Quyết định 31/2002/QĐ-UB về bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức, bộ máy và biên chế của Sở Giáo dục - Đào tạo tỉnh Quảng Bình
Quyết định 31/2002/QĐ-UB về bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức, bộ máy và biên chế của Sở Giáo dục - Đào tạo tỉnh Quảng Bình
Số hiệu: | 31/2002/QĐ-UB | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình | Người ký: | Đinh Hữu Cường |
Ngày ban hành: | 17/04/2002 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 31/2002/QĐ-UB |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký: | Đinh Hữu Cường |
Ngày ban hành: | 17/04/2002 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
UỶ BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/2002/QĐ-UB |
Đồng Hới, ngày 17 tháng 4 năm 2002 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
- Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 21/6/1994;
- Căn cứ Quyết định số 207/1999/QĐ-TTg ngày 25/10/1999 của Thủ tướng Chính phủ về việc Ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ 7 Ban chấp hành Trung ương Đảng (Khoá VIII);
- Căn cứ Nghị quyết số 16/2000/NQ-CP ngày 18/10/2000 của Chính phủ về việc tinh giản biên chế trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp;
- Căn cứ Thông tư liên bộ số 41/LB ngày 14/8/1991 của Ban tổ chức - Cán bộ Chính phủ, Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Xét đề án Kiện toàn tổ chức, tinh giản biên chế của Sở Giáo dục - Đào tạo, theo đề nghị của Ban Tổ chức chính quyền tỉnh tại tờ trình số 190/TCCQ ngày 22/3/2002,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành kèm theo quyết định này bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức, bộ máy và biên chế của Sở Giáo dục - Đào tạo tỉnh Quảng Bình.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký. Các quy định trước đây trái với quyết định này đều bị bãi bỏ.
Điều 3: Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Tổ chức chính quyền tỉnh, Thủ trưởng các ngành có liên quan và Giám đốc Sở Giáo dục - Đào tạo chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM/ UBND TỈNH
QUẢNG BÌNH |
CHỨC NĂNG; NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN; TỔ CHỨC, BỘ
MÁY; BIÊN CHẾ CỦA SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2002/QĐ-UB ngày17 tháng 4 năm 2002 của Uỷ
ban nhân dân tỉnh)
Điều 1: Chức năng của Sở Giáo dục - Đào tạo
Sở Giáo dục - Đào tạo là cơ quan chuyên môn của Uỷ ban nhân dân tỉnh; chịu sự lãnh đạo, quản lý trực tiếp của Uỷ ban nhân dân tỉnh, đồng thời chịu sự chỉ đạo và hướng dẫn về chuyên môn, nghiệp vụ của Bộ Giáo dục - Đào tạo
Sở Giáo dục - Đào tạo chịu trách nhiệm trước Uỷ ban nhân dân tỉnh và Bộ Giáo dục - Đào tạo thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về lĩnh vực giáo dục - đào tạo ở địa phương gồm các ngành học: giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục bổ túc, giáo dục chuyên nghiệp với các loại hình đào tạo: Quốc lập, dân lập, bán công.v.v...
Sở Giáo dục - Đào tạo có tư cách pháp nhân, có con dấu riêng và được mở tài khoản để giao dịch.
Điều 2: Sở Giáo dục - Đào tạo có các nhiệm vụ và quyền hạn chủ yếu sau:
1. Xây dựng quy hoạch, kế hoạch phát triển giáo dục và đào tạo và chịu trách nhiệm chỉ đạo thực hiện khi được duyệt.
2. Chỉ đạo các trường của địa phương thực hiện các điều lệ, quy chế, quy định về tổ chức và chuyên môn.
3. Tổ chức nghiên cứu, ứng dụng các chuyên đề khoa học giáo dục đào tạo, đúc kết sáng kiến kinh nghiệm. Hướng dẫn các trường thực hiện các quy định của Bộ cho phù hợp với đặc điểm tình hình của địa phương.
4. Quản lý công tác cán bộ, công chức: quy hoạch, kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng, bố trí sử dụng , chế độ chính sách đối với giáo viên, cán bộ quản lý, cán bộ khoa học, công nhân kỹ thuật và nhân viên của ngành theo quy định và theo phân cấp quản lý .
5. Quản lý công tác tuyển sinh, công tác thi cử, xét duyệt, cấp chứng chỉ và cấp bằng tốt nghiệp theo quy định của Bộ và của Uỷ ban nhân dân tỉnh.
6. Quản lý kinh phí và tài sản theo quy định hiện hành của nhà nước.
7. Quản lý trực tiếp các trường, các cơ sở giáo dục - đào tạo trực thuộc tỉnh. Hướng dẫn nghiệp vụ các phòng giáo dục - đào tạo thuộc huyện, thị xã.
8. Thực hiện chức năng thanh tra giáo dục đối với các trường trong phạm vi địa phương quản lý.
9. Thực hiện báo cáo với Bộ Giáo dục và Đào tạo và Uỷ ban nhân dân tỉnh theo quy định.
10. Thực hiện những nhiệm vụ khác do Uỷ ban nhân dân tỉnh giao.
Điều 3: Tổ chức, bộ máy của Sở Giáo dục - Đào tạo:
1. Lãnh đạo Sở gồm có:
Sở Giáo dục - đào tạo có Giám đốc và một số Phó Giám đốc giúp việc do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh quyết định bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức theo quy định.
2. Các tổ chức chuyên môn nghiệp vụ:
Sở Giáo dục - đào tạo có 8 tổ chức chuyên môn nghiệp vụ:
1) Phòng hành chính - Tổng hợp
2) Phòng Kế hoạch - Tài chính
3) Phòng Giáo dục - Mầm non
4) Phòng Giáo dục Tiểu học
5) Phòng Giáo dục Trung học phổ thông
6) Phòng Giáo dục chuyên nghiệp
7) Thanh tra Giáo dục
8) Phòng tổ chức cán bộ
- Giám đốc Sở Giáo dục - Đào tạo quy định cụ thể chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của phòng ban chuyên môn trực thuộc sở.
Điều 4: Biên chế của Sở Giáo dục đào tạo.
Văn phòng Sở Giáo dục đào tạo được giao 47 định biên. Trong đó có 21 biên chế quản lý nhà nước, 24 biên chế sự nghiệp giáo dục và 2 hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ. Cụ thể bố trí như sau:
TT |
Chức danh, đơn vị |
Số lượng cán bộ, công chức |
||||
Tổng số |
BC QLNN |
BC SN |
HĐ theo NĐ68 |
HĐ khác |
||
1 |
Lãnh đạo Sở |
3 |
3 |
|
|
|
2 |
Phòng Hành chính -Tổng hợp |
10 |
1 |
7 |
2 |
|
3 |
Phòng Kế hoạch tài chính |
5 |
2 |
3 |
|
|
4 |
Phòng Giáo dục Mầm non |
3 |
1 |
2 |
|
|
5 |
Phòng Giáo dục Tiểu học |
4 |
2 |
2 |
|
|
6 |
Phòng Giáo dục Trung học phổ thông |
9 |
3 |
6 |
|
|
7 |
Phòng Giáo dục chuyên nghiệp |
5 |
2 |
3 |
|
|
8 |
Thanh tra giáo dục |
5 |
5 |
|
|
|
9 |
Phòng tổ chức cán bộ |
3 |
2 |
1 |
|
|
|
Cộng |
47 |
21 |
24 |
2 |
|
Giám đốc Sở Giáo dục - Đào tạo tỉnh Quảng Bình có biện pháp thích hợp để nâng cao chất lượng công chức, thực hiện tinh giảm biên chế theo chủ trương chung và phải đảm bảo theo chức danh tiêu chuẩn và cơ cấu tổ chức, bộ máy theo đúng chế độ quy định.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây