Quyết định 3104/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý nhà nước về thanh niên cho đội ngũ cán bộ, công chức làm công tác quản lý nhà nước về thanh niên tỉnh Thừa Thiên Huế, giai đoạn 2019-2020
Quyết định 3104/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý nhà nước về thanh niên cho đội ngũ cán bộ, công chức làm công tác quản lý nhà nước về thanh niên tỉnh Thừa Thiên Huế, giai đoạn 2019-2020
Số hiệu: | 3104/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Nguyễn Dung |
Ngày ban hành: | 29/12/2018 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 3104/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký: | Nguyễn Dung |
Ngày ban hành: | 29/12/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3104/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 29 tháng 12 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 78/2017/NĐ-CP ngày 03/7/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 120/2007/NĐ-CP ngày 23 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thanh niên;
Căn cứ Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức; Công văn số 488/BNV-CTTN ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn thực hiện một số nhiệm vụ trọng tâm trong công tác quản lý nhà nước về thanh niên năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 1042/QĐ-TTg ngày 17/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển thanh niên Việt Nam giai đoạn II (2016-2020);
Căn cứ Kế hoạch số 89/KH-UBND ngày 09/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về triển khai thực hiện Chiến lược phát triển thanh niên tỉnh Thừa Thiên Huế, giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 05/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức giai đoạn 2016-2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý nhà nước về thanh niên cho đội ngũ cán bộ, công chức làm công tác quản lý nhà nước về thanh niên tỉnh Thừa Thiên Huế, giai đoạn 2019-2020 với các nội dung sau:
1. Mục tiêu
a) Góp phần xây dựng đội ngũ cán bộ, công chức làm công tác thanh niên có bản lĩnh chính trị vững vàng, có phẩm chất đạo đức, có kiến thức chuyên môn và kỹ năng nghiệp vụ đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ được giao.
b) Trang bị kỹ năng phân tích, đánh giá; kỹ năng xây dựng và hoạch định chính sách đối với thanh niên và công tác thanh niên cho đội ngũ cán bộ, công chức làm công tác thanh niên.
c) Cán bộ, công chức làm công tác thanh niên thường xuyên được bồi dưỡng nâng cao trình độ lý luận; kiến thức, kỹ năng hoạt động chuyên môn nghiệp vụ và các kiến thức bổ trợ khác theo quy định. Phấn đấu hàng năm có từ 60-70% đội ngũ cán bộ, công chức làm công tác quản lý nhà nước về thanh niên các cấp được đào tạo, bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng nghiệp vụ quản lý nhà nước theo quy định nhằm đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ được giao.
2. Đối tượng được bồi dưỡng
Là cán bộ, công chức làm công tác quản lý nhà nước về thanh niên, số lượng: 522 người, cụ thể như sau:
- Cán bộ, công chức của các sở, ban, ngành trực tiếp tham mưu, xây dựng và thực hiện chế độ, chính sách pháp luật đối với thanh niên (24 người).
- Lãnh đạo, công chức thuộc Phòng Nội vụ các huyện, thị xã và thành phố Huế (18 người).
- Bí thư, Phó Bí thư Đoàn TNCS Hồ Chí Minh các huyện, thị xã, thành phố Huế; Ban Công tác thanh niên, Ban Đoàn kết tập hợp thanh niên tỉnh Đoàn; Bí thư, Phó Bí thư Đoàn Khối các cơ quan và Khối các doanh nghiệp tỉnh (24 người).
- Lãnh đạo và công chức UBND cấp xã được phân công theo dõi, thực hiện chức năng quản lý nhà nước về thanh niên (304 người).
- Bí thư Đoàn TNCS Hồ Chí Minh cấp xã (152 người).
3. Nội dung bồi dưỡng
a) Kiến thức chung quản lý nhà nước về thanh niên và công tác thanh niên:
- Những quan điểm, chủ trương, đường lối lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam về thanh niên và công tác thanh niên
- Các văn bản quy phạm pháp luật về thanh niên và công tác thanh niên.
- Hướng dẫn triển khai thực hiện Chiến lược phát triển thanh niên Việt Nam giai đoạn II (2017-2020).
- Hướng dẫn triển khai thực hiện Nghị định số 78/2017/NĐ-CP ngày 03/7/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 120/2007/NĐ-CP ngày 23/7/2007.
- Hướng dẫn thực hiện Thông tư số 11/2018/TT-BNV ngày 14/9/2018 của Bộ Nội vụ ban hành Bộ chỉ tiêu thống kê về thanh niên Việt Nam.
b) Nghiệp vụ QLNN về thanh niên và việc thực hiện cơ chế, chính sách đối với thanh niên:
- Kỹ năng lập kế hoạch; xây dựng chương trình, đề án, dự án về thanh niên; kỹ năng lồng ghép, phối hợp giữa các sở, ban, ngành cấp tỉnh có liên quan về công tác thanh niên.
- Kỹ năng lập kế hoạch; xây dựng chương trình, đề án, dự án về thanh niên; kỹ năng lồng ghép, phối hợp giữa Sở Nội vụ với các sở, ban ngành cấp tỉnh, các địa phương có liên quan đến thanh niên và công tác thanh niên.
- Tổ chức triển khai thực hiện các chương trình, đề án, dự án của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ và của UBND tỉnh để cụ thể hóa chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước về thanh niên và công tác thanh niên tại các cơ quan, địa phương trong tỉnh (theo phân công nhiệm vụ tại Kế hoạch số 89/KH-UBND, ngày 09/6/2016 của UBND tỉnh triển khai thực hiện Chiến lược phát triển thanh niên tỉnh Thừa Thiên Huế, giai đoạn 2016-2020).
- Kỹ năng kiểm tra, giám sát việc thực hiện chính sách pháp luật cho thanh niên và công tác thanh niên.
c) Mối quan hệ phối hợp giữa cơ quan thực hiện chức năng, nhiệm vụ quản lý nhà nước về công tác thanh niên với các cơ quan, tổ chức có liên quan:
- Công tác Đoàn và phong trào thanh niên; những yêu cầu đặt ra đối với công tác Đoàn và phong trào thanh niên tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Nhiệm vụ và giải pháp thực hiện có hiệu quả Đề án giáo dục và phổ biến pháp luật cho thanh thiếu niên tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016-2022.
- Nhiệm vụ và giải pháp thực hiện Đề án Đào tạo nghề, tạo việc làm cho thanh niên tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Chương trình phổ biến, giáo dục sức khỏe sinh sản, tuyên truyền chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình và giáo dục tiền hôn nhân cho thanh niên.
4. Tổ chức bồi dưỡng
a) Số lượng, thời gian tổ chức bồi dưỡng:
Từ năm 2019 - 2020, tổ chức 08 lớp bồi dưỡng, đảm bảo mỗi năm các đối tượng được bồi dưỡng ít nhất 01 lần (đính kèm phụ lục 2)
Cụ thể như sau:
- Năm 2019: Tổ chức 04 lớp bồi dưỡng, tổng 278 người
Đối tượng bồi dưỡng:
+ Cán bộ, công chức thực hiện nhiệm vụ QLNN về thanh niên và công tác thanh niên các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
+ Cán bộ Đoàn cấp tỉnh;
+ Bí thư hoặc Phó Bí thư Đoàn Khối các cơ quan tỉnh, Khối Doanh nghiệp tỉnh; Trưởng ban Ban công tác thanh niên Quân đội và Công an tỉnh;
+ Cán bộ Đoàn cấp huyện;
+ Lãnh đạo, công chức Phòng Nội vụ các huyện, thị xã, thành phố Huế;
+ Lãnh đạo UBND cấp xã được phân công theo dõi công tác thanh niên.
- Năm 2020: Tổ chức 04 lớp bồi dưỡng, tổng 244 người.
Số lượng mỗi lớp: 61 người.
Đối tượng:
+ Cán bộ Đoàn TNCS Hồ Chí Minh cấp xã.
+ Công chức cấp xã.
- Thời gian bồi dưỡng: 04 ngày/lớp.
b) Phương pháp bồi dưỡng:
- Vận dụng các phương pháp giảng dạy mới phù hợp, phát huy tính chủ động, tích cực của người học; tăng cường sự tương tác giữa giảng viên và người học.
- Kết hợp giữa lý luận và thực tiễn của công tác thanh niên đang đặt ra (tham quan, nghiên cứu thực tế, giao lưu học hỏi kinh nghiệm của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh).
c) Đội ngũ giảng viên, báo cáo viên:
Đội ngũ giáo viên, báo cáo viên là người có đủ trình độ, năng lực, phẩm chất đạo đức đáp ứng yêu cầu đề ra. Chú trọng mời các giảng viên là các chuyên gia, những nhà quản lý, những nhà hoạch định, xây dựng chính sách có nhiều kinh nghiệm thực tiễn và nghiên cứu sâu về thanh niên và công tác thanh niên như: Trường Chính trị Nguyễn Chí Thanh, Tỉnh Đoàn TNCS Hồ Chí Minh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Tư pháp, Sở Nội vụ... trực tiếp giảng dạy.
5. Kinh phí và nguồn kinh phí thực hiện
a) Kinh phí bảo đảm thực hiện các nội dung sau:
- In ấn tài liệu liên quan đến nghiệp vụ QLNN về công tác thanh niên;
- Tổ chức các lớp bồi dưỡng cho cán bộ, công chức làm công tác QLNN về công tác thanh niên và các chi phí khác có liên quan.
Tổng kinh phí cho 08 lớp học là: 336.000.000 đồng.
(Bằng chữ: Ba trăm ba mươi sáu triệu đồng)
(Có bảng dự toán kinh phí chi tiết kèm theo)
b) Nguồn kinh phí:
- Kinh phí thực hiện Kế hoạch được bố trí từ nguồn ngân sách nhà nước dành cho chương trình đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước; kinh phí huy động các nguồn lực chương trình mục tiêu quốc gia và các nguồn huy động hợp pháp khác .
- Việc sử dụng nguồn kinh phí theo Thông tư số 139/2010/TT-BTC của Bộ Tài chính Quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức và Quyết định số 06/2013/QĐ-UBND ngày 29/01/2013 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế.
1. Sở Nội vụ:
- Lập kế hoạch, xây dựng nội dung, chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý nhà nước về thanh niên giai đoạn 2019-2020 và kế hoạch bồi dưỡng cụ thể từng năm kèm dự toán kinh phí.
- Tổ chức các lớp bồi dưỡng nghiệp vụ QLNN về thanh niên cho đội ngũ cán bộ, công chức làm công tác QLNN về thanh niên theo kế hoạch đã được phê duyệt.
- Phối hợp với các cơ quan, đơn vị và cán bộ giảng dạy xây dựng kế hoạch cụ thể thời gian, chương trình tổ chức lớp học; lập danh sách, thông báo triệu tập học viên và hợp đồng, tổ chức triển khai các lớp đào tạo, bồi dưỡng.
- Thường xuyên báo cáo các nội dung theo tiến trình thực hiện và tổng hợp, báo cáo kết quả cho UBND tỉnh, Vụ Công tác Thanh niên - Bộ Nội vụ.
2. Sở Tài chính:
Trên cơ sở dự toán của Sở Nội vụ, hằng năm bố trí nguồn ngân sách và cấp kinh phí cho Sở Nội vụ để đảm bảo thực hiện kế hoạch; giám sát, kiểm tra và hướng dẫn quyết toán tài chính, đảm bảo sử dụng nguồn kinh phí có hiệu quả.
3. Lãnh đạo các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế và các cơ quan, tổ chức liên quan bố trí cán bộ, công chức tham gia đầy đủ các lớp bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý nhà nước về thanh niên.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tài chính; thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị và tổ chức có liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DỰ TOÁN KINH PHÍ TỔ CHỨC BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC VỀ THANH NIÊN GIAI ĐOẠN 2019-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3104/QĐ-UBND ngày 29/12/2018 của UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý nhà nước về thanh niên giai đoạn 2019-2020 (Dự toán kinh phí cho 01 lớp học gồm 65 người)
TT |
Nội dung |
Số lượng |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
Ghi chú |
I |
Kinh phí 01 lớp |
42.000.000 |
|
||
1 |
Chi phí giảng viên (500.000đ/buổi x 08 buổi) |
8 |
500.000 |
4.000.000 |
|
2 |
Giáo trình, tài liệu học tập (65 người x 50.000đ) |
65 |
50.000 |
3.250.000 |
|
3 |
Hội trường, máy chiếu (04 ngày x 2.500.000đ) |
4 |
2.500.000 |
10.000.000 |
|
4 |
Văn phòng phẩm, học cụ thực hành, tem thư |
1 |
1.000.000 |
1.000.000 |
|
5 |
Chi phí khai giảng, bế giảng |
1 |
2.000.000 |
2.000.000 |
|
6 |
Giải khát giữa giờ (65 người x 04 ngày x 30.000đ) |
65 |
30.000 |
7.800.000 |
|
7 |
Cấp chứng chỉ học tập |
65 |
30.000 |
1.950.000 |
|
8 |
Hỗ trợ lưu trú cho học viên ở xa trên 30km, học viên thuộc các xã bãi ngang theo Quyết định số 539 của Thủ tướng Chính phủ (50 người x 04 đêm x 60.000đ) |
50 |
60.000 |
12.000.000 |
|
II |
Kinh phí năm 2019 (04 lớp) |
4 |
42.000.000 |
168.000.000 |
|
III |
Kinh phí năm 2020 (04 lớp) |
4 |
42.000.000 |
168.000.000 |
|
Tổng cộng: |
336.000.000 |
|
|||
(Bằng chữ: Ba trăm ba mươi sáu triệu đồng) |
KẾ HOẠCH BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ QLNN VỀ
THANH NIÊN GIAI ĐOẠN 2019-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3104/QĐ-UBND ngày
29/12/2018 của UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch bồi dưỡng
nghiệp vụ quản lý nhà nước về thanh niên giai đoạn 2019-2020)
TT |
NỘI DUNG |
SỐ LỚP |
SỐ LƯỢNG (người) |
CƠ QUAN CHỦ TRÌ |
CƠ QUAN PHỐI HỢP |
GHI CHÚ |
I |
NĂM 2019 |
4 LỚP |
278 |
|
|
|
|
Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ QLNN về thanh niên dành cho cán bộ Đoàn cấp tỉnh; công chức các sở, ban, ngành; công chức Phòng Nội vụ các huyện, thị xã, thành phố; lãnh đạo và công chức cấp xã |
1 |
66 |
Sở Nội vụ |
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh; - Tỉnh Đoàn; các huyện, thị, thành Đoàn; - UBND các huyện, thị xã, thành phố. |
Ngân sách tỉnh |
1 |
76 |
Sở Nội vụ |
Các xã, phường, thị trấn |
|||
1 |
76 |
Sở Nội vụ |
Các xã, phường, thị trấn |
|||
1 |
60 |
Sở Nội vụ |
Các xã, phường, thị trấn |
|||
II |
NĂM 2020 |
4 LỚP |
244 |
|
|
|
|
Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ QLNN về thanh niên dành cho cán bộ Đoàn và công chức cấp xã |
1 |
61 |
Sở Nội vụ |
Các xã, phường, thị trấn |
Ngân sách tỉnh |
1 |
61 |
Sở Nội vụ |
Các xã, phường, thị trấn |
|||
1 |
61 |
Sở Nội vụ |
Các xã, phường, thị trấn |
|||
1 |
61 |
Sở Nội vụ |
Các xã, phường, thị trấn |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây