Quyết định 3104/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 3104/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu: | 3104/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc | Người ký: | Nguyễn Văn Khước |
Ngày ban hành: | 12/11/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 3104/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký: | Nguyễn Văn Khước |
Ngày ban hành: | 12/11/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN NHÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3104/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 12 tháng 11 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất ;
Căn cứ Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 03/11/2021 của HĐND huyện Lập Thạch thông qua điều chỉnh, bổ sung một số nội dung trong Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 28/7/2021 của Hội đồng nhân dân huyện thông qua quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 434/TTr-STNMT ngày 08/11/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đất nông nghiệp là 10.145,47 ha.
Đất phi nông nghiệp là 7.062,23 ha.
Đất chưa sử dụng là 28,19 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo)
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 3.736,43 ha.
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 155,35 ha.
Chuyển đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở là 11,0 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo)
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:
Chuyển sang đất nông nghiệp là 0,87 ha.
Chuyển sang đất phi nông nghiệp là 4,10 ha.
(Chi tiết tại biểu số 03 kèm theo)
1.4. Danh mục các công trình dự án thực hiện trong kỳ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Lập Thạch: Được thể hiện chi tiết tại biểu số 10/CH của Báo cáo thuyểt minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc kèm theo Tờ trình số 299/TTr-UBND ngày 04/11/2021 của UBND huyện Lập Thạch, có xác nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường kèm theo Tờ trình số 434/TTr-STNMT ngày 08/11/2021.
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1:25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc.
Điều 2. Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Lập Thạch với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Nội dung điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2021
1.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2021:
Đất nông nghiệp là 13.514,22 ha.
Đất phi nông nghiệp là 3.689,66 ha.
Đất chưa sử dụng là 32,02 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo)
1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021:
Đất nông nghiệp là 340,94 ha.
Đất phi nông nghiệp là 18,49 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 05 kèm theo)
1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021:
Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp năm 2021 là 353,39 ha.
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 27,86 ha.
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở là 0,07 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 06 kèm theo)
1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021:
Chuyển sang đất phi nông nghiệp là 1,14 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 07 kèm theo)
2. Danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm 2021 của huyện Lập Thạch: được thể hiện chi tiết tại biểu số 10A/CH của Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc kèm theo Tờ trình số 299/TTr-UBND ngày 04/11/2021 của UBND huyện Lập Thạch, có xác nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường kèm theo Tờ trình số 434/TTr-STNMT ngày 08/11/2021.
1. UBND huyện Lập Thạch có trách nhiệm:
1.1. Tổ chức công bố công khai quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
1.2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt;
1.3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai.
1.4. Quản lý, theo dõi kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương, hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, theo dõi, tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất huyện Lập Thạch với UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND huyện Lập Thạch và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
Biểu số 01. Diện tích cơ cấu các loại đất trong kỳ quy hoạch
(Kèm theo Quyết định số: 3104/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trang năm 2020 |
Quy hoạch đến năm 2030 |
Tăng (+), giảm (-) ha |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
17.235,90 |
100,00 |
17.235,90 |
100,00 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.867,60 |
80,46 |
10.145,47 |
58,87 |
-3.722,13 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.354,87 |
25,27 |
3.056,94 |
17,74 |
-1.297,93 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.074,10 |
17,84 |
2.315,85 |
13,44 |
-758,25 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.847,68 |
10,72 |
959,43 |
5,57 |
-888,25 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.449,44 |
20,01 |
3.034,58 |
17,61 |
-414,86 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
438,92 |
2,55 |
357,81 |
2,08 |
-81,11 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3.537,64 |
20,52 |
2.337,31 |
13,56 |
-1.200,33 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
256,14 |
1,49 |
213,98 |
1,24 |
-42,16 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
218,03 |
1,26 |
188,36 |
1,09 |
-29,67 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
21,02 |
0,12 |
211,04 |
1,22 |
190,02 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.335,13 |
19,35 |
7.062,23 |
40,97 |
3.727,10 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
12,21 |
0,07 |
21,49 |
0,12 |
9,28 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,20 |
0,01 |
7,18 |
0,04 |
4,98 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
2,11 |
0,01 |
919,63 |
5,34 |
917,52 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
350,80 |
2,04 |
350,80 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
14,37 |
0,08 |
482,25 |
2,80 |
467,88 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
68,68 |
0,40 |
57,39 |
0,33 |
-11,29 |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,59 |
0,00 |
0,59 |
0,00 |
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
57,67 |
0,33 |
154,80 |
0,90 |
97,13 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.875,34 |
10,88 |
2.956,66 |
17,15 |
1.081,32 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.176,04 |
6,82 |
1.806,45 |
10,48 |
630,41 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
413,07 |
2,40 |
553,58 |
3,21 |
140,51 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
28,86 |
0,17 |
38,47 |
0,22 |
9,61 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
7,40 |
0,04 |
11,07 |
0,06 |
3,67 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
94,75 |
0,55 |
112,64 |
0,65 |
17,89 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
29,28 |
0,17 |
133,29 |
0,77 |
104,01 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
1,67 |
0,01 |
28,45 |
0,17 |
26,78 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,79 |
0,00 |
0,91 |
0,01 |
0,12 |
- |
Đất có di tích lịch sử-văn hoá |
DDT |
5,34 |
0,03 |
13,84 |
0,08 |
8,50 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3,48 |
0,02 |
33,10 |
0,19 |
29,62 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
9,27 |
0,05 |
12,74 |
0,07 |
3,47 |
- |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
96,99 |
0,56 |
194,34 |
1,13 |
97,35 |
- |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
0,22 |
0,00 |
0,22 |
0,00 |
|
- |
Đất chợ |
DCH |
8,17 |
0,05 |
17,55 |
0,10 |
9,38 |
2.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
12,49 |
0,07 |
207,31 |
1,20 |
194,82 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
648,24 |
3,76 |
1.108,35 |
6,43 |
460,11 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
83,37 |
0,48 |
244,11 |
1,42 |
160,74 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
17,81 |
0,10 |
25,12 |
0,15 |
7,31 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,46 |
0,01 |
1,20 |
0,01 |
-1,26 |
2.15 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
10,17 |
0,06 |
11,94 |
0,07 |
1,77 |
2.16 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
276,98 |
1,61 |
276,98 |
1,61 |
|
2.17 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
249,23 |
1,45 |
235,44 |
1,37 |
-13,79 |
2.18 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,21 |
0,01 |
0,99 |
0,01 |
-0,22 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
33,16 |
0,19 |
28,19 |
0,16 |
-4,97 |
Biểu số 02. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch
(Kèm theo Quyết định số: 3104/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Bàn Giản |
Xã Bắc Bình |
Xã Đình Chu |
Xã Đồng Ích |
Xã Hợp Lý |
Xã Liên Hòa |
Xã Liễn Sơn |
Xã Ngọc Mỹ |
Xã Quang Sơn |
Xã Thái Hòa |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
3.736,43 |
156,64 |
292,77 |
97,55 |
231,48 |
105,77 |
174,51 |
266,34 |
91,53 |
115,24 |
246,42 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
1.267,42 |
69,35 |
72,33 |
28,86 |
128,54 |
37,58 |
46,90 |
54,42 |
34,51 |
22,18 |
96,14 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
752,85 |
66,16 |
57,05 |
3,91 |
23,80 |
37,58 |
43,27 |
54,42 |
34,51 |
22,18 |
77,55 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
835,12 |
22,17 |
23,77 |
58,98 |
50,97 |
17,63 |
37,99 |
68,36 |
23,05 |
24,08 |
26,81 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
404,37 |
37,64 |
19,92 |
7,86 |
5,31 |
8,40 |
5,45 |
15,28 |
6,23 |
9,16 |
19,62 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
3,26 |
|
|
|
|
|
|
|
3,26 |
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
1.180,74 |
25,75 |
176,38 |
|
39,04 |
42,16 |
79,80 |
126,07 |
23,55 |
59,42 |
102,47 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
34,23 |
1,73 |
0,37 |
1,85 |
7,62 |
|
2,54 |
2,21 |
0,93 |
0,40 |
1,38 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
11,29 |
|
|
|
|
|
1,83 |
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
155,35 |
5,28 |
2,70 |
2,12 |
25,30 |
|
|
25,28 |
19,70 |
11,10 |
15,25 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
4,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,78 |
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
1,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,60 |
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác |
51,03 |
5,28 |
1,70 |
2,12 |
25,30 |
|
|
0,24 |
0,60 |
2,27 |
8,12 |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
97,44 |
|
1,00 |
|
|
|
|
25,04 |
19,10 |
8,83 |
0,75 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
11,00 |
|
0,34 |
0,40 |
1,80 |
1,00 |
|
1,70 |
0,18 |
|
0,03 |
Biểu số 02. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch (tiếp theo)
(Kèm theo Quyết định số: 3104/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Xuân Lôi |
Xã Xuân Hòa |
Xã Vân Trục |
Xã Văn Quán |
Xã Tử Du |
Xã Triệu Đề |
Xã Tiên Lữ |
TT Lập Thạch |
TT Hoa Sơn |
TT Sơn Đông |
||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
280,18 |
173,70 |
414,54 |
155,42 |
185,23 |
124,55 |
102,49 |
99,64 |
190,23 |
232,23 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
113,54 |
40,99 |
44,61 |
78,09 |
78,28 |
52,04 |
34,55 |
46,63 |
72,64 |
115,24 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
51,45 |
40,99 |
44,6 |
25,84 |
39,00 |
10,02 |
5,50 |
38,04 |
67,23 |
9,74 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
98,68 |
21,92 |
45,97 |
49,48 |
39,31 |
66,94 |
36,74 |
17,96 |
10,33 |
94,01 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
25,18 |
7,74 |
97,94 |
11,24 |
12,01 |
2,04 |
25,19 |
19,09 |
46,41 |
22,66 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
39,89 |
97,95 |
226,02 |
13,79 |
50,62 |
|
4,97 |
13,25 |
59,61 |
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
2,89 |
0,10 |
|
2,82 |
1,10 |
3,53 |
1,04 |
2,16 |
1,24 |
0,32 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
|
5,00 |
|
|
3,91 |
|
|
0,55 |
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
30,76 |
4,34 |
|
10,50 |
|
0,42 |
1,00 |
|
1,60 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác |
|
3,80 |
|
|
|
|
|
|
|
1,60 |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
26,96 |
4,34 |
|
10,50 |
|
0,42 |
0,50 |
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
1,04 |
1,22 |
0,07 |
0,32 |
|
|
|
0,60 |
2,00 |
0,30 |
Biểu số 03. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích trong kỳ quy hoạch
(Kèm theo Quyết định số: 3104/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Bàn Giản |
Xã Bắc Bình |
Xã Đình Chu |
Xã Đồng Ích |
Xã Hợp Lý |
Xã Liên Hòa |
Xã Liễn Sơn |
Xã Ngọc Mỹ |
Xã Quang Sơn |
Xã Thái Hòa |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
0,87 |
|
|
0,27 |
|
|
|
|
|
|
0,30 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
1.2 |
Đất nông nghiệp khác |
0,57 |
|
|
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
4,10 |
0,26 |
|
|
1,00 |
|
|
0,41 |
|
|
0,30 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
1,44 |
0,26 |
|
|
|
|
|
0,41 |
|
|
0,30 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
0,90 |
|
|
|
0,90 |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
0,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số: 3104/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Xuân Lôi |
Xã Xuân Hòa |
Xã Vân Trục |
Xã Văn Quán |
Xã Tử Du |
Xã Triệu Đề |
Xã Tiên Lữ |
TT Lập Thạch |
TT Hoa Sơn |
TT Sơn Đông |
||
1 |
Đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
0,49 |
|
0,50 |
|
|
0,06 |
0,13 |
0,26 |
0,39 |
0,30 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
0,30 |
|
|
|
|
|
0,13 |
|
0,04 |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
0,19 |
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
2.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
0,26 |
0,35 |
0,10 |
Biểu số 04. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2021
(Kèm theo Quyết định số: 3104/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trang năm 2020 |
Điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 |
Tăng (+), giảm (-) ha |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
17.235,89 |
100,00 |
17.235,89 |
100,00 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.867,60 |
80,46 |
13.514,22 |
78,41 |
-353,39 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.354,87 |
25,27 |
4.197,51 |
24,35 |
-157,36 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.074,10 |
17,84 |
2.942,89 |
17,07 |
-131,22 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.847,68 |
10,72 |
1.813,33 |
10,52 |
-34,36 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.449,44 |
20,01 |
3.364,34 |
19,52 |
-85,10 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
438,92 |
2,55 |
438,92 |
2,55 |
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3.537,64 |
20,52 |
3.438,30 |
19,95 |
-99,34 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
256,14 |
1,49 |
256,14 |
1,49 |
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
218,03 |
1,26 |
213,13 |
1,24 |
-4,90 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
21,02 |
0,12 |
48,69 |
0,28 |
27,67 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.335,13 |
19,35 |
3.689,66 |
21,40 |
354,52 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
12,21 |
0,07 |
12,96 |
0,08 |
0,75 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,20 |
0,01 |
2,20 |
0,01 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
2,11 |
0,01 |
147,38 |
0,86 |
145,27 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
10,32 |
0,06 |
10,32 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
14,37 |
0,08 |
16,21 |
0,09 |
1,84 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
68,68 |
0,40 |
77,61 |
0,45 |
8,93 |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,59 |
0,00 |
0,59 |
0,00 |
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
57,67 |
0,33 |
57,67 |
0,33 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.875,34 |
10,88 |
1.970,24 |
11,43 |
94,90 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.176,04 |
6,82 |
1.244,11 |
7,22 |
68,06 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
413,07 |
2,40 |
423,00 |
2,45 |
9,93 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
28,86 |
0,17 |
30,23 |
0,18 |
1,37 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
7,40 |
0,04 |
7,40 |
0,04 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
94,75 |
0,55 |
95,76 |
0,56 |
1,01 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
29,28 |
0,17 |
29,28 |
0,17 |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
1,67 |
0,01 |
6,89 |
0,04 |
5,23 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,79 |
0,00 |
0,79 |
0,00 |
|
- |
Đất có di tích lịch sử-văn hoá |
DDT |
5,34 |
0,03 |
5,34 |
0,03 |
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3,48 |
0,02 |
9,48 |
0,05 |
6,00 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
9,27 |
0,05 |
9,27 |
0,05 |
|
- |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
96,99 |
0,56 |
100,29 |
0,58 |
3,30 |
- |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
0,22 |
0,00 |
0,22 |
0,00 |
|
- |
Đất chợ |
DCH |
8,17 |
0,05 |
8,17 |
0,05 |
|
2.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
12,49 |
0,07 |
12,49 |
0,07 |
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
648,24 |
3,76 |
728,69 |
4,23 |
80,46 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
83,37 |
0,48 |
98,17 |
0,57 |
14,80 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
17,81 |
0,10 |
18,15 |
0,11 |
0,34 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,46 |
0,01 |
2,46 |
0,01 |
|
2.15 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
10,17 |
0,06 |
10,43 |
0,06 |
0,25 |
2.16 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
276,98 |
1,61 |
276,98 |
1,61 |
|
2.17 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
249,23 |
1,45 |
245,90 |
1,43 |
-3,32 |
2.18 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,21 |
0,01 |
1,21 |
0,01 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
33,16 |
0,19 |
32,02 |
0,19 |
-1,14 |
Biểu số 05. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất trong năm kế hoạch 2021
(Kèm theo Quyết định số: 3104/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Bàn Giản |
Xã Bắc Bình |
Xã Đình Chu |
Xã Đồng Ích |
Xã Hợp Lý |
Xã Liên Hòa |
Xã Liễn Sơn |
Xã Ngọc Mỹ |
Xã Quang Sơn |
Xã Sơn Đông |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
340,94 |
14,37 |
14,84 |
14,64 |
20,17 |
7,92 |
48,53 |
49,37 |
8,05 |
5,18 |
2,06 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
151,58 |
8,53 |
8,83 |
11,54 |
10,76 |
5,47 |
9,44 |
12,80 |
3,09 |
3,77 |
1,43 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
125,44 |
7,03 |
8,83 |
0,42 |
6,01 |
5,47 |
9,11 |
12,80 |
3,09 |
3,77 |
1,43 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
33,79 |
2,21 |
1,26 |
2,23 |
6,01 |
0,51 |
2,38 |
1,55 |
0,52 |
0,01 |
0,26 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
40,25 |
1,59 |
2,40 |
0,37 |
1,60 |
1,94 |
4,15 |
4,69 |
2,00 |
1,29 |
0,37 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
110,68 |
1,53 |
2,34 |
|
1,30 |
|
31,38 |
30,17 |
2,44 |
0,11 |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
4,45 |
0,51 |
|
0,50 |
0,50 |
|
1,13 |
0,12 |
|
|
|
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,19 |
|
|
|
|
|
0,06 |
0,04 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
18,49 |
0,34 |
0,10 |
0,73 |
0,35 |
0,10 |
5,81 |
4,24 |
0,00 |
0,30 |
0,03 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
3,42 |
|
|
|
|
|
1,57 |
0,46 |
|
|
|
2.3 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
9,75 |
0,10 |
|
0,72 |
0,10 |
|
2,81 |
2,49 |
|
0,25 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
6,96 |
|
|
|
|
|
2,32 |
2,10 |
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
2,79 |
0,10 |
|
0,72 |
0,10 |
|
0,49 |
0,39 |
|
0,25 |
|
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,71 |
0,24 |
0,10 |
0,01 |
0,25 |
0,10 |
0,32 |
0,18 |
0,00 |
0,05 |
0,03 |
2.6 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
3,33 |
|
|
|
|
|
1,11 |
1,11 |
|
|
|
Biểu số 05. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất trong năm kế hoạch 2021 (tiếp theo)
(Kèm theo Quyết định số: 3104/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Thái Hòa |
Xã Xuân Lôi |
Xã Xuân Hòa |
Xã Vân Trục |
Xã Văn Quán |
Xã Tử Du |
Xã Triệu Đề |
Xã Tiên Lữ |
TT Lập Thạch |
TT Hoa Sơn |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
15,47 |
6,30 |
12,80 |
11,57 |
14,53 |
4,01 |
6,28 |
14,33 |
18,32 |
52,22 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
11,90 |
1,54 |
2,32 |
7,21 |
10,09 |
2,18 |
4,31 |
5,89 |
13,51 |
17,03 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10,90 |
1,34 |
2,32 |
7,21 |
10,09 |
2,18 |
1,69 |
4,39 |
11,87 |
15,55 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2,20 |
2,06 |
1,95 |
0,55 |
1,66 |
0,26 |
0,73 |
4,03 |
1,74 |
1,62 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,15 |
2,68 |
1,21 |
2,01 |
2,64 |
1,22 |
1,24 |
1,65 |
2,94 |
3,09 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
0,22 |
0,02 |
7,31 |
1,80 |
0,14 |
0,34 |
|
1,25 |
0,02 |
30,31 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
1,51 |
0,05 |
0,12 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
0,04 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,55 |
0,00 |
0,18 |
0,00 |
0,00 |
0,21 |
0,00 |
0,15 |
0,13 |
5,23 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,39 |
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,35 |
|
0,15 |
|
|
0,15 |
|
0,05 |
0,03 |
2,55 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,34 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
0,02 |
2,14 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,01 |
|
0,11 |
|
|
0,15 |
|
0,05 |
0,01 |
0,41 |
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,20 |
0,00 |
0,03 |
0,00 |
0,00 |
0,06 |
0,00 |
0,10 |
|
|
2.4 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
0,18 |
2.5 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,11 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 06. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm kế hoạch 2021
(Kèm theo Quyết định số: 3104/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Bàn Giản |
Xã Bắc Bình |
Xã Đình Chu |
Xã Đồng Ích |
Xã Hợp Lý |
Xã Liên Hòa |
Xã Liễn Sơn |
Xã Ngọc Mỹ |
Xã Quang Sơn |
Xã Sơn Đông |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
353,39 |
24,03 |
14,84 |
14,64 |
20,17 |
9,20 |
48,53 |
49,37 |
8,05 |
5,18 |
2,06 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
157,36 |
11,53 |
8,83 |
11,54 |
10,76 |
6,75 |
9,44 |
12,80 |
3,09 |
3,77 |
1,43 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
131,22 |
10,03 |
8,83 |
0,42 |
6,01 |
6,75 |
9,11 |
12,80 |
3,09 |
3,77 |
1,43 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
34,36 |
2,77 |
1,26 |
2,23 |
6,01 |
0,51 |
2,38 |
1,55 |
0,52 |
0,01 |
0,27 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
85,10 |
4,59 |
2,40 |
0,37 |
1,60 |
1,94 |
18,10 |
18,64 |
2,00 |
1,29 |
0,37 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
71,48 |
4,18 |
2,34 |
|
1,30 |
|
17,43 |
16,22 |
2,44 |
0,11 |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
4,90 |
0,96 |
|
0,50 |
0,50 |
|
1,13 |
0,12 |
|
|
|
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,19 |
|
|
|
|
|
0,06 |
0,04 |
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
27,86 |
|
|
|
|
|
|
1,95 |
18,10 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
27,86 |
|
|
|
|
|
|
1,95 |
18,10 |
|
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 06. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm kế hoạch 2021 (tiếp theo)
(Kèm theo Quyết định số: 3104/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Thái Hòa |
Xã Xuân Lôi |
Xã Xuân Hòa |
Xã Vân Trục |
Xã Văn Quán |
Xã Tử Du |
Xã Triệu Đề |
Xã Tiên Lữ |
TT Lập Thạch |
TT Hoa Sơn |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
15,47 |
7,30 |
12,80 |
11,97 |
14,53 |
4,51 |
5,88 |
14,33 |
18,32 |
52,22 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
11,90 |
2,54 |
2,32 |
7,44 |
10,09 |
2,68 |
4,08 |
5,89 |
13,51 |
17,03 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
10,90 |
2,34 |
2,32 |
7,44 |
10,09 |
2,68 |
1,46 |
4,39 |
11,87 |
15,55 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
2,20 |
2,06 |
1,95 |
0,67 |
1,66 |
0,26 |
0,61 |
4,03 |
1,74 |
1,62 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1,15 |
2,68 |
1,21 |
2,06 |
2,64 |
1,22 |
1,19 |
1,65 |
2,94 |
17,04 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
0,22 |
0,02 |
7,31 |
1,80 |
0,14 |
0,34 |
|
1,25 |
0,02 |
16,36 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
1,51 |
0,05 |
0,12 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
0,04 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
3,47 |
4,34 |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |