499312

Quyết định 3085/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất của thành phố Phúc Yên - tỉnh Vĩnh Phúc

499312
LawNet .vn

Quyết định 3085/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất của thành phố Phúc Yên - tỉnh Vĩnh Phúc

Số hiệu: 3085/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc Người ký: Nguyễn Văn Khước
Ngày ban hành: 11/11/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 3085/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
Người ký: Nguyễn Văn Khước
Ngày ban hành: 11/11/2021
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN NHÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3085/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 11 tháng 11 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA THÀNH PHỐ PHÚC YÊN - TỈNH VĨNH PHÚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013 ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 437/TTr-STNMT ngày 10/11/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đất nông nghiệp là 5.538,68 ha;

Đất phi nông nghiệp là 6.400,18 ha;

Đất chưa sử dụng là 9,74 ha.

 (Chi tiết tại biểu số 01 kèm theo)

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 2.680,81 ha.

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 79,52 ha.

Chuyển đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở là 72,80 ha.

 (Chi tiết tại biểu số 02 kèm theo)

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:

Chuyển sang đất nông nghiệp là 2,64 ha;

Chuyển sang đất phi nông nghiệp là 9,77 ha.

(Chi tiết tại biểu số 03 kèm theo)

4. Danh mục các công trình dự án thực hiện trong kỳ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thành phố Phúc Yên:

Danh mục các công trình dự án thực hiện trong kỳ quy hoạch sử dụng đất 2021-2030 của thành phố Phúc Yên được thể hiện chi tiết tại biểu số 10/CH-01 của Báo cáo thuyểt minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của UBND thành phố Phúc Yên kèm theo Tờ trình số 221/TTr-UBND ngày 08/11/2021 của UBND thành phố Phúc Yên, có xác nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường và được UBND tỉnh phê duyệt kèm theo quyết định này.

Chi tiết nội dung Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thành phố Phúc Yên được thể hiện theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của thành phố Phúc Yên và Bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thành phố Phúc Yên tỷ lệ 1/10.000 có xác nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường và được UBND tỉnh phê duyệt kèm theo quyết định này.

Điều 2. Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thành phố Phúc Yên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2021:

Đất nông nghiệp là 7.642,81 ha.

Đất phi nông nghiệp là 4.285,96 ha.

Đất chưa sử dụng là 19,83 ha.

 (Chi tiết tại biểu số 04 kèm theo)

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021:

Đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 573,15 ha.

Diện tích đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở là 68,63 ha.

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở là 12,32 ha.

(Chi tiết tại biểu số 05 kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021:

Thu hồi đất nông nghiệp là 402,29 ha.

Thu hồi đất phi nông nghiệp là 62,87 ha.

(Chi tiết tại biểu số 06 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021:

Chuyển sang đất nông nghiệp là 1,20 ha;

Chuyển sang đất phi nông nghiệp là 1,12 ha.

(Chi tiết tại biểu số 07 kèm theo)

5. Danh mục các công trình dự án thực hiện trong điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Phúc Yên:

Danh mục các công trình dự án thực hiện trong điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Phúc Yên được thể hiện chi tiết tại biểu số 10/CH-02 của Báo cáo thuyểt minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của thành phố Phúc Yên kèm theo Tờ trình số 221/TTr-UBND ngày 08/11/2021 của UBND thành phố Phúc Yên, có xác nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường và được UBND tỉnh phê duyệt kèm theo quyết định này.

Chi tiết nội dung điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Phúc Yên được thể hiện tại Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của thành phố Phúc Yên và Bản đồ điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Phúc Yên tỷ lệ 1/10.000 có xác nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường và được UBND tỉnh phê duyệt kèm theo quyết định này.

6. Các nội dung khác vẫn giữ nguyên như Quyết định số 930/QĐ-UBND ngày 15/4/2021 của UBND tỉnh. Quyết định này là một bộ phận cấu thành của Quyết định số số 930/QĐ-UBND ngày 15/4/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc.

Điều 3. Tổ chức thực hiện.

1. UBND thành phố Phúc Yên có trách nhiệm:

1.1. Tổ chức công bố công khai quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

1.2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt;

1.3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai.

1.4. Quản lý, theo dõi kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương, hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, theo dõi, tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thành phố Phúc Yên với UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND thành phố Phúc Yên và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Khước

 

Biểu số 01. Diện tích cơ cấu các loại đất trong kỳ quy hoạch

(Kèm theo Quyết định số: 3085/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trang năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Tăng (+), giảm (-) ha

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

11.948,60

100,00

11.948,60

100,00

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

8.193,44

68,57

5.538,68

46,35

-2.654,76

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.000,85

16,75

850,07

7,11

-1.150,79

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.702,41

14,25

752,42

6,30

-949,99

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

481,34

4,03

141,82

1,19

-339,52

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

988,62

8,27

514,65

4,31

-473,98

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.532,69

12,83

1.140,25

9,54

-392,44

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

630,81

5,28

695,45

5,82

64,64

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.363,09

19,78

1.957,72

16,38

-405,37

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

187,04

1,57

86,40

0,72

-100,64

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

9,00

0,08

152,33

1,27

143,33

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.733,01

31,24

6.400,18

53,56

2.667,17

2.1

Đất quốc phòng

CQP

191,69

1,60

263,97

2,21

72,28

2.2

Đất an ninh

CAN

3,99

0,03

11,65

0,10

7,66

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

50,00

0,42

177,75

1,49

127,75

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

8,51

0,07

38,51

0,32

30,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

137,52

1,15

710,31

5,94

572,79

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

185,12

1,55

264,53

2,21

79,41

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

14,97

0,13

6,68

0,06

-8,29

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.467,23

12,28

2.370,25

19,84

903,02

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

739,52

6,19

1.053,00

8,81

313,48

-

Đất thủy lợi

DTL

440,77

3,69

506,29

4,24

65,52

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

15,72

0,13

29,56

0,25

13,84

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

13,85

0,12

46,72

0,39

32,87

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

105,52

0,88

160,30

1,34

54,78

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

72,64

0,61

407,80

3,41

335,16

-

Đất công trình năng lượng

DNL

4,30

0,04

25,61

0,21

21,31

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,56

0,00

0,56

0,00

 

-

Đất có di tích lịch sử-văn hoá

DDT

2,49

0,02

2,49

0,02

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,87

0,01

1,67

0,01

0,80

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

9,40

0,08

9,62

0,08

0,22

-

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

58,05

0,49

100,90

0,84

42,85

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,36

0,00

0,06

0,00

-0,30

-

Đất chợ

DCH

3,19

0,03

25,68

0,21

22,49

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

15,19

0,13

315,84

2,64

300,65

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

688,31

5,76

669,25

5,60

-19,06

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

594,37

4,97

1.208,44

10,11

614,07

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,48

0,20

44,28

0,37

19,80

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

9,05

0,08

10,55

0,09

1,50

2.14

Đất tín ngưỡng

TIN

3,85

0,03

3,82

0,03

-0,03

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

162,14

1,36

144,72

1,21

-17,42

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

171,54

1,44

134,08

1,12

-37,46

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

5,04

0,04

25,54

0,21

20,50

3

Đất chưa sử dụng

CSD

22,15

0,19

9,74

0,08

-12,41

 

Biểu số 02. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch

(Kèm theo Quyết định số: 3085/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Cao Minh

Phường Đồng Xuân

Phường Hùng Vương

Phường Nam Viêm

Phường Phúc Thắng

Phường Tiền Châu

Phường Trưng Nhị

Phường Trưng Trắc

Phường Xuân Hòa

Xã Ngọc Thanh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.680,81

495,85

51,27

19,49

263,16

184,72

268,03

80,88

0,67

56,88

1.259,86

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.134,89

341,28

24,15

10,17

216,89

148,60

170,85

55,41

 

27,35

140,18

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

936,19

316,08

24,15

10,17

148,23

137,80

170,15

55,41

 

8,91

65,29

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

330,03

75,28

17,93

1,78

28,90

15,22

55,76

11,43

0,16

17,35

106,21

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

458,77

32,55

7,02

6,34

11,93

15,43

22,09

7,78

0,07

4,71

350,84

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

166,86

 

 

 

 

 

 

 

 

5,18

161,68

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

23,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23,53

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

463,26

3,94

0,15

 

 

 

 

 

 

1,20

457,97

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

99,94

39,26

2,02

1,20

5,43

5,47

19,32

6,26

0,44

1,09

19,45

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

3,54

3,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

79,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

79,52

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

79,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

79,52

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

72,80

25,19

0,84

0,48

6,77

1,15

12,27

11,17

0,60

1,05

13,28

 

Biểu số 03. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích trong kỳ quy hoạch

(Kèm theo Quyết định số: 3085/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Cao Minh

Phường Đồng Xuân

Phường Hùng Vương

Phường Nam Viêm

Phường Phúc Thắng

Phường Tiền Châu

Phường Trưng Nhị

Phường Trưng Trắc

Phường Xuân Hòa

Xã Ngọc Thanh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

2,64

0,44

 

 

 

1,00

 

 

 

 

1,20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,00

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

1.2

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,64

0,44

 

 

 

 

 

 

 

 

1,20

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9,77

 

 

0,12

0,12

5,43

0,50

0,25

 

1,34

2,01

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất an ninh

CAN

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

0,16

 

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,93

 

 

0,01

 

 

 

 

 

0,34

0,58

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,83

 

 

 

 

0,73

0,10

 

 

 

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,69

 

 

0,11

 

1,74

0,11

 

 

 

0,73

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1,91

 

 

0,11

 

1,69

0,11

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,01

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,04

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

2.5

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,67

 

 

 

0,12

0,55

 

 

 

 

 

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,70

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

3,77

 

 

 

 

2,41

0,27

0,25

 

0,84

 

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,02

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

Biểu số 04. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2021

(Kèm theo Quyết định số: 3085/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Cao Minh

Phường Đồng Xuân

Phường Hùng Vương

Phường Nam Viêm

Phường Phúc Thắng

Phường Tiền Châu

Phường Trưng Nhị

Phường Trưng Trắc

Phường Xuân Hòa

Xã Ngọc Thanh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

11.948,60

1.155,72

361,14

171,81

588,66

599,64

714,11

182,85

86,53

414,46

7.673,67

1

Đất nông nghiệp

NNP

7.642,81

740,09

154,83

16,83

298,48

100,31

260,20

86,88

0,84

127,46

5.856,89

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.685,50

490,06

42,42

6,14

251,19

57,80

118,88

41,49

 

18,52

658,98

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.412,46

425,17

42,42

6,14

167,34

57,40

118,59

41,49

 

5,29

548,61

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

413,58

93,24

28,75

1,00

32,40

10,22

70,02

11,09

0,11

17,74

149,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

936,58

30,35

9,31

7,85

11,30

28,12

43,75

22,06

0,04

10,83

772,97

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.532,69

 

67,46

 

 

 

 

 

 

77,98

1.387,25

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

607,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

607,28

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.165,10

64,94

3,54

 

 

 

 

 

 

1,32

2.095,31

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

171,78

53,98

3,36

1,84

3,59

4,16

26,63

12,24

0,69

1,06

64,23

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

130,30

7,53

 

 

 

 

0,92

 

 

 

121,85

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.285,96

413,09

205,40

154,89

287,32

492,90

450,91

95,68

85,55

285,70

1.814,51

2.1

Đất quốc phòng

CQP

194,85

5,30

37,10

0,86

 

 

 

 

 

6,77

144,83

2.2

Đất an ninh

CAN

4,15

 

0,35

1,00

1,27

0,10

0,30

0,11

0,09

0,46

0,47

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

177,75

 

 

 

11,46

166,29

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

8,51

 

 

0,96

 

7,55

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

237,11

6,68

3,17

1,81

3,57

7,24

12,38

0,21

1,72

6,01

194,31

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

162,38

3,13

4,01

7,19

0,44

110,07

0,46

3,03

0,42

25,59

8,06

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

14,97

8,68

0,25

 

 

0,20

 

5,84

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.686,12

170,51

50,36

72,27

130,61

113,21

191,02

49,26

30,64

111,14

767,11

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

909,44

129,92

27,83

40,95

94,25

82,23

143,70

22,63

21,89

60,21

285,83

-

Đất thủy lợi

DTL

460,02

16,71

5,49

0,52

16,10

12,82

18,83

4,71

0,47

3,76

380,60

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

20,15

2,03

0,85

1,46

0,99

3,02

3,32

1,77

0,93

2,20

3,57

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

16,11

0,18

0,14

9,06

3,83

0,11

1,01

0,09

0,23

0,77

0,69

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

112,93

5,51

6,42

9,89

8,95

4,73

14,81

11,32

5,05

36,19

10,07

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

86,91

0,16

4,51

2,22

1,40

1,54

0,14

1,30

 

0,25

75,38

-

Đất công trình năng lượng

DNL

6,45

0,63

0,23

1,21

0,37

0,27

0,32

0,33

0,01

1,91

1,17

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,56

0,24

 

 

0,02

 

0,10

 

0,08

0,08

0,04

-

Đất có di tích lịch sử-văn hoá

DDT

2,49

 

 

 

 

1,01

 

 

 

 

1,48

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,87

 

 

0,07

 

 

 

 

 

0,79

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

9,46

1,49

0,25

0,69

0,49

0,97

2,57

0,51

0,89

1,34

0,27

-

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

57,19

13,14

3,58

5,75

4,21

6,50

6,21

6,60

0,03

3,63

7,53

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,36

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

0,33

-

Đất chợ

DCH

3,19

0,51

1,05

0,45

 

 

 

 

1,04

 

0,15

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

105,22

1,23

3,79

0,03

2,97

0,12

7,57

5,75

1,32

3,95

78,49

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

688,08

197,25

 

 

 

 

 

 

 

 

490,83

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

674,55

1,05

89,72

63,09

79,92

69,92

172,90

30,96

42,19

124,79

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,08

0,38

0,91

1,80

0,81

2,51

0,83

0,34

4,47

0,89

12,14

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

9,30

 

 

0,45

 

 

0,25

 

0,01

 

8,59

2.14

Đất tín ngưỡng

TIN

3,82

0,53

0,35

 

0,37

0,90

0,61

0,09

 

 

0,97

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

161,41

17,35

14,38

 

48,86

12,83

43,18

 

 

4,06

20,75

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

127,61

 

0,86

5,40

7,06

1,06

20,80

0,08

4,69

0,28

87,38

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

5,04

0,99

0,15

0,02

 

0,92

0,61

 

 

1,76

0,58

3

Đất chưa sử dụng

CSD

19,83

2,54

0,91

0,10

2,86

6,43

3,00

0,29

0,15

1,30

2,27

 

Biểu số 05. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất trong năm kế hoạch 2021

(Kèm theo Quyết định số: 3085/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Cao Minh

Phường Đồng Xuân

Phường Hùng Vương

Phường Nam Viêm

Phường Phúc Thắng

Phường Tiền Châu

Phường Trưng Nhị

Phường Trưng Trắc

Phường Xuân Hòa

Xã Ngọc Thanh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

402,29

28,55

7,99

5,08

44,32

102,82

124,64

14,83

0,12

10,85

63,09

1.1

Đất trồng lúa

LUA

306,98

20,10

2,06

4,03

38,60

95,15

105,80

13,92

 

8,43

18,89

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

281,98

19,61

2,06

4,03

29,72

84,74

105,39

13,92

 

3,62

18,89

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

37,42

5,80

1,83

0,92

2,76

5,96

10,73

0,59

 

0,88

7,95

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

19,87

1,50

4,10

0,03

0,60

0,10

0,87

0,02

0,07

1,54

11,04

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

24,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24,06

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

13,96

1,15

 

0,10

2,36

1,61

7,24

0,30

0,05

 

1,15

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

62,87

1,63

0,55

0,42

1,20

43,25

9,01

3,31

1,41

0,43

1,66

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

23,36

 

 

0,07

0,02

21,04

0,26

1,97

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

24,35

1,19

0,16

0,29

0,30

11,79

8,20

1,27

0,06

0,33

0,76

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

15,07

0,45

 

0,05

0,10

7,25

5,67

1,12

 

0,12

0,31

-

Đất thủy lợi

DTL

6,43

0,74

0,16

0,09

0,20

2,04

2,47

0,15

0,01

0,12

0,45

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,05

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

-

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

2,80

 

 

0,15

 

2,50

0,06

 

 

0,09

 

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,90

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

4,55

 

0,30

0,06

0,45

2,19

0,07

0,07

1,31

0,10

 

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,02

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

2.7

Đất tín ngưỡng

TIN

0,03

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

2.8

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,73

0,04

0,09

 

0,30

 

0,30

 

 

 

 

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

8,91

 

 

 

0,13

8,23

0,15

 

0,02

 

0,38

 

Biểu số 06. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm kế hoạch 2021

(Kèm theo Quyết định số: 3085/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Cao Minh

Phường Đồng Xuân

Phường Hùng Vương

Phường Nam Viêm

Phường Phúc Thắng

Phường Tiền Châu

Phường Trưng Nhị

Phường Trưng Trắc

Phường Xuân Hòa

Xã Ngọc Thanh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

573,15

31,46

8,47

5,56

46,30

105,57

127,27

15,35

0,27

11,73

221,17

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

315,35

20,10

2,06

4,03

40,10

97,42

107,90

13,92

 

8,83

20,99

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

289,95

19,61

2,06

4,03

31,22

87,01

107,49

13,92

 

3,62

20,99

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

64,76

5,95

1,88

0,97

2,81

6,01

10,83

0,69

0,05

0,93

34,64

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

24,89

2,90

4,43

0,36

0,93

0,43

1,20

0,34

0,07

1,87

12,36

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

23,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23,53

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

129,36

1,16

 

 

 

 

 

 

 

 

128,20

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

15,26

1,35

0,10

0,20

2,46

1,71

7,34

0,40

0,15

0,10

1,45

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

68,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

68,63

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

68,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

68,63

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

12,32

0,49

 

0,07

 

1,06

7,64

2,30

0,27

0,43

0,06

 

Biểu số 07. Điều chỉnh kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm kế hoạch 2021

(Kèm theo Quyết định số: 3085/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Cao Minh

Phường Đồng Xuân

Phường Hùng Vương

Phường Nam Viêm

Phường Phúc Thắng

Phường Tiền Châu

Phường Trưng Nhị

Phường Trưng Trắc

Phường Xuân Hòa

Xã Ngọc Thanh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,20

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,12

 

 

0,11

 

 

0,39

 

 

0,62

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất an ninh

CAN

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

0,16

 

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,22

 

 

0,11

 

 

0,11

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,22

 

 

0,11

 

 

0,11

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

0,72

 

 

 

 

 

0,26

 

 

0,46

 

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,02

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác