Quyết định 3135/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Hà Nội
Quyết định 3135/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Hà Nội
Số hiệu: | 3135/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Lê Hồng Sơn |
Ngày ban hành: | 07/07/2015 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 3135/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội |
Người ký: | Lê Hồng Sơn |
Ngày ban hành: | 07/07/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3135/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 07 tháng 07 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại tờ trình số 792/TTr-STTT ngày 10/6/2015 và ý kiến của Sở Tư pháp tại văn bản số 1243/STP-KSTTHC ngày 12/5/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 08 thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Hà Nội (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền thông, Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các quận, huyện, thị xã; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3135/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2015 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực Bưu chính - Viễn thông |
||||
1 |
Thủ tục 1: Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng. |
Bưu chính - Viễn thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
2 |
Thủ tục 2: Thông báo thay đổi trụ sở chính nhưng vẫn trong địa bàn thành phố Hà Nội, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng. |
Bưu chính - Viễn thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
3 |
Thủ tục 3: Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng. |
Bưu chính - Viễn thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
4 |
Thủ tục 4: thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng. |
Bưu chính - Viễn thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
5 |
Thủ tục 5: Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
Bưu chính - Viễn thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
6 |
Thủ tục 6: Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng. |
Bưu chính - Viễn thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
7 |
Thủ tục 7: Thông báo thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4). |
Bưu chính - Viễn thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
8 |
Thủ tục 8: Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. |
Bưu chính - Viễn thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
1. Tên thủ tục: Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng.
a. Trình tự thực hiện |
- Trước khi chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 10 (mười) ngày, doanh nghiệp đăng ký trụ sở hoạt động trên địa bàn thành phố Hà Nội và doanh nghiệp có hệ thống thiết bị cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng trên địa bàn thành phố Hà Nội phải gửi thông báo cụ thể về thời gian chính thức cung cấp dịch vụ tới Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội. - Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được thông báo, Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội có trách nhiệm gửi Giấy biên nhận cho doanh nghiệp. |
b. Cách thức thực hiện |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC tại địa chỉ 185 Giảng Võ - Đống Đa - Hà Nội. - Qua hệ thống bưu chính. |
c. Thành phần, số lượng hồ sơ |
- Thành phần hồ sơ bao gồm: Thông báo cụ thể về thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1. - Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
d. Thời hạn giải quyết |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo |
e. Đối tượng thực hiện TTHC |
Tổ chức. |
f. Cơ quan thực hiện TTHC |
Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội |
g. Kết quả thực hiện TTHC |
Giấy biên nhận |
h. Phí, lệ phí |
Theo quy định của Bộ Tài chính (hiện tại không thu phí, do Bộ Tài chính chưa có quy định) |
i. Tên mẫu đơn, tờ khai |
Không có |
j. Yêu cầu điều kiện thực hiện TTHC |
Không có |
k. Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng. |
a. Trình tự thực hiện |
- Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc trước khi thay đổi địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trong địa bàn thành phố Hà Nội, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ thì doanh nghiệp không phải thực hiện thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 nhưng phải thông báo bằng văn bản tới Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội. - Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được thông báo, Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội có trách nhiệm gửi Giấy biên nhận cho doanh nghiệp. |
b. Cách thức thực hiện |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC tại địa chỉ 185 Giảng Võ - Đống Đa - Hà Nội. - Qua hệ thống bưu chính. |
c. Thành phần, số lượng hồ sơ |
* Thành phần hồ sơ bao gồm: Thông báo thay đổi trụ sở chính nhưng vẫn trong địa bàn thành phố Hà Nội, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ. * Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
d. Thời hạn giải quyết |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo |
e. Đối tượng thực hiện TTHC |
Tổ chức |
f. Cơ quan thực hiện TTHC |
Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội |
g. Kết quả thực hiện TTHC |
Giấy biên nhận |
h. Phí, lệ phí |
Theo quy định của Bộ Tài chính (hiện tại không thu phí, do Bộ Tài chính chưa có quy định) |
i. Tên mẫu đơn, tờ khai. |
Không có |
j. Yêu cầu điều kiện thực hiện TTHC |
Không có |
k. Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng. |
a. Trình tự thực hiện |
- Các doanh nghiệp đăng ký trụ sở hoạt động trên địa bàn thành phố Hà Nội đã được cấp giấy phép cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 khi có sự thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên phải thông báo bằng văn bản tới Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày có quyết định thay đổi. - Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được thông báo, Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội có trách nhiệm gửi Giấy biên nhận cho doanh nghiệp. |
b. Cách thức thực hiện |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC tại địa chỉ 185 Giảng Võ - Đống Đa - Hà Nội. - Qua hệ thống bưu chính. |
c. Thành phần, số lượng hồ sơ |
* Thành phần hồ sơ bao gồm: Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1. * Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
d. Thời hạn giải quyết |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo |
e. Đối tượng thực hiện TTHC |
Tổ chức |
f. Cơ quan thực hiện TTHC |
Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội |
g. Kết quả thực hiện TTHC |
Giấy biên nhận |
h. Phí, lệ phí |
Theo quy định của Bộ Tài chính (hiện tại không thu phí, do Bộ Tài chính chưa có quy định). |
i. Tên mẫu đơn, tờ khai |
Không có |
j. Yêu cầu điều kiện thực hiện TTHC |
Không có |
k. Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng. |
4. Tên thủ tục: Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng.
a. Trình tự thực hiện |
- Trước khi doanh nghiệp chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi cho công cộng 10 (mười) ngày làm việc doanh nghiệp đăng ký trụ sở hoạt động trên địa bàn thành phố Hà Nội phải gửi thông báo cụ thể về thời gian chính thức cung cấp trò chơi tới Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội. - Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được thông báo Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội có trách nhiệm gửi Giấy biên nhận cho doanh nghiệp. |
b. Cách thức thực hiện |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC tại địa chỉ 185 Giảng Võ - Đống Đa - Hà Nội. - Qua hệ thống bưu chính. |
c. Thành phần, số lượng hồ sơ |
* Thành phần hồ sơ bao gồm: Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử. * Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
d. Thời hạn giải quyết |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo |
e. Đối tượng thực hiện TTHC |
Tổ chức |
f. Cơ quan thực hiện TTHC |
Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội |
g. Kết quả thực hiện TTHC |
Giấy biên nhận |
h. Phí, lệ phí |
Theo quy định của Bộ Tài chính (hiện tại không thu phí, do Bộ Tài chính chưa có quy định). |
i. Tên mẫu đơn, tờ khai |
Không có |
j. Yêu cầu điều kiện thực hiện TTHC |
Không có |
k. Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 về Quản lý cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng. |
a. Trình tự thực hiện |
- Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc trước khi thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 đã được phê duyệt (tên miền đối với trò chơi cung cấp trên internet, kênh phân phối đối với trò chơi cung cấp trên mạng viễn thông di động) thì doanh nghiệp đăng ký trụ sở hoạt động trên địa bàn thành phố Hà Nội không phải thực hiện thủ tục sửa đổi, bổ sung quyết định nhưng phải thông báo bằng văn bản tới Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội. - Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được thông báo, Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội có trách nhiệm gửi Giấy biên nhận cho doanh nghiệp. |
b. Cách thức thực hiện |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC tại địa chỉ 185 Giảng Võ - Đống Đa - Hà Nội. - Qua hệ thống bưu chính. |
c. Thành phần, số lượng hồ sơ |
* Thành phần hồ sơ bao gồm: Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 đã được phê duyệt * Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
d. Thời hạn giải quyết |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo |
e. Đối tượng thực hiện TTHC |
Tổ chức |
f. Cơ quan thực hiện TTHC |
Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội |
g. Kết quả thực hiện TTHC |
Giấy biên nhận |
h. Phí, lệ phí |
Theo quy định của Bộ Tài chính (hiện tại không thu phí, do Bộ Tài chính chưa có quy định). |
i. Tên mẫu đơn, tờ khai |
Không có |
j. Yêu cầu điều kiện thực hiện TTHC |
Không có |
k. Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng. |
a. Trình tự thực hiện |
- Trước khi doanh nghiệp chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi cho công cộng 10 (mười) ngày làm việc, doanh nghiệp đăng ký trụ sở hoạt động trên địa bàn thành phố Hà Nội phải gửi thông báo cụ thể về thời gian chính thức cung cấp dịch vụ tới Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội. - Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được thông báo, Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội có trách nhiệm gửi Giấy biên nhận cho doanh nghiệp. |
b. Cách thức thực hiện |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC tại địa chỉ 185 Giảng Võ - Đống Đa - Hà Nội. - Qua hệ thống bưu chính. |
c. Thành phần, số lượng hồ sơ |
* Thành phần hồ sơ bao gồm: Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 cho công cộng. * Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
d. Thời hạn giải quyết |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo. |
e. Đối tượng thực hiện TTHC |
Tổ chức |
f. Cơ quan thực hiện TTHC |
Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội |
g. Kết quả thực hiện TTHC |
Giấy biên nhận |
h. Phí, lệ phí |
Theo quy định của Bộ Tài chính (hiện tại không thu phí, do Bộ Tài chính chưa có quy định). |
i. Tên mẫu đơn, tờ khai |
Không có |
j. Yêu cầu điều kiện thực hiện TTHC |
Không có |
k. Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng. |
a. Trình tự thực hiện |
- Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc trước khi thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4) thì doanh nghiệp đăng ký trụ sở hoạt động trên địa bàn thành phố Hà Nội không phải thực hiện thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử nhưng phải thông báo bằng văn bản tới Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội. - Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được thông báo, Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội có trách nhiệm gửi Giấy biên nhận cho doanh nghiệp. |
b. Cách thức thực hiện |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC tại địa chỉ 185 Giảng Võ - Đống Đa - Hà Nội. - Qua hệ thống bưu chính. |
c. Thành phần hồ sơ |
* Thành phần hồ sơ bao gồm: Thông báo thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4). * Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
d. Thời hạn giải quyết |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo |
e. Đối tượng thực hiện TTHC |
Tổ chức |
f. Cơ quan thực hiện TTHC |
Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội |
g. Kết quả thực hiện TTHC |
Giấy biên nhận |
h. Phí, lệ phí |
Theo quy định của Bộ Tài chính (hiện tại không thu phí, do Bộ Tài chính chưa có quy định). |
i. Tên mẫu đơn, tờ khai |
Không có |
j. Yêu cầu điều kiện thực hiện TTHC |
Không có |
k. Căn cứ pháp lý của TTHC. |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng. |
a. Trình tự thực hiện |
- Các doanh nghiệp đăng ký trụ sở hoạt động trên địa bàn thành phố Hà Nội đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 khi có sự thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên phải thông báo bằng văn bản tới Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày có quyết định thay đổi. - Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được thông báo, Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội có trách nhiệm gửi Giấy biên nhận cho doanh nghiệp. |
b. Cách thức thực hiện |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC tại địa chỉ 185 Giảng Võ - Đống Đa - Hà Nội. - Qua hệ thống bưu chính. |
c. Thành phần hồ sơ |
* Thành phần hồ sơ bao gồm: Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4. * Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
d. Thời hạn giải quyết |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo. |
e. Đối tượng thực hiện TTHC |
Tổ chức |
f. Cơ quan thực hiện TTHC |
Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội |
g. Kết quả thực hiện TTHC |
Giấy biên nhận |
h. Phí, lệ phí |
Theo quy định của Bộ Tài chính (hiện tại không thu phí, do Bộ Tài chính chưa có quy định). |
i. Tên mẫu đơn, tờ khai. |
Không có |
j. Yêu cầu điều kiện thực hiện TTHC |
Không có |
k. Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng. |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây