Quyết định 3102/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nghệ An
Quyết định 3102/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nghệ An
Số hiệu: | 3102/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An | Người ký: | Bùi Đình Long |
Ngày ban hành: | 10/10/2022 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 3102/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An |
Người ký: | Bùi Đình Long |
Ngày ban hành: | 10/10/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3102/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 10 tháng 10 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 38 quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nghệ An.
Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Cổng Thông tin điện tử tỉnh để thiết lập quy trình điện tử giải quyết đối với các thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quyết định số 358/QĐ-UBND ngày 08/02/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông Nghệ An.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành thị, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3102/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An)
I- THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Bưu chính Viễn thông - Công nghệ thông tin (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
04 giờ làm việc |
Toàn trình |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Bưu chính Viễn thông - Công nghệ thông tin |
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. |
90 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Bưu chính Viễn thông - Công nghệ thông tin |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả |
34 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
24 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Bộ phận văn thư Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
08 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Xác nhận Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
160 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
2. Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Bưu chính Viễn thông - Công nghệ thông tin (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
4 giờ làm việc |
Toàn trình |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Bưu chính viễn thông - Công nghệ thông tin |
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. |
28 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Bưu chính Viễn thông - Công nghệ thông tin |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả |
10 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
08 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Bộ phận văn thư Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
06 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Xác nhận Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
56 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
3. Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Bưu chính Viễn thông - Công nghệ thông tin (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
4 giờ làm việc |
Toàn trình |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Bưu chính Viễn thông - Công nghệ thông tin |
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. |
28 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Bưu chính Viễn thông - Công nghệ thông tin |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả |
10 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
08 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Bộ phận văn thư Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
06 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Bộ phận trả kết quả |
- Xác nhận Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
56 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
4. Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Bưu chính Viễn thông - Công nghệ thông tin (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
4 giờ làm việc |
Toàn trình |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Bưu chính Viễn thông - Công nghệ thông tin |
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. |
28 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Bưu chính Viễn thông - Công nghệ thông tin |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả |
10 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
08 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Bộ phận văn thư Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
06 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Xác nhận Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
56 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
5. Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Bưu chính Viễn thông - Công nghệ thông tin (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
4 giờ làm việc |
Toàn trình |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Bưu chính Viễn thông - Công nghệ thông tin |
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. |
28 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Bưu chính Viễn thông - Công nghệ thông tin |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả |
10 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
08 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Bộ phận văn thư Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
06 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Xác nhận Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
56 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
6. Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Bưu chính Viễn thông - Công nghệ thông tin (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
4 giờ làm việc |
Toàn trình |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Bưu chính Viễn thông - Công nghệ thông tin |
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. |
28 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Bưu chính Viễn thông - Công nghệ thông tin |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả |
10 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
08 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Bộ phận văn thư Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
06 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Xác nhận Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
56 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
7. Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Bưu chính Viễn thông - CNTT (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
04 giờ làm việc |
Toàn trình |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Bưu chính viễn thông - Công nghệ thông tin |
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. |
28 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Bưu chính Viễn thông - Công nghệ thông tin |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả |
10 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
08 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Bộ phận văn thư Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
06 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Xác nhận trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
56 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
8. Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
3 giờ làm việc |
Một phần |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản |
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. |
67 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả |
14 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
22 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Bộ phận văn thư Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
14 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Xác nhận Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
120 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
9. Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
3 giờ làm việc |
Một phần |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản |
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. |
39 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả |
10 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
18 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Bộ phận văn thư Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
10 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Xác nhận Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
80 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
10. Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Thông tin Báo chí xuất bản (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
3 giờ làm việc |
Toàn trình |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản |
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. |
27 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả |
10 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
14 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Bộ phận văn thư Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
10 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Xác nhận Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
64 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 8 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
11. Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
3 giờ làm việc |
Toàn trình |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản |
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. |
27 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả |
10 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
14 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Bộ phận văn thư Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
10 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Xác nhận Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
64 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 8 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
12. Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
3 giờ làm việc |
Toàn trình |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản |
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. |
27 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả |
10 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
14 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Bộ phận văn thư Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
10 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Xác nhận Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
64 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 8 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
13. Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
3 giờ làm việc |
Toàn trình |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản |
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. |
27 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả |
10 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
14 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Bộ phận văn thư Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
10 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Xác nhận Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
64 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 8 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng chuyên môn (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
3 giờ làm việc |
Toàn trình |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản |
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. |
17 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả |
8 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
12 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Bộ phận văn thư Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
8 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Xác nhận Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
48 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 6 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
3 giờ làm việc |
Toàn trình |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản |
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. |
21 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả |
8 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
14 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Bộ phận văn thư Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
10 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Xác nhận Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
56 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
3 giờ làm việc |
Toàn trình |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản |
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. |
21 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả |
8 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
14 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Bộ phận văn thư Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
10 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Xác nhận Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
56 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
3 giờ làm việc |
Toàn trình |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản |
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. |
21 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả |
8 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
14 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Bộ phận văn thư Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
10 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Xác nhận Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
56 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản. (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
3 giờ làm việc |
Toàn trình |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản |
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. |
21 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả |
8 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
14 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Bộ phận văn thư Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
10 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Xác nhận Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
56 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
3 giờ làm việc |
Toàn trình |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản |
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. |
21 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản. |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả |
8 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
14 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Bộ phận văn thư Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
10 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Xác nhận Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
56 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
3 giờ làm việc |
Một phần |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản |
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. |
39 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả |
10 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
18 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Bộ phận văn thư Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
10 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Xác nhận Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
80 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
21. Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
3 giờ làm việc |
Toàn trình |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản |
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. |
67 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả |
14 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
22 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Bộ phận văn thư Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
14 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Xác nhận Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
120 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
22. Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
3 giờ làm việc |
Toàn trình |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản |
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. |
39 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Phông tin Báo chí Xuất bản |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả |
10 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
18 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Bộ phận văn thư Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
10 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Xác nhận Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
80 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
23. Cho phép họp báo (trong nước)
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
2 giờ làm việc |
Toàn trình |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản |
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. |
12 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả |
3 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
4 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Bộ phận văn thư Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
3 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Xác nhận Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
24 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
24. Cho phép họp báo (nước ngoài)
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
2 giờ làm việc |
Toàn trình |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản |
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. |
6 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản. |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả |
3 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
3 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Bộ phận văn thư Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
2 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Xác nhận Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
16 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
25. Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
3 giờ làm việc |
Toàn trình |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản |
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. |
39 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả |
10 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
18 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Bộ phận văn thư Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
10 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Xác nhận Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
80 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
26. Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
3 giờ làm việc |
Một phần |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản |
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. |
47 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả |
12 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
20 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Bộ phận văn thư Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
14 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Xác nhận Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
96 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
27. Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
3 giờ làm việc |
Một phần |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản |
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. |
17 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả |
8 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
12 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Bộ phận văn thư Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
8 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Xác nhận Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
48 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 6 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
28. Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
3 giờ làm việc |
Một phần |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản |
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. |
17 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả |
8 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
12 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Bộ phận văn thư Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
8 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Xác nhận Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
48 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 6 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
29. Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
3 giờ làm việc |
Một phần |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản |
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. |
27 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả |
10 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
14 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Bộ phận văn thư Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
10 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Xác nhận Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
64 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 8 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
30. Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
3 giờ làm việc |
Một phần |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản |
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. |
53 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả |
14 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
20 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Bộ phận văn thư Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
14 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Xác nhận Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
104 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
31. Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
3 giờ làm việc |
Một phần |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản |
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. |
27 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả |
10 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
14 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Bộ phận văn thư Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
10 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Xác nhận Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
64 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 8 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
32. Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
3 giờ làm việc |
Toàn trình |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản |
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. |
17 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả |
8 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
12 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Bộ phận văn thư Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
8 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Xác nhận Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
48 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 6 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
33. Cấp giấy phép hoạt động in
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
3 giờ làm việc |
Một phần |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản |
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. |
53 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả |
14 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
20 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Bộ phận văn thư Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
14 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Xác nhận Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
104 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
34. Cấp lại giấy phép hoạt động in
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
3 giờ làm việc |
Một phần |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản |
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. |
17 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả |
8 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
12 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Bộ phận văn thư Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
8 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Xác nhận Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
48 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 6 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
35. Đăng ký hoạt động cơ sở in
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
2 giờ làm việc |
Toàn trình |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản |
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. |
12 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả |
3 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
4 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Bộ phận văn thư Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
3 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Xác nhận Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
24 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
36. Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
2 giờ làm việc |
Toàn trình |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản. |
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. |
12 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản. |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả |
3 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
4 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Bộ phận văn thư Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
3 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Xác nhận Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
24 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
37. Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
3 giờ làm việc |
Toàn trình |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản |
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. |
14 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả |
5 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
10 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Bộ phận văn thư Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
8 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Xác nhận Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
40 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
38. Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
3 giờ làm việc |
Toàn trình |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản |
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. |
14 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả |
5 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
10 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Bộ phận văn thư Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
8 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Xác nhận Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
40 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây