Quyết định 312/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chính sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk
Quyết định 312/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chính sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu: | 312/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk | Người ký: | Nguyễn Tuấn Hà |
Ngày ban hành: | 18/02/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 312/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký: | Nguyễn Tuấn Hà |
Ngày ban hành: | 18/02/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 312/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 18 tháng 02 năm 2025 |
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính (TTHC);
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Quyết định số 3215/QĐ-UBND ngày 24/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk về việc công bố Danh mục TTHC mới ban hành lĩnh vực Chính sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 19/TTr-SLĐTBXH ngày 13/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC
CHÍNH SÁCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 312/QĐ-UBND ngày 18/02/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Đắk Lắk)
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
UBND cấp xã |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét scan hồ sơ, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý hồ sơ (công chức phụ trách công tác Lao động - Thương binh và Xã hội) |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 |
|
Bước 3 |
Xem xét, thẩm tra hồ sơ, Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
03 |
|
Bước 4 |
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,25 |
|
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo UBND cấp xã, chuyển Văn thư |
Công chức xử lý hồ sơ |
0,25 |
|
Bước 6 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
Văn thư |
0,25 |
|
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC, gửi hồ sơ đến UBND cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,25 |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại UBND cấp xã (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ giấy hợp lệ) |
(1) 05 |
|||
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét scan hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
0,5 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
0,5 |
|
Bước 3 |
Xem xét, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng phê duyệt |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
07 |
|
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
0,5 |
|
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo, chuyển Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,5 |
|
Bước 6 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Văn thư |
0,5 |
|
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC, gửi hồ sơ đến Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại UBND cấp huyện (Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội) (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ giấy hợp lệ) |
(2) 10 |
|||
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét scan hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Người có công |
0,5 |
|
Bước 3 |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Người có công |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
02 |
|
Bước 4 |
Xem xét, thông qua Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo sở |
Lãnh đạo Phòng Người có công |
0,5 |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
0,5 |
|
Bước 6 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
|
Bước 7 |
Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh |
Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Sở Lao động – Thương binh và Xã hội (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ giấy hợp lệ) |
(3) 05 |
|||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Văn phòng phân công cho phòng chuyên môn xử lý |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã |
0,25 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1,5 |
|
Bước 4 |
Thẩm định, thông qua Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã |
1 |
|
Bước 5 |
Xem xét, thông qua Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 |
|
Bước 6 |
Thông qua Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,25 |
|
Bước 7 |
Chuyển Dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn Thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,25 |
|
Bước 8 |
Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Văn thư |
0,25 |
|
Bước 9 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,25 |
|
Bước 10 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,25 |
|
Bước 11 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
|
|
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ giấy hợp lệ) |
(4) 05 |
||
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
Tiếp nhận, lưu vào hồ sơ, chuyển trả kết quả giải quyết TTHC cho UBND cấp huyện, để UBND huyện chuyển cho UBND cấp xã |
Công chức của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|
UBND cấp huyện |
Tiếp nhận, lưu vào hồ sơ, chuyển trả kết quả giải quyết TTHC cho UBND cấp xã |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
||
UBND cấp xã |
Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
(1)+(2) |
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
UBND cấp xã |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét scan hồ sơ, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý hồ sơ (công chức phụ trách công tác Lao động – Thương binh và Xã hội) |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 |
|
Bước 3 |
Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
03 |
|
Bước 4 |
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,25 |
|
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo UBND cấp xã, chuyển Văn thư |
Công chức xử lý hồ sơ |
0,25 |
|
Bước 6 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
Văn thư |
0,25 |
|
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC, gửi hồ sơ đến UBND cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,25 |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại UBND cấp xã (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ giấy hợp lệ) |
(1) 05 |
|||
Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, lưu trữ hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
0,5 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
0,5 |
|
Bước 3 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng phê duyệt |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
07 |
|
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
0,5 |
|
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo, chuyển Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,5 |
|
Bước 6 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Văn thư |
0,5 |
|
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC, gửi hồ sơ đến Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại UBND cấp huyện (Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội ) (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ giấy hợp lệ) |
(2) 10 |
|||
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét scan hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Người có công |
0,5 |
|
Bước 3 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Người có công |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
02 |
|
Bước 4 |
Thẩm định, thông qua Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo sở |
Lãnh đạo Phòng Người có công |
0,5 |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
0,5 |
|
Bước 6 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
|
Bước 7 |
Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND cấp tỉnh |
Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Sở Lao động – Thương binh và Xã hội (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ giấy hợp lệ) |
(3) 05 |
|||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Văn phòng phân công cho phòng chuyên môn xử lý |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã |
0,25 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1,5 |
|
Bước 4 |
Thẩm định, thông qua Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã |
1 |
|
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 |
|
Bước 6 |
Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,25 |
|
Bước 7 |
Tiếp nhận, chuyển Dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn Thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,25 |
|
Bước 8 |
Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Văn thư |
0,25 |
|
Bước 9 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,25 |
|
Bước 10 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,25 |
|
Bước 11 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
|
|
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ giấy hợp lệ) |
(4) 05 |
||
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
Tiếp nhận, lưu vào hồ sơ, chuyển trả kết quả giải quyết TTHC cho UBND cấp huyện, để UBND huyện chuyển cho UBND cấp xã |
Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|
UBND cấp huyện |
Tiếp nhận, lưu vào hồ sơ, chuyển trả kết quả giải quyết TTHC cho UBND cấp xã |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
||
UBND cấp xã |
Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
(1) + (2) |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây