Quyết định 3182/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Quyết định 3182/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Số hiệu: | 3182/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 30/12/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 3182/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre |
Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 30/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3182/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 30 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 2083/QĐ-LĐTBXH ngày 16 tháng 12 năm 2024 của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Quốc gia;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 5569/TTr-SLĐTBXH ngày 19 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 01 thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức triển khai tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Quốc gia khi có hướng dẫn của bộ, ngành có liên quan.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 3182/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực: Ưu đãi người có công với cách mạng |
|||
|
1.010832 |
Thăm viếng mộ liệt sĩ |
Quyết định số 2083/QĐ-LĐTBXH ngày 16 tháng 12 năm 2024 của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Quốc gia |
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 3182/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
LĨNH VỰC: ƯU ĐÃI NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG
1. Thủ tục: Thăm viếng mộ liệt sĩ.
1.2. Trình tự thực hiện:
- Dịch vụ Cấp giấy giới thiệu thăm viếng mộ liệt sĩ:
Bước 1: Người yêu cầu truy cập vào Cổng Dịch vụ công quốc gia (tại địa chỉ dichvucong.gov.vn) hoặc trên ứng dụng VNeID, lựa chọn mục “Dịch vụ công Thăm viếng mộ liệt sĩ để thực hiện nộp hồ sơ trực tuyến, khai đầy đủ nội dung tờ khai điện tử và đính kèm các giấy tờ theo quy định tại khoản 1, Điều 158 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ và thực hiện nộp hồ sơ trực tuyến theo quy định.
Bước 2: Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ từ Phần mềm dịch vụ công; thông báo hẹn trả kết quả hoặc đề nghị bổ sung hồ sơ được Phần mềm dịch vụ công liên thông gửi đến người yêu cầu qua cổng Dịch vụ công Quốc gia, ứng dụng VNeID và tin nhắn SMS.
Bước 3: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ thực hiện kiểm tra, tiếp nhận, xử lý hồ sơ và trả kết quả là giấy giới thiệu cho người yêu cầu dưới hình thức bản giấy hoặc bản điện tử theo đề nghị, đồng thời thông báo kết quả đến Ủy ban nhân dân cấp xã nơi quản lý mộ hoặc thuộc địa phương nơi liệt sĩ hy sinh.
- Dịch vụ Hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ:
Bước 1: Người yêu cầu truy cập vào Cổng Dịch vụ công Quốc gia (tại địa chỉ dichvucong.gov.vn) hoặc trên ứng dụng VNeID, lựa chọn mục “Dịch vụ công hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ’ để thực hiện nộp hồ sơ trực tuyến, khai đầy đủ bản khai điện tử, đính kèm giấy giới thiệu bản giấy đã được xác nhận của nơi quản lý mộ hoặc giấy giới thiệu bản điện tử đã được trả trong hồ sơ dịch vụ công “Cấp giấy giới thiệu thăm viếng mộ liệt sĩ”. Hồ sơ sẽ được chuyển tới Ủy ban nhân dân cấp xã nơi quản lý mộ hoặc cơ quan lao động - Thương binh và Xã hội thuộc địa phương nơi liệt sĩ hy sinh. Thông báo hẹn trả kết quả sẽ được phần mềm dịch vụ công gửi đến người yêu cầu qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia, ứng dụng VNeID và tin nhắn SMS.
Bước 2: Ủy ban nhân dân cấp xã nơi quản lý mộ hoặc cơ quan Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc địa phương nơi liệt sĩ hy sinh tiếp nhận hồ sơ:
- Đối với trường hợp xác nhận khi thân nhân đến thăm mộ liệt sĩ, xác nhận trên hệ thống và chuyển tiếp kết quả xác nhận đến phòng Lao động - Thương binh và Xã hội noi quản lý hồ sơ liệt sĩ để xử lý thủ tục hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ;
- Đối với trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cán bộ từ chối xác nhận hồ sơ và kết quả sẽ được trả về cho người yêu cầu.
Bước 3: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ tiếp nhận hồ sơ, thông báo hẹn trả kết quả sẽ được phần mềm dịch vụ công gửi đến người yêu cầu qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia, ứng dụng VNeID và tin nhắn SMS, thực hiện chi hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ.
1.3. Cách thức thực hiện: Trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn/
1.4. Thành phần, số lượng hồ sơ:
STT |
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
01 |
Đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ |
Mẫu số 31 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
Bản chính: 1 |
02 |
Bản sao chứng thực từ một trong các giấy tờ sau: giấy chứng nhận gia đình liệt sĩ hoặc thân nhân liệt sĩ; quyết định trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. |
|
Bản sao: 1 |
03 |
Đối với trường hợp mộ liệt sĩ có đầy đủ thông tin: giấy báo tin mộ liệt sĩ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý mộ. |
|
Bản sao: 1 |
Đối với trường hợp chưa xác định được mộ cụ thể trong nghĩa trang liệt sĩ: giấy xác nhận do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý mộ về việc có tên trong danh sách quản lý của nghĩa trang; bản trích lục hồ sơ liệt sĩ do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc cấp; bản sao được chứng thực từ giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh theo Mẫu số 44 Phụ lục I Nghị định 131/2021/NĐ-CP. |
|
Các thành phần hồ sơ trên là bản giấy thì phải thực hiện số hóa theo quy định tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ.
1.5. Thời hạn giải quyết:
STT |
Thời hạn giải quyết |
Mô tả nội dung dịch vụ |
01 |
04 ngày làm việc |
Cấp giấy giới thiệu thăm viếng mộ liệt sĩ |
02 |
02 ngày làm việc |
Hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
Lưu ý: Thời hạn giải quyết kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định, trường hợp phải xác minh thi không quá năm (5) ngày làm việc. Nếu tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ 00 thì thời gian được tính bắt đầu từ ngày làm việc tiếp theo.
1.6. Đối tượng thực hiện: Cá nhân.
1.7. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp xã.
1.8. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính: (1) Giấy giới thiệu, (2) Kết quả xác nhận thăm viếng mộ liệt sĩ, (3) Hỗ trợ kinh phí thăm viếng mộ liệt sĩ.
1.9. Phí, lệ phí: Không.
1.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu tờ khai điện tử theo Mẫu số 31 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
1.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không quy định.
1.12. Căn cứ pháp lý:
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH14 ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng./.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây