Quyết định 3128/QĐ-UBND năm 2022 về điều chỉnh quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh
Quyết định 3128/QĐ-UBND năm 2022 về điều chỉnh quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu: | 3128/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh | Người ký: | Phạm Văn Thành |
Ngày ban hành: | 26/10/2022 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 3128/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký: | Phạm Văn Thành |
Ngày ban hành: | 26/10/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3128/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 26 tháng 10 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của luật tổ chức Chính phủ và luật tổ chức Chính quyền địa phương;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 840/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của UBND tỉnh Quảng Ninh, về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tiên Yên; Quyết định số 564/QĐ-UBND ngày 03/03/2022 của UBND tỉnh Quảng Ninh, về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Tiên Yên;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tiên Yên tại Tờ trình số 88/TTr-UBND ngày 12/10/2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 393/TTr-TNMT-QHKH ngày 13/10/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh quy mô, địa điểm các công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Tiên Yên, như sau:
1. Điều chỉnh giảm về quy mô, diện tích tại Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Tiên Yên được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 840/QĐ-UBND ngày 19/03/2021: 05 Công trình trụ sở công an xã với tổng diện tích 6.621,52 m2, cụ thể như sau:
(1) Điều chỉnh giảm chỉ tiêu đất an ninh (CAN) tại dự án Trụ sở Công an xã Yên Than, huyện Tiên Yên (Mục 1, STT12 - danh mục công trình, dự án thực hiện trong giai đoạn 2021 - 2030) từ 3.000 m2 xuống còn 1.595,8 m2 (giảm 1.404,2 m2).
(2) Điều chỉnh giảm chỉ tiêu đất an ninh (CAN) tại dự án Trụ sở Công an xã Tiên Lãng, huyện Tiên Yên (Mục 1, STT 09 - danh mục công trình, dự án thực hiện trong giai đoạn 2021 - 2030) từ 1.000 m2 xuống còn 996,4 m2 (giảm 3,6 m2).
(3) Điều chỉnh giảm chỉ tiêu đất an ninh (CAN) tại dự án Trụ sở Công an xã Hà Lâu, huyện Tiên Yên (Mục 1, STT 06 - danh mục công trình, dự án thực hiện trong giai đoạn 2021 - 2030) từ 3.400 m2 xuống còn 1.286,48 m2 (giảm 2.113,52 m2).
(4) Điều chỉnh giảm chỉ tiêu đất an ninh (CAN) tại dự án Trụ sở Công an xã Đông Hải, huyện Tiên Yên (Mục 1, STT 03 - danh mục công trình, dự án thực hiện trong giai đoạn 2021 - 2030) từ 2.900 m2 xuống còn 1.329,3 m2 (giảm 1.570,7 m2).
(5) Điều chỉnh giảm chỉ tiêu đất an ninh (CAN) tại dự án Trụ sở Công an xã Đồng Rui, huyện Tiên Yên (Mục 1, STT 05 - danh mục công trình, dự án thực hiện trong giai đoạn 2021 - 2030) từ 3.400 m2 xuống còn 1.870,5 m2 (giảm 1.529,5 m2).
2. Điều chỉnh tăng về quy mô, diện tích tại Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Tiên Yên được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 840/QĐ-UBND ngày 19/03/2021: 05 Công trình trụ sở công an xã với tổng diện tích 3.023,25 m2, cụ thể như sau:
(1) Điều chỉnh tăng chỉ tiêu đất an ninh (CAN) tại dự án Trụ sở Công an xã Phong Dụ, huyện Tiên Yên (Mục 1, STT 08 - danh mục công trình, dự án thực hiện trong giai đoạn 2021 - 2030) từ 700 m2 lên 960,7m2 (tăng 260,7 m2).
(2) Điều chỉnh tăng chỉ tiêu đất an ninh (CAN) tại dự án Trụ sở Công an xã Đại Dực, huyện Tiên Yên (Mục 1, STT 01- danh mục công trình, dự án thực hiện trong giai đoạn 2021 - 2030) từ 1.000 m2 lên 1.354,7 m2 (tăng 354,7 m2).
(3) Điều chỉnh tăng chỉ tiêu đất an ninh (CAN) tại dự án Trụ sở Công an xã Điền Xá, huyện Tiên Yên (Mục 1, STT 02 - danh mục công trình, dự án thực hiện trong giai đoạn 2021 - 2030) từ 1.000 m2 lên 2.753,4 m2 (tăng 1.753,4 m2).
(4) Điều chỉnh tăng chỉ tiêu đất an ninh (CAN) tại dự án Trụ sở Công an xã Hải Lạng, huyện Tiên Yên (Mục 1, STT 07 - danh mục công trình, dự án thực hiện trong giai đoạn 2021 - 2030) từ 1.000 m2 lên 1.403,8 m2 (tăng 403,8 m2).
(5) Điều chỉnh tăng chỉ tiêu đất an ninh (CAN) tại dự án Trụ sở Công an xã Đông Ngũ, huyện Tiên Yên (Mục 1, STT 04 - danh mục công trình, dự án thực hiện trong giai đoạn 2021 - 2030) từ 1.000 m2 lên 1.250,65 m2 (tăng 250,65 m2).
3. Điều chỉnh bổ sung về quy mô, diện tích tại Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Tiên Yên được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 840/QĐ-UBND ngày 19/03/2021: 02 Công trình trụ sở công an xã với tổng diện tích 3.598,27 m2, cụ thể như sau:
(1) Điều chỉnh bổ sung dự án Trụ sở công an thị trấn Tiên Yên, tại thị trấn Tiên Yên, huyện Tiên Yên; diện tích 1.000 m2 (đất an ninh CAN).
(2) Điều chỉnh bổ sung dự án Bến thủy nội địa Công an nhân dân huyện Tiên Yên tại xã Tiên Lãng, huyện Tiên Yên; diện tích 2.598,27 m2 (đất an ninh CAN).
(Có Biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tiên Yên, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân huyện Tiên Yên:
- Công bố công khai điều chỉnh quy mô, địa điểm các dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Tiên Yên theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Quy hoạch sử dụng đất và báo cáo kết quả thực hiện Quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Phối hợp với các Sở, ngành có liên quan, Ủy ban nhân dân huyện Tiên Yên thực hiện các thủ tục tiếp theo theo quy định của pháp luật.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện Quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
- Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả thực hiện Quy hoạch sử dụng đất trên địa bàn theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành; các nội dung trước đây khác với nội dung này đều không có hiệu lực thi hành; nội dung điều chỉnh quy mô, địa điểm và bổ sung vị trí, ranh giới dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất này là một phần của Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030 của huyện Tiên Yên đã được Ủy ban nhân dân Tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 839/QĐ-UBND ngày 19/3/2021.
1. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tiên Yên; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
2. Văn phòng UBND tỉnh, UBND huyện Tiên Yên chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên cổng thông tin điện tử của Tỉnh và của Huyện theo đúng quy định./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 3128/QĐ-UBND ngày 26/10/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 huyện Tiên Yên (m2) |
Điều chỉnh giảm (m2) |
Điều chỉnh tăng (m2) |
Điều chỉnh bổ sung (m2) |
Tổng diện tích sau điều chỉnh (m2) |
Sử dụng vào loại đất |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
Chỉ tiêu đất an ninh (CAN) |
18.400,00 |
6.621,52 |
3.023,25 |
3.598,27 |
18.400,00 |
|
|
|
||
1 |
Trụ sở Công an xã Phong Dụ |
Xã Phong Dụ |
700,00 |
|
260,70 |
|
960,70 |
DGD, DSH |
QĐ số 3317/QĐ-UBND ngày 24/8/2022 của UBND huyện Tiên Yên vv phê duyệt QH chi tiết tỷ lệ 1/500 Trụ sở công an xã Phong Dụ huyện Tiên Yên |
|
2 |
Trụ sở Công an xã Đại Dực |
Xã Đại Dực |
1.000,00 |
|
354,70 |
|
1.354,70 |
LUC, DGT |
QĐ số 3322/QĐ-UBND ngày 24/8/2022 của UBND huyện Tiên Yên vv phê duyệt QH chi tiết tỷ lệ 1/500 Trụ sở công an xã Đại Dực huyện Tiên Yên |
|
3 |
Trụ sở Công an xã Yên Than |
Xã Yên Than |
3.000,00 |
1.404,20 |
|
|
1.595,80 |
LUC, CLN, DGT |
QĐ số 3315/QĐ-UBND ngày 24/8/2022 của UBND huyện Tiên Yên vv phê duyệt QH chi tiết tỷ lệ 1/500 Trụ sở công an xã Yên Than huyện Tiên Yên |
|
4 |
Trụ sở Công an xã Điền Xá |
Xã Điền Xá |
1.000,00 |
|
1.753,40 |
|
2.753,40 |
LUC |
QĐ số 3321/QĐ-UBND ngày 24/8/2022 của UBND huyện Tiên Yên vv phê duyệt QH chi tiết tỷ lệ 1/500 Trụ sở công an xã Điền Xá huyện Tiên Yên |
|
5 |
Trụ sở Công an xã Hải Lạng |
Xã Hải Lạng |
1.000,00 |
|
403,80 |
|
1.403,80 |
LUC, BHK, ONT, RSX |
QĐ số 3318/QĐ-UBND ngày 24/8/2022 của UBND huyện Tiên Yên vv phê duyệt QH chi tiết tỷ lệ 1/500 Trụ sở công an xã Hải Lạng huyện Tiên Yên |
|
6 |
Trụ sở Công an xã Tiên Lãng |
Xã Tiên Lãng |
1.000,00 |
3,60 |
|
|
996,40 |
DGD, BKH |
QĐ số 3316/QĐ-UBND ngày 24/8/2022 của UBND huyện Tiên Yên vv phê duyệt QH chi tiết tỷ lệ 1/500 Trụ sở công an xã Tiên Lãng huyện Tiên Yên |
|
7 |
Trụ sở Công an xã Đông Ngũ |
Xã Đông Ngũ |
1.000,00 |
|
250,65 |
|
1.250,65 |
DGD, CLN |
Tờ trình số 6757/TTr-CAT-HC ngày 06/10/2022 của Công an tỉnh V/v lập, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng trụ sở Công an xã Đông Ngũ, huyện Tiên Yên; |
|
8 |
Trụ sở Công an xã Hà Lâu |
Xã Hà Lâu |
3.400,00 |
2.113,52 |
|
|
1.286,48 |
CLN |
Tờ trình số 6708/TTr-CAT-HC ngày 06/10/2022 của Công an tỉnh lập V/v lập phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng trụ sở Công an xã Hà Lâu, huyện Tiên Yên; |
|
9 |
Trụ sở Công an xã Đông Hải |
Xã Đông Hải |
2.900,00 |
1.570,70 |
|
|
1.329,30 |
DTT |
QĐ số 3320/QĐ-UBND ngày 24/8/2022 của UBND huyện Tiên Yên vv phê duyệt QH chi tiết tỷ lệ 1/500 Trụ sở công an xã Đông Hải huyện Tiên Yên |
|
10 |
Trụ sở Công an xã Đồng Rui |
Xã Đồng Rui |
3.400,00 |
1.529,50 |
|
|
1.870,50 |
LUC, NTS, HNK, DKV |
QĐ số 3319/QĐ-UBND ngày 24/8/2022 của UBND huyện Tiên Yên vv phê duyệt QH chi tiết tỷ lệ 1/500 Trụ sở công an xã Đồng Rui huyện Tiên Yên |
|
11 |
Trụ sở công an Thị trấn |
Thị trấn |
|
|
|
1.000,00 |
1.000,00 |
CLN |
CV số 1542/CV-CATY ngày 03/8/2022 của Công an huyện Tiên Yên vv đề xuất vị trí XD trụ sở công an thị trấn Tiên Yên |
|
12 |
Bến thủy nội địa Công an nhân dân huyện Tiên Yên |
Xã Tiên Lãng |
|
|
|
2.598,27 |
2.598,27 |
RSX, BCS |
CV số 1543/CV-CATY ngày 03/8/2022 của Công an huyện Tiên Yên vv đề xuất vị trí XD trụ sở làm việc và bến thủy nội địa CAND |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây