Quyết định 315/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 315/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 315/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Trần Phước Hiền |
Ngày ban hành: | 24/04/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 315/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký: | Trần Phước Hiền |
Ngày ban hành: | 24/04/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 315/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 24 tháng 4 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN MINH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Minh Long;
Theo đề nghị của UBND huyện Minh Long tại Tờ trình số 17/TTr-UBND ngày 31/3/2023 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1892/TTr-STNMT ngày 19/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Minh Long, với các nội dung sau:
1. Diện tích các loại đất trong năm 2023 huyện Minh Long (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 huyện Minh Long (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 huyện Minh Long (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 huyện Minh Long (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục bổ sung công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2023 của huyện Minh Long được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023: 01 công trình, dự án; diện tích 0,04 ha (đất lúa) (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
6. Danh mục bổ sung công trình, dự án xin tiếp tục thực hiện năm 2023 huyện Minh Long được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023: 01 công trình, dự án; diện tích 12,0 ha (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
7. Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai: Có 01 công trình, dự án xin tiếp tục thực hiện thủ tục đất đai trong năm 2023, với diện tích 0,24 ha (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
8. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2023 huyện Minh Long: Có 02 công trình, dự án với tổng diện tích 1,78 ha (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
1. UBND huyện Minh Long:
a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2023 huyện Minh Long để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án; đối tượng đăng ký bổ sung kế hoạch sử dụng đất.
b) Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định Luật Đất đai năm 2013.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Minh Long và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo.
b) Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện Minh Long và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết định theo đúng quy định Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 315/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Long Sơn |
Long Môn |
Long Hiệp |
Long Mai |
Thanh An |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) +...+ (9) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
22.712,83 |
7.273,46 |
6.800,34 |
1.547,00 |
3.497,82 |
3.594,22 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.064,25 |
220,70 |
96,47 |
169,36 |
206,21 |
371,51 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.009,65 |
216,89 |
75,85 |
166,27 |
198,74 |
351,90 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
371,28 |
180,77 |
61,77 |
27,74 |
60,98 |
40,02 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.554,11 |
834,14 |
1.001,63 |
170,35 |
247,22 |
300,77 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
9.768,17 |
3.560,64 |
3.961,48 |
317,55 |
828,21 |
1.100,29 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
8.944,97 |
2.474,96 |
1.678,48 |
861,38 |
2.149,22 |
1.780,93 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
1.130,54 |
848,52 |
187,37 |
17,91 |
43,71 |
33,04 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
4,52 |
1,66 |
0,50 |
0,61 |
1,03 |
0,71 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
5,53 |
0,59 |
|
|
4,94 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
993,79 |
265,92 |
146,38 |
180,52 |
202,89 |
198,08 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
19,82 |
|
|
18,82 |
1,00 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,60 |
|
|
0,60 |
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,37 |
0,07 |
|
0,15 |
0,15 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2,82 |
|
|
0,06 |
2,76 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
323,57 |
88,02 |
51,66 |
63,19 |
62,64 |
58,05 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
187,79 |
48,92 |
29,39 |
40,37 |
32,10 |
37,00 |
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
62,37 |
26,71 |
0,45 |
4,95 |
15,89 |
14,37 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
0,19 |
|
0,04 |
0,13 |
0,02 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
1,70 |
0,16 |
0,35 |
0,91 |
0,15 |
0,13 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
12,90 |
1,49 |
1,73 |
4,17 |
3,55 |
1,96 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
8,74 |
2,16 |
0,05 |
2,38 |
2,78 |
1,37 |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
12,28 |
0,10 |
12,02 |
0,04 |
0,04 |
0,07 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,23 |
0,03 |
0,05 |
0,09 |
0,04 |
0,02 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
|
|
|
|
|
- |
Đất di tích lịch sử - văn hoá |
DDT |
0,01 |
|
|
0,01 |
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,79 |
|
|
|
0,79 |
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,03 |
|
|
0,03 |
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
35,96 |
8,25 |
7,58 |
9,72 |
7,28 |
3,13 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
- |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
- |
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,59 |
0,20 |
|
0,39 |
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
1,37 |
|
|
|
|
1,37 |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
3,43 |
0,74 |
0,17 |
0,62 |
1,36 |
0,54 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,89 |
0,12 |
|
1,51 |
0,26 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
176,06 |
50,00 |
13,68 |
43,70 |
37,46 |
31,21 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
- |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
5,52 |
0,42 |
1,11 |
3,11 |
0,38 |
0,50 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,66 |
|
0,02 |
|
0,64 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,04 |
0,03 |
|
0,01 |
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
457,24 |
126,47 |
79,74 |
48,50 |
96,13 |
106,41 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,41 |
0,05 |
|
0,25 |
0,11 |
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
23,04 |
5,98 |
0,79 |
3,92 |
9,66 |
2,68 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN MINH LONG, TỈNH QUẢNG NGÃI (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 315/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Long Sơn |
Long Môn |
Long Hiệp |
Long Mai |
Thanh An |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) +...+ (9) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
12,41 |
|
12,41 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0,40 |
|
0,40 |
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0,39 |
|
0,39 |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0,06 |
|
0,06 |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,65 |
|
0,65 |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
11,30 |
|
11,30 |
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
10,70 |
|
10,70 |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,58 |
|
1,58 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,08 |
|
0,08 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,07 |
|
0,07 |
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất di tích lịch sử - văn hoá |
DDT |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1,50 |
|
1,50 |
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN MINH LONG (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 315/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Long Sơn |
Long Môn |
Long Hiệp |
Long Mai |
Thanh An |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5) + (6)+ (…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
12,41 |
|
12,41 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
0,40 |
|
0,40 |
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
0,39 |
|
0,39 |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
0,06 |
|
0,06 |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0,65 |
|
0,65 |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
11,30 |
|
11,30 |
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
10,70 |
|
10,70 |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,28 |
|
0,28 |
|
|
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN MINH LONG (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 315/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Long Sơn |
Long Môn |
Long Hiệp |
Long Mai |
Thanh An |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+ (6)+ (...) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất di tích lịch sử - văn hoá |
DDT |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 315/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, thửa số) |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Dự án bố trí ổn định dân cư vùng ĐBKK thôn Làng Trê |
2,00 |
0,04 |
0 |
Xã Long Môn |
Tờ bản đồ số 03, 04 tỉ lệ 1/1000 và tờ bản đồ số 03 tỉ lệ 1/5000 |
Công trình đã được phê duyệt KHSDĐ năm 2023 tại Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND tỉnh; diện tích đất lúa được HĐND tỉnh thông qua là 0,35 ha. Nay đăng ký bổ sung 0,04 ha diện tích đất trồng lúa để phù hợp với thực tế. |
|
Tổng cộng |
2,00 |
0,04 |
0 |
|
|
|
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023 HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 315/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Vị trí/ Địa điểm (đến cấp xã) |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 |
Ghi chú |
|||||
Đất lúa (LUC) |
Đất rừng phòng hộ (RPH) |
Đã thu hồi |
Chưa thu hồi |
Đã giao |
Chưa giao |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
I |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ 03 NĂM XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023 |
||||||||||
1 |
Thủy điện Long Sơn |
Tờ bản đồ số 11, tỉ lệ 1/5000 xã Long Môn |
12,00 |
|
|
|
12,00 |
|
12,00 |
Công trình được điều chỉnh chủ trương đầu tư theo Quyết định số 1019/QĐ-UBND ngày 16/9/2022. Đang triển khai công tác thu hồi đất |
KHSDĐ năm 2020 |
TỔNG CỘNG |
|
12,00 |
|
|
|
12,00 |
|
12,00 |
|
|
(Kèm theo Quyết định số 315/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Vị trí/ Địa điểm (đến cấp xã) |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Tình hình giao |
Lý do xin tiếp tục thực hiện giao đất trong năm 2023 |
Ghi chú |
||
Đã thu hồi |
Chưa thu hồi |
Đã giao |
Chưa giao |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Trường Mẫu giáo Long Mai II. Hạng mục: 04 phòng học, 02 tầng. |
Tờ bản đồ số 32, xã Long Mai |
0,24 |
0,24 |
|
|
0,24 |
Đến nay công tác bồi thường giải phóng mặt bằng, thu hồi đất của dự án đã hoàn thiện nhưng chưa hoàn thành công tác giao đất. |
Công trình đã được UBND tỉnh phê duyệt KHSDĐ năm 2018 tại Quyết định số 6548/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 và KHSDĐ năm 2019 tại Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 |
|
Tổng cộng |
|
0,24 |
0,24 |
0,00 |
0,00 |
0,24 |
|
|
(Kèm theo Quyết định số 315/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Số lô đấu giá (lô) |
Tổng diện tích (ha) |
Dự kiến thời gian thực hiện |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Ghi chú |
1 |
2 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
1 |
Khu dân cư Đồng Vông (1,7 ha) (GĐ1) |
Xã Long Hiệp |
Tờ bản đồ số 04, 05 tỉ lệ 1/1000 xã Long Hiệp |
90 |
1,7 |
2023 |
QĐ số 2001/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 của CT UBND huyện Minh Long, về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư các công trình khởi công mới năm 2022, nhóm C quy mô nhỏ thuộc nguồn ngân sách huyện; Quyết định số 203/QĐ-UBND ngày 24/12/2021, về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 nguồn ngân sách huyện |
Đã được UBND tỉnh phê duyệt KHSDĐ năm 2022 tại Quyết định số 464/QĐ-UBND ngày 17/5/2022. |
2 |
Điểm đấu giá tại Trung tâm cụm xã Long Môn |
Xã Long Môn |
|
|
0,08 |
2023 |
Đất thuộc UBND xã quản lý |
Đã được UBND tỉnh phê duyệt KHSDĐ năm 2023 tại Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 31/12/2022. |
Tổng cộng |
|
|
90 |
1,78 |
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây