Quyết định 3125/QĐ-UBND năm 2013 quyết toán dự án hoàn thành Công trình: Kè chống xói lở thôn Hữu Giang - Sông Kôn do tỉnh Bình Định ban hành
Quyết định 3125/QĐ-UBND năm 2013 quyết toán dự án hoàn thành Công trình: Kè chống xói lở thôn Hữu Giang - Sông Kôn do tỉnh Bình Định ban hành
Số hiệu: | 3125/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Trần Thị Thu Hà |
Ngày ban hành: | 24/10/2013 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 3125/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định |
Người ký: | Trần Thị Thu Hà |
Ngày ban hành: | 24/10/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3125/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 24 tháng 10 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH CÔNG TRÌNH: KÈ CHỐNG XÓI LỞ THÔN HỮU GIANG - SÔNG KÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư số 19/2011/TT-BTC ngày 14/02/2011 của Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 07/2011/QĐ-UBND ngày 28/3/2011 của UBND tỉnh Bình Định về việc ủy quyền phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 2866/TTr-STC-TCĐT ngày 15/10/2013,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành Công trình: Kè chống xói lở thôn Hữu Giang - Sông Kôn như sau:
1. Tên công trình: Kè chống xói lở thôn Hữu Giang - Sông Kôn.
2. Địa điểm xây dựng: xã Tây Giang, huyện Tây Sơn.
3. Chủ đầu tư: UBND huyện Tây Sơn.
4. Đại diện chủ đầu tư: Ban quản lý Dự án Đầu tư và Xây dựng huyện Tây Sơn.
5. Nhà thầu xây dựng: Công ty TNHH Đức Thịnh
6. Thời gian khởi công: 08/6/2010.
7. Thời gian hoàn thành: 15/5/2012.
8. Chi phí đầu tư thực hiện: 3.443.052.000 đồng.
(Ba tỉ, bốn trăm bốn mươi ba triệu, không trăm năm mươi hai nghìn đồng)
- Xây dựng: |
3.095.780.000 đồng |
- Quản lý dự án: |
61.930.000 đồng |
- Tư vấn đầu tư: |
256.644.000 đồng |
+ Khảo sát địa chất: |
43.231.000 đồng |
+ Khảo sát địa hình: |
48.846.000 đồng |
+ Lập báo cáo kinh tế kỹ thuật: |
96.871.000 đồng |
+ Thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công-dự toán: |
8.462.000 đồng |
+ Giám sát thi công xây dựng: |
59.234.000 đồng |
- Chi phí khác: |
28.698.000 đồng |
+ Bảo hiểm công trình: |
19.374.000 đồng |
+ Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật: |
762.000 đồng |
+ Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: |
500.000 đồng |
+ Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán: |
8.062.000 đồng |
9. Nguồn vốn đầu tư theo Quyết định đầu tư:
- Vốn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu và vốn khắc phục hậu quả mưa lũ năm 2010 (đợt 2) là 3 tỉ đồng tại Quyết định số 635/QĐ-CTUBND ngày 28/3/2011 thanh toán cho chi phí xây dựng;
- Các khoản chi còn lại do ngân sách huyện Tây Sơn chi trả.
10. Vốn đã thanh toán đến ngày lập Báo cáo quyết toán: 3.140.780.000 đồng
- Nguồn thu tiền sử dụng đất: |
45.000.000 đồng |
- Vốn hỗ trợ khác: |
191.316.000 đồng |
- Vốn hỗ trợ hậu quả khắc phục mưa lũ năm 2010: |
2.020.792.000 đồng |
- Vốn khắc phục hậu quả lũ lụt miền Trung: |
883.672.000 đồng |
Trong đó: |
|
- Xây dựng: |
3.095.780.000 đồng |
- Tư vấn đầu tư (Khảo sát, lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật): |
45.000.000 đồng |
11. Vốn còn phải thanh toán tiếp: 302.272.000 đồng, trong đó chi phí:
- Quản lý dự án: |
61.930.000 đồng |
- Tư vấn đầu tư xây dựng: |
211.644.000 đồng |
+ Khảo sát, lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật: |
143.948.000 đồng |
+ Thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công-dự toán: |
8.462.000 đồng |
+ Giám sát thi công xây dựng: |
59.234.000 đồng |
- Chi phí khác: |
28.698.000 đồng |
+ Bảo hiểm công trình: |
19.374.000 đồng |
+ Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật: |
762.000 đồng |
+ Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: |
500.000 đồng |
+ Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán: |
8.062.000 đồng |
12. Giá trị tài sản cố định hình thành qua đầu tư:
a) Số lượng: chiều dài kè L = 517,15m; bề rộng mặt kè 5m; mái phía sông m=2; mái phía đồng m=1,5. Bề rộng ngưỡng tràn B=8m, gia cố mái bằng bê tông mác 200 dày 20cm. Mái kè được gia cố lát khan dày 20cm, dăm lót dày 10cm và vải địa kỹ thuật, chân kè bằng chân khay bê tông mác 200.
b) Giá trị tài sản: 3.443.052.000 đồng.
13. Đơn vị tiếp nhận tài sản: UBND xã Tây Giang, huyện Tây Sơn.
Điều 2. Chủ đầu tư có trách nhiệm quản lý, sử dụng công trình theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước. Căn cứ số liệu quyết toán được duyệt, các cơ quan liên quan cấp phát, thanh toán, hạch toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Tây Sơn và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT.
CHỦ TỊCH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây