Quyết định 3156/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
Quyết định 3156/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 3156/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Lâm Hải Giang |
Ngày ban hành: | 28/07/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 3156/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định |
Người ký: | Lâm Hải Giang |
Ngày ban hành: | 28/07/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3156/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 28 tháng 07 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ ngày 23 tháng 11 năm 2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 99/TTr-STP ngày 23 tháng 7 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 03 thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 3615/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên Hệ thống Phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3156/QĐ-UBND ngày 28/07/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
STT QTNB giải quyết TTHC được sửa đổi tại Quyết định số 3615/QĐUBND ngày 07/10/2019 |
(1) |
(2) |
(3) Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc) |
(4) |
|||
(3A) |
(3B) |
(3C) |
(3D) |
|||||
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý |
||||||||
1. |
- |
Lựa chọn, ký hợp đồng với luật sư (2.000977.000.00.00.H08) |
20-23 ngày |
Trường hợp không kéo dài thời gian để ký kết hợp đồng |
||||
Trường hợp không cần thiết kéo dài thời gian đánh giá |
Quyết định số 3128/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 |
|||||||
20 ngày |
1/2 ngày |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước: 18,5 ngày. Cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng tổng hợp hành chính phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2. Chuyên viên giải quyết: 17 ngày. 3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. |
1/2 ngày |
1/2 ngày |
||||
Trường hợp cần thiết kéo dài thời gian đánh giá |
Quyết định số 3128/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 |
|||||||
23 ngày |
1/2 ngày |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước: 21,5 ngày. Cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng tổng hợp hành chính phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2. Chuyên viên giải quyết: 20 ngày. 3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. |
1/2 ngày |
1/2 ngày |
||||
25-28 ngày |
Trường hợp kéo dài thời gian để ký kết hợp đồng (Không tính thời gian quá thời hạn trên mà luật sư được lựa chọn không ký hợp đồng thì Trung tâm thông báo để ký hợp đồng với luật sư có số điểm cao kế tiếp (nếu còn)) |
|||||||
Trường hợp không cần thiết kéo dài thời gian đánh giá |
Quyết định số 3128/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 |
|||||||
25 ngày |
1/2 ngày |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước: 23,5 ngày. Cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng tổng hợp hành chính phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2. Chuyên viên giải quyết: 22 ngày. 3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. |
1/2 ngày |
1/2 ngày |
||||
Trường hợp cần thiết kéo dài thời gian đánh giá |
|
|||||||
28 ngày |
1/2 ngày |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước: 26,5 ngày. Cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng tổng hợp hành chính phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2. Chuyên viên giải quyết: 25 ngày. 3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. |
1/2 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 3128/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 |
|||
2. |
STT 99 mục XII |
Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật (2.000970.000.00.00.H08) |
20-23 ngày |
Trường hợp không kéo dài thời gian để ký kết hợp đồng |
||||
Trường hợp không cần thiết kéo dài thời gian đánh giá |
|
|||||||
20 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp: 18,5 ngày. Cụ thể: - Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày. - Chuyên viên giải quyết:17 ngày. - Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày |
1/2 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 3128/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 |
|||
Trường hợp cần thiết kéo dài thời gian đánh giá |
|
|||||||
23 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp: 21,5 ngày. Cụ thể: - Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày. - Chuyên viên giải quyết: 20 ngày. - Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày |
1/2 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 3128/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 |
|||
25-28 ngày |
Trường hợp kéo dài thời gian để ký kết hợp đồng (Không tính thời gian quá thời hạn trên mà luật sư được lựa chọn không ký hợp đồng thì Sở Tư pháp thông báo để ký hợp đồng với luật sư có số điểm cao kế tiếp (nếu còn)) |
|||||||
Trường hợp không cần thiết kéo dài thời gian đánh giá |
|
|||||||
25 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp: 23,5 ngày. Cụ thể: - Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày. - Chuyên viên giải quyết: 23 ngày. - Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày |
1/2 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 3128/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 |
|||
Trường hợp cần thiết kéo dài thời gian đánh giá |
|
|||||||
28 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp: 26,5 ngày. Cụ thể: - Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày. - Chuyên viên giải quyết: 25 ngày. - Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày |
1/2 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 3128/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 |
|||
3. |
- |
Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý (2.000587.000.00.00.H08) |
04 ngày |
1/2 ngày |
1. Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước: 3,5 ngày. Cụ thể: - Lãnh đạo Phòng tổng hợp hành chính phân công thụ lý: 1/2 ngày. - Chuyên viên giải quyết: 02 ngày. - Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. - Văn thư Trung tâm Trợ giúp pháp lý vào sổ chuyển kết quả đến Sở Tư pháp: 1/2 ngày |
- |
- |
Quyết định số 3128/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 |
03 ngày |
- |
2. Sở Tư pháp tiếp nhận hồ sơ, giải quyết, cụ thể: - Lãnh đạo phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp phân công thụ lý: 1/2 ngày. - Chuyên viên giải quyết: 01 ngày. - Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày |
1/2 ngày |
1/2 ngày |
||||
Tổng cộng: 03 TTHC |
|
|
|
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây