Quyết định 3098/QĐ-UBND năm 2018 về giao chỉ tiêu biên chế công chức trong cơ quan hành chính tỉnh Hòa Bình năm 2019
Quyết định 3098/QĐ-UBND năm 2018 về giao chỉ tiêu biên chế công chức trong cơ quan hành chính tỉnh Hòa Bình năm 2019
Số hiệu: | 3098/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình | Người ký: | Nguyễn Văn Quang |
Ngày ban hành: | 28/12/2018 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 3098/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký: | Nguyễn Văn Quang |
Ngày ban hành: | 28/12/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3098/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 28 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH TỈNH HÒA BÌNH NĂM 2019
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Quyết định số 1896/QĐ-BNV ngày 17 tháng 8 năm 2018 của Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 118/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quyết định biên chế công chức trong các cơ quan hành chính nhà nước năm 2019;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 3161/TTr-SNV ngày 20 tháng 12 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu biên chế công chức hành chính đối với các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố năm 2019 là: 2.132 chỉ tiêu, cụ thể như sau:
1. Cấp tỉnh: 1.143 chỉ tiêu;
2. Cấp huyện: 989 chỉ tiêu.
(Có biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ:
1. Thông báo chỉ tiêu biên chế năm 2019 và hướng dẫn các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức thực hiện.
2. Theo dõi, đôn đốc, tổng hợp việc thực hiện kế hoạch biên chế của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh định kỳ hàng quý vào thời điểm trước ngày cuối cùng của mỗi quý.
Điều 3. Giao Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành của tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ chỉ tiêu được giao và hướng dẫn của Sở Nội vụ, chủ động xây dựng phương án giao chỉ tiêu kịp thời cho các đơn vị trực thuộc và thực hiện kế hoạch biên chế năm 2019.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành của tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
BIỂU GIAO CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 3098/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Chỉ tiêu giao năm 2018 |
Chỉ tiêu giao năm 2019 |
Biên chế giảm so với năm 2018 |
Ghi chú |
TỔNG CỘNG |
2.251 |
2.132 |
119 |
|
|
I |
Cơ quan tỉnh |
1.233 |
1.143 |
90 |
|
1 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
28 |
28 |
|
|
2 |
Văn phòng UBND tỉnh |
51 |
50 |
1 |
Giảm 01 chỉ tiêu |
3 |
Sở Nội vụ |
58 |
57 |
1 |
Giảm 01 chi tiêu |
4 |
Sở Ngoại vụ |
14 |
14 |
|
|
5 |
Sở Tư pháp |
31 |
31 |
|
|
6 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
50 |
49 |
1 |
Giảm 01 chỉ tiêu |
7 |
Sở Tài chính |
63 |
62 |
1 |
Giảm 01 chỉ tiêu |
8 |
Sở Công Thương |
117 |
43 |
74 |
Giảm 74 chỉ tiêu (trong đó bàn giao 72 biên chế của Chi cục Quản lý thị trường về Bộ Công Thương; 02 chỉ tiêu theo lộ trình tinh giản biên chế) |
9 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
292 |
286 |
6 |
Giảm 06 chỉ tiêu |
10 |
Sở Giao thông vận tải |
67 |
66 |
1 |
Giảm 01 chỉ tiêu |
11 |
Sở Xây dựng |
40 |
40 |
|
|
12 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
58 |
57 |
1 |
Giảm 01 chỉ tiêu |
13 |
Sở Thông tin Truyền thông |
27 |
27 |
|
|
14 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
57 |
56 |
1 |
Giảm 01 chỉ tiêu |
15 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
47 |
46 |
1 |
Giảm 01 chỉ tiêu |
16 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
36 |
36 |
|
|
17 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
51 |
50 |
1 |
Giảm 01 chỉ tiêu |
18 |
Sở Y tế |
65 |
64 |
1 |
Giảm 01 chỉ tiêu |
19 |
Thanh tra tỉnh |
39 |
39 |
|
|
20 |
Ban Dân tộc |
27 |
27 |
|
|
21 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
15 |
15 |
|
|
II |
Các huyện, thành phố |
1.018 |
989 |
29 |
|
1 |
UBND huyện Mai Châu |
94 |
91 |
3 |
Giảm 03 chỉ tiêu |
2 |
UBND huyện Tân Lạc |
94 |
91 |
3 |
Giảm 03 chỉ tiêu |
3 |
UBND huyện Lạc Sơn |
96 |
93 |
3 |
Giảm 03 chỉ tiêu |
4 |
UBND huyện Lạc Thủy |
89 |
87 |
2 |
Giảm 02 chỉ tiêu |
5 |
UBND huyện Yên Thủy |
88 |
86 |
2 |
Giảm 02 chỉ tiêu |
6 |
UBND huyện Đà Bắc |
93 |
90 |
3 |
Giảm 03 chỉ tiêu |
7 |
UBND huyện Kỳ Sơn |
87 |
85 |
2 |
Giảm 02 chỉ tiêu |
8 |
UBND huyện Cao Phong |
88 |
86 |
2 |
Giảm 02 chỉ tiêu |
9 |
UBND huyện Lương Sơn |
93 |
90 |
3 |
Giảm 03 chỉ tiêu |
10 |
UBND huyện Kim Bôi |
96 |
93 |
3 |
Giảm 03 chỉ tiêu |
11 |
UBND thành phố Hòa Bình |
100 |
97 |
3 |
Giảm 03 chỉ tiêu |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây