Quyết định 3160/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục các khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Quảng Nam
Quyết định 3160/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục các khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: | 3160/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam | Người ký: | Trần Văn Tân |
Ngày ban hành: | 02/11/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 3160/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký: | Trần Văn Tân |
Ngày ban hành: | 02/11/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3160/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 02 tháng 11 năm 2021 |
PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC KHU VỰC PHẢI THIẾT LẬP HÀNH LANG BẢO VỆ BỜ BIỂN TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo;
Căn cứ Thông tư số 29/2016/TT-BTNMT ngày 12/10/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 2495/QĐ-BTNMT ngày 28/10/2016 về việc công bố Danh mục các điểm có giá trị đặc trưng mực nước triều của vùng biển Việt Nam và ban hành hướng dẫn kỹ thuật xác định đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm, đường mép nước biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm vùng ven biển Việt Nam; số 1790/QĐ-BTNMT ngày 06/6/2018 về việc ban hành và công bố Danh mục các điểm có giá trị đặc trưng mực nước triều vùng ven biển và 10 đảo, cụm đảo lớn của Việt Nam; Bản đồ đường mép nước biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm và đường ranh giới ngoài các đường mép nước biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm một khoảng cách 03 hải lý vùng ven biển Việt Nam;
Căn cứ Công văn số 5774/BTNMT-TCBHĐVN ngày 06/11/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc cho ý kiến về Danh mục phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Quảng Nam.
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số: 793/TTr-STNMT ngày 04/10/2021 và Báo cáo số 607/BC-STNMT ngày 26/10/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
- Thị xã Điện Bàn: 05 khu vực trên địa bàn 02 phường: Điện Ngọc và Điện Dương, với tổng chiều dài bờ biển là 2.733 m.
- Thành phố Hội An: 10 khu vực trên địa bàn 02 phường: Cẩm An và Cửa Đại, với tổng chiều dài bờ biển là 3.106 m.
- Huyện Duy Xuyên: 03 khu vực trên địa bàn xã Duy Hải, với tổng chiều dài bờ biển là 7.045 m.
- Huyện Thăng Bình: 04 khu vực trên địa bàn 04 xã: Bình Dương, Bình Minh, Bình Nam, Bình Hải; với tổng chiều dài bờ biển là 19.129 m.
- Thành phố Tam Kỳ: 04 khu vực trên địa bàn xã Tam Thanh, với tổng chiều dài bờ biển là 6.548 m.
- Huyện Núi Thành với 03 khu vực trên địa bàn 02 xã: Tam Tiến và Tam Hải, với tổng chiều dài bờ biển là 6.583 m.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
1. Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện việc công bố Danh mục các khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển, tiếp tục thực hiện các bước tiếp theo để xác định chiều rộng, ranh giới và lập thủ tục cắm mốc ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển theo Quyết định này.
2. Sở Tài chính chủ trì, tham mưu UBND tỉnh bố trí kinh phí từ nguồn ngân sách theo quy định của pháp luật để thực hiện công tác cắm mốc hành lang bảo vệ bờ biển của tỉnh.
3. Các Sở, Ban, ngành liên quan theo chức năng, nhiệm vụ và lĩnh vực quản lý của mình phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường cung cấp các thông tin liên quan đến các hoạt động trong hành lang bảo vệ bờ biển để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.
4. UBND các huyện, thị xã, thành phố ven biển có trách nhiệm quản lý tốt hiện trạng các khu vực được UBND tỉnh phê duyệt phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển, bảo vệ mốc hành lang bảo vệ bờ biển; chịu trách nhiệm khi để xảy ra hiện tượng lấn, chiếm, sử dụng trái phép phần đất thuộc phạm vi hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn mình quản lý; phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường trong việc xây dựng kế hoạch, phương án, kinh phí và việc tổ chức thực hiện việc cắm mốc hành lang bảo vệ bờ biển; phổ biến Quyết định này đến UBND cấp xã, đồng thời chỉ đạo UBND cấp xã trong việc quản lý tốt hành lang bảo vệ bờ biển đã được UBND tỉnh phê duyệt theo đúng quy định.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc phát sinh thì các Sở, Ban, ngành và UBND các huyện, thị xã, thành phố ven biển phản ánh về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, trình UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC CÁC KHU VỰC PHẢI THIẾT LẬP HÀNH LANG BẢO VỆ BỜ
BIỂN TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 3160/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
STT |
Tên, địa giới hành chính của khu vực |
Vị trí địa lý (Hệ tọa độ VN 2000, tọa độ trục 107,75, múi chiếu 30) |
Chiều dài bờ biển (m) |
Mục đích thiết lập |
|
Điểm đầu |
Điểm cuối |
|
|
||
I |
Thị xã Điện Bàn |
|
|
|
|
1 |
Bãi biển Viêm Đông, phường Điện Ngọc |
X1:558194,79 Y1:1765024,34 |
X2:558252,14 Y2:1764935,86 |
106 |
- Bảo vệ cảnh quan tự nhiên vùng bờ. - Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển. |
2 |
Khu bờ biển, khối phố Hà Quảng Bắc, phường Điện Dương |
X3: 558535,97 Y3: 1764524,65 |
X4: 559120,08 Y4: 1763742,13 |
980 |
- Bảo vệ cảnh quan tự nhiên vùng bờ. - Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển. |
3 |
Khu bờ biển, khối phố Quảng Gia, khối phố Hà Quảng Đông, phường Điện Dương |
X4: 559120,08 Y4: 1763742,13 |
X5: 559468,24 Y5: 1763324,71 |
546 |
- Bảo vệ cảnh quan tự nhiên vùng bờ. - Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển. |
4 |
Khu bãi biển Thống nhất, khối phố Hà My Đông B, phường Điện Dương |
X6: 559847,55 Y6: 1762917,95 |
X7: 560323,96 Y7: 1762396,25 |
713 |
- Bảo vệ cảnh quan tự nhiên vùng bờ. - Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển. |
5 |
Khu bãi biển Hà My, khối phố Hà My Đông A, phường Điện Dương |
X8: 561002,66 Y8: 1761749,83 |
X9: 561295,77 Y9: 1761495,90 |
388 |
- Bảo vệ cảnh quan tự nhiên vùng bờ. - Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển. |
II |
Thành phố Hội An |
|
|
|
|
6 |
Bãi biển An Bàng, phường Cẩm An |
X10: 562485,83 Y10: 1760559,27 |
X11: 563241,59 Y11: 1760030,18 |
923 |
- Bảo vệ cảnh quan tự nhiên vùng bờ. - Giảm thiểu ảnh hưởng do sạt lở bờ biển và ứng phó với BĐKH. - Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển. |
7 |
Cụm Công viên biển phường Cẩm An |
X12: 564559,22 Y12: 1759167,85 |
X13: 563899,25 Y13: 1759595,36 |
105 |
- Bảo vệ cảnh quan tự nhiên vùng bờ. - Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển. |
8 |
Cụm Công viên biển phường Cẩm An |
X14: 564969,64 Y14: 1758912,81 |
X15: 565025,91 Y15: 1758876,16 |
67 |
- Bảo vệ cảnh quan tự nhiên vùng bờ. - Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển. |
9 |
Cụm Công viên biển phường Cửa Đại |
X16: 565435,82 Y16: 1758630,07 |
X17: 566073,39 Y17: 1758239,78 |
750 |
- Bảo vệ cảnh quan tự nhiên vùng bờ. - Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển. |
10 |
Cụm công viên biển phường Cửa Đại |
X18: 566343,16 Y18: 1758087,51 |
X19: 566536,62 Y19:1757956,40 |
243 |
- Bảo vệ cảnh quan tự nhiên vùng bờ. - Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển. |
11 |
Cụm công viên biển Hội An (Bãi xói lở giữa Resort Golden Sand và Sunrise Primium), phường Cửa Đại |
X20: 566883,95 Y20: 1757759,67 |
X21: 567077,33 Y21:1757646,14 |
249 |
- Bảo vệ cảnh quan tự nhiên vùng bờ. - Giảm thiểu ảnh hưởng do sạt lở bờ biển và biến đổi khí hậu. - Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển. |
12 |
Cụm công viên biển phường Cửa Đại |
X22: 567288,13 Y22: 1757548,26 |
X23: 567323,75 Y23: 1757450,17 |
84 |
- Bảo vệ cảnh quan tự nhiên vùng bờ. - Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển. |
13 |
Cụm công viên biển phường Cửa Đại |
X24: 567632,73 Y24: 1757210,25 |
X25: 567819,10 Y25: 1757047,11 |
248 |
- Bảo vệ cảnh quan tự nhiên vùng bờ. - Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển. |
14 |
Cụm công viên biển phường Cửa Đại |
X26: 568029,46 Y26: 1756857,13 |
X27: 568133,49 Y27: 1756763,42 |
140 |
- Bảo vệ cảnh quan tự nhiên vùng bờ - Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển. |
15 |
Khu rừng phòng hộ bắc phường Cửa Đại |
X28: 568281,68 Y28: 1756195,16 |
X29: 568363,89 Y29: 1755981,83 |
297 |
- Bảo vệ hệ sinh thái rừng phòng hộ. - Giảm thiểu ảnh hưởng do sạt lở bờ biển và biến đổi khí hậu. |
III |
Huyện Duy Xuyên |
|
|
|
|
16 |
Bãi cát xói lở mạnh xã Duy Hải |
X30: 568549,21 Y30:1755224,26 |
X31:569605,82 Y31:1755165,05 |
1151 |
- Giảm thiểu ảnh hưởng do sạt lở bờ biển và biến đổi khí hậu. |
17 |
Bãi Đông xã Duy Hải |
X31: 569605,82 Y31: 1755165,05 |
X32: 570320,85 Y32: 1751396,70 |
4040 |
- Phòng vệ bờ biển, tạo cảnh quan phát triển du lịch. - Giảm thiểu ảnh hưởng do sạt lở bờ biển và biến đổi khí hậu. |
18 |
Bãi khu nghỉ dưỡng Nam Hội An, xã Duy Hải |
X32: 570320,85 Y32: 1751396,70 |
X33: 570823,13 Y33: 1749638,59 |
1854 |
- Bảo vệ cảnh quan tự nhiên vùng bờ. - Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển. |
IV |
Huyện Thăng Bình |
|
|
|
|
19 |
Bãi biển Bình Dương, khu trung tâm xã Bình Dương |
X33:570823,13 Y33:1749638,59 |
X34:571093,07 Y34: 1748848,73 |
842 |
- Bảo vệ cảnh quan tự nhiên vùng bờ. - Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển. |
20 |
Thôn Tân An, xã Bình Minh, |
X35:572406,77 Y35:1745940,41 |
X36:575507,51 Y36:1740572,51 |
6226 |
- Bảo vệ rừng phòng hộ. - Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển. |
21 |
Khu ven biển xã Bình Hải |
X36:575507,51 Y36:1740572,51 |
X37:579652,00 Y37:1733950.00 |
7845 |
- Bảo vệ cảnh quan tự nhiên vùng bờ. - Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển. |
22 |
Khu ven biển xã Bình Nam |
X37:579652,00 Y37:1733950.00 |
X38:581848,51 Y38:1730396,64 |
4216 |
- Bảo vệ cảnh quan tự nhiên vùng bờ. - Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển. |
V |
Thành phố Tam Kỳ |
|
|
|
|
23 |
Khu vực phía Bắc xã Tam Thanh |
X38:581848,51 Y38:1730396,64 |
X39:582994,18 Y39: 1728690,13 |
2058 |
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển. |
24 |
Bãi biển Tỉnh Thủy, xã Tam Thanh |
X39:582994,18 Y39: 1728690,13 |
X40:583113,35 Y40:1728519,99 |
210 |
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển. |
25 |
Khu trung tâm xã Tam Thanh |
X40:583113,35 Y40:1728519,99 |
X41:584826,86 Y41:1726078,28 |
2998 |
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển. |
26 |
Bãi biển Tam Thanh, thôn Hòa Hạ, xã Tam Thanh |
X42:585979,33 Y42:1724488,87 |
X43:586748,30 Y43:1723449,12 |
1282 |
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển. |
VI |
Huyện Núi Thành |
|
|
|
|
27 |
Khu bãi biển thôn Hà Lộc, xã Tam Tiến |
X44:589077,06 Y44:1720493,31 |
X45:590529,76 Y45:1718816,65 |
2226 |
- Giảm thiểu ảnh hưởng do sạt lở bờ biển, biến đổi khí hậu. |
28 |
Khu Đông xã Tam Hải |
X46:597972,27 Y46:1714437,34 |
X47:599052,79 Y47:1715428,53 |
1627 |
- Bảo vệ cảnh quan tự nhiên vùng bờ, bảo vệ hệ sinh thái rạn san hô. - Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển. |
29 |
Khu bờ mài mòn trên đá gốc núi Bàn Than, xã Tam Hải |
X47:599052,79 Y47:1715428,53 |
X48:599465,13 Y48:1715123,36 |
2730 |
- Bảo vệ khu di tích danh thắng Quốc gia, bảo vệ hệ sinh thái rạn san hô. - Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển. |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây