Quyết định 3165/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư và các đơn vị có liên quan; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
Quyết định 3165/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư và các đơn vị có liên quan; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
Số hiệu: | 3165/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ | Người ký: | Đào Anh Dũng |
Ngày ban hành: | 04/12/2018 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 3165/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ |
Người ký: | Đào Anh Dũng |
Ngày ban hành: | 04/12/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3165/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 04 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ VÀ CÁC ĐƠN VỊ CÓ LIÊN QUAN; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21 tháng 9 năm 2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ, hủy công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư và các đơn vị có liên quan; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 03/SYQĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc sao y bản chính Quyết định số 1811/QĐ-BKHĐT ngày 30 tháng 11 năm 2015 và Quyết định số 27/SYQĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc sao y bản chính Quyết định số 1078/QĐ-BKHĐT ngày 26 tháng 7 năm 2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và các đơn vị có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ VÀ CÁC ĐƠN VỊ CÓ
LIÊN QUAN; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3165/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2018
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|||
I. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Doanh nghiệp |
||||||||
Mục 1. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
||||||||
1 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
- Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực. - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). |
|||
2 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 |
|||
3 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh. |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 |
|||
4 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh. |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 |
|||
5 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh. |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 |
|||
6 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, do thay đổi địa giới hành chính. |
||||
7 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. |
||||
8 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). |
||||
9 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh- Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ) |
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 |
|||
10 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. |
||||
11 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 |
|||
12 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. |
||||
13 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
||||
14 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ) |
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 |
|||
15 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ) |
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
||||
16 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. |
||||
17 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 |
|||
18 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 |
|||
19 |
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
||||
20 |
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 |
|||
21 |
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
- Trường hợp hồ sơ thông báo thay đổi thông tin không hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo doanh nghiệp sửa đổi, bổ sung hồ sơ trong thời hạn 03 ngày làm việc. - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. |
||||
22 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần |
- Trường hợp hồ sơ thông báo thay đổi thông tin không hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo doanh nghiệp sửa đổi, bổ sung hồ sơ trong thời hạn 03 ngày làm việc. - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ) |
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. |
||||
23 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
- Trường hợp hồ sơ thông báo thay đổi không hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo cho doanh nghiệp để sửa đổi, bổ sung hồ sơ trong thời hạn 03 ngày làm việc. - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 |
|||
24 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. |
|
|||
25 |
Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
- 100.000 đồng/lần, đối với trường hợp thực hiện trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh. - Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử. |
||||
26 |
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Sau khi Phòng Đăng ký kinh doanh nhận được phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp và Giấy đề nghị công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
- 300.000 đồng, nộp tại thời điểm đăng ký doanh nghiệp, thời điểm đề nghị công bố. - Miễn phí trong trường hợp thay đổi địa giới hành chính dẫn đến thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp. - Miễn phí công bố lần đầu trong trường hợp doanh nghiệp chuyển đổi từ hộ kinh doanh. |
||||
27 |
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Khi nhận Thông báo mẫu con dấu/Thông báo về việc thay đổi mẫu con dấu, số lượng con dấu/Thông báo về việc hủy mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện của doanh nghiệp. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Miễn phí khi công bố mẫu con dấu. |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 |
|||
28 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
- 50.000 đồng, nộp tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. |
||||
29 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
- 50.000 đồng, nộp tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 |
|||
30 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
- 50.000 đồng, nộp tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. |
||||
31 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
- 50.000 đồng, nộp tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 |
|||
32 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
- 50.000 đồng, đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh. - Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 |
|||
33 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
- 50.000 đồng, đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh. - Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử. |
||||
34 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
- 50.000 đồng, nộp tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực tiếp - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 |
|||
35 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
- 50.000 đồng, nộp tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). |
||||
36 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
- 50.000 đồng, nộp tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 |
|||
37 |
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng |
Công ty có quyền bán cổ phần sau 05 ngày làm việc, kể từ ngày gửi Thông báo mà không nhận được ý kiến phản đối của cơ quan đăng ký kinh doanh. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
200.000 đồng/lần, đối với trường hợp thực hiện trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh (Thông tư 215/2016/TT-BTC). Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử (Thông tư số 215/2016/TT-BTC). |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. |
|||
38 |
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) |
- Doanh nghiệp gửi Thông báo về việc bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày có thông tin hoặc có thay đổi. - Khi nhận hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện bổ sung, thay đổi thông tin của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
- 100.000 đồng/lần, đối với trường hợp thực hiện trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh. - Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử. |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017. |
|||
39 |
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
|||
40 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017. |
|||
41 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp trực tiếp hồ sơ. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. |
||||
42 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp trực tiếp hồ sơ (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017. |
|||
43 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
- 100.000 đồng/lần nộp tại thời điểm nộp trực tiếp hồ sơ (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). |
||||
44 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
- 100.000 đồng/lần nộp tại thời điểm nộp trực tiếp hồ sơ (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). |
||||
45 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh-Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm trực tiếp nộp hồ sơ (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017. |
|||
46 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp trực tiếp hồ sơ (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). |
||||
47 |
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
- 100.000 đồng/lần nộp tại thời điểm nộp trực tiếp hồ sơ (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). |
||||
48 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
- 100.000 đồng/lần nộp tại thời điểm nộp trực tiếp hồ sơ (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017. |
|||
49 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày hoàn thành việc chuyển nhượng cổ phần theo quy định tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều này và xảy ra trường hợp điểm c khoản 1 Điều này, công ty gửi hoặc nộp hồ sơ chuyển đổi tại Cơ quan đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đã đăng ký. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ chuyển đổi, Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. - Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Cơ quan đăng ký kinh doanh phải thông báo cho các cơ quan nhà nước liên quan theo quy định tại khoản 1 Điều 34 của Luật Doanh nghiệp; đồng thời cập nhật tình trạng pháp lý của công ty trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
- 100.000 đồng/lần nộp tại thời điểm nộp trực tiếp hồ sơ (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). |
||||
50 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày hoàn thành việc chuyển nhượng cổ phần theo quy định tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều này và xảy ra trường hợp điểm c khoản 1 Điều này, công ty gửi hoặc nộp hồ sơ chuyển đổi tại Cơ quan đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đã đăng ký. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ chuyển đổi, Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. - Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Cơ quan đăng ký kinh doanh phải thông báo cho các cơ quan nhà nước liên quan theo quy định tại khoản 1 Điều 34 của Luật Doanh nghiệp; đồng thời cập nhật tình trạng pháp lý của công ty trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
100.000 đồng/lần nộp tại thời điểm nộp trực tiếp hồ sơ (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017. |
|||
51 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Cơ quan đăng ký kinh doanh xem xét và cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nếu có đủ các điều kiện quy định tại khoản 1 Điều 199 Luật Doanh nghiệp. - Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp quy định tại khoản 2 Điều 199, Cơ quan đăng ký kinh doanh phải thông báo cho các cơ quan nhà nước có liên quan theo quy định tại khoản 1 Điều 34 của Luật Doanh nghiệp; đồng thời cập nhật tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
- 100.000 đồng/lần nộp tại thời điểm nộp trực tiếp hồ sơ (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). |
||||
52 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh (1038) |
- Doanh nghiệp gửi thông báo đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đã đăng ký chậm nhất 15 ngày trước khi tạm ngừng kinh doanh. - Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy xác nhận về việc doanh nghiệp đã đăng ký tạm ngừng kinh doanh. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|||
53 |
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
- Doanh nghiệp gửi Thông báo đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đã đăng ký chậm nhất 15 ngày trước khi tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo. - Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy xác nhận về việc doanh nghiệp đăng ký quay trở lại hoạt động trước thời hạn/Giấy xác nhận về việc chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đăng ký quay trở lại hoạt động trước thời hạn. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|||
54 |
Giải thể doanh nghiệp |
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày thông qua, quyết định giải thể và biên bản họp phải được gửi đến Cơ quan đăng ký kinh doanh, cơ quan thuế, người lao động trong doanh nghiệp, đăng quyết định giải thể trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp và phải được niêm yết công khai tại trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp - Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp gửi đề nghị giải thể cho Cơ quan đăng ký kinh doanh trong 05 ngày làm việc kể từ ngày thanh toán hết các khoản nợ của doanh nghiệp - Sau thời hạn 180 ngày, kể từ ngày nhận được quyết định giải thể theo khoản 3 Điều 202 Luật Doanh nghiệp mà không nhận được ý kiến về việc giải thể từ doanh nghiệp hoặc phản đối của bên có liên quan bằng văn bản hoặc trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ giải thể, Cơ quan đăng ký kinh doanh cập nhật tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|||
55 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định của Tòa án có hiệu lực, doanh nghiệp phải triệu tập họp để quyết định giải thể. Quyết định giải thể và bản sao Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định của Tòa án có hiệu lực phải được gửi đến Cơ quan đăng ký kinh doanh, cơ quan thuế, người lao động trong doanh nghiệp và phải được niêm yết công khai tại trụ sở chính và chi nhánh của doanh nghiệp. Đối với trường hợp mà pháp luật yêu cầu phải đăng báo thì quyết định giải thể doanh nghiệp phải được đăng ít nhất trên một tờ báo viết hoặc báo điện tử trong ba số liên tiếp. - Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp gửi đề nghị giải thể cho Cơ quan đăng ký kinh doanh trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày thanh toán hết các khoản nợ của doanh nghiệp. - Sau thời hạn 180 (một trăm tám mươi) ngày, kể từ ngày thông báo tình trạng giải thể doanh nghiệp theo quy định tại khoản 1 Điều này mà không nhận phản đối của bên có liên quan bằng văn bản hoặc trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ giải thể, Cơ quan đăng ký kinh doanh cập nhật tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|||
56 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|||
57 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
- Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp được cấp không đúng hồ sơ, trình tự, thủ tục theo quy định, Phòng Đăng ký kinh doanh gửi thông báo yêu cầu doanh nghiệp hoàn chỉnh và nộp hồ sơ hợp lệ theo quy định trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo để được xem xét cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ của doanh nghiệp. - Trường hợp thông tin kê khai trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp là không trung thực, không chính xác thì Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền để xử lý theo quy định của pháp luật. Sau khi có quyết định xử lý vi phạm của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, Phòng Đăng ký kinh doanh yêu cầu doanh nghiệp làm lại hồ sơ để cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và thực hiện cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ của doanh nghiệp. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
- 100.000 đồng/lần nộp tại thời điểm nộp trực tiếp hồ sơ (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 |
|||
58 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
- 100.000 đồng/lần nộp tại thời điểm nộp trực tiếp hồ sơ (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 |
|||
59 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. |
|||
60 |
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
Không quy định. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
- 100.000 đồng/lần đối với trường hợp Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). - Miễn lệ phí trong các trường hợp: Không làm thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và không thuộc các trường hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp quy định tại các điều từ Điều 49 đến Điều 54 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; bổ sung, thay đổi thông tin do thay đổi địa giới hành chính |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 |
|||
Mục 2. Công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu |
||||||||
61 |
Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập |
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị thành lập công ty TNHH một thành viên, các cơ quan liên quan gửi văn bản tham gia ý kiến đến UBND cấp tỉnh. - Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến của các cơ quan liên quan, UBND cấp tỉnh lập báo cáo thẩm định, hoàn thiện hồ sơ đề nghị thành lập công ty TNHH một thành viên trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, phê duyệt. - Trường hợp được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án, Chủ tịch UBND cấp tỉnh ra quyết định thành lập công ty TNHH một thành viên trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày Đề án được phê duyệt. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không |
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP ngày 13 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về thành lập, tổ chức lại, giải thể công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu và công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên là công ty con của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu. |
|||
62 |
Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý |
Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị hợp nhất, sáp nhập. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không |
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP ngày 13 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về thành lập, tổ chức lại, giải thể công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu và công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên là công ty con của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu. |
|||
63 |
Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, các cơ quan liên quan gửi văn bản tham gia ý kiến đến UBND cấp tỉnh. - Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến của các cơ quan liên quan, UBND cấp tỉnh lập báo cáo thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, phê duyệt chủ trương. - Chủ tịch UBND cấp tỉnh ra quyết định chia, tách công ty TNHH một thành viên trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không |
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP ngày 13 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về thành lập, tổ chức lại, giải thể công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu và công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên là công ty con của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu. |
|||
64 |
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên |
Theo quy định khi thực hiện thủ tục “Thông báo tạm ngừng kinh doanh”. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Theo quy định khi thực hiện thủ tục “Thông báo tạm ngừng kinh doanh”. |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; Nghị định số 172/2013/NĐ-CP ngày 13 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. |
|||
65 |
Giải thể công ty TNHH một thành viên |
Tối đa không quá 30 ngày làm việc, người có thẩm quyền quyết định giải thể công ty thành lập Hội đồng giải thể để thẩm định đề nghị giải thể công ty. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không |
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP ngày 13 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ. |
|||
Mục 3. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội |
||||||||
66 |
Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
- Đối với trường hợp thành lập mới doanh nghiệp xã hội: + 100.000 đồng/lần + Miễn phí (Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp, Thông tư 130/2017/TT-BTC ngày 04 tháng 12 năm 2017) - Đối với các doanh nghiệp đang hoạt động: + Miễn phí (Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp, Thông tư 130/2017/TT-BTC ngày 04 tháng 12 năm 2017) |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp (Nghị định số 96/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định các biểu mẫu văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp (Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT). - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. |
|||
67 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, Phường An Phú, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Miễn phí (Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp, Thông tư 130/2017/TT-BTC ngày 04 tháng 12 năm 2017) |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. |
|||
68 |
Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, Phường An Phú, Quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Miễn phí (Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp, Thông tư 130/2017/TT-BTC ngày 04 tháng 12 năm 2017) |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. |
|||
69 |
Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
Không quy định |
Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ) hoặc cơ quan quản lý viện trợ, tài trợ thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Không |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT; |
|||
70 |
Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
Không quy định
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ) hoặc cơ quan quản lý viện trợ, tài trợ thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Không |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT; |
|||
71 |
Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội |
Không quy định |
Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ) hoặc cơ quan quản lý viện trợ, tài trợ thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Không |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT; |
|||
72 |
Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
Chưa quy định |
Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ) hoặc cơ quan quản lý viện trợ, tài trợ thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Chưa quy định |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT; |
|||
73 |
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ) |
- 100.000 đồng/lần (Nộp tại thời điểm nộp hồ sơ). - Miễn phí (Phí công khai nội dung đăng ký doanh nghiệp, Thông tư 130/2017/TT-BTC ngày 04 tháng 12 năm 2017) |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. |
|||
74 |
Nộp lại con dấu và Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu cho cơ quan công an nơi đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu |
Ngay thời điểm tiếp nhận lại con dấu của doanh nghiệp |
Cơ quan công an nơi đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu |
Không có |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP; |
|||
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ |
||||||||
75 |
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ) |
100.000 đồng |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Thông tư số 250/2016/TT-BTC). - Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ) |
|||
76 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp hợp tác xã |
- Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ) |
50.000 đồng |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC; - Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND. |
|||
77 |
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của Liên hiệp hợp tác xã |
- Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ) |
20.000 đồng |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC; - Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND. |
|||
78 |
Đăng ký khi Liên hiệp hợp tác xã chia |
- Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ) |
100.000 đồng |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC; - Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND. |
|||
79 |
Đăng ký khi Liên hiệp hợp tác xã tách |
- Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ) |
100.000 đồng |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC; - Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND. |
|||
80 |
Đăng ký khi Liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
- Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ) |
100.000 đồng |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC; - Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND. |
|||
81 |
Đăng ký khi Liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
- Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ) |
100.000 đồng |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC; - Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND. |
|||
82 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
- Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ) |
50.000 đồng |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC; - Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND. |
|||
83 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện Liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
- Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ) |
50.000 đồng |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC; - Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND. |
|||
84 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
- Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ) |
50.000 đồng |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC; - Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND. |
|||
85 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện Liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
- Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ) |
50.000 đồng |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC; - Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND. |
|||
86 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp hợp tác xã (Đối với trường hợp Liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
- Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ) |
Không |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; |
|||
87 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp hợp tác xã |
- Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ) |
20.000 đồng |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC; - Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND. |
|||
88 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký Liên hiệp hợp tác xã |
- Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ) |
Không |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; |
|||
89 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của Liên hiệp hợp tác xã |
- Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ) |
Không |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; |
|||
90 |
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp hợp tác xã |
- Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ) |
Không |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; |
|||
91 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp hợp tác xã |
- Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ) |
Không |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; |
|||
92 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang Giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp hợp tác xã) |
- Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ) |
100.000 đồng |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC; - Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND. |
|||
93 |
Thay đổi cơ quan đăng ký Liên hiệp hợp tác xã |
- Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ) |
100.000 đồng |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC; - Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND. |
|||
III. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
||||||||
Mục 1. Sở Kế hoạch và Đầu tư |
||||||||
94 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
- Sở Kế hoạch và Đầu tư nhận hồ sơ hợp lệ và lập thẩm định báo cáo 28 ngày làm việc. - Các Sở ngành góp ý kiến 15 ngày làm việc - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chủ trương đầu tư trong 7 ngày làm việc |
- Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến thẩm định và lập báo cáo thẩm định. - UBND cấp tỉnh quyết định chủ trương đầu tư. |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015. |
|||
95 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
- Sở Kế hoạch và Đầu tư nhận hồ sơ hợp lệ và lập thẩm định báo cáo 28 ngày làm việc. - Các Sở ngành góp ý kiến 15 ngày làm việc - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chủ trương đầu tư trong 7 ngày làm việc |
- Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ và lấy ý kiến thẩm định của Bộ, ngành và cơ quan khác có liên quan; - Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổ chức thẩm định; - Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư. |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015. |
|||
96 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội |
- Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ; - Bộ Kế hoạch và Đầu tư trình Thủ tướng Chính phủ thành lập Hội đồng thẩm định nhà nước; - Hội đồng thẩm định nhà nước tổ chức thẩm định; - Quốc hội xem xét, thông qua Nghị quyết về chủ trương đầu tư. |
Không |
- Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư theo Mẫu I.1 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT; - Đề xuất dự án đầu tư theo Mẫu I.2 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
|||
97 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
* Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh; Sở Kế hoạch và Đầu tư nhận hồ sơ hợp lệ và lập thẩm định báo cáo 08 ngày làm việc. - Các Sở ngành góp ý kiến 10 ngày làm việc - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư và gửi cho Sở Kế hoạch và Đầu tư trong 5 ngày làm việc * Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ. - Sở Kế hoạch và Đầu tư nhận hồ sơ hợp lệ và trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, có ý kiến gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư 23 ngày làm việc. - Các Sở ngành góp ý kiến 10 ngày làm việc - Bộ KHĐT và Thủ tướng xem xét quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư 23 ngày làm việc. |
- Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ; - UBND cấp tỉnh quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền; - Thủ tướng Chính phủ quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền; |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015. |
|||
98 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
- Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ) |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015. |
|||
99 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
1. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Kế hoạch và Đầu tư nhận hồ sơ hợp lệ và lập thẩm định báo cáo 28 ngày làm việc. - Các Sở ngành góp ý kiến 15 ngày làm việc - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Quyết định chủ trương đầu tư và gửi cho Sở Kế hoạch và Đầu tư trong 7 ngày làm việc 2. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ - Sở Kế hoạch và Đầu tư nhận hồ sơ hợp lệ và lập thẩm định báo cáo 28 ngày làm việc. - Các Sở ngành góp ý kiến 15 ngày làm việc - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong 7 ngày làm việc - Thủ tướng Chính phủ 07 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư nơi thực hiện dự án đầu tư. |
Không |
||||
100 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
- Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ) |
Không |
||||
101 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư nơi thực hiện dự án đầu tư. |
Không |
|
|||
102 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư nhận hồ sơ hợp lệ và lập thẩm định báo cáo và thực hiện điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư 08 ngày làm việc. - Các Sở ngành góp ý kiến 10 ngày làm việc - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư và gửi cho Sở Kế hoạch và Đầu tư trong 5 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư nơi thực hiện dự án đầu tư. |
Không |
||||
103 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
- Sở Kế hoạch và Đầu tư nhận hồ sơ hợp lệ và trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, có ý kiến gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư 28 ngày làm việc. - Các Sở ngành góp ý kiến 10 ngày làm việc - Bộ KHĐT và Thủ tướng xem xét quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư 07 ngày làm việc. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư nơi thực hiện dự án đầu tư. |
Không |
||||
104 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư |
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, (i) dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư, (ii) dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư mà nhà đầu tư đã hoàn thành việc góp vốn.. khai thác, vận hành. * Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ: - Sở Kế hoạch và Đầu tư 28 ngày làm việc. - Các Sở ngành 10 ngày làm việc - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trình Bộ Kế hoạch và Đầu tư trong 7 ngày làm việc - Thủ tướng Chính phủ 7 ngày làm việc * Đối với dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: Trong thời hạn 05 ngày làm việc * Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh: Sở Kế hoạch và Đầu tư 23 ngày làm việc. - Các Sở ngành 10 ngày làm việc - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh 5 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư nơi thực hiện dự án đầu tư. |
Không |
||||
105 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ) |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015. |
|||
106 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư nơi thực hiện dự án đầu tư.
|
Không |
||||
107 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ) |
Không |
||||
108 |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ) |
Không |
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015. |
|||
109 |
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Ngay khi nhà đầu tư nộp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ) |
Không |
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; |
|||
110 |
Giãn tiến độ đầu tư |
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề xuất của nhà đầu tư. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ) |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015. |
|||
111 |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
Ngay khi tiếp nhận thông báo. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư nơi thực hiện dự án đầu tư. |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015. |
|||
112 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư nơi thực hiện dự án đầu tư. |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015. |
|||
113 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư nơi thực hiện dự án đầu tư. |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015. |
|||
114 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ) |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015. |
|||
115 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ) |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015. |
|||
116 |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ) |
Không |
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; |
|||
117 |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ) |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; |
|||
118 |
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư nơi tổ chức kinh tế đặt trụ sở chính thực hiện thủ tục đăng ký góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp. |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015. |
|||
Mục 2. Cơ quan khác |
||||||||
119 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ) |
Theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; |
|||
120 |
Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Số 17, đường Trần Bình Trọng, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ) |
Theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; |
|||
121 |
Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
- Thời hạn cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư tương ứng với từng loại thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. - Thời hạn thành lập doanh nghiệp là 03 ngày làm việc, thời hạn thành lập tổ chức kinh tế khác theo quy định tương ứng. |
- Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: Cơ quan đăng ký đầu tư. - Thành lập tổ chức kinh tế: Cơ quan đăng ký kinh doanh.
|
Theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp hoặc pháp luật khác tương ứng với từng loại hình tổ chức kinh tế. |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015. |
|||
IV. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU |
||||||||
Mục 1. Lựa chọn nhà đầu tư |
||||||||
122 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất |
- Đối với dự án nhóm A: Tối đa 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Đối với dự án nhóm B: Tối đa 30 ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
(1) Đơn vị thẩm định: Tổ chức, đơn vị được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao nhiệm vụ tổ chức thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi; (2) Cơ quan quyết định chủ trương đầu tư: - Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định chủ trương đầu tư các dự án sau đây: + Dự án nhóm A không thuộc trường hợp Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư của địa phương mình; + Dự án nhóm B sử dụng vốn đầu tư công; + Dự án nhóm B áp dụng loại hợp đồng BT. - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án không thuộc Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân quyết định chủ trương đầu tư của địa phương mình. |
Không |
- Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018 về đầu tư theo hình thức PPP. |
|||
123 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất |
Thời hạn thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi gồm: - Đối với dự án quan trọng quốc gia: Không quá 90 ngày; - Đối với dự án nhóm A: Không quá 40 ngày; - Đối với dự án nhóm B, nhóm C: Không quá 30 ngày. |
- Thẩm quyền phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án không thuộc trường hợp Thủ tướng Chính phủ phê duyệt. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp tỉnh |
Không |
- Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018 về đầu tư theo hình thức PPP. |
|||
124 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất |
Thời hạn thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh gồm: - Đối với dự án quan trọng quốc gia: Không quá 90 ngày; - Đối với dự án nhóm A: Không quá 40 ngày; - Đối với dự án nhóm B, nhóm C: Không quá 30 ngày. |
Thẩm quyền phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án không thuộc trường hợp Thủ tướng Chính phủ phê duyệt. |
Không |
- Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018 về đầu tư theo hình thức PPP. |
|||
Mục 2. Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) |
||||||||
125 |
Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của Nhà đầu tư |
30 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ |
- Đơn vị thẩm định; - Cơ quan nhà nước có thẩm quyền. |
Không |
- Luật Đầu tư công; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 về đầu tư theo hình thức PPP. - Thông tư số 02/2016/TT-BKHĐT ngày 01/3/2016 hướng dẫn lựa chọn sơ bộ dự án, lập, thẩm định, phê duyệt đề xuất dự án và báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư. |
|||
126 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án nhóm A, B, quan trọng quốc gia của nhà đầu tư |
Thời hạn thẩm định: - Đối với dự án quan trọng quốc gia: Không quá 90 ngày; - Đối với dự án nhóm A: Không quá 40 ngày; - Đối với dự án nhóm B: Không quá 30 ngày. |
(1) Thẩm định: - Đối với dự án quan trọng quốc gia: Hội đồng thẩm định Nhà nước; - Đối với dự án nhóm A và nhóm B: Chủ tịch UBND cấp tỉnh giao đơn vị đầu mối quản lý về hoạt động PPP. (2) Phê duyệt: - Đối với dự án quan trọng quốc gia: Thủ tướng Chính phủ; - Đối với dự án nhóm A, nhóm B (trừ dự án sử dụng vốn ODA và vốn ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài trong lĩnh vực an ninh quốc phòng và tôn giáo): Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
Không |
- Luật Đầu tư công; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 về đầu tư theo hình thức PPP. - Thông tư số 02/2016/TT-BKHĐT ngày 01/3/2016 hướng dẫn lựa chọn sơ bộ dự án, lập, thẩm định, phê duyệt đề xuất dự án và báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư. |
|||
V. VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI VÀ VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI |
||||||||
Mục 1. Nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài |
||||||||
127 |
Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) |
Thời hạn thẩm định không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Thủ tướng Chính phủ (các khoản viện trợ thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ); Cơ quan phê duyệt khoản viện trợ PCPNN theo quy định tại Nghị định 93/2009/NĐ-CP. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có) - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: - Sở Kế hoạch và Đầu tư các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đối với các khoản viện trợ PCPNN thuộc thẩm quyền phê duyệt của Chủ tịch UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; - Đơn vị đầu mối trong quản lý và sử dụng các khoản viện trợ PCPNN đối với các khoản viện trợ PCPNN thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan, tổ chức khác theo quy định tại Nghị định 93/2009/NĐ-CP. |
Không |
Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài; Thông tư 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thi hành Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ. |
|||
128 |
Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) |
Thời hạn thẩm định không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Thủ tướng Chính phủ (các khoản viện trợ thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ); Cơ quan phê duyệt khoản viện trợ PCPNN theo quy định tại Nghị định 93/2009/NĐ-CP. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có) - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: + Sở Kế hoạch và Đầu tư các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đối với các khoản viện trợ PCPNN thuộc thẩm quyền phê duyệt của Chủ tịch UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; + Đơn vị đầu mối trong quản lý và sử dụng các khoản viện trợ PCPNN đối với các khoản viện trợ PCPNN thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan, tổ chức khác theo quy định tại Nghị định 93/2009/NĐ-CP. |
Không |
Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ; Thông tư 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; |
|||
129 |
Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) |
Thời hạn thẩm định không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Thủ tướng Chính phủ (các khoản viện trợ thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ); Cơ quan phê duyệt khoản viện trợ PCPNN theo quy định tại Nghị định 93/2009/NĐ-CP. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có) - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: + Sở Kế hoạch và Đầu tư các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đối với các khoản viện trợ PCPNN thuộc thẩm quyền phê duyệt của Chủ tịch UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; + Đơn vị đầu mối trong quản lý và sử dụng các khoản viện trợ PCPNN đối với các khoản viện trợ PCPNN thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan, tổ chức khác theo quy định tại Nghị định 93/2009/NĐ-CP. |
Không |
Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ; Thông tư 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; |
|||
130 |
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án |
Thời hạn thẩm định không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Sở Kế hoạch và Đầu tư các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đối với các khoản viện trợ PCPNN thuộc thẩm quyền phê duyệt của Chủ tịch UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; - Đơn vị đầu mối trong quản lý và sử dụng các khoản viện trợ PCPNN đối với các khoản viện trợ PCPNN thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan, tổ chức khác theo quy định tại Nghị định 93/2009/NĐ-CP. |
Không |
Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ; Thông tư 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; |
|||
Mục 2. Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài |
||||||||
131 |
Đề xuất và lựa chọn Đề xuất chương trình, dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, Bộ Kế hoạch và Đầu tư có văn bản gửi Bộ Tài chính và các cơ quan có liên quan lấy ý kiến lựa chọn Đề xuất chương trình, dự án phù hợp. |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cơ quan chủ quản. |
Không |
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài; - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT ngày 08/8/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ. |
|||
132 |
Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
Không quy định |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cơ quan chủ quản - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cơ quan chủ quản |
Không |
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT ngày 08/8/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
|||
133 |
Quyết định chủ trương đầu tư dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
Không quy định |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cơ quan chủ quản - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cơ quan chủ quản |
Không |
Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT ngày 08/8/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
|||
134 |
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
1. Thời gian thẩm định văn kiện chương trình, dự án tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: a) Đối với chương trình mục tiêu quốc gia, dự án quan trọng quốc gia, chương trình mục tiêu: Không quá 90 ngày; b) Đối với dự án đầu tư nhóm A: Không quá 40 ngày; c) Đối với dự án đầu tư nhóm B: Không quá 30 ngày; d) Đối với dự án đầu tư nhóm C, dự án hỗ trợ kỹ thuật và chương trình, dự án khác: Không quá 20 ngày. 2. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của cơ quan, đơn vị được giao thẩm định, cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án và quyết định đầu tư chương trình, dự án. 3. Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày cấp có thẩm quyền ban hành quyết định đầu tư chương trình, dự án, cơ quan chủ quản thông báo cho nhà tài trợ nước ngoài và chủ dự án về quyết định đầu tư chương trình, dự án, đồng thời gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan có liên quan Quyết định đầu tư chương trình, dự án (bản gốc hoặc bản sao có công chứng) kèm theo văn kiện chương trình, dự án đã được phê duyệt có đóng dấu giáp lai của cơ quan chủ quản để giám sát và phối hợp thực hiện. |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cơ quan chủ quản. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cơ quan chủ quản |
Không |
Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT ngày 08/8/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
|||
135 |
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi |
1. Thời gian thẩm định văn kiện chương trình, dự án tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: a) Đối với chương trình mục tiêu quốc gia, dự án quan trọng quốc gia, chương trình mục tiêu: Không quá 90 ngày; b) Đối với dự án đầu tư nhóm A: Không quá 40 ngày; c) Đối với dự án đầu tư nhóm B: Không quá 30 ngày; d) Đối với dự án đầu tư nhóm C, dự án hỗ trợ kỹ thuật và chương trình, dự án khác: Không quá 20 ngày. 2. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của cơ quan, đơn vị được giao thẩm định, cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án và quyết định đầu tư chương trình, dự án. 3. Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày cấp có thẩm quyền ban hành quyết định đầu tư chương trình, dự án, cơ quan chủ quản thông báo cho nhà tài trợ nước ngoài và chủ dự án về quyết định đầu tư chương trình, dự án, đồng thời gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan có liên quan Quyết định đầu tư chương trình, dự án (bản gốc hoặc bản sao có công chứng) kèm theo văn kiện chương trình, dự án đã được phê duyệt có đóng dấu giáp lai của cơ quan chủ quản để giám sát và phối hợp thực hiện. |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Thủ tướng Chính phủ/Cơ quan chủ quản. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cơ quan chủ quản |
Không |
Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT ngày 08/8/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
|||
136 |
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư phi dự án |
1. Thời gian thẩm định văn kiện chương trình, dự án tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: a) Đối với chương trình mục tiêu quốc gia, dự án quan trọng quốc gia, chương trình mục tiêu: Không quá 90 ngày; b) Đối với dự án đầu tư nhóm A: Không quá 40 ngày; c) Đối với dự án đầu tư nhóm B: Không quá 30 ngày; d) Đối với dự án đầu tư nhóm C, dự án hỗ trợ kỹ thuật và chương trình, dự án khác: Không quá 20 ngày. 2. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của cơ quan, đơn vị được giao thẩm định, cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án và quyết định đầu tư chương trình, dự án. 3. Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày cấp có thẩm quyền ban hành quyết định đầu tư chương trình, dự án, cơ quan chủ quản thông báo cho nhà tài trợ nước ngoài và chủ dự án về quyết định đầu tư chương trình, dự án, đồng thời gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan có liên quan Quyết định đầu tư chương trình, dự án (bản gốc hoặc bản sao có công chứng) kèm theo văn kiện chương trình, dự án đã được phê duyệt có đóng dấu giáp lai của cơ quan chủ quản để giám sát và phối hợp thực hiện. |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Thủ tướng Chính phủ/Cơ quan chủ quản. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cơ quan chủ quản. |
Không |
Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT ngày 08/8/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
|||
137 |
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng |
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày ký kết điều ước quốc tế cụ thể, thỏa thuận về vốn ODA, vốn vay ưu đãi |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cơ quan chủ quản. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cơ quan chủ quản |
Không |
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT ngày 08/8/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
|||
138 |
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm |
Không có |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cơ quan chủ quản. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cơ quan chủ quản |
Không |
||||
139 |
Xác nhận chuyên gia |
Cơ quan chủ quản xác nhận chuyên gia theo đúng mẫu quy định trong vòng 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Cơ quan chủ quản của các chương trình, dự án ODA. |
Không |
- Quyết định số 119/2009/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế chuyên gia nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA; - Thông tư liên tịch số 12/2010/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện Quy chế Chuyên gia nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA ban hành kèm theo Quyết định số 119/2009/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ. |
|||
VI. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN |
||||||||
140 |
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ |
- Đối với trường hợp sử dụng ngân sách địa phương: 15 ngày làm việc kể từ ngày doanh nghiệp nộp hồ sơ cho Sở Kế hoạch và Đầu tư. - Trường hợp sử dụng ngân sách trung ương thì thực hiện quy định của pháp luật về đầu tư công. |
- UBND cấp tỉnh có văn bản cam kết hỗ trợ vốn. - Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận, giải quyết hồ sơ. |
Không có |
Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn; |
|||
141 |
Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ. |
Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của doanh nghiệp.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Không có |
Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn; |
|||
142 |
Giải ngân khoản vốn hỗ trợ cho doanh nghiệp |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh giải ngân khoản vốn hỗ trợ theo đề nghị của doanh nghiệp. |
Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh. |
Không có |
Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn; |
|||
VII. LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA |
||||||||
Mục 1. Thành lập và hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
||||||||
143 |
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
Cơ quan đăng ký kinh doanh có trách nhiệm xem xét tính hợp lệ của thông báo và các tài liệu kèm theo trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
Không. |
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số 04/2017/QH14 ngày 12 tháng 6 năm 2017 - Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về đầu tư cho doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo. |
|||
144 |
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
Cơ quan đăng ký kinh doanh có trách nhiệm xem xét tính hợp lệ của thông báo và các tài liệu kèm theo trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
Không. |
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số 04/2017/QH14 ngày 12 tháng 6 năm 2017 - Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về đầu tư cho doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo. |
|||
145 |
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
Cơ quan đăng ký kinh doanh có trách nhiệm xem xét tính hợp lệ của thông báo và các tài liệu kèm theo trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
Không |
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số 04/2017/QH14 ngày 12 tháng 6 năm 2017 - Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về đầu tư cho doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo. |
|||
146 |
Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
Cơ quan đăng ký kinh doanh có trách nhiệm xem xét tính hợp lệ của thông báo và các tài liệu kèm theo trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
Không. |
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số 04/2017/QH14 ngày 12 tháng 6 năm 2017 - Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về đầu tư cho doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo. |
|||
147 |
Thủ tục thông báo chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư |
Chưa quy định |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
Không. |
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số 04/2017/QH14 ngày 12 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ. |
|||
Mục 2. Thủ tục về đề nghị hỗ trợ tư vấn |
||||||||
148 |
Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn |
Không quy định. |
Cơ quan, tổ chức hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa tại địa phương. |
Không |
+ Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số 04/2017/QH14 ngày 12 tháng 06 năm 2017. + Nghị định số 39/2018/NĐ-CP ngày 11 tháng 03 năm 2018 của Chính phủ. |
|||
149 |
Thủ tục đăng ký vào mạng lưới tư vấn viên |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc. |
Đơn vị đầu mối thuộc bộ, cơ quan ngang bộ được giao tổ chức hoạt động mạng lưới tư vấn viên. |
Không |
+ Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số 04/2017/QH14 ngày 12 tháng 06 năm 2017. + Nghị định số 39/2018/NĐ-CP ngày 11 tháng 03 năm 2018 của Chính phủ. |
|||
150 |
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. |
Đơn vị đầu mối tư vấn, hướng dẫn do UBND cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương giao. |
Không |
+ Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số 04/2017/QH14 ngày 12 tháng 06 năm 2017. + Nghị định số 39/2018/NĐ-CP ngày 11 tháng 03 năm 2018 của Chính phủ. |
|||
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư |
||||||
1. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh |
||||||
1 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện phải thông báo rõ nội dung cần sửa đổi, bổ sung bằng văn bản cho người thành lập hộ kinh doanh. - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
100.000 đồng |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT); - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Thông tư số 250/2016/TT-BTC). - Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ) |
|
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện phải thông báo rõ nội dung cần sửa đổi, bổ sung bằng văn bản cho người thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
20.000 đồng |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC; - Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND. |
|
3 |
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
- Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; |
|
4 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
Không có |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; |
|
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
- Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh. - Trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh được cấp không đúng hồ sơ, trình tự, thủ tục theo quy định, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện gửi thông báo yêu cầu hộ kinh doanh hoàn chỉnh và nộp hồ sơ hợp lệ theo quy định trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo để được xem xét cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh. Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thực hiện cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ của hộ kinh doanh. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
100.000 đồng |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC; - Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND. |
|
2. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã (Hợp tác xã ) |
||||||
6 |
Đăng ký hợp tác xã |
- Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
100.000 đồng |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. - Thông tư số 250/2016/TT-BTC; - Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND |
|
7 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
- Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
50.000 đồng |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC; - Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND. |
|
8 |
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã |
- Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
20.000 đồng |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC; - Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND. |
|
9 |
Đăng ký khi hợp tác xã chia |
- Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
100.000 đồng |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC; - Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND. |
|
10 |
Đăng ký khi hợp tác xã tách |
- Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
100.000 đồng |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC; - Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND. |
|
11 |
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
- Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
100.000 đồng |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC; - Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND. |
|
12 |
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
- Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
100.000 đồng |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC; - Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND. |
|
13 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) |
- Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
50.000 đồng |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC; - Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND. |
|
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) |
- Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
50.000 đồng |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC; - Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND. |
|
15 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
- Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
50.000 đồng |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC; - Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND. |
|
16 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
- Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
50.000 đồng |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC; - Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND. |
|
17 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
- Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; |
|
18 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
- Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
20.000 đồng |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC; - Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND. |
|
19 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
- Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; |
|
20 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
- Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; |
|
21 |
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
- Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; |
|
22 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
- Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; |
|
23 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) |
- Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
100.000 đồng |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC; - Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND. |
|
24 |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
- Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
20.000 đồng |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC; - Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND. |
|
|
|
|
|
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây