Quyết định 3171/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hóa gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 3171/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hóa gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu: | 3171/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa | Người ký: | Nguyễn Tấn Tuân |
Ngày ban hành: | 26/11/2020 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 3171/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký: | Nguyễn Tấn Tuân |
Ngày ban hành: | 26/11/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3171/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 26 tháng 11 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 4743/TTr-SYT ngày 09 tháng 11 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hóa gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã được công bố tại Quyết định số 2878/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./
|
CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3171/QĐ-UBND ngày 26/11/2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
a) Quy trình 1, Trường hợp không cần xác minh, tổng thời gian: 3,0 ngày
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian (ngày) |
Ghi chú |
UBND cấp xã |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
- Tiếp nhận Hồ sơ (HS), kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của HS: - Trường hợp HS không đầy đủ, không phù hợp: + Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện HS. + Kết thúc quy trình. - Trường hợp HS không đúng quy định: + Từ chối tiếp nhận HS + Kết thúc quy trình. - Trường hợp HS đầy đủ: + Cập nhật thông tin và in giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả - Chuyển bước 2. |
- HS công dân (Đơn đề nghị cấp Giấy chứng sinh theo mẫu quy định tại Phụ lục 02 ban hành kèm theo Thông tư số 27/2019/TT-BYT ngày 27/9/2019) - Giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện HS (Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết HS (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). |
0,5 ngày |
|
Trạm Y tế |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Nhân viên Trạm Y tế |
|
|
1,5 ngày |
|
|
Trường hợp 1: Thẩm định HS đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung |
Nhân viên Trạm Y tế |
Thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị cá nhân bổ sung HS (thời hạn bổ sung trong vòng 15 ngày) |
Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung HS |
0,5 ngày |
Trường hợp 1: Thẩm định HS đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung |
|
Trạm trưởng |
Kiểm tra Thông báo do nhân viên trình: - Nếu đồng ý: Ký, đóng dấu văn bản liên quan chuyển Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại nhân viên |
Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung HS được phê duyệt |
2 giờ |
||||
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
- Gửi Thông báo cho Tổ chức, cá nhân; chờ HS bổ sung, dừng tính chương trình. - Cá nhân bổ sung HS: Tiếp nhận HS bổ sung; chuyển trường hợp 2 hoặc 3. - Nếu cá nhân không bổ sung HS: Thực hiện hủy bỏ xử lý HS sau 15 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình. |
Thông báo đề nghị bổ sung HS gửi cho tổ chức, cá nhân. - HS bổ sung (nếu có). |
0,25 ngày |
||||
|
Trường hợp 2: Thẩm định HS đầy đủ, hợp lệ (kể cả HS bổ sung) |
Nhân viên Trạm Y tế |
- Thẩm định HS. - HS đầy đủ, phù hợp (kể cả HS bổ sung); - Chuyển bước 3. |
- Ý kiến thẩm định; - HS đầy đủ. |
1,5 ngày |
TH tiếp nhận HS bổ sung: 0,5 ngày |
|
|
Trường hợp 3: thẩm định HS đầy đủ, nhưng không hợp lệ (kể cả HS bổ sung) |
Nhân viên Trạm Y tế |
- Thẩm định HS. - HS không đủ điều kiện giải quyết (kể cả HS bổ sung) - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết HS nêu rõ lý do trả HS. - Chuyển bước 3. |
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết HS. |
1,5 ngày |
TH tiếp nhận HS bổ sung: 0,5 ngày |
|
Trạm Y tế |
Bước 3 |
Xem xét, phê duyệt |
Trạm trưởng |
- Nếu đồng ý: + Phê duyệt, đóng dấu văn bản liên quan, Chuyển bước 4. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước 2. |
- Hồ sơ tổ chức, công dân. - Giấy chứng sinh ban hành tại Phụ lục 01 của Thông tư 17/2012/TT-BYT ngày 24/10/2012 của Bộ Y tế hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
1,0 ngày |
|
UBND cấp xã |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trường hợp Lãnh đạo đồng ý tiếp nhận: - Vào sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. - Kết thúc quy trình. |
- Hồ sơ công dân - Giấy chứng sinh ban hành tại Phụ lục 01 của Thông tư 17/2012/TT-BYT ngày 24/10/2012 của Bộ Y tế |
|
|
Trường hợp từ chối: - Vào sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. - Trả hồ sơ và Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ cho tổ chức, công dân. - Kết thúc quy trình. |
- Hồ sơ công dân. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng Chuyên môn. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống văn phòng lưu trữ theo quy định hiện hành. |
|||||||
Thành phần hồ sơ lưu: 1. Trường hợp đồng ý cấp phép: - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Hồ sơ tổ chức công dân; - Hồ sơ văn bản về khắc phục (nếu có); - Hồ sơ văn bản liên quan; - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có); - Hồ sơ văn bản bổ sung (nếu có); - Giấy chứng sinh ban hành tại Phụ lục 01 của Thông tư 17/2012/TT-BYT ngày 24/10/2012 của Bộ Y tế 2. Trường hợp không đồng ý cấp phép: - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Hồ sơ văn bản về khắc phục (nếu có); - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có); - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ văn bản bổ sung (nếu có); |
b) Quy trình 2, Trường hợp cần xác minh, tổng thời gian: 5,0 ngày
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian (ngày) |
Ghi chú |
UBND cấp xã |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
- Tiếp nhận Hồ sơ (HS), kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của HS: - Trường hợp HS không đầy đủ, không phù hợp: + Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện HS. + Kết thúc quy trình. - Trường hợp HS không đúng quy định: + Từ chối tiếp nhận HS + Kết thúc quy trình. - Trường hợp HS đầy đủ: + Cập nhật thông tin và in giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả - Chuyển bước 2. |
- HS công dân (Đơn đề nghị cấp Giấy chứng sinh theo mẫu quy định tại Phụ lục 02 ban hành kèm theo Thông tư số 27/2019/TT-BYT ngày 27/9/2019) - Giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện HS (Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết HS (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). |
0,5 ngày |
|
Trạm Y tế |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Nhân viên Trạm Y tế |
|
|
1,5 ngày |
|
|
Trường hợp 1: Thẩm định HS đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung |
Nhân viên Trạm Y tế |
Thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị cá nhân bổ sung HS (thời hạn bổ sung trong vòng 15 ngày) |
Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung HS |
0,5 ngày |
Trường hợp 1: Thẩm định HS đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung |
|
Trạm trưởng |
Kiểm tra Thông báo do nhân viên trình: - Nếu đồng ý: Ký, đóng dấu văn bản liên quan chuyển Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại nhân viên |
Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung HS được phê duyệt |
2 giờ |
||||
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
- Gửi Thông báo cho Tổ chức, cá nhân; chờ HS bổ sung, dừng tính chương trình. - Cá nhân bổ sung HS: Tiếp nhận HS bổ sung; chuyển trường hợp 2 hoặc 3. - Nếu cá nhân không bổ sung HS: Thực hiện hủy bỏ xử lý HS sau 15 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình. |
Thông báo để nghị bổ sung HS gửi cho tổ chức, cá nhân. - HS bổ sung (nếu có). |
0,25 Ngày |
||||
|
Trường hợp 2: Thẩm định HS đầy đủ, hợp lệ (kể cả HS bổ sung) |
Nhân viên Trạm Y tế |
- Thẩm định HS. - HS đầy đủ, phù hợp (kể cả HS bổ sung); - Chuyển bước 3. |
- Ý kiến thẩm định; - HS đầy đủ. |
1,5 ngày |
TH tiếp nhận HS bổ sung: 0,5 ngày |
|
|
Trường hợp 3: thẩm định HS đầy đủ, nhưng không hợp lệ (kể cả bổ sung) |
Nhân viên Trạm Y tế |
- Thẩm định HS. - HS không đủ điều kiện giải quyết (kể cả HS bổ sung) - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết HS nêu rõ lý do trả HS. - Chuyển bước 3. |
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết HS. |
1,5 ngày |
TH tiếp nhận HS bổ sung: 0,5 ngày |
|
Trạm Y tế |
Bước 3 |
Thành lập đoàn kiểm tra thực tế |
Đoàn kiểm tra của Trạm Y tế |
- Xác minh thông tin với cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đã đỡ đẻ theo đơn đề nghị. - Lập biên bản xác minh, ký xác nhận. |
- Biên bản xác minh thực tế. - HS văn bản liên quan. |
2,0 ngày |
|
Trạm Y tế |
Bước 4 |
Xem xét, phê duyệt |
Trạm trưởng |
- Nếu đồng ý: + Phê duyệt, đóng dấu văn bản liên quan, Chuyển bước 5. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước 2. |
- Hồ sơ tổ chức, công dân. - Giấy chứng sinh ban hành tại Phụ lục 01 của Thông tư 17/2012/TT-BYT ngày 24/10/2012 của Bộ Y tế hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
1,0 ngày |
|
UBND cấp xã |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Trường hợp Lãnh đạo đồng ý tiếp nhận: - Vào sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. - Kết thúc quy trình. |
- Hồ sơ tổ chức, công dân. - Giấy chứng sinh ban hành tại Phụ lục 01 của Thông tư 17/2012/TT-BYT ngày 24/10/2012 của Bộ Y tế |
|
|
Trường hợp từ chối: - Vào sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. - Trả hồ sơ và Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ cho tổ chức, công dân. - Kết thúc quy trình. |
- Hồ sơ tổ chức, công dân. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
||||||
Hồ sơ được lưu tại phòng Chuyên môn. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống văn phòng lưu trữ theo quy định hiện hành. |
|||||||
Thành phần hồ sơ lưu: 1. Trường hợp đồng ý cấp phép: - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Hồ sơ tổ chức công dân; - Hồ sơ văn bản về khắc phục (nếu có); - Hồ sơ văn bản liên quan; - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có); - Hồ sơ văn bản bổ sung (nếu có); - Giấy chứng sinh ban hành tại Phụ lục 01 của Thông tư 17/2012/TT-BYT ngày 24/10/2012 của Bộ Y tế 2. Trường hợp không đồng ý cấp phép: - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Hồ sơ văn bản về khắc phục (nếu có); - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có); - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ văn bản bổ sung (nếu có); |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây