Quyết định 310/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2018 trên địa bàn huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên
Quyết định 310/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2018 trên địa bàn huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên
Số hiệu: | 310/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên | Người ký: | Nguyễn Chí Hiến |
Ngày ban hành: | 07/02/2018 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 310/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên |
Người ký: | Nguyễn Chí Hiến |
Ngày ban hành: | 07/02/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 310/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 07 tháng 02 năm 2018 |
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định về giá đất; số: 135/2016/NĐ-CP ngày 09/9/2016 sửa đổi, bổ sung các điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thu tiền thuê mặt nước; số: 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số: 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị đinh quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường số: 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; số: 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh số: 44/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 quy định chi tiết trình tự, thủ tục thực hiện định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh; số: 129/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh về kéo dài thời gian ủy quyền phê duyệt giá đất cụ thể đối với một số trường hợp để tính bồi thường về đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh theo Quyết định số 3209/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 63/TTr-STNMT ngày 01/02/2018),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2018 trên địa bàn huyện Phú Hòa, cụ thể như sau:
1. Trường hợp không thuê tổ chức tư vấn thực hiện mà giao các cơ quan Nhà nước thực hiện (58 dự án/công trình): Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo Quyết định này.
a) Lý do không thuê tổ chức tư vấn thực hiện:
- Đối với các trường hợp định giá đất cụ thể để làm căn cứ tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất: Dự án/công trình có quy mô nhỏ, chỉ định giá đất cho một loại đất nông nghiệp nên việc xác định giá đất sẽ thuận lợi; đồng thời nhằm rút ngắn thời gian thực hiện, đảm bảo tiến độ bồi thường, giải phóng mặt bằng, giao đất thực hiện dự án; tiết kiệm ngân sách Nhà nước.
- Đối với các trường hợp định giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất: Khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng.
b) Triển khai thực hiện:
- Biện pháp thực hiện:
+ Đối với các trường hợp định giá đất cụ thể để làm căn cứ tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất: UBND huyện Phú Hòa thực hiện theo quy định tại Quyết định số 3209/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 và số 129/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh.
+ Đối với các trường hợp định giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất: UBND huyện Phú Hòa, cơ quan tài chính thực hiện theo quy định tại Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09/9/2016, Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/1/2017 của Chính phủ và Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Kinh phí thực hiện:
+ Đối với các trường hợp định giá đất cụ thể để làm căn cứ tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất: Theo quy định tại Thông tư số 74/2015/TT-BTC ngày 15/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 của UBND tỉnh.
+ Đối với các trường hợp định giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất: Theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 10 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của UBND tỉnh.
2. Trường hợp thuê tổ chức tư vấn thực hiện:
a) Trường hợp cần định giá đất cụ thể: 04 dự án (Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo Quyết định này).
b) Tổ chức tư vấn: Việc thuê tổ chức tư vấn thực hiện định giá đất phải có đủ các điều kiện hoạt động tư vấn xác định giá đất theo quy định pháp luật.
c) Triển khai thực hiện:
- Sau khi Kế hoạch định giá đất cụ thể được phê duyệt, Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện theo quy định tại Điều 8, 9 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của UBND tỉnh.
- Tổng kinh phí thực hiện: 117.534.000 đồng, nguồn kinh phí: Từ nguồn ngân sách tỉnh.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Phú Hòa và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH/ DỰ ÁN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ HÒA
(các trường hợp giao các cơ quan Nhà nước thực hiện)
(Kèm theo Quyết định số 310 /QĐ-UBND ngày 07 /02/2018 của UBND tỉnh)
TT |
Trường hợp cần định giá đất cụ thể |
Địa điểm công trình/ dự án |
Dự kiến diện tích (m2) |
Mục đích định giá đất cụ thể |
Thời gian thực hiện |
1 |
Công trình Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư Hòa Quang Bắc - Loại đất: Đất nông nghiệp (10.709,2m2), đất ở (13.010,2m2) |
Xã Hòa Quang Bắc |
23.719,4 |
Làm căn cứ tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất |
Quý I, II/2018 |
2 |
Công trình hệ thống thủy lợi Lỗ Chài 1 (bao gồm đường ống dẫn nước) - Loại đất: Đất nông nghiệp |
Xã Hòa Quang Bắc |
208.300 |
Quý I, II/2018 |
|
3 |
Dự án: Khép kín Khu dân cư Cẩm Sơn - Loại đất: Đất nông nghiệp |
Xã Hòa Quang Bắc |
800 |
Quý III, IV/2018 |
|
4 |
Dự án: Khép kín Khu dân cư Hạnh Lâm - Loại đất Đất nông nghiệp |
Xã Hòa Quang Bắc |
5.600 |
Quý I, II/2018 |
|
5 |
Dự án: Khép kín Khu dân cư Thạnh Lâm - Loại đất: Đất nông nghiệp |
Xã Hòa Quang Bắc |
10.000 |
Quý I, II/2018 |
|
6 |
Dự án: Khép kín Khu dân cư Chu me- Hạnh Lâm - Loại đất: Đất nông nghiệp |
Xã Hòa Quang Bắc |
3.000 |
Quý I, II/2018 |
|
7 |
Dự án: Khép kín Khu dân cư cổng thôn văn hóa Định Thành - Loại đất: Đất nông nghiệp |
Xã Hòa Định Đông |
4.500 |
Quý I, II/2018 |
|
8 |
Dự án: Khép kín Khu dân cư phía Đông- Nam trường Trần Quốc Tuấn - Loại đất: Đất nông nghiệp |
Xã Hòa Định Đông |
15.000 |
Quý I, II/2018 |
|
9 |
Dự án: Khép kín Khu dân cư dọc hai bên đường thôn Nhất Sơn, Phong Hậu - Loại đất: Đất nông nghiệp |
Xã Hòa Hội |
6.400 |
Quý I, II/2018 |
|
10 |
Dự án: Cụm công nghiệp thị trấn Phú Hòa - Loại đất: Đất nông nghiệp |
Thị trấn Phú Hòa |
255.000 |
Quý III, IV/2018 |
|
11 |
Dự án: Nhà thi đấu đa năng huyện Phú Hòa - Loại đất: Đất nông nghiệp |
Thị trấn Phú Hòa |
6.000 |
Quý I, II/2018 |
|
12 |
Dự án: Khép kín Khu dân cư cạnh lò gạch ông Dũng - Loại đất: Đất nông nghiệp |
Xã Hòa Thắng |
2.100 |
Quý III, IV/2018 |
|
13 |
Dự án: Quy hoạch đất khu dân cư nông thôn khu Gò Đỗ - Loại đất: Đất nông nghiệp |
Xã Hòa Thắng |
1.600 |
Làm căn cứ tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất |
Quý III, IV/2018 |
14 |
Dự án: Trên quán thợ thiết trước Quốc lộ 25 - Loại đất: Đất nông nghiệp |
Xã Hòa Thắng |
6.000 |
Quý I, II/2018 |
|
15 |
Dự án: Khép kín Khu dân cư phía trước nhà Bùi My - Loại đất: Đất nông nghiệp |
Xã Hòa Thắng |
2.000 |
Quý I, II/2018 |
|
16 |
Dự án Khép kín Khu dân cư phía Tây dọc đường ĐH25 - Loại đất: Đất nông nghiệp |
Xã Hòa Thắng |
10.000 |
Quý I, II/2018 |
|
17 |
Dự án: Khép kín Khu dân cư An Đông - Loại đất: Đất nông nghiệp |
Xã Hòa An |
20.000 |
Quý III, IV/2018 |
|
18 |
Dự án: Khép kín Khu dân cư thôn Đông Phước - Loại đất: Đất nông nghiệp |
Xã Hòa An |
200 |
Quý III, IV/2018 |
|
19 |
Dự án: Khép kín Khu dân cư nông thôn (nhà trẻ Đội 9 Qui Hậu) - Loại đất: Đất nông nghiệp |
Xã Hòa Trị |
800 |
Quý III, IV/2018 |
|
20 |
Dự án: Khép kín Khu dân cư dọc hai bên đường thôn Nhất Sơn, Phong Hậu, xã Hòa Hội - Loại đất: Đất ở nông thôn |
Xã Hòa Hội |
5.120 |
Làm căn cứ xác định giá khởi điểm đấu giá QSDĐ khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Quý I, II/2018 |
21 |
Dự án: Khép kín Khu dân cư Cẩm Sơn - Loại đất: Đất ở nông thôn |
Xã Hòa Quang Bắc |
640 |
Quý III, IV/2018 |
|
22 |
Dự án: Khép kín Khu dân cư Hạnh Lâm - Loại đất: Đất ở nông thôn |
Xã Hòa Quang Bắc |
4.480 |
Quý III, IV/2018 |
|
23 |
Dự án: Khép kín Khu dân cư Thạnh Lâm - Loại đất: Đất ở nông thôn |
Xã Hòa Quang Bắc |
8.000 |
Quý III, IV/2018 |
|
24 |
Dự án: Khép kín Khu dân cư Chu me- Hạnh Lâm - Loại đất: Đất ở nông thôn |
Xã Hòa Quang Bắc |
2.400 |
Quý III, IV/2018 |
|
25 |
Dự án: Khép kín Khu dân cư Ngọc Sơn Tây - Loại đất: Đất ở nông thôn |
Xã Hòa Quang Bắc |
640 |
Quý III, IV/2018 |
|
26 |
Dự án: Khép kín Khu dân cư cạnh lò gạch ông Dũng - Loại đất: Đất ở nông thôn |
Xã Hòa Thắng |
1.600 |
Làm căn cứ xác định giá khởi điểm đấu giá QSDĐ khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Quý III, IV/2018 |
27 |
Dự án: Trên quán thợ thiết trước Quốc lộ 25 - Loại đất: Đất ở nông thôn |
Xã Hòa Thắng |
4.800 |
Quý I, II/2018 |
|
28 |
Dự án: Khép kín Khu dân cư cổng thôn văn hóa Định Thành - Loại đất: Đất ở nông thôn |
Xã Hòa Thắng |
1.068,8 |
Quý III, IV/2018 |
|
29 |
Dự án: Khép kín Khu dân cư cổng thôn văn hóa Định Thành - Loại đất: Đất ở nông thôn |
Xã Hòa Định Đông |
2.000 |
Quý III, IV/2018 |
|
30 |
Dự án: Khép kín Khu dân cư phía Đông – Nam trường Trần Quốc Tuấn - Loại đất: Đất ở nông thôn |
Xã Hòa Định Đông |
9.760 |
Quý III, IV/2018 |
|
31 |
Dự án: Khép kín Khu dân cư Trường mẫu giáo Bộng Dầu - Loại đất: Đất ở nông thôn |
Xã Hòa Quang Nam |
300 |
Quý III, IV/2018 |
|
32 |
Dự án: Khép kín Khu dân cư thôn Đông Phước - Loại đất Đất ở nông thôn |
Xã Hòa An |
200 |
Quý III, IV/2018 |
|
33 |
Dự án: Khép kín Khu dân cư Phú Thạnh (khu thổ mít) - Loại đất: Đất ở nông thôn |
Xã Hòa Quang Nam |
4.200 |
Quý I, II/2018 |
|
34 |
Dự án: Khép kín Khu dân cư sau trại thực nghiệm giống gia súc thôn Mỹ Hòa, xã Hòa Thắng - Loại đất Đất ở nông thôn |
Xã Hòa Thắng |
1.600 |
Quý I, II/2018 |
|
35 |
Dự án: Khép kín Khu dân cư đất cũ trường mẫu giáo Tổ 3, thôn Phong Niên - Loại đất: Đất ở nông thôn |
Xã Hòa Thắng |
400 |
Quý I, II/2018 |
|
36 |
Dự án: Khép kín Khu dân cư đất cũ trường mẫu giáo Tổ 6, thôn Phú Lộc - Loại đất: Đất ở nông thôn |
Xã Hòa Thắng |
400 |
Quý I, II/2018 |
|
37 |
Dự án: Khép kín Khu dân cư đất cũ trường mẫu giáo Tổ 2, thôn Mỹ Thành - Loại đất: Đất ở nông thôn |
Xã Hòa Thắng |
300 |
Quý I, II/2018 |
|
38 |
Dự án: Khép kín Khu dân cư đất cũ trường mẫu giáo Tổ 3, thôn Mỹ Thành - Loại đất: Đất ở nông thôn |
Xã Hòa Thắng |
100 |
Quý I, II/2018 |
|
39 |
Dự án: Khép kín Khu dân cư trường mẫu giáo Đội 1, thôn Phú Sen Đông - Loại đất: Đất ở nông thôn |
Xã Hòa Định Tây |
524 |
Làm căn cứ xác định giá khởi điểm đấu giá QSDĐ khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Quý I, II/2018 |
40 |
Dự án: Khép kín Khu dân cư trường mẫu giáo Đội 2, thôn Phú Sen Đông - Loại đất: Đất ở nông thôn |
Xã Hòa Định Tây |
350 |
Quý I, II/2018 |
|
41 |
Dự án: Khép kín Khu dân cư trường mẫu giáo Đội 3B, thôn Phú Sen Đông - Loại đất: Đất ở nông thôn |
Xã Hòa Định Tây |
430 |
Quý I, II/2018 |
|
42 |
Dự án: Khép kín Khu dân cư trường mẫu giáo Đội 4A, thôn Cẩm Thạch - Loại đất: Đất ở nông thôn |
Xã Hòa Định Tây |
145 |
Quý I, II/2018 |
|
43 |
Dự án: Khép kín Khu dân cư trường mẫu giáo Đội 4B, thôn Cẩm Thạch - Loại đất Đất ở nông thôn |
Xã Hòa Định Tây |
721 |
Quý I, II/2018 |
|
44 |
Dự án: Khép kín Khu dân cư trường mẫu giáo Đội 3, thôn Cẩm Thạch - Loại đất Đất ở nông thôn |
Xã Hòa Định Tây |
620 |
Quý I, II/2018 |
|
45 |
Dự án: Khép kín Khu dân cư Kho tổng hợp thôn Cẩm Thạch - Loại đất Đất ở nông thôn |
Xã Hòa Định Tây |
220 |
Quý I, II/2018 |
|
46 |
Dự án: Khép kín Khu dân cư trường mẫu giáo Đội 1, thôn Cẩm Thạch - Loại đất Đất ở nông thôn |
Xã Hòa Định Tây |
286 |
Quý I, II/2018 |
|
47 |
Dự án: Khép kín Khu dân cư Gò Mã Lẫm - Loại đất Đất ở nông thôn |
Xã Hòa Định Tây |
2.950 |
Quý I, II/2018 |
|
48 |
Dự án: Khép kín Khu dân cư trường mẫu giáo Đội 4, thôn Phú Sen Tây - Loại đất: Đất ở nông thôn |
Xã Hòa Định Tây |
830 |
Quý I, II/2018 |
|
49 |
Dự án: Khép kín Khu dân cư trường mẫu xóm Thổ, thôn Phú Sen Tây - Loại đất Đất ở nông thôn |
Xã Hòa Định Tây |
1.200 |
Quý I, II/2018 |
|
50 |
Dự án: Khép kín Khu dân cư nông thôn (nhà trẻ Đội 8 Qui Hậu) - Loại đất: Đất ở nông thôn |
Xã Hòa Trị |
300 |
Quý I, II/2018 |
|
51 |
Dự án: Khép kín Khu dân cư nông thôn (nhà trẻ Đội 9 Qui Hậu) - Loại đất: Đất ở nông thôn |
Xã Hòa Trị |
640 |
Quý I, II/2018 |
|
52 |
Dự án: Khép kín Khu dân cư nông thôn Qui Hậu - Loại đất Đất ở nông thôn |
Xã Hòa Trị |
450 |
Quý I, II/2018 |
|
53 |
Dự án: Khép kín Khu dân cư nông thôn (nhà trẻ Đội 3, Phụng Tường 1) - Loại đất Đất ở nông thôn |
Xã Hòa Trị |
450 |
Làm căn cứ xác định giá khởi điểm đấu giá QSDĐ khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Quý I, II/2018 |
54 |
Dự án: Khép kín Khu dân cư nông thôn (nhà trẻ Đội 2, Phụng Tường 1) - Loại đất Đất ở nông thôn |
Xã Hòa Trị |
300 |
Quý I, II/2018 |
|
55 |
Dự án: Khép kín Khu dân cư nông thôn (nhà trẻ Đội 9 Phụng Tường 2) - Loại đất Đất ở nông thôn |
Xã Hòa Trị |
90 |
Quý I, II/2018 |
|
56 |
Dự án: Khép kín Khu dân cư nông thôn (nhà trẻ Đội 6 Phụng Tường 2) - Loại đất Đất ở nông thôn |
Xã Hòa Trị |
530 |
Quý I, II/2018 |
|
57 |
Dự án: Khép kín Khu dân cư nông thôn (Phân trường Phụng Nguyên) - Loại đất Đất ở nông thôn |
Xã Hòa Trị |
1.280 |
Quý I, II/2018 |
|
58 |
Dự án Khu dân cư Gò Mít thị trấn Phú Hòa - Loại đất: Đất ở nông thôn |
Thị trấn Phú Hòa |
5.630 |
Quý I, II/2018 |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ HÒA
(các trường hợp thuê tổ chức tư vấn thực hiện)
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /02/2018 của UBND tỉnh)
TT |
Danh mục dự án |
Thông tin về Thửa đất/Khu đất cần định giá |
Dự kiến thời gian cần thực hiện việc định giá đất |
Chi phí trong đơn giá |
Chi phí ngoài đơn giá (đồng) |
Tổng kinh phí thực hiện định giá
đất |
|||
Địa điểm dự án/công trình |
Diện tích |
Thời hạn sử dụng |
Chi phí kiểm tra, nghiệm thu |
Chi phí thu nhập chịu thuế tính trước |
|||||
|
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(7)x5,5% |
(10)=7+8+9 |
I |
Giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
73.968.000 |
2.710.000 |
4.068.000 |
80.746.000 |
1 |
Dự án: Khép kín KDC phía Nam trường THCS Hòa An (thôn Phú Ân) - Loại đất: Đất ở nông thôn |
Hòa An |
16.960 |
Lâu dài |
Quý I, II/2017 |
25.064.000 |
918.000 |
1.379.000 |
27.361.000 |
2 |
Dự án: Khép kín KDC An Đông - Loại đất: Đất ở nông thôn |
Hòa An |
16.000 |
Lâu dài |
Quý III, IV/2017 |
24.860.000 |
911.000 |
1.367.000 |
27.138.000 |
3 |
Dự án: Khép kín KDC Phung Tường 1 - Loại đất: Đất ở nông thôn |
Hòa Trị |
12.271,96 |
Lâu dài |
Quý I, II/2017 |
24.044.000 |
881.000 |
1.322.000 |
26.247.000 |
II |
Tính tiền thuê đất đối với trường hợp Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất 01 lần cho cả thời gian thuê không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất (giá trị của Thửa đất hoặc Khu đất (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) từ 20 tỷ đồng trở lên) |
|
|
|
|
33.697.000 |
1.238.000 |
1.853.000 |
36.788.000 |
1 |
Dự án: Trung tâm trưng bày và Dịch vụ bảo hành, bảo trì xe ô tô thương mại Phú Yên của Công ty Cổ phần ô tô Trường Hải tại xã Hòa An, huyện Phú Hòa - Loại đất: Đất thương mại dịch vụ |
Hòa An |
35.500 |
50 năm |
Quý II/2017 |
33.697.000 |
1.238.000 |
1.853.000 |
36.788.000 |
TỔNG CỘNG (I+II) |
|
|
|
|
107.665.000 |
3.948.000 |
5.921.000 |
117.534.000 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây