499328

Quyết định 3104/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc

499328
LawNet .vn

Quyết định 3104/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc

Số hiệu: 3104/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc Người ký: Nguyễn Văn Khước
Ngày ban hành: 12/11/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 3104/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
Người ký: Nguyễn Văn Khước
Ngày ban hành: 12/11/2021
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN NHÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3104/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 12 tháng 11 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN LẬP THẠCH, TỈNH VĨNH PHÚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất ;

Căn cứ Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 03/11/2021 của HĐND huyện Lập Thạch thông qua điều chỉnh, bổ sung một số nội dung trong Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 28/7/2021 của Hội đồng nhân dân huyện thông qua quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 434/TTr-STNMT ngày 08/11/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đất nông nghiệp là 10.145,47 ha.

Đất phi nông nghiệp là 7.062,23 ha.

Đất chưa sử dụng là 28,19 ha.

 (Chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo)

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 3.736,43 ha.

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 155,35 ha.

Chuyển đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở là 11,0 ha.

 (Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo)

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:

Chuyển sang đất nông nghiệp là 0,87 ha.

Chuyển sang đất phi nông nghiệp là 4,10 ha.

 (Chi tiết tại biểu số 03 kèm theo)

1.4. Danh mục các công trình dự án thực hiện trong kỳ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Lập Thạch: Được thể hiện chi tiết tại biểu số 10/CH của Báo cáo thuyểt minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc kèm theo Tờ trình số 299/TTr-UBND ngày 04/11/2021 của UBND huyện Lập Thạch, có xác nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường kèm theo Tờ trình số 434/TTr-STNMT ngày 08/11/2021.

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1:25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc.

Điều 2. Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Lập Thạch với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Nội dung điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2021

1.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2021:

Đất nông nghiệp là 13.514,22 ha.

Đất phi nông nghiệp là 3.689,66 ha.

Đất chưa sử dụng là 32,02 ha.

 (Chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo)

1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021:

Đất nông nghiệp là 340,94 ha.

Đất phi nông nghiệp là 18,49 ha.

(Chi tiết tại Biểu số 05 kèm theo)

1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021:

Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp năm 2021 là 353,39 ha.

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 27,86 ha.

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở là 0,07 ha.

 (Chi tiết tại Biểu số 06 kèm theo)

1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021:

Chuyển sang đất phi nông nghiệp là 1,14 ha.

(Chi tiết tại Biểu số 07 kèm theo)

2. Danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm 2021 của huyện Lập Thạch: được thể hiện chi tiết tại biểu số 10A/CH của Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc kèm theo Tờ trình số 299/TTr-UBND ngày 04/11/2021 của UBND huyện Lập Thạch, có xác nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường kèm theo Tờ trình số 434/TTr-STNMT ngày 08/11/2021.

Điều 3. Tổ chức thực hiện.

1. UBND huyện Lập Thạch có trách nhiệm:

1.1. Tổ chức công bố công khai quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

1.2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt;

1.3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai.

1.4. Quản lý, theo dõi kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương, hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, theo dõi, tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất huyện Lập Thạch với UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND huyện Lập Thạch và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Khước

 

Biểu số 01. Diện tích cơ cấu các loại đất trong kỳ quy hoạch

(Kèm theo Quyết định số: 3104/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trang năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Tăng (+), giảm (-) ha

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

17.235,90

100,00

17.235,90

100,00

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.867,60

80,46

10.145,47

58,87

-3.722,13

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.354,87

25,27

3.056,94

17,74

-1.297,93

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.074,10

17,84

2.315,85

13,44

-758,25

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.847,68

10,72

959,43

5,57

-888,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.449,44

20,01

3.034,58

17,61

-414,86

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

438,92

2,55

357,81

2,08

-81,11

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

3.537,64

20,52

2.337,31

13,56

-1.200,33

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

256,14

1,49

213,98

1,24

-42,16

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

218,03

1,26

188,36

1,09

-29,67

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

21,02

0,12

211,04

1,22

190,02

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.335,13

19,35

7.062,23

40,97

3.727,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

12,21

0,07

21,49

0,12

9,28

2.2

Đất an ninh

CAN

2,20

0,01

7,18

0,04

4,98

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2,11

0,01

919,63

5,34

917,52

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

350,80

2,04

350,80

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

14,37

0,08

482,25

2,80

467,88

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

68,68

0,40

57,39

0,33

-11,29

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,59

0,00

0,59

0,00

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

57,67

0,33

154,80

0,90

97,13

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.875,34

10,88

2.956,66

17,15

1.081,32

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.176,04

6,82

1.806,45

10,48

630,41

-

Đất thủy lợi

DTL

413,07

2,40

553,58

3,21

140,51

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

28,86

0,17

38,47

0,22

9,61

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,40

0,04

11,07

0,06

3,67

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

94,75

0,55

112,64

0,65

17,89

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

29,28

0,17

133,29

0,77

104,01

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1,67

0,01

28,45

0,17

26,78

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,79

0,00

0,91

0,01

0,12

-

Đất có di tích lịch sử-văn hoá

DDT

5,34

0,03

13,84

0,08

8,50

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,48

0,02

33,10

0,19

29,62

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

9,27

0,05

12,74

0,07

3,47

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

96,99

0,56

194,34

1,13

97,35

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

0,22

0,00

0,22

0,00

 

-

Đất chợ

DCH

8,17

0,05

17,55

0,10

9,38

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

12,49

0,07

207,31

1,20

194,82

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

648,24

3,76

1.108,35

6,43

460,11

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

83,37

0,48

244,11

1,42

160,74

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,81

0,10

25,12

0,15

7,31

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,46

0,01

1,20

0,01

-1,26

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

10,17

0,06

11,94

0,07

1,77

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

276,98

1,61

276,98

1,61

 

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

249,23

1,45

235,44

1,37

-13,79

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,21

0,01

0,99

0,01

-0,22

3

Đất chưa sử dụng

CSD

33,16

0,19

28,19

0,16

-4,97

 

Biểu số 02. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch

(Kèm theo Quyết định số: 3104/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Bàn Giản

Xã Bắc Bình

Xã Đình Chu

Xã Đồng Ích

Xã Hợp Lý

Xã Liên Hòa

Xã Liễn Sơn

Xã Ngọc Mỹ

Xã Quang Sơn

Xã Thái Hòa

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

3.736,43

156,64

292,77

97,55

231,48

105,77

174,51

266,34

91,53

115,24

246,42

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

1.267,42

69,35

72,33

28,86

128,54

37,58

46,90

54,42

34,51

22,18

96,14

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

752,85

66,16

57,05

3,91

23,80

37,58

43,27

54,42

34,51

22,18

77,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

835,12

22,17

23,77

58,98

50,97

17,63

37,99

68,36

23,05

24,08

26,81

1.3

Đất trồng cây lâu năm

404,37

37,64

19,92

7,86

5,31

8,40

5,45

15,28

6,23

9,16

19,62

1.4

Đất rừng phòng hộ

3,26

 

 

 

 

 

 

 

3,26

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

1.180,74

25,75

176,38

 

39,04

42,16

79,80

126,07

23,55

59,42

102,47

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

34,23

1,73

0,37

1,85

7,62

 

2,54

2,21

0,93

0,40

1,38

1.7

Đất nông nghiệp khác

11,29

 

 

 

 

 

1,83

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

155,35

5,28

2,70

2,12

25,30

 

 

25,28

19,70

11,10

15,25

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

4,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,78

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

1,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,60

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

51,03

5,28

1,70

2,12

25,30

 

 

0,24

0,60

2,27

8,12

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

97,44

 

1,00

 

 

 

 

25,04

19,10

8,83

0,75

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

11,00

 

0,34

0,40

1,80

1,00

 

1,70

0,18

 

0,03

 

Biểu số 02. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch (tiếp theo)

(Kèm theo Quyết định số: 3104/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Xuân Lôi

Xã Xuân Hòa

Xã Vân Trục

Xã Văn Quán

Xã Tử Du

Xã Triệu Đề

Xã Tiên Lữ

TT Lập Thạch

TT Hoa Sơn

TT Sơn Đông

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

280,18

173,70

414,54

155,42

185,23

124,55

102,49

99,64

190,23

232,23

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

113,54

40,99

44,61

78,09

78,28

52,04

34,55

46,63

72,64

115,24

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

51,45

40,99

44,6

25,84

39,00

10,02

5,50

38,04

67,23

9,74

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

98,68

21,92

45,97

49,48

39,31

66,94

36,74

17,96

10,33

94,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

25,18

7,74

97,94

11,24

12,01

2,04

25,19

19,09

46,41

22,66

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

39,89

97,95

226,02

13,79

50,62

 

4,97

13,25

59,61

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

2,89

0,10

 

2,82

1,10

3,53

1,04

2,16

1,24

0,32

1.7

Đất nông nghiệp khác

 

5,00

 

 

3,91

 

 

0,55

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

30,76

4,34

 

10,50

 

0,42

1,00

 

1,60

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

3,80

 

 

 

 

 

 

 

1,60

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

26,96

4,34

 

10,50

 

0,42

0,50

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

1,04

1,22

0,07

0,32

 

 

 

0,60

2,00

0,30

 

Biểu số 03. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích trong kỳ quy hoạch

(Kèm theo Quyết định số: 3104/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Bàn Giản

Xã Bắc Bình

Xã Đình Chu

Xã Đồng Ích

Xã Hợp Lý

Xã Liên Hòa

Xã Liễn Sơn

Xã Ngọc Mỹ

Xã Quang Sơn

Xã Thái Hòa

1

Đất nông nghiệp

0,87

 

 

0,27

 

 

 

 

 

 

0,30

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất nuôi trồng thủy sản

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

1.2

Đất nông nghiệp khác

0,57

 

 

0,27

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

4,10

0,26

 

 

1,00

 

 

0,41

 

 

0,30

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

1,44

0,26

 

 

 

 

 

0,41

 

 

0,30

2.4

Đất cụm công nghiệp

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0,10

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

0,90

 

 

 

0,90

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất ở tại đô thị

0,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 03. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích trong kỳ quy hoạch (tiếp theo)

(Kèm theo Quyết định số: 3104/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Xuân Lôi

Xã Xuân Hòa

Xã Vân Trục

Xã Văn Quán

Xã Tử Du

Xã Triệu Đề

Xã Tiên Lữ

TT Lập Thạch

TT Hoa Sơn

TT Sơn Đông

1

Đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

2

Đất phi nông nghiệp

0,49

 

0,50

 

 

0,06

0,13

0,26

0,39

0,30

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

0,30

 

 

 

 

 

0,13

 

0,04

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

0,19

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

0,26

0,35

0,10

 

Biểu số 04. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2021

 (Kèm theo Quyết định số: 3104/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trang năm 2020

Điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2021

Tăng (+), giảm (-) ha

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

17.235,89

100,00

17.235,89

100,00

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.867,60

80,46

13.514,22

78,41

-353,39

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.354,87

25,27

4.197,51

24,35

-157,36

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.074,10

17,84

2.942,89

17,07

-131,22

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.847,68

10,72

1.813,33

10,52

-34,36

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.449,44

20,01

3.364,34

19,52

-85,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

438,92

2,55

438,92

2,55

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

3.537,64

20,52

3.438,30

19,95

-99,34

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

256,14

1,49

256,14

1,49

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

218,03

1,26

213,13

1,24

-4,90

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

21,02

0,12

48,69

0,28

27,67

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.335,13

19,35

3.689,66

21,40

354,52

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

12,21

0,07

12,96

0,08

0,75

2.2

Đất an ninh

CAN

2,20

0,01

2,20

0,01

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2,11

0,01

147,38

0,86

145,27

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

10,32

0,06

10,32

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

14,37

0,08

16,21

0,09

1,84

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

68,68

0,40

77,61

0,45

8,93

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,59

0,00

0,59

0,00

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

57,67

0,33

57,67

0,33

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.875,34

10,88

1.970,24

11,43

94,90

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.176,04

6,82

1.244,11

7,22

68,06

-

Đất thủy lợi

DTL

413,07

2,40

423,00

2,45

9,93

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

28,86

0,17

30,23

0,18

1,37

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,40

0,04

7,40

0,04

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

94,75

0,55

95,76

0,56

1,01

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

29,28

0,17

29,28

0,17

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1,67

0,01

6,89

0,04

5,23

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,79

0,00

0,79

0,00

 

-

Đất có di tích lịch sử-văn hoá

DDT

5,34

0,03

5,34

0,03

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,48

0,02

9,48

0,05

6,00

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

9,27

0,05

9,27

0,05

 

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

96,99

0,56

100,29

0,58

3,30

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

0,22

0,00

0,22

0,00

 

-

Đất chợ

DCH

8,17

0,05

8,17

0,05

 

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

12,49

0,07

12,49

0,07

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

648,24

3,76

728,69

4,23

80,46

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

83,37

0,48

98,17

0,57

14,80

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,81

0,10

18,15

0,11

0,34

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,46

0,01

2,46

0,01

 

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

10,17

0,06

10,43

0,06

0,25

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

276,98

1,61

276,98

1,61

 

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

249,23

1,45

245,90

1,43

-3,32

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,21

0,01

1,21

0,01

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

33,16

0,19

32,02

0,19

-1,14

 

Biểu số 05. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất trong năm kế hoạch 2021

(Kèm theo Quyết định số: 3104/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Bàn Giản

Xã Bắc Bình

Xã Đình Chu

Xã Đồng Ích

Xã Hợp Lý

Xã Liên Hòa

Xã Liễn Sơn

Xã Ngọc Mỹ

Xã Quang Sơn

Xã Sơn Đông

1

Đất nông nghiệp

NNP

340,94

14,37

14,84

14,64

20,17

7,92

48,53

49,37

8,05

5,18

2,06

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

151,58

8,53

8,83

11,54

10,76

5,47

9,44

12,80

3,09

3,77

1,43

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

125,44

7,03

8,83

0,42

6,01

5,47

9,11

12,80

3,09

3,77

1,43

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

33,79

2,21

1,26

2,23

6,01

0,51

2,38

1,55

0,52

0,01

0,26

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

40,25

1,59

2,40

0,37

1,60

1,94

4,15

4,69

2,00

1,29

0,37

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

110,68

1,53

2,34

 

1,30

 

31,38

30,17

2,44

0,11

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,45

0,51

 

0,50

0,50

 

1,13

0,12

 

 

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,19

 

 

 

 

 

0,06

0,04

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

18,49

0,34

0,10

0,73

0,35

0,10

5,81

4,24

0,00

0,30

0,03

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,42

 

 

 

 

 

1,57

0,46

 

 

 

2.3

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

9,75

0,10

 

0,72

0,10

 

2,81

2,49

 

0,25

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

6,96

 

 

 

 

 

2,32

2,10

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

2,79

0,10

 

0,72

0,10

 

0,49

0,39

 

0,25

 

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,71

0,24

0,10

0,01

0,25

0,10

0,32

0,18

0,00

0,05

0,03

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,33

 

 

 

 

 

1,11

1,11

 

 

 

 

Biểu số 05. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất trong năm kế hoạch 2021 (tiếp theo)

(Kèm theo Quyết định số: 3104/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thái Hòa

Xã Xuân Lôi

Xã Xuân Hòa

Xã Vân Trục

Xã Văn Quán

Xã Tử Du

Xã Triệu Đề

Xã Tiên Lữ

TT Lập Thạch

TT Hoa Sơn

1

Đất nông nghiệp

NNP

15,47

6,30

12,80

11,57

14,53

4,01

6,28

14,33

18,32

52,22

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11,90

1,54

2,32

7,21

10,09

2,18

4,31

5,89

13,51

17,03

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10,90

1,34

2,32

7,21

10,09

2,18

1,69

4,39

11,87

15,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2,20

2,06

1,95

0,55

1,66

0,26

0,73

4,03

1,74

1,62

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,15

2,68

1,21

2,01

2,64

1,22

1,24

1,65

2,94

3,09

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

0,22

0,02

7,31

1,80

0,14

0,34

 

1,25

0,02

30,31

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

0,01

 

1,51

0,05

0,12

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

0,04

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,55

0,00

0,18

0,00

0,00

0,21

0,00

0,15

0,13

5,23

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,39

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,35

 

0,15

 

 

0,15

 

0,05

0,03

2,55

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,34

 

0,04

 

 

 

 

 

0,02

2,14

-

Đất thủy lợi

DTL

0,01

 

0,11

 

 

0,15

 

0,05

0,01

0,41

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,20

0,00

0,03

0,00

0,00

0,06

0,00

0,10

 

 

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

0,18

2.5

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,11

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 06. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm kế hoạch 2021

 (Kèm theo Quyết định số: 3104/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Bàn Giản

Xã Bắc Bình

Xã Đình Chu

Xã Đồng Ích

Xã Hợp Lý

Xã Liên Hòa

Xã Liễn Sơn

Xã Ngọc Mỹ

Xã Quang Sơn

Xã Sơn Đông

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

353,39

24,03

14,84

14,64

20,17

9,20

48,53

49,37

8,05

5,18

2,06

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

157,36

11,53

8,83

11,54

10,76

6,75

9,44

12,80

3,09

3,77

1,43

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

131,22

10,03

8,83

0,42

6,01

6,75

9,11

12,80

3,09

3,77

1,43

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

34,36

2,77

1,26

2,23

6,01

0,51

2,38

1,55

0,52

0,01

0,27

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

85,10

4,59

2,40

0,37

1,60

1,94

18,10

18,64

2,00

1,29

0,37

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

71,48

4,18

2,34

 

1,30

 

17,43

16,22

2,44

0,11

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

4,90

0,96

 

0,50

0,50

 

1,13

0,12

 

 

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,19

 

 

 

 

 

0,06

0,04

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

27,86

 

 

 

 

 

 

1,95

18,10

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

27,86

 

 

 

 

 

 

1,95

18,10

 

 

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 06. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm kế hoạch 2021 (tiếp theo)

 (Kèm theo Quyết định số: 3104/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thái Hòa

Xã Xuân Lôi

Xã Xuân Hòa

Xã Vân Trục

Xã Văn Quán

Xã Tử Du

Xã Triệu Đề

Xã Tiên Lữ

TT Lập Thạch

TT Hoa Sơn

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

15,47

7,30

12,80

11,97

14,53

4,51

5,88

14,33

18,32

52,22

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

11,90

2,54

2,32

7,44

10,09

2,68

4,08

5,89

13,51

17,03

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

10,90

2,34

2,32

7,44

10,09

2,68

1,46

4,39

11,87

15,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

2,20

2,06

1,95

0,67

1,66

0,26

0,61

4,03

1,74

1,62

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,15

2,68

1,21

2,06

2,64

1,22

1,19

1,65

2,94

17,04

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0,22

0,02

7,31

1,80

0,14

0,34

 

1,25

0,02

16,36

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

0,01

 

1,51

0,05

0,12

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

0,04

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

3,47

4,34

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1