |
Có |
79 |
Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài |
Có |
Có |
80 |
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài dưới hình thức phi dự án |
Có |
Có |
81 |
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài dưới hình thức phi dự án |
Có |
Có |
VIII |
Lĩnh vực Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) |
|
|
82 |
Xây dựng và phê duyệt Danh mục tài trợ các chương trình, dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của Cơ quan chủ quản |
Có |
Có |
83 |
Xây dựng và phê duyệt Danh mục tài trợ các khoản viện trợ phi dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản |
Có |
Có |
84 |
Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ |
Có |
Có |
85 |
Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ |
Có |
Có |
86 |
Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ |
Có |
Có |
87 |
Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản |
Có |
Có |
88 |
Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản |
Có |
Có |
89 |
Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Cơ quan chủ quản |
Có |
Có |
90 |
Xác nhận chuyên gia |
Có |
Có |
IX |
Lĩnh vực Đầu tư vào Nông nghiệp, nông thôn |
|
|
91 |
Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ. |
Có |
Có |
92 |
Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư, gói thầu của đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ. |
Có |
Có |
93 |
Nghiệm thu dự án hoàn thành đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ. |
Có |
Có |
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (87) |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
||
I |
Lĩnh vực Đất đai |
|
|
1 |
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
Có |
Có |
2 |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất, gia hạn thời gian sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
Có |
Có |
3 |
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức |
Có |
Có |
4 |
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Có |
Có |
5 |
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Có |
Có |
6 |
Thẩm định phương án sử dụng đất của Công ty Nông, Lâm nghiệp |
Có |
Có |
7 |
Thủ tục Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu. |
Có |
Có |
8 |
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. |
Có |
Có |
9 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. |
Có |
Có |
10 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất. |
Có |
Có |
11 |
Thủ tục đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp. |
Có |
Có |
12 |
Thủ tục đăng ký đất đai đối với trường hợp được nhà nước giao đất để quản lý |
Có |
Có |
13 |
Thủ tục Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở. |
Có |
Có |
14 |
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất. |
Có |
Có |
15 |
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân. |
Có |
Có |
16 |
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, thế chấp quyền sử dụng đất hoặc thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất phù hợp với pháp luật; đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký; yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký. |
Có |
Có |
17 |
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận; trường hợp Giấy chứng nhận đã cấp có nhiều thửa đất mà người sử dụng đất chuyển quyền sử dụng một hoặc một số thửa đất đó. |
Có |
Có |
18 |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. |
Có |
Có |
19 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất. |
Có |
Có |
20 |
Thủ tục đăng ký biến động cho trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất. |
Có |
Có |
21 |
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, xoá thế chấp bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, xóa thế chấp quyền sử dụng đất hoặc xóa thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất phù hợp với pháp luật. |
Có |
Có |
22 |
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp. |
Có |
Có |
23 |
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm. |
Có |
Có |
24 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định. |
Có |
Có |
25 |
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề. |
Có |
Có |
26 |
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế. |
Có |
Có |
27 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện. |
Có |
Có |
28 |
Thủ tục Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền. |
Có |
Có |
29 |
Thủ tục Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất. |
Có |
Có |
30 |
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai. |
Có |
Có |
II |
Lĩnh vực Khoáng sản |
|
|
31 |
Thủ tục cấp giấy phép thăm dò khoáng sản |
Có |
Có |
32 |
Thủ tục gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản |
Có |
Có |
33 |
Thủ tục trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản. |
Có |
Có |
34 |
Thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
Có |
Có |
35 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
Có |
Có |
36 |
Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản. |
Có |
Có |
37 |
Thủ tục gia hạn giấy phép tận thu khoáng sản |
Có |
Có |
38 |
Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. |
Có |
Có |
39 |
Thủ tục cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Có |
Có |
40 |
Thủ tục Đóng cửa mỏ khoáng sản (hoặc đóng cửa một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản) |
Có |
Có |
41 |
Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
Có |
Có |
42 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
Có |
Có |
43 |
Thủ tục Cấp giấy phép khai thác khoáng sản |
Có |
Có |
44 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản |
Có |
Có |
45 |
Thủ tục đề nghị cấp phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
Có |
Có |
46 |
Thủ tục đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình. |
Có |
Có |
III |
Lĩnh vực Môi trường |
|
|
47 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt). |
Có |
Có |
48 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt). |
Có |
Có |
49 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt). |
Có |
Có |
50 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt). |
Có |
Có |
51 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường. |
Có |
Có |
52 |
Chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án |
Có |
Có |
53 |
Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án. |
Có |
Có |
54 |
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường. |
Có |
Có |
55 |
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất. |
Có |
Có |
56 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn). |
Có |
Có |
57 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng). |
Có |
Có |
58 |
Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản. |
Có |
Có |
59 |
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại. |
Có |
Có |
60 |
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại. |
Có |
Có |
61 |
Thẩm định tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp. |
Có |
Có |
IV |
Lĩnh vực Tài nguyên nước |
|
|
62 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm. |
Có |
Có |
63 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm. |
Có |
Có |
64 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm. |
Có |
Có |
65 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm. |
Có |
Có |
66 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000Kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm. |
Có |
Có |
67 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/ giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000Kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm. |
Có |
Có |
68 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác. |
Có |
Có |
69 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác. |
Có |
Có |
70 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước. |
Có |
Có |
71 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. |
Có |
Có |
72 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. |
Có |
Có |
73 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. |
Có |
Có |
74 |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh. |
Có |
Có |
75 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi. |
Có |
Có |
V |
Lĩnh vực Đo đạc bản đồ |
|
|
76 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động Đo đạc và Bản đồ. |
Có |
Có |
77 |
Thủ tục bổ sung nội dung giấy phép hoạt động Đo đạc và Bản đồ |
Có |
Có |
78 |
Thủ tục Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ. |
Có |
Có |
VI |
Lĩnh vực Biển và Hải đảo |
|
|
79 |
Thủ tục Cấp giấy phép nhận chìm ở biển |
Có |
Có |
80 |
Thủ tục Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển |
Có |
Có |
81 |
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển |
Có |
Có |
82 |
Thủ tục Trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển |
Có |
Có |
83 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển |
Có |
Có |
84 |
Thủ tục Giao khu vực biển. |
Có |
Có |
85 |
Thủ tục Gia hạn Quyết định giao khu vực biển. |
Có |
Có |
86 |
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển. |
Có |
Có |
87 |
Thủ tục Trả lại khu vực biển. |
Có |
Có |
3. Sở Xây dựng
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (21) |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
||
I |
Lĩnh vực Nhà ở |
|
|
1 |
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở đối với dự án xây dựng nhà ở thương mại, dự án xây dựng nhà ở xã hội bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước (trường hợp chỉ định chủ đầu tư) |
Có |
Có |
2 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở đối với nhà ở thương mại, nhà ở xã hội đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước) do UBND tỉnh chấp thuận (trường hợp đã lựa chọn được nhà đầu tư) |
Có |
Có |
3 |
Thẩm định giá bán, giá cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước |
Có |
Có |
II |
Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản |
|
|
4 |
Thông báo nhà ở đủ điều kiện được bán, cho thuê mua nhà ở hình thành trong tương lai |
Có |
Có |
5 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do UBND tỉnh quyết định đầu tư |
Có |
Có |
6 |
Cấp chứng chỉ môi giới BĐS |
Có |
Có |
III |
Lĩnh vực Xây dựng |
|
|
7 |
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/ thiết kế cơ sở điều chỉnh; thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng |
Có |
Có |
8 |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh |
Có |
Có |
9 |
Cấp chứng chỉ năng lực hạng II, III cho tổ chức |
Có |
Có |
10 |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
Có |
Có |
11 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình |
Có |
Có |
12 |
Cấp Giấy phép hoạt động cho nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
Có |
Có |
13 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng |
Có |
Có |
IV |
Lĩnh vực Quy hoạch |
|
|
14 |
Chấp thuận địa điểm xây dựng |
Có |
Có |
15 |
Thẩm định, cấp Giấy phép Quy hoạch |
Có |
Có |
16 |
Thẩm định, phê duyệt đồ án Quy hoạch |
Có |
Có |
17 |
Thẩm định, phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch/Nhiệm vụ điều chỉnh Quy hoạch |
Có |
Có |
18 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch |
Có |
Có |
19 |
Thẩm định, phê duyệt tổng mặt bằng, phương án kiến trúc công trình (nằm ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế) |
Có |
Có |
20 |
Thủ tục Thẩm định, chấp thuận và phê duyệt mặt bằng công trình hạ tầng, công trình theo tuyến |
Có |
Có |
V |
Lĩnh vực Vật liệu xây dựng |
|
|
21 |
Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy của tổ chức, cá nhân đối với sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
Có |
Có |
4. Sở Nội vụ
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (37) |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
||
I |
Lĩnh vực Tôn giáo |
|
|
1 |
Thủ tục công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Có |
Có |
2 |
Thủ tục chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo |
Có |
Có |
3 |
Thủ tục đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
Có |
Có |
4 |
Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh |
Có |
Có |
5 |
Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
Có |
Có |
6 |
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Có |
Có |
7 |
Thủ tục cấp đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Có |
Có |
8 |
Thủ tục cấp đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Có |
Có |
9 |
Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc (tổ chức tôn giáo cơ sở) đối với các trường hợp theo quy định tại khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo. |
Có |
Có |
10 |
Thủ tục thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 điều 17 pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo |
Có |
Có |
11 |
Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Có |
Có |
12 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 19 Nghị định 92/2012/NĐ-CP |
Có |
Có |
13 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo |
Có |
Có |
14 |
Thủ tục đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 28, Điều 29 Nghị định 92/2012/NĐ-CP |
Có |
Có |
15 |
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức các cuộc lễ hội tín ngưỡng quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
Có |
Có |
16 |
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra phạm vi một huyện |
Có |
Có |
17 |
Thủ tục chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam. |
Có |
Có |
II |
Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ |
|
|
18 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
Có |
Có |
19 |
Thủ tục thành lập hội |
Có |
Có |
20 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
Có |
Có |
21 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
Có |
Có |
22 |
Thủ tục đổi tên hội |
Có |
Có |
23 |
Thủ tục hội tự giải thể |
Có |
Có |
24 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ đại hội bất thường của hội |
Có |
Có |
25 |
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện |
Có |
Có |
26 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
Có |
Có |
27 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
Có |
Có |
28 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
Có |
Có |
29 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
Có |
Có |
30 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
Có |
Có |
31 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
Có |
Có |
32 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
Có |
Có |
33 |
Thủ tục đổi tên quỹ |
Có |
Có |
34 |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
Có |
Có |
III |
Lĩnh vực Tổ chức đơn vị sự nghiệp công lập |
|
|
35 |
Thủ tục thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
Có |
Có |
36 |
Thủ tục tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
Có |
Có |
37 |
Thủ tục giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
Có |
Có |
5. Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (131) |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
||
I |
Lĩnh vực Trồng trọt và bảo vệ thực vật |
|
|
1 |
Thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
Có |
Có |
2 |
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật |
Có |
Có |
3 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
Có |
Có |
4 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
Có |
Có |
5 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
Có |
Có |
6 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất hoặc sản xuất có gắn với sơ chế nông sản |
Có |
Có |
7 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất hoặc sản xuất có gắn với sơ chế nông sản |
Có |
Có |
8 |
Thủ tục Cấp Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm |
Có |
Có |
9 |
Thủ tục Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm |
Có |
Có |
10 |
Thủ tục Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng |
Có |
Có |
11 |
Thủ tục Tiếp nhận bản công bố hợp quy về điều kiện sản xuất và chất lượng phân bón của các tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu phân bón trên địa bàn tỉnh |
Có |
Có |
12 |
Thủ tục Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
Không |
Có |
13 |
Thủ tục Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng ký hội thảo phân bón. |
Có |
Có |
14 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón. |
Có |
Có |
15 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón |
Có |
Có |
16 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón. |
Có |
Có |
17 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón. |
Có |
Có |
II |
Lĩnh vực Thủy lợi |
|
|
18 |
Cấp phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều. |
Có |
Có |
19 |
Gia hạn giấy phép cho các hoạt động có liên quan trong lĩnh vực bảo vệ đê điều, bảo vệ hành lang thoát lũ |
Có |
Có |
20 |
Cấp phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
Có |
Có |
21 |
Thủ tục Điều chỉnh, gia hạn nội dung cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. |
Có |
Có |
22 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi |
Có |
Có |
23 |
Điều chỉnh, gia hạn nội dung cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi |
Có |
Có |
III |
Lĩnh vực Thủy sản |
|
|
24 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán |
Có |
Có |
25 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu |
Có |
Có |
26 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá đóng mới |
Có |
Có |
27 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời |
Có |
Có |
28 |
Thủ tục Cấp giấy phép khai thác thủy sản |
Có |
Có |
29 |
Thủ tục Đăng ký thuyền viên và cấp sở danh bạ thuyền viên |
Có |
Có |
30 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá |
Có |
Có |
31 |
Thủ tục Cấp đổi, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
Có |
Có |
32 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm trong nuôi trồng, khai thác thủy sản |
Có |
Có |
33 |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
Có |
Có |
34 |
Thủ tục Chứng nhận thủy sản khai thác |
Có |
Có |
35 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm trong nuôi trồng, khai thác thủy sản |
Có |
Có |
36 |
Thủ tục Thẩm định và cấp phép tổ chức bồi dưỡng và cấp chứng chỉ thuyền trưởng, máy trưởng tàu cá cho các cơ sở đào tạo |
Có |
Có |
37 |
Thủ tục Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác |
Có |
Có |
38 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
Có |
Có |
39 |
Thủ tục Cấp gia hạn giấy phép khai thác |
Có |
Có |
40 |
Thủ tục Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá |
Có |
Có |
41 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu) |
Có |
Có |
42 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu) |
Có |
Có |
43 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê - mua tàu. |
Có |
Có |
44 |
Thủ tục Chứng nhận lại thủy sản khai thác |
Có |
Có |
45 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận lưu giữ thủy sinh vật ngoại lai |
Có |
Có |
46 |
Thủ tục Đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá khai thác bất hợp pháp |
Có |
Có |
47 |
Thủ tục nhập khẩu tàu cá đã qua sử dụng |
Có |
Có |
48 |
Thủ tục nhập khẩu tàu cá đóng mới |
Có |
Có |
49 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi (dùng trong nuôi trồng thủy sản) |
Có |
Có |
IV |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|
|
50 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm (trong sơ chế độc lập, chế biến, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển độc lập nông, lâm, thủy sản và muối) |
Có |
Có |
51 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sơ chế độc lập, chế biến, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển độc lập nông, lâm, thuỷ sản và muối đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn. |
Có |
Có |
52 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm trong sơ chế độc lập, chế biến, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển độc lập nông, lâm, thuỷ sản và muối đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên chứng nhận an toàn thực phẩm. |
Có |
Có |
53 |
Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu |
Có |
Có |
54 |
Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm |
Có |
Có |
55 |
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ (NT2MV): |
Có |
Có |
56 |
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ (NT2MV): |
Có |
Có |
57 |
Thủ tục Xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (trong sơ chế độc lập, chế biến, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển độc lập nông, lâm, thủy sản và muối). |
Không |
Có |
V |
Lĩnh vực Kiểm lâm |
|
|
58 |
Thủ tục chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh |
Có |
Có |
59 |
Thu hồi rừng của tổ chức được nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
Có |
Có |
60 |
Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng rừng sản xuất thành rừng đặc dụng hoặc rừng phòng hộ đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập |
Có |
Có |
61 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt quy hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh. |
Có |
Có |
62 |
Thủ tục miễn giảm, tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong phạm vi 01 tỉnh) |
Có |
Có |
63 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác |
Có |
Có |
64 |
Thủ tục giao rừng cho tổ chức |
Có |
Có |
65 |
Thủ tục cho thuê rừng cho tổ chức |
Có |
Có |
66 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt quy hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý |
Có |
Có |
67 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý |
Có |
Có |
68 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý các khu rừng đặc dụng tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
Có |
Có |
69 |
Thủ tục cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên |
Có |
Có |
70 |
Thủ tục khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức |
Có |
Có |
71 |
Thủ tục cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ |
Có |
Có |
72 |
Thủ tục cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của các tổ chức |
Có |
Có |
73 |
Thủ tục cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng đặc dụng của các tổ chức |
Có |
Có |
74 |
Thủ tục thẩm định phương án quản lý rừng bền vững của tổ chức |
Có |
Có |
75 |
Thủ tục phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của tổ chức |
Có |
Có |
76 |
Thủ tục phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý |
Có |
Có |
77 |
Thủ tục thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt là rừng sản xuất (đối với chủ rừng là tổ chức không phải hộ gia đình, cá nhân, không phải vườn quốc gia, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Nông và PTNT quản lý) |
Có |
Có |
78 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống |
Có |
Có |
79 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô cây con |
Có |
Có |
80 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động, thực vật hoang dã nguy cấp, quý hiếm theo quy định pháp luật Việt Nam, không quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES |
Có |
Có |
81 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động, thực vật hoang dã quy định tại Phụ lục II, III của CITES. |
Có |
Có |
82 |
Thủ tục Xem xét và có ý kiến về các giải pháp phòng cháy chữa cháy đối với các dự án trồng rừng, dự án xây dựng mới hoặc cải tạo công trình phòng cháy và chữa cháy rừng và kinh phí đầu tư cho phòng cháy và chữa cháy trong các dự án trồng rừng. |
Có |
Có |
83 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý. |
Có |
Có |
84 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn thiên nhiên thuộc địa phương quản lý. |
Có |
Có |
85 |
Thủ tục Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại trên các lâm phần do địa phương quản lý. |
Có |
Có |
86 |
Thủ tục Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường không vì mục đích thương mại trên các lâm phần do địa phương quản lý. |
Có |
Có |
87 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý. |
Có |
Có |
88 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với các khu rừng đặc dụng do Thủ tướng chính phủ quyết định thuộc địa phương quản lý. |
Có |
Có |
89 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý. |
Có |
Có |
90 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
Có |
Có |
91 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do UBND tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý |
Có |
Có |
92 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do UBND tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý. |
Có |
Có |
93 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý). |
Có |
Có |
94 |
Thủ tục chính cấp Giấy chứng nhận trại nuôi gấu. |
Có |
Có |
95 |
Thủ tục giao nộp gấu cho nhà nước |
Có |
Có |
96 |
Thủ tục công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (gồm công nhận: Lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; Cây trội; vườn cây đầu dòng; rừng giống). |
Có |
Có |
97 |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
Có |
Có |
98 |
Thủ tục Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
Có |
Có |
VI |
Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y |
|
|
99 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý (đăng ký kiểm tra lần đầu) |
Có |
Có |
100 |
Thủ tục gia hạn cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý |
Có |
Có |
101 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý (đăng ký cấp lại) |
Có |
Có |
102 |
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề Thú y |
Có |
Có |
103 |
Thủ tục gia hạn Chứng chỉ hành nghề Thú y |
Có |
Có |
104 |
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề Thú y |
Có |
Có |
105 |
Thủ tục cấp chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống; cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật; khu cách ly kiểm dịch, nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật; cửa hàng kinh doanh động vật, sản phẩm động vật (do địa phương quản lý) |
Có |
Có |
106 |
Thủ tục đăng ký xây dựng cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn do địa phương quản lý |
Có |
Có |
107 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận an toàn dịch bệnh trên cạn do địa phương quản lý |
Có |
Có |
108 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống; cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật; khu cách ly kiểm dịch, nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật; cửa hàng kinh doanh động vật, sản phẩm động vật (do địa phương quản lý) |
Có |
Có |
109 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận an toàn vệ sinh thực phẩm đối với cơ sở chăn nuôi, giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật |
Có |
Có |
110 |
Thủ tục thẩm định điều kiện sản xuất kinh doanh giống vật nuôi |
Có |
Có |
111 |
Thủ tục Công bố hợp quy chất lượng giống vật nuôi và thức ăn chăn nuôi |
Có |
Có |
112 |
Thủ tục thẩm định điều kiện cơ sở sản xuất, chế biến thức ăn chăn nuôi công nghiệp |
Có |
Có |
113 |
Thủ tục công bố tiêu chuẩn chất lượng các chế phẩm sinh học phục vụ chăn nuôi |
Có |
Có |
114 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
Có |
Có |
115 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại |
Có |
Có |
116 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
Có |
Có |
117 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) |
Có |
Có |
118 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
Có |
Có |
119 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
Có |
Có |
120 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận |
Có |
Có |
121 |
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm |
Có |
Có |
122 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
Có |
Có |
123 |
Thủ tục xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
Không |
Có |
VII |
Lĩnh vực Phát triển nông thôn |
|
|
124 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt qui hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư |
Có |
Có |
125 |
Thủ tục bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh |
Có |
Có |
126 |
Thủ tục phê duyệt chủ trương xây dựng cánh đồng lớn |
Có |
Có |
127 |
Thủ tục phê duyệt Dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn |
Có |
Có |
128 |
Thủ tục kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
Có |
Có |
129 |
Thủ tục Công nhận nghề truyền thống |
Có |
Có |
130 |
Thủ tục Công nhận làng nghề |
Có |
Có |
131 |
Thủ tục Công nhận làng nghề truyền thống |
Có |
Có |
6. Sở Công thương
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (131) |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
||
I |
Lĩnh vực Công nghiệp địa phương |
|
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
Có |
Có |
II |
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp |
|
|
2 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương. |
Có |
Có |
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương. |
Có |
Có |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
Có |
Có |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
Có |
Có |
6 |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương. |
|
|
7 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương. |
|
|
8 |
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương. |
|
|
III |
Lĩnh vực Hóa chất |
|
|
9 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm |
Có |
Có |
10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Có |
Có |
11 |
Cấp giấy điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Có |
Có |
12 |
Cấp giấy lại chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Có |
Có |
13 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh hóa chất có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Có |
Có |
14 |
Cấp giấy điều chỉnh chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh hóa chất có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Có |
Có |
15 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh hóa chất có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Có |
Có |
IV |
Lĩnh vực Công nghiệp nặng |
|
|
16 |
Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản rắn nhóm B, C |
Có |
Có |
V |
Lĩnh vực Khoa học công nghệ |
|
|
17 |
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
Có |
Có |
VI |
Lĩnh vực Công nghiệp hỗ trợ |
|
|
18 |
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Có |
Có |
VII |
Lĩnh vực Điện |
|
|
19 |
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
Có |
Có |
20 |
Cấp lại thẻ an toàn điện |
Có |
Có |
21 |
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
Có |
Có |
22 |
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương |
Có |
Có |
23 |
Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
Có |
Có |
24 |
Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
Có |
Có |
25 |
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
Có |
Có |
26 |
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương |
Có |
Có |
27 |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương |
Có |
Có |
28 |
Cấp lại thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương (trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ) |
Có |
Có |
VIII |
Lĩnh vực Năng lượng |
|
|
29 |
Điều chỉnh QH phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần QH chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV) |
Có |
Có |
IX |
Lĩnh vực Giám định thương mại |
|
|
30 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
Có |
Có |
31 |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
Có |
Có |
X |
Lĩnh vực Dầu khí |
|
|
32 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 |
Có |
Có |
33 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
Có |
Có |
34 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
Có |
Có |
XI |
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
|
|
35 |
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Có |
Có |
36 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Có |
Có |
37 |
Thông báo hoạt động khuyến mại |
Có |
Có |
38 |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
Có |
Có |
39 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
Có |
Có |
40 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại. |
|
|
XII |
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu |
|
|
41 |
Lựa chọn thương nhân được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập, tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới. |
|
|
XIII |
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh |
|
|
42 |
Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công thương |
Có |
Có |
43 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
Có |
Có |
44 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
Có |
Có |
45 |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
Có |
Có |
46 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo |
Có |
Có |
XIV |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
|
47 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương |
Có |
Có |
48 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương |
Có |
Có |
49 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương |
Có |
Có |
50 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
Có |
Có |
51 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
Có |
Có |
52 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
Có |
Có |
53 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
Có |
Có |
54 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
Có |
Có |
55 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
Có |
Có |
56 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
Có |
Có |
57 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
Có |
Có |
58 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
Có |
Có |
59 |
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
Có |
Có |
60 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
Có |
Có |
61 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
Có |
Có |
62 |
Rà soát Biểu mẫu đăng ký giá |
Có |
Có |
63 |
Rà soát Biểu mẫu kê khai giá |
Có |
Có |
64 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
Có |
Có |
65 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
Có |
Có |
66 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
Có |
Có |
67 |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Có |
Có |
68 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Có |
Có |
69 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Có |
Có |
70 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
Có |
Có |
71 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
Có |
Có |
72 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
Có |
Có |
XV |
Lĩnh vực Khí dầu mỏ hóa lỏng |
|
|
73 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
Có |
Có |
74 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
Có |
Có |
75 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
Có |
Có |
76 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
Có |
Có |
77 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
Có |
Có |
78 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
Có |
Có |
79 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
Có |
Có |
80 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
Có |
Có |
81 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
Có |
Có |
82 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
Có |
Có |
83 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
Có |
Có |
84 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
Có |
Có |
85 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
Có |
Có |
86 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
Có |
Có |
87 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
Có |
Có |
88 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
Có |
Có |
89 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
Có |
Có |
90 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
Có |
Có |
91 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
Có |
Có |
92 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
Có |
Có |
XVI |
Lĩnh vực Khí thiên nhiên hóa lỏng |
|
|
93 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
Có |
Có |
94 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
Có |
Có |
95 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
Có |
Có |
96 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
Có |
Có |
97 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
Có |
Có |
98 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
Có |
Có |
99 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
Có |
Có |
100 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
Có |
Có |
101 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
Có |
Có |
102 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
Có |
Có |
103 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
Có |
Có |
104 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
Có |
Có |
105 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
Có |
Có |
106 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
Có |
Có |
107 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
Có |
Có |
108 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
Có |
Có |
XVII |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
|
|
109 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công thương thực hiện |
Có |
Có |
110 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công thương thực hiện |
Có |
Có |
111 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm phẩm do Sở Công thương thực hiện |
Có |
Có |
112 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Sở Công thương thực hiện. |
Có |
Có |
113 |
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương |
Có |
Có |
XVIII |
Lĩnh vực Thương mại biên giới |
|
|
114 |
Thủ tục đăng ký thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới |
Có |
Có |
XIX |
Lĩnh vực Thương mại quốc tế |
|
|
115 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Có |
Có |
116 |
Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Có |
Có |
117 |
Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Có |
Có |
118 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Có |
Có |
119 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa. |
Có |
Có |
120 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn. |
Có |
Có |
121 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí. |
Có |
Có |
122 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP. |
Có |
Có |
123 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. |
Có |
Có |
124 |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. |
Có |
Có |
125 |
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP. |
Có |
Có |
126 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT). |
Có |
Có |
127 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT). |
Có |
Có |
128 |
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ. |
Có |
Có |
129 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2. |
Có |
Có |
130 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại. |
Có |
Có |
131 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini. |
Có |
Có |
132 |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ. |
Có |
Có |
133 |
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ. |
Có |
Có |
134 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động. |
Có |
Có |
7. Sở Giáo dục và Đào tạo
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (55 + 6) |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
||
I |
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo |
|
|
1 |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
Có |
Có |
2 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
Có |
Có |
3 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
Có |
Có |
4 |
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
Có |
Có |
5 |
Xếp hạng Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
Có |
Có |
6 |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
Có |
Có |
7 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
Có |
Có |
8 |
Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
Có |
Có |
9 |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trung tâm) |
Có |
Có |
10 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia |
Có |
Có |
11 |
Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn Quốc gia |
Có |
Có |
12 |
Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn Quốc gia |
Có |
Có |
13 |
Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia |
Có |
Có |
14 |
Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia |
Có |
Có |
15 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
Có |
Có |
16 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
Có |
Có |
17 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học |
Có |
Có |
18 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân) |
Có |
Có |
19 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
Có |
Có |
20 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non |
Có |
Có |
21 |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
Có |
Có |
22 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
Có |
Có |
23 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
Có |
Có |
24 |
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
Có |
Có |
25 |
Cho phép trường THPT hoạt động trở lại |
Có |
Có |
26 |
Thành lập trường THPT chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường THPT chuyên tư thục |
Có |
Có |
27 |
Cho phép trường THPT chuyên hoạt động giáo dục |
Có |
Có |
28 |
Sáp nhập, chia tách trường THPT chuyên |
Có |
Có |
29 |
Giải thể trường THPT chuyên |
Có |
Có |
30 |
Cho phép trường THPT chuyên hoạt động trở lại |
Có |
Có |
31 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
Có |
Có |
32 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là THPT hoạt động giáo dục |
Có |
Có |
33 |
Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
Có |
Có |
34 |
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) |
Có |
Có |
35 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
Có |
Có |
36 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
Có |
Có |
37 |
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục |
Có |
Có |
38 |
Sáp nhập, chia tách trường trung cấp sư phạm |
Có |
Có |
39 |
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) |
Có |
Có |
40 |
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
Có |
Có |
41 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
Có |
Có |
42 |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
Có |
Có |
43 |
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục |
Có |
Có |
44 |
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) |
Có |
Có |
45 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
Có |
Có |
46 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
Có |
Có |
47 |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
Có |
Có |
48 |
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam |
Có |
Có |
49 |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
Có |
Có |
50 |
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh THPT |
Có |
Có |
51 |
Xét duyệt chính sách hỗ trợ bán trú đối với học sinh THPT là người dân tộc Kinh thuộc hộ nghèo ở xã, thôn bản đặc biệt khó khăn |
Có |
Có |
52 |
Xét duyệt chính sách hỗ trợ bán trú đối với học sinh THPT là người dân tộc thiểu số |
Có |
Có |
II |
Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
|
|
53 |
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
Có |
Có |
54 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
Có |
Có |
55 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
Không |
Có |
III |
Thủ tục hành chính được thực hiện tại các cơ sở giáo dục |
|
|
56 |
Thủ tục Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
Có |
Có |
57 |
Thủ tục Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
Có |
Có |
58 |
Thủ tục Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
Có |
Có |
59 |
Thủ tục Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia |
Có |
Có |
60 |
Thủ tục Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia |
Có |
Có |
61 |
Thủ tục Đặc cách tốt nghiệp phổ thông |
Có |
Không |
8. Sở Thông tin và Truyền thông
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (40) |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
||
I |
Lĩnh vực Bưu chính |
|
|
1 |
Thủ tục cấp giấy phép bưu chính |
Có |
Có |
2 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
Có |
Có |
3 |
Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
Có |
Có |
4 |
Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
Có |
Có |
5 |
Thủ tục cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính |
Có |
Có |
6 |
Thủ tục cấp lại xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
Có |
Có |
II |
Lĩnh vực Báo chí |
|
|
7 |
Thủ tục cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (nước ngoài) |
Có |
Có |
8 |
Thủ tục phát hành thông cáo báo chí |
Có |
Có |
9 |
Thủ tục cho phép họp báo (nước ngoài) |
Có |
Có |
10 |
Thủ tục cho phép họp báo (trong nước) |
Có |
Có |
11 |
Thủ tục trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
Có |
Có |
12 |
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản bản tin |
Có |
Có |
13 |
Thủ tục Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin |
Có |
Có |
14 |
Thủ tục cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí |
Có |
Có |
III |
Lĩnh vực Xuất bản |
|
|
15 |
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
Có |
Có |
16 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Có |
Có |
17 |
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Có |
Có |
18 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Có |
Có |
19 |
Thủ tục cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
Có |
Có |
20 |
Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
Có |
Có |
21 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
Có |
Có |
22 |
Thủ tục đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
Có |
Có |
23 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động in |
Có |
Có |
24 |
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động in |
Có |
Có |
25 |
Thủ tục đăng ký hoạt động cơ sở in |
Có |
Có |
26 |
Thủ tục thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
Có |
Có |
27 |
Thủ tục đăng ký sử dụng máy đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
Có |
Có |
28 |
Thủ tục chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
Có |
Có |
IV |
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
Có |
Có |
29 |
Thủ tục thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
|
|
30 |
Thủ tục thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
Có |
Có |
31 |
Thủ tục thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
Có |
Có |
32 |
Thủ tục thông báo thay đổi tên miền trang cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử (trên internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
Có |
Có |
33 |
Thủ tục thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
Có |
Có |
34 |
Thủ tục cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Có |
Có |
35 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Có |
Có |
36 |
Thủ tục gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Có |
Có |
37 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Có |
Có |
38 |
Thủ tục cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
Có |
Có |
39 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
Có |
Có |
40 |
Thủ tục thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Có |
Có |
9. Sở Khoa học và công nghệ
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (50) |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
||
I |
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
|
1 |
Công bố sử dụng dấu định lượng |
Có |
Có |
2 |
Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
Có |
Có |
3 |
Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu |
Có |
Có |
4 |
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
Có |
Có |
5 |
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
Có |
Có |
6 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
Có |
Có |
7 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
Có |
Có |
8 |
Kiểm tra chất lượng đối với hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ |
Có |
Có |
9 |
Cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
Có |
Có |
10 |
Cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
Có |
Có |
11 |
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
Có |
Có |
|
Xét tặng Giải thưởng Chất lượng Quốc gia |
|
|
12 |
Cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân |
Có |
Có |
II |
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ |
Có |
Có |
14 |
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
Có |
Có |
15 |
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
|
|
16 |
Đăng ký chủ trì thực hiện dự án thuộc chương trình phát triển tài sản trí tuệ 2016-2020 |
Có |
Có |
III |
Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân |
Có |
Có |
17 |
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
Có |
Có |
18 |
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
Có |
Có |
19 |
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế) |
Có |
Có |
20 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
Có |
Có |
21 |
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế) |
|
|
22 |
Thủ tục cấp mới và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
Có |
Có |
23 |
Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-Quang trong y tế) |
Có |
Có |
IV |
Lĩnh vực hoạt động Khoa học và công nghệ |
Có |
Có |
24 |
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
Có |
Có |
25 |
Đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
Có |
Có |
26 |
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường tính mạng và sức khỏe con người |
Có |
Có |
27 |
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi dích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
Có |
Có |
28 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
Có |
Có |
29 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
Có |
Có |
30 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
Có |
Có |
31 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Có |
Có |
32 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Có |
Có |
33 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. |
Có |
Có |
34 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Sàn giao dịch công nghệ vùng |
Có |
Có |
35 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm giao dịch công nghệ |
Có |
Có |
36 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ |
Có |
Có |
37 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ |
Có |
Có |
38 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo |
Có |
Có |
39 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Có |
Có |
40 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
Có |
Có |
41 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
Có |
Có |
42 |
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Có |
Có |
43 |
Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Có |
Có |
44 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Có |
Có |
45 |
Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
Có |
Có |
46 |
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
Có |
Có |
47 |
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
Có |
Có |
48 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Có |
Có |
49 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
Có |
Có |
50 |
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Có |
Có |
10. Sở Giao thông - Vận tải
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (46) |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
||
I |
Lĩnh vực Đường bộ |
|
|
1 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
Có |
Có |
2 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
Có |
Có |
3 |
Cấp phù hiệu xe nội bộ |
Có |
Có |
4 |
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ |
Có |
Có |
5 |
Cấp phù hiệu xe trung chuyển |
Có |
Có |
6 |
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển |
Có |
Có |
7 |
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác |
Có |
Có |
8 |
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
Có |
Có |
9 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
Có |
Có |
10 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng |
Có |
Có |
11 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến |
Có |
Có |
12 |
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý |
Có |
Có |
13 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
Có |
Có |
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
Có |
Có |
15 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
Có |
Có |
16 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
Có |
Có |
17 |
Xoá sổ đăng ký xe máy chuyên dùng |
Có |
Có |
18 |
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
Có |
Có |
19 |
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
Có |
Có |
20 |
Cấp lại Giấy phép lái xe |
Có |
Có |
21 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
Có |
Có |
22 |
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
Có |
Có |
23 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
Có |
Có |
24 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
Có |
Có |
25 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
Có |
Có |
26 |
Thông báo giảm số chuyến chạy xe trên tuyến hành khách cố định |
Có |
Có |
27 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
Có |
Có |
28 |
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
Có |
Có |
29 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô |
Có |
Có |
II |
Lĩnh vực Đường thủy |
|
|
30 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải |
Có |
Có |
31 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
Có |
Có |
32 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
Có |
Có |
33 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Có |
Có |
34 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
Có |
Có |
35 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Có |
Có |
36 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Có |
Có |
37 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
Có |
Có |
38 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Có |
Có |
39 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Có |
Có |
40 |
Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến |
Có |
Có |
41 |
Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi không có mục đích kinh doanh |
Có |
Có |
42 |
Cấp biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch |
Có |
Có |
43 |
Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu hết hiệu lực |
Có |
Có |
44 |
Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất hoặc hỏng không sử dụng được |
Có |
Có |
45 |
Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông |
Có |
Có |
III |
Lĩnh vực Đăng kiểm |
|
|
46 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
Có |
Có |
11. Sở Tư pháp
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (127 + 1) |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
||
I |
Lĩnh vực Giám định tư pháp |
|
|
1 |
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp |
Có |
Có |
2 |
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
Có |
Không |
3 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng |
Có |
Không |
4 |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
Có |
Có |
5 |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
Có |
Có |
6 |
Đăng ký hoạt động sau khi có quyết định cho phép chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
Có |
Không |
7 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp |
Có |
Có |
8 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
Có |
Không |
II |
Lĩnh vực Trọng tài thương mại |
|
|
9 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
Có |
Không |
10 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài |
Có |
Không |
11 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
Có |
Không |
12 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
Có |
Không |
13 |
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
Có |
Có |
14 |
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài |
Có |
Có |
15 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Có |
Không |
16 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Có |
Không |
17 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Có |
Có |
18 |
Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên |
Có |
Có |
19 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Có |
Không |
III |
Lĩnh vực Quản lý quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
|
20 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
Có |
Có |
21 |
Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
Có |
Có |
22 |
Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Có |
Có |
23 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Có |
Có |
24 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Có |
Có |
25 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của quản tài viên |
Có |
Có |
26 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Có |
Có |
IV |
Lĩnh vực Công chứng |
|
|
27 |
Bổ nhiệm công chứng viên |
Có |
Có |
28 |
Bổ nhiệm lại công chứng viên |
Có |
Có |
29 |
Miễn nhiệm và thu hồi thẻ công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) |
Có |
Có |
30 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
Có |
Có |
31 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Có |
Có |
32 |
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Có |
Có |
33 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Có |
Có |
34 |
Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng |
Có |
Có |
35 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
Có |
Có |
36 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
Có |
Có |
37 |
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
Có |
Có |
38 |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự |
Có |
Có |
39 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
Có |
Có |
40 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
Có |
Không |
41 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
Có |
Không |
42 |
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi thẻ công chứng viên |
Có |
Có |
43 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
Có |
Không |
44 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
Có |
Không |
45 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
Có |
Có |
46 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
Có |
Có |
47 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
Có |
Không |
48 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
Có |
Có |
49 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
Có |
Không |
50 |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
Có |
Có |
51 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
Có |
Không |
52 |
Thành lập Hội công chứng viên |
Có |
Không |
V |
Lĩnh vực Luật sư |
|
|
53 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư |
Có |
Không |
54 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn tập sự hành nghề luật sư |
Có |
Không |
55 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm a, b, c, e và k khoản 1 Điều 18 của Luật luật sư |
Có |
Không |
56 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm d và đ khoản 1 Điều 18 của Luật luật sư |
Có |
Không |
57 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm g, h và i khoản 1 Điều 18 của Luật luật sư |
Có |
Không |
58 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Có |
Không |
59 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Có |
Không |
60 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Có |
Không |
61 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
Có |
Không |
62 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
Có |
Không |
63 |
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (trường hợp tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập) |
Có |
Có |
64 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
Có |
Không |
65 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
Có |
Không |
66 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
Có |
Không |
67 |
Hợp nhất công ty luật |
Có |
Không |
68 |
Sáp nhập công ty luật |
Có |
Không |
69 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh |
Có |
Không |
70 |
Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
Có |
Không |
71 |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
Có |
Không |
72 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
Có |
Không |
73 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
Có |
Không |
VI |
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý |
|
|
74 |
Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
Có |
Không |
75 |
Thủ tục thay đổi giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
Có |
Không |
76 |
Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
Có |
Có |
77 |
Thủ tục thu hồi thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
Không |
Có |
78 |
Thủ tục công nhận và cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
Có |
Có |
79 |
Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
Có |
Có |
80 |
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý |
Có |
Không |
81 |
Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
Có |
Không |
82 |
Khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
Có |
Không |
VII |
Lĩnh vực Tư vấn pháp luật |
|
|
83 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
Có |
Không |
84 |
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
Có |
Không |
85 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
Có |
Không |
86 |
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản |
Có |
Có |
87 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
Có |
Có |
88 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
Có |
Không |
89 |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
Có |
Có |
90 |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
Có |
Không |
VIII |
Lĩnh vực Bán đấu giá tài sản |
|
|
91 |
Cấp thẻ đấu giá viên |
Có |
Có |
92 |
Thu hồi Thẻ đấu giá viên |
Có |
Có |
93 |
Cấp lại Thẻ đấu giá viên |
Có |
Có |
94 |
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Có |
Không |
95 |
Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp |
Có |
Không |
96 |
Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác |
Có |
Không |
97 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Có |
Không |
98 |
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Có |
Không |
99 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Có |
Không |
100 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Có |
Có |
101 |
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
Có |
Có |
102 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản |
Có |
Có |
IX |
Lĩnh vực Hòa giải thương mại |
|
|
103 |
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc |
Có |
Có |
104 |
Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp |
Có |
Có |
105 |
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại |
Có |
Không |
106 |
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
Có |
Không |
107 |
Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Có |
Không |
108 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
Có |
Không |
109 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hoà giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
Có |
Không |
110 |
Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại |
Có |
Có |
111 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Có |
Không |
112 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Có |
Không |
113 |
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Có |
Không |
114 |
Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Có |
Không |
115 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Có |
Có |
X |
Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật |
|
|
116 |
Công nhận báo cáo viên pháp luật tỉnh |
Có |
Có |
117 |
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật tỉnh |
Có |
Có |
XI |
Lĩnh vực Cấp phiếu lý lịch tư pháp |
|
|
118 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
Có |
Có |
119 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) |
Có |
Có |
120 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
Có |
Có |
XII |
Lĩnh vực Quốc tịch |
|
|
121 |
Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
Có |
Có |
122 |
Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
Có |
Có |
123 |
Thông báo có quốc tịch nước ngoài |
Có |
Có |
XIII |
Lĩnh vực Bồi thường Nhà nước |
|
|
124 |
Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
Có |
Có |
125 |
Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
Có |
Có |
126 |
Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu |
Có |
Có |
127 |
Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai |
Có |
Có |
XIV |
Thủ tục hành chính thực hiện tại cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu hộ tịch (Lĩnh vực Hộ tịch) |
|
|
128 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
Có |
Có |
12. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (66) |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
||
I |
Lĩnh vực An toàn lao động |
|
|
1 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội) |
Có |
Có |
2 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý); |
Có |
Có |
3 |
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý); |
Có |
Có |
4 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý); |
Có |
Có |
5 |
Thủ tục thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý); |
Có |
Có |
6 |
Thủ tục khai báo các máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
Có |
Có |
II |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
|
7 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi đối với cơ sở thuộc cấp tỉnh quản lý |
Có |
Có |
8 |
Thủ tục cấp lại, điều chỉnh giấy phép cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi do cấp tỉnh quản lý |
Có |
Có |
9 |
Thủ tục công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
Có |
Có |
10 |
Thủ tục gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật |
Có |
Có |
11 |
Thủ tục đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em |
Có |
Không |
III |
Lĩnh vực Người có công |
|
|
12 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
Có |
Có |
13 |
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
Có |
Có |
14 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần |
Có |
Có |
15 |
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong trường hợp: Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra |
Có |
Có |
16 |
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ |
Có |
Có |
17 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác |
Có |
Có |
18 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
Có |
Có |
19 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh. |
Có |
Có |
20 |
Thủ tục giám định vết thương còn sót |
Có |
Không |
21 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
Có |
Có |
22 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Có |
Có |
23 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Có |
Có |
24 |
Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
Có |
Có |
25 |
Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
Có |
Có |
26 |
Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
Có |
Có |
27 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. |
Có |
Có |
28 |
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
Có |
Có |
29 |
Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ. |
Có |
Không |
30 |
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết |
Có |
Có |
31 |
Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ |
Có |
Không |
32 |
Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
Có |
Không |
33 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Có |
Có |
IV |
Lĩnh vực Lao động, tiền lương, quan hệ lao động |
|
|
34 |
Thủ tục đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
Có |
Có |
35 |
Thủ tục gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp |
Có |
Có |
36 |
Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia |
Có |
Không |
V |
Lĩnh vực Việc làm |
|
|
37 |
Thủ tục giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
Có |
Có |
38 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Có |
Có |
39 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Có |
Có |
40 |
Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Có |
Có |
41 |
Thủ tục Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Có |
Có |
42 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Có |
Có |
43 |
Thủ tục xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
Có |
Có |
44 |
Thủ tục báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
Có |
Có |
45 |
Thủ tục báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
Có |
Có |
46 |
Thủ tục đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài |
Có |
Có |
47 |
Thủ tục thu hồi giấy phép lao động |
Có |
Có |
VI |
Lĩnh vực Lao động ngoài nước |
|
|
48 |
Đăng ký hợp đồng cá nhân |
Có |
Có |
49 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày |
Có |
Có |
VII |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
50 |
Thủ tục công nhận Giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục |
Có |
Có |
51 |
Thủ tục miễn nhiệm Giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố; trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục |
Có |
Có |
52 |
Thủ tục công nhận trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận. |
Có |
Có |
53 |
Xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp. |
Có |
Có |
54 |
Thủ tục thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh. |
Có |
Có |
55 |
Thủ tục thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và phân hiệu trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh. |
Có |
Có |
56 |
Thủ tục chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
Có |
Có |
57 |
Thủ tục giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
Có |
Có |
58 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trường trung cấp tư thục trên địa bàn |
Có |
Có |
59 |
Thủ tục đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn |
Có |
Có |
60 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp. |
Có |
Có |
61 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp. |
Có |
Có |
VIII |
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
|
62 |
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Có |
Có |
63 |
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Có |
Có |
64 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Có |
Có |
65 |
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Có |
Có |
66 |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Có |
Có |
13. Sở Y tế
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (141) |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
||
I |
Lĩnh vực Khám, chữa bệnh |
|
|
1 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế) |
Có |
Có |
2 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
Có |
Có |
3 |
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
Có |
Có |
4 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cho các đối tượng: KSK khi tuyển dụng, làm việc, học tập và các đối tượng khác; KSK người lái xe; KSK thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam; khám sức khỏe cho nhân viên đường sắt (theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016) |
Có |
Có |
5 |
Cho phép thành lập ngân hàng mô trực thuộc Sở Y tế, và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân hàng mô tư nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại học y, dược tư thục trên địa bàn quản lý |
Có |
Có |
6 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Có |
Có |
7 |
Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Có |
Có |
8 |
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1,4,5,6 Điều 1 Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
Có |
Có |
9 |
Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
Có |
Có |
10 |
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
Có |
Có |
11 |
Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động bác sỹ gia đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Có |
Có |
12 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
Có |
Có |
13 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
Có |
Có |
14 |
Cấp bổ sung lồng ghép nhiệm vụ của phòng khám bác sỹ đối với trạm y tế cấp xã |
Có |
Có |
15 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh của bệnh viện đa khoa |
Có |
Có |
16 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Có |
Có |
17 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế; Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Có |
Có |
18 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế; Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Có |
Có |
19 |
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016 |
Có |
Có |
20 |
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trước ngày 01/01/2016 |
Có |
Có |
21 |
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Có |
Có |
22 |
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Có |
Có |
23 |
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
Có |
Có |
24 |
Đăng ký hành nghề đối với trường hợp đã được cấp giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nhân sự thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Có |
Có |
25 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc; cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà; cơ sở dịch vụ làm răng giả; cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp; cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh. |
Có |
Có |
26 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm; Phòng khám chẩn đoán hình ảnh; Phòng chẩn trị y học cổ truyền; Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế; Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở y tế. |
Có |
Có |
27 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở y tế |
Có |
Có |
28 |
Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền. |
Có |
Có |
29 |
Bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Có |
Có |
30 |
Thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong Chứng chỉ Hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Có |
Có |
31 |
Thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Có |
Có |
32 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Có |
Có |
33 |
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Có |
Có |
34 |
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ |
Có |
Có |
35 |
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage) |
Có |
Có |
36 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (Áp dụng cho các cơ sở khám bênh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở y tế và bệnh viện tư nhân, bệnh viện trực thuộc các bộ, ngành khác đã được Bộ trưởng Bộ Y tế cấp giấy phép hoạt động) |
Có |
Có |
37 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền; Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Có |
Có |
38 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế. |
Có |
Có |
39 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
Có |
Có |
40 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
Có |
Có |
41 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
Có |
Có |
42 |
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Có |
Có |
II |
Lĩnh vực Dược và Mỹ phẩm |
|
|
43 |
Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược |
Có |
Có |
44 |
Điều chỉnh công bố đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược |
Có |
Có |
45 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc phóng xạ |
Có |
Có |
46 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Có |
Có |
47 |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
Có |
Có |
48 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Có |
Có |
49 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
Có |
Có |
50 |
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
Có |
Có |
51 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
Có |
Có |
52 |
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
Có |
Có |
53 |
Đánh giá định kỳ việc duy trì đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc (GPP) |
Có |
Có |
54 |
Đánh giá định kỳ việc duy trì đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc (GDP) |
Có |
Có |
55 |
Đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược bao gồm: Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược trong trường hợp có sự thay đổi về tên cơ sở, địa chỉ kinh do- anh, người quản lý chuyên môn, thay đổi phạm vi kinh doanh dược mà không thay đổi điều kiện kinh doanh dược |
Có |
Có |
56 |
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
Có |
Có |
57 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa Điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
Có |
Có |
58 |
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược bị mất, hư hỏng (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
Có |
Có |
59 |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Có |
Có |
60 |
Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
Có |
Có |
61 |
Thủ tục Cấp thẻ cho người giới thiệu thuốc có trình độ chuyên môn đại học |
Có |
Có |
62 |
Cấp thẻ cho người giới thiệu thuốc có trình độ chuyên môn trung cấp |
Có |
Có |
63 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
Có |
Có |
64 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
Có |
Có |
65 |
Đăng ký lần đầu, đăng ký lại, đăng ký gia hạn các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định tại Phụ lục V - Thông tư 44/2014/ TT-BYT |
Có |
Có |
66 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
Có |
Có |
67 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
Có |
Có |
68 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
Có |
Có |
69 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
Có |
Có |
70 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
|
|
71 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
Có |
Có |
72 |
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
Có |
Có |
73 |
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cơ sở kinh doanh đề nghị |
Có |
Có |
74 |
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cá nhân đơn phương đề nghị |
Có |
Có |
75 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần và tiền chất dùng làm thuốc |
Có |
Có |
76 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược với phạm vi bán lẻ thuốc |
Có |
Có |
77 |
Cấp chứng chỉ hành nghề dược đối với công dân Việt Nam, người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài theo hình thức xét duyệt hồ sơ. |
Có |
Có |
78 |
Cấp chứng chỉ hành nghề dược cho công dân Việt Nam, người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài theo hình thức xét duyệt hồ sơ đối với trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề dược do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
Có |
Có |
79 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề dược đối với trường hợp mất cho công dân Việt Nam, người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài theo hình thức xét duyệt hồ sơ. |
Có |
Có |
80 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược đối với công dân Việt Nam, người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nươc ngoài theo hình thức xét duyệt hồ sơ |
Có |
Có |
III |
Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm |
|
|
81 |
Cấp Giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với sản phẩm thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. |
Có |
Có |
82 |
Cấp Giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với sản phẩm thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. |
Có |
Có |
83 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm thực phẩm dinh dưỡng y học; thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt; sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
Có |
Có |
84 |
Cấp, cấp lại và cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm, dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý ngành Y tế |
Có |
Có |
85 |
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức |
Có |
Có |
86 |
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân |
Có |
Có |
IV |
Lĩnh vực Y tế dự phòng |
Có |
Có |
87 |
Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng |
Có |
Có |
88 |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
Có |
Có |
89 |
Duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Cơ quan đầu mối quản lý về y tế của các Bộ ngành |
Có |
Có |
90 |
Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
Có |
Có |
91 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý |
Có |
Có |
92 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý |
Có |
Có |
93 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng |
Có |
Có |
94 |
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng |
Có |
Có |
95 |
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng |
Có |
Có |
96 |
Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh đặc biệt điều trị tại nhà |
Có |
Có |
97 |
Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh |
Có |
Có |
98 |
Công bố lại đối với cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế sau khi hết thời hạn bị đình chỉ hoạt động |
Có |
Có |
99 |
Công bố lại đối với cơ sở điều trị công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất |
Có |
Có |
100 |
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự |
Có |
Có |
101 |
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với các cơ sở điều trị lần đầu công bố đủ điều kiện |
Có |
Có |
102 |
Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/ AIDS. |
Có |
Có |
103 |
Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn bằng chế phẩm |
Có |
Có |
104 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn |
Có |
Có |
105 |
Cấp Thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng tham gia thực hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV |
Có |
Có |
106 |
Cấp lại Thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng tham gia thực hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV |
Có |
Có |
107 |
Duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
Có |
Có |
108 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng. |
Có |
Có |
109 |
Công bố cơ sở y tế đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Có |
Có |
110 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Có |
Có |
111 |
Cấp giấy nhận chứng bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
Có |
Có |
112 |
Cấp giấy nhận chứng bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
Có |
Có |
V |
Lĩnh vực Giám định y khoa |
|
|
113 |
Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai |
Có |
Không |
114 |
Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần |
Có |
Không |
115 |
Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động |
Có |
Không |
116 |
Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp |
Có |
Không |
117 |
Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động |
Có |
Không |
118 |
Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất |
Có |
Không |
119 |
Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động |
Có |
Không |
120 |
Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát |
Có |
Không |
121 |
Khám giám định tổng hợp |
Có |
Không |
122 |
Khám GĐYK đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/ NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. |
Có |
Không |
123 |
Khám GĐYK đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP. |
Có |
Không |
124 |
Khám giám định thương tật lần đầu |
Có |
Không |
125 |
Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời |
Có |
Không |
126 |
Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương |
Có |
Không |
127 |
Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót |
Có |
Không |
128 |
Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát |
Có |
Không |
129 |
Khám giám định phục vụ cho việc tạm đình chỉ chấp hành án phạt tù đối với phạm nhân. |
Có |
Không |
130 |
Khám giám định xác định mức độ khuyết tật |
Có |
Không |
131 |
Giám định theo yêu cầu để kết luận tình trạng dị tật hoặc mắc bệnh hiểm nghèo đối với trẻ em để bố mẹ của trẻ được sinh con thứ 3 |
Có |
Không |
VI |
Lĩnh vực Tổ chức cán bộ |
|
|
132 |
Bổ nhiệm giám định viên pháp y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Có |
Có |
133 |
Miễn nhiệm giám định viên pháp y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Có |
Có |
VII |
Lĩnh vực Tài chính y tế |
|
|
134 |
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch đấu thầu mua thuốc đối với các cơ sở khám, chữa bệnh (đơn vị) công lập địa phương trực thuộc UBND tỉnh/ thành phố |
Có |
Có |
VIII |
Lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
Có |
Có |
135 |
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
Có |
Có |
136 |
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh. |
Có |
Có |
137 |
Cấp lại giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ em sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám chữa bệnh |
Có |
Có |
IX |
Lĩnh vực Trang thiết bị y tế |
|
|
138 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế. |
Có |
Có |
139 |
Công bố đủ điền kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B,C,D |
Có |
Có |
140 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A |
Có |
Có |
X |
Lĩnh vực Đào tạo, Nghiên cứu khoa học và Công nghệ thông tin |
|
|
141 |
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố |
Có |
Có |
14. Sở Văn hóa và Thể thao
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (37) |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
||
I |
Lĩnh vực Di sản văn hóa |
|
|
1 |
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Có |
Không |
2 |
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể ở địa phương |
Có |
Không |
3 |
Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
Có |
Không |
4 |
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
Có |
Không |
5 |
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
Có |
Không |
6 |
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Có |
Không |
7 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
Có |
Không |
8 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
Có |
Không |
9 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật |
Có |
Không |
10 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật |
Có |
Không |
II |
Lĩnh vực Điện ảnh |
|
|
11 |
Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) |
Có |
Không |
III |
Lĩnh vực Gia đình |
|
|
12 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
Có |
Không |
13 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
Có |
Không |
14 |
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
Có |
Không |
IV |
Lĩnh vực Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ |
|
|
15 |
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
Có |
Không |
V |
Lĩnh vực Thể dục thể thao |
|
|
16 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
Có |
Không |
17 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao |
Có |
Không |
18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards & snooker |
Có |
Không |
19 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình |
Có |
Không |
20 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động mô tô nước trên biển |
Có |
Không |
21 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí |
Có |
Không |
22 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn |
Có |
Không |
23 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao |
Có |
Không |
24 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và Vivonam |
Có |
Không |
25 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt |
Có |
Không |
26 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ |
Có |
Không |
27 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay động cơ |
Có |
Không |
28 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện quyền anh |
Có |
Không |
29 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo |
Có |
Không |
30 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao |
Có |
Không |
31 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo |
Có |
Không |
32 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng |
Có |
Không |
33 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo |
Có |
Không |
34 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá |
Có |
Không |
35 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn |
Có |
Không |
36 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông |
Có |
Không |
37 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin |
Có |
Không |
15. Sở Tài chính
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (33) |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
||
I |
Lĩnh vực Ngân sách |
|
|
1 |
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách tỉnh |
Có |
Không |
II |
Lĩnh vực Quản lý công sản |
|
|
2 |
Thủ tục thực hiện sắp xếp lại, xử lý các cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, công ty nhà nước, Công ty TNHH MTV do nhà nước sở hữu 100% vốn quản lý, sử dụng. |
Có |
Không |
3 |
Thủ tục chi trả các khoản chi phí liên quan (kể cả chi phí di dời các hộ gia đình, cá nhân trong khuôn viên cơ sở nhà đất thực hiện bán) từ số tiền thu được từ bán tài sản tên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất. |
Có |
Không |
4 |
Thủ tục chi trả số tiền thu được từ bán tài sản trên đất của Công ty nhà nước |
Có |
Không |
5 |
Thủ tục quyết định số tiền được sử dụng để thực hiện dự án đầu tư và cấp phát, quyết toán số tiền thực hiện dự án đầu tư. |
Có |
Không |
6 |
Thủ tục thanh toán số tiền hỗ trợ di dời các hộ gia đình, cá nhân đã bố trí làm nhà ở trong khuôn viên cơ sở nhà, đất khác (nếu có) của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức thuộc cùng phạm vi quản lý của các Bộ, ngành, địa phương. |
Có |
Không |
7 |
Thủ tục xác định giá bán tài sản gắn liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời. |
Có |
Không |
8 |
Thủ tục hỗ trợ ngừng việc, nghỉ việc cho người lao động tại đơn vị phải di dời |
Có |
Không |
9 |
Thủ tục hỗ trợ ngừng sản xuất, kinh doanh cho doanh nghiệp phải di dời |
Có |
Không |
10 |
Thủ tục hỗ trợ đào tạo nghề cho doanh nghiệp phải di dời |
Có |
Không |
11 |
Thủ tục hỗ trợ lãi suất cho doanh nghiệp phải di dời |
Có |
Không |
12 |
Thủ tục hỗ trợ để thực hiện dự án đầu tư tại vị trí mới cho đơn vị phải di dời |
Có |
Không |
13 |
Thủ tục hoàn trả vốn ứng trước cho đơn vị phải di dời đã thực hiện ứng trước vốn |
Có |
Không |
14 |
Thủ tục xem xét việc sử dụng quỹ đất của cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý, để thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới |
Có |
Không |
15 |
Thủ tục báo cáo kê khai, kiểm tra, lập phương án xử lý đất, tài sản gắn liền với đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời |
Có |
Không |
16 |
Thủ tục ứng trước vốn cho đơn vị phải di dời thuộc địa phương quản lý |
Có |
Không |
17 |
Thủ tục xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất |
Có |
Không |
III |
Lĩnh vực Giá |
|
|
18 |
Thủ tục Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh |
Có |
Không |
19 |
Thủ tục Kê khai giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh |
Có |
Không |
IV |
Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp |
|
|
20 |
Thủ tục Quyết định và công bố giá trị doanh nghiệp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân (UBND cấp tỉnh) các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Có |
Không |
21 |
Thủ tục tạm ứng kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản. |
Có |
Không |
22 |
Thủ tục thanh toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản |
Có |
Không |
23 |
Thủ tục quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản |
Có |
Không |
24 |
Thủ tục đề nghị hỗ trợ tiền thuê đất, thuê mặt nước |
Có |
Không |
25 |
Thủ tục tạm ứng kinh phí đào tạo nguồn nhân lực |
Có |
Không |
26 |
Thủ tục thanh toán kinh phí đào tạo nguồn nhân lực |
Có |
Không |
27 |
Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường |
Có |
Không |
28 |
Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường |
Có |
Không |
29 |
Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ |
Có |
Không |
30 |
Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ |
Có |
Không |
31 |
Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản |
Có |
Không |
32 |
Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản |
Có |
Không |
33 |
Thủ tục thanh toán hỗ trợ chi phí vận chuyển |
Có |
Không |
16. Sở Ngoại vụ
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (4) |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
||
|
Lĩnh vực Lãnh sự |
|
|
1 |
Thủ tục Thẩm định hồ sơ đề nghị Cục Xuất nhập cảnh, Bộ Công an dán AB hộ chiếu phổ thông cho cán bộ doanh nghiệp nhà nước, công chức, viên chức của các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh |
Có |
Có |
2 |
Thủ tục Thẩm định hồ sơ cho phép cán bộ, công chức, viên chức (cán bộ không thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý) các cơ quan thuộc Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý đi thăm thân, chữa bệnh, du lịch ở nước ngoài bằng tiền cá nhân |
Có |
Có |
3 |
Thủ tục cấp phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
Có |
Có |
4 |
Thủ tục Đề nghị Cục Quản lý Xuất nhập cảnh, Bộ Công an cấp hoặc gia hạn thị thực nhập cảnh, lưu trú cho người nước ngoài vào công tác, làm việc tại tỉnh (là khách mời của Tỉnh ủy, HĐND, UBND và các cơ quan chức năng khác của tỉnh) |
Có |
Có |
17. Sở Du lịch
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (18) |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
||
|
Lĩnh vực Du lịch |
|
|
1 |
Thủ tục Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
Có |
Có |
2 |
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
Có |
Có |
3 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp thay đổi tên gọi, trụ sở, nội dung hoạt động |
Có |
Có |
4 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu huỷ |
Có |
Có |
5 |
Thủ tục Cấp gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
Có |
Có |
6 |
Thủ tục Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
Có |
Có |
7 |
Thủ tục Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Có |
Có |
8 |
Thủ tục Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch |
Có |
Có |
9 |
Thủ tục Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
Có |
Có |
10 |
Thủ tục Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch |
Có |
Có |
11 |
Thủ tục Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
Có |
Có |
12 |
Thủ tục công nhận bãi tắm du lịch |
Có |
Có |
13 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế |
Có |
Có |
14 |
Thủ tục công nhận điểm du lịch |
Có |
Có |
15 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Có |
Có |
16 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Có |
Có |
17 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Có |
Có |
18 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
Có |
Có |
19 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
Có |
Có |
20 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
Có |
Có |
21 |
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Có |
Có |
22 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
Có |
Có |
23 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Có |
Có |
24 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Có |
Có |
25 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Có |
Có |
18. Ban Quản lý khu kinh tế
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (47) |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
||
I |
Lĩnh vực Kế hoạch và đầu tư |
|
|
1 |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
Có |
Có |
2 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
Có |
Có |
3 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
Có |
Có |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với các dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh) |
Có |
Có |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với các dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ) |
Có |
Có |
6 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với các dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư) |
Có |
Có |
7 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Có |
Có |
8 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án không thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
Có |
Có |
9 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh) |
Có |
Có |
10 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ) |
Có |
Có |
11 |
Điều chỉnh chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với các dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
Có |
Có |
12 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với các dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
Có |
Có |
13 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương của Ủy ban nhân dân tỉnh) |
Có |
Có |
14 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương của Thủ tướng Chính phủ) |
Có |
Có |
15 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
Có |
Có |
16 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
Có |
Có |
17 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Có |
Có |
18 |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Có |
Có |
19 |
Giãn tiến độ đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh) |
Có |
Có |
20 |
Giãn tiến độ đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định của Ban Quản lý Khu kinh tế) |
Có |
Có |
21 |
Thành lập văn phòng điều hành của Nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Có |
Có |
22 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của Nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Có |
Có |
II |
Lĩnh vực Công thương |
|
|
1 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu D |
Có |
Có |
2 |
Thủ tục Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Có |
Có |
3 |
Thủ tục Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Có |
Có |
4 |
Thủ tục Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Có |
Có |
5 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Có |
Có |
6 |
Thủ tục Cấp Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Có |
Có |
7 |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Có |
Có |
8 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Có |
Có |
9 |
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Có |
Có |
III |
Quy hoạch và Xây dựng |
|
|
1 |
Thủ tục Chấp thuận địa điểm nghiên cứu lập quy hoạch |
Có |
Có |
2 |
Thủ tục cấp chứng chỉ Quy hoạch |
Có |
Có |
3 |
Thủ tục cấp phép Quy hoạch |
Có |
Có |
4 |
Thủ tục Cung cấp thông tin quy hoạch |
Có |
Có |
5 |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt, phê duyệt điều chỉnh Nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết đô thị. |
Có |
Có |
6 |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt, phê duyệt điều chỉnh: Quy hoạch chi tiết đô thị, Thỏa thuận tổng mặt bằng (kèm theo phương án kiến trúc công trình) |
Có |
Có |
7 |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt, phê duyệt điều chỉnh Nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù. |
Có |
Có |
8 |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt, phê duyệt điều chỉnh: Quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù, Thỏa thuận tổng mặt bằng (kèm theo phương án kiến trúc công trình) |
Có |
Có |
9 |
Thủ tục Thẩm định Hồ sơ thiết kế cơ sở của dự án đầu tư xây dựng |
Có |
Có |
IV |
Lĩnh vực Lao động |
|
|
1 |
Đăng ký Nội quy lao động của Doanh nghiệp trong KCN |
Có |
Có |
2 |
Thủ tục Cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong KCN |
Có |
Có |
3 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong KCN |
Có |
Có |
4 |
Thủ tục xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động trong Khu công nghiệp |
Có |
Có |
5 |
Đăng ký kế hoạch đưa người lao động đi thực tập ở nước ngoài dưới 90 ngày cho doanh nghiệp |
Có |
Có |
6 |
Thủ tục gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp |
Có |
Có |
7 |
Thủ tục báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
Có |
Có |
19. Ban Xúc tiến, Hỗ trợ và Đầu tư
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (2) |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
||
I |
Lĩnh vực Đầu tư |
|
|
1 |
Thủ tục quyết định chủ trương đầu tư. |
Có |
Có |
II |
Lĩnh vực Quy hoạch |
|
|
1 |
Thủ tục chấp thuận địa điểm nghiên cứu lập quy hoạch |
Có |
Có |
20. Thanh tra tỉnh
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (5) |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
||
I |
Lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo |
|
|
1 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu |
Có |
Có |
2 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai |
Có |
Có |
3 |
Thủ tục giải quyết tố cáo |
Có |
Có |
II |
Lĩnh vực Tiếp công dân |
|
|
4 |
Thủ tục tiếp công dân |
Không |
Có |
III |
Lĩnh vực Xử lý đơn thư |
|
|
5 |
Thủ tục xử lý đơn thư |
Có |
Có |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây