460559

Quyết định 3139/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa

460559
LawNet .vn

Quyết định 3139/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa

Số hiệu: 3139/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
Ngày ban hành: 24/11/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 3139/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
Ngày ban hành: 24/11/2020
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3139/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 24 tháng 11 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 293/TTr-SLĐTBXH ngày 05/11/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội được công bố tại Quyết định số 2765/QĐ-UBND ngày 13/10/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3 (VBĐT);
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- TT.HĐND tỉnh; Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Cổng TTĐT tỉnh; Cổng TTĐT CCHC tỉnh;
- Trung tâm CNTT và DVHCCTT tỉnh;
- Lưu: VT, Phòng KSTTHC, HThanh.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Tấn Tuân

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ

GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3139/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

1. Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động (Mã số TTHC: 2.002341)

Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: 2.002341)

Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).

Cơ quan, đơn vị

Bước thực hin

Tên bước thc hin

Trách nhiệm thực hin

Nội dung công việc thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Thời gian

Ghi chú

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin:

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển bước 2

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);

- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).

0,5 ngày

 

Bước 2

Phân công xử lý

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Phân công xử lý

Hồ sơ của cá nhân thực hiện thủ tục hành chính theo quy định.

0,5 ngày

 

Bước 3

Xử lý, thẩm định hồ sơ

Phòng chuyên môn

 

 

2,5 ngày

 

 

Trường hợp 1: Thẩm định hồ sơ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung

Công chức được giao xử lý hồ sơ, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Sở, Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

- Công chức được giao xử lý hồ sơ thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ trong thời hạn 03 ngày (03 ngày chờ bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết).

- Chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét dự thảo Thông báo.

- Chuyển Lãnh đạo Sở duyệt Thông báo.

- Văn thư vào sổ, đóng dấu.

- Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi Thông báo cho cá nhân thực hiện thủ tục hành chính. Chuyển trường hợp 2 hoặc trường hợp 3.

Hoặc trường hợp cá nhân không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 03 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình.

Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ

01 ngày

 

 

Trường hợp 2: Thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung)

Công chức được giao xử lý hồ sơ

- Thẩm định hồ sơ

- Chuyển bước 4

Dự thảo quyết định hỗ trợ kinh phí:

- Dự thảo Quyết định về việc hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp (theo Mẫu số 04 ban hành kèm theo Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020).

- Hoặc dự thảo Quyết định về việc hỗ trợ kinh phí khám bệnh nghề nghiệp (theo Mẫu số 06 ban hành kèm theo Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020).

- Hoặc dự thảo Quyết định về việc hỗ trợ kinh phí chữa bệnh nghề nghiệp (theo Mẫu số 08 ban hành kèm theo Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020).

- Hoặc dự thảo Quyết định về việc hỗ trợ kinh phí phục hồi chức năng lao động (theo Mẫu số 10 ban hành kèm theo Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020).

1,5 ngày

 

 

Trường hợp 3: Thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung)

Công chức được giao xử lý hồ sơ

- Thẩm định hồ sơ

- Chuyển bước 4

Dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

1,5 ngày

 

Bước 4

Lãnh đạo phòng xem xét

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định

Dự thảo quyết định hỗ trợ kinh phí

Hoặc dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ

0,5 ngày

 

Bước 5

Ký duyệt;

Văn thư vào sổ, đóng dấu

Lãnh đạo Sở, Văn thư

- Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ

- Văn thư vào sổ, đóng dấu

Quyết định hỗ trợ kinh phí

Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ

01 ngày

 

Bước 6

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Trả kết quả

Quyết định hỗ trợ kinh phí Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ

0

 

Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành.

Thành phần hồ sơ lưu:

- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Hồ sơ đề nghị hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động;

- Quyết định hỗ trợ kinh phí hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

 

2. Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp (Mã số TTHC: 2.002343)

Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: 2.002343)

Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).

Cơ quan, đơn vị

Bước thực hiện

Tên bước thực hiện

Trách nhiệm thực hin

Ni dung công vic thc hin

Biểu mẫu/kết quả

Thời gian

Ghi chú

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin:

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển bước 2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPC ngày 23/11/2018);

- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).

0,5 ngày

 

Bước 2

Phân công xử lý

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Phân công xử lý

Hồ sơ của cá nhân thực hiện thủ tục hành chính theo quy định

0,5 ngày

Bước 3

Xử lý, thẩm định hồ sơ

Phòng chuyên môn

 

 

2,5 ngày

 

 

Trường hợp 1: Thẩm định hồ sơ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung

Công chức được giao xử lý hồ sơ, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Sở, Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

- Công chức được giao xử lý hồ sơ thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ trong thời hạn 03 ngày (03 ngày chờ bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết)

- Chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét dự thảo thông báo.

- Chuyển Lãnh đạo Sở duyệt Thông báo.

- Văn thư vào sổ, đóng dấu.

- Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi Thông báo cho cá nhân thực hiện thủ tục hành chính. Chuyển trường hợp 2 hoặc trường hợp 3.

Hoặc trường hợp cá nhân không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 03 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình.

- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ

01 ngày

 

 

Trường hợp 2: Thẩm định hồ sơ hợp lệ, đầy đủ (kể cả hồ sơ bổ sung)

Công chức được giao xử lý hồ sơ

- Thẩm định hồ sơ

- Chuyển bước 4

Dự thảo quyết định hỗ trợ kinh phí:

- Dự thảo Quyết định về việc hỗ trợ kinh phí khám bệnh nghề nghiệp (theo Mẫu số 06 ban hành kèm theo Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020)

- Hoặc dự thảo Quyết định về việc hỗ trợ kinh phí chữa bệnh nghề nghiệp (theo Mẫu số 08 ban hành kèm theo của Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020).

1,5 ngày

 

 

Trường hợp 3: Thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung)

Công chức được giao xử lý hồ sơ

- Thẩm định hồ sơ

- Chuyển bước 4

Dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).

1,5 ngày

 

Bước 4

Lãnh đạo phòng xem xét

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định

Dự thảo quyết định hỗ trợ kinh phí

Hoặc dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

0,5 ngày

 

Bước 5

Ký duyệt; Văn thư vào sổ, đóng dấu

Lãnh đạo Sở, Văn thư

- Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ

- Văn thư vào sổ, đóng dấu

Quyết định hỗ trợ kinh phí

Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

01 ngày

 

Bước 6

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Trả kết quả

Quyết định hỗ trợ kinh phí

Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

0

 

Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành.

Thành phần hồ sơ lưu:

- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Hồ sơ đề nghị hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp;

- Quyết định hỗ trợ kinh phí hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

3. Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động (Mã số TTHC: 2.000111)

Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: 2.000111)

Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).

Cơ quan, đơn v

Bước thực hin

Tên  bước thc hin

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung công việc thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Thời gian

Ghi chú

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin:

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển bước 2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);

- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).

0,5 ngày

 

Bước 2

Phân công xử lý

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Phân công xử lý

Hồ sơ của cá nhân thực hiện thủ tục hành chính theo quy định

0,5 ngày

 

Bước 3

Xử lý, thẩm định hồ sơ

Phòng chuyên môn

 

 

12 ngày

 

 

Trường hợp 1: Thẩm định hồ sơ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung

Công chức được giao xử lý hồ sơ, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Sở, Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

- Công chức được giao xử lý hồ sơ thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ trong thời hạn 03 ngày (03 ngày chờ bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết)

- Chuyển Lãnh đạo phòng xem xét dự thảo Thông báo.

- Chuyển Lãnh đạo Sở duyệt Thông báo.

- Văn thư vào sổ, đóng dấu.

- Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi Thông báo cho cá nhân thực hiện thủ tục hành chính. Chuyển trường hợp 2 hoặc trường hợp 3.

Hoặc trường hợp cá nhân không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 03 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình

Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ

02 ngày

 

Trường hợp 2: Thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung)

Công chức được giao xử lý hồ sơ

- Thẩm định hồ sơ

- Chuyển bước 4

Dự thảo quyết định hỗ trợ kinh phí (theo Mẫu số 12 ban hành kèm theo Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020)

10 ngày

 

Trường hợp 3: Thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung)

Công chức được giao xử lý hồ sơ

- Thẩm định hồ sơ

- Chuyển bước 4

Dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

10 ngày

 

Bước 4

Lãnh đạo phòng xem xét

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định

Dự thảo quyết định hỗ trợ kinh phí

Hoặc dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ

01 ngày

 

Bước 5

Ký duyệt;

Văn thư vào sổ, đóng dấu

Lãnh đạo Sở, Văn thư

- Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ

- Văn thư vào sổ, đóng dấu

Quyết định hỗ trợ kinh phí Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ

01 ngày

 

Bước 6

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Trả kết quả

Quyết định hỗ trợ kinh phí Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ

0

 

Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành.

Thành phần hồ sơ lưu:

- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động;

- Quyết định hỗ trợ kinh phí hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác