Quyết định 3103/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh, giá đất cụ thể làm căn cứ bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng thực hiện Dự án đường cao tốc Pháp Vân-Cầu Giẽ theo hình thức Hợp đồng BOT đoạn qua huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội
Quyết định 3103/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh, giá đất cụ thể làm căn cứ bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng thực hiện Dự án đường cao tốc Pháp Vân-Cầu Giẽ theo hình thức Hợp đồng BOT đoạn qua huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội
Số hiệu: | 3103/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Nguyễn Doãn Toản |
Ngày ban hành: | 15/06/2016 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 3103/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội |
Người ký: | Nguyễn Doãn Toản |
Ngày ban hành: | 15/06/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3103/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 15 tháng 06 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định các nội dung thuộc thẩm quyền của UBND thành phố Hà Nội do Luật Đất đai 2013 và các Nghị định của Chính phủ giao cho về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 74/2014/QĐ-UBND ngày 02/10/2014 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định một số nội dung thuộc thẩm quyền của UBND Thành phố được Luật Đất đai 2013 và các Nghị định của Chính phủ, các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính giao trong việc xác định giá đất cụ thể trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Xét Tờ trình số 5003/TTr-STNMT-KTĐ ngày 02/6/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt hệ số điều chỉnh, giá đất cụ thể làm căn cứ bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng thực hiện Dự án đường cao tốc Pháp Vân-Cầu Giẽ theo hình thức Hợp đồng BOT đoạn qua huyện Thường Tín như sau:
1. Giá bồi thường giải phóng mặt bằng:
- VT1 đường liên xã Quán Gánh-Ninh Sở (đoạn từ giáp QL1A đến QL1B): Hệ số điều chỉnh giá đất ở làm căn cứ bồi thường giải phóng mặt bằng là 1,97 lần so với giá đất ở cùng vị trí quy định tại Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND thành phố Hà Nội; giá đất cụ thể (làm tròn) là 11.426.000 đồng/m2 (Mười một triệu bốn trăm hai mươi sáu nghìn đồng trên một mét vuông);
- VT2 đường liên xã Quán Gánh-Ninh Sở (đoạn từ giáp QL1A đến QL1B): Hệ số điều chỉnh giá đất ở làm căn cứ bồi thường giải phóng mặt bằng là 1,90 lần so với giá đất ở cùng vị trí quy định tại Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND thành phố Hà Nội; giá đất cụ thể (làm tròn) là 7.934.000 đồng/m2 (Bẩy triệu chín trăm ba mươi tư nghìn đồng trên một mét vuông);
- VT1 đường liên xã Quán Gánh-Ninh Sở (đoạn từ giáp QL1B đến giáp đê sông Hồng): Hệ số điều chỉnh giá đất ở làm căn cứ bồi thường giải phóng mặt bằng là 1,95 lần so với giá đất ở cùng vị trí quy định tại Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND thành phố Hà Nội giá đất cụ thể (làm tròn) là 8.190.000 đồng/m2 (Tám triệu một trăm chín mươi nghìn đồng trên một mét vuông);
- VT2 đường liên xã Quán Gánh-Ninh Sở (đoạn từ giáp QL1B đến giáp đê sông Hồng): Hệ số điều chỉnh giá đất ở làm căn cứ bồi thường giải phóng mặt bằng là 1,96 lần so với giá đất ở cùng vị trí quy định tại Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND thành phố Hà Nội; giá đất cụ thể (làm tròn) là 6.256.000 đồng/m2 (Sáu triệu hai trăm năm mươi sáu nghìn đồng trên một mét vuông);
- VT1 đường 427a (đoạn qua xã Hà Hồi): Hệ số điều chỉnh giá đất ở làm căn cứ bồi thường giải phóng mặt bằng là 1,99 lần so với giá đất ở cùng vị trí quy định tại Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND thành phố Hà Nội; giá đất cụ thể (làm tròn) là 10.945.000 đồng/m2 (Mười triệu chín trăm bốn mươi năm nghìn đồng trên một mét vuông);
- VT2 đường 427a (đoạn qua xã Hà Hồi): Hệ số điều chỉnh giá đất ở làm căn cứ bồi thường giải phóng mặt bằng là 1,95 lần so với giá đất ở cùng vị trí quy định tại Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND thành phố Hà Nội; giá đất cụ thể (làm tròn) là 7.829.000 đồng/m2 (Bẩy triệu tám trăm hai mươi chín nghìn đồng trên một mét vuông);
- VT2 đường 427a (đoạn qua xã Liên Phương): Hệ số điều chỉnh giá đất ở làm căn cứ bồi thường giải phóng mặt bằng là 1,93 lần so với giá đất ở cùng vị trí quy định tại Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND thành phố Hà Nội; giá đất cụ thể (làm tròn) là 7.749.000 đồng/m2 (Bẩy triệu bẩy trăm bốn mươi chín nghìn đồng trên một mét vuông);
- VT3 đường 427a (đoạn qua xã Liên Phương): Hệ số điều chỉnh giá đất ở làm căn cứ bồi thường giải phóng mặt bằng là 1,93 lần so với giá đất ở cùng vị trí quy định tại Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND thành thành phố Hà Nội; giá đất cụ thể (làm tròn) là 6.687.000 đồng/m2 (Sáu triệu sáu trăm tám mươi bẩy nghìn đồng trên một mét vuông);
- VT1 đường Tía-Dấp (đoạn qua xã Tô Hiệu): Hệ số điều chỉnh giá đất ở làm căn cứ bồi thường giải phóng mặt bằng là 1,93 lần so với giá đất ở cùng vị trí quy định tại Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND thành phố Hà Nội; giá đất cụ thể (làm tròn) là 11.194.000 đồng/m2 (Mười một triệu một trăm chín mươi bốn nghìn đồng trên một mét vuông)
- VT2 đường Tía-Dấp (đoạn qua xã Tô Hiệu): Hệ số điều chỉnh giá đất ở làm căn cứ bồi thường giải phóng mặt bằng là 1,93 lần so với giá đất ở cùng vị trí quy định tại Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND thành phố Hà Nội; giá đất cụ thể (làm tròn) là 8.060.000 đồng/m2 (Tám triệu không trăm sáu mươi nghìn đồng trên một mét vuông);
- VT3 đường Tía-Dấp (đoạn qua xã Tô Hiệu): Hệ số điều chỉnh giá đất ở làm căn cứ bồi thường giải phóng mặt bằng là 1,92 lần so với giá đất ở cùng vị trí quy định tại Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND thành phố Hà Nội; giá đất cụ thể (làm tròn) là 6.904.000 đồng/m2 (Sáu triệu chín trăm linh bốn nghìn đồng trên một mét vuông);
2. Giá thu tiền sử dụng đất tái định cư:
Giá thu tiền sử dụng đất tái định cư được xác định theo chính sách giá tại thời điểm phê duyệt phương án.
Điều 2. UBND huyện Thường Tín chịu trách nhiệm về: vị trí, nguồn gốc sử dụng đất; lập và phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng thực hiện Dự án đường cao tốc Pháp Vân-Cầu Giẽ theo hình thức Hợp đồng BOT đoạn qua huyện Thường Tín đúng quy định pháp luật và Thành phố.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố-Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế thành phố Hà Nội; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hà Nội; Chủ tịch UBND huyện Thường Tín và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây