590131

Quyết định 308/QĐ-UBND năm 2022 thay đổi về quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định

590131
LawNet .vn

Quyết định 308/QĐ-UBND năm 2022 thay đổi về quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định

Số hiệu: 308/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định Người ký: Trần Anh Dũng
Ngày ban hành: 10/02/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 308/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
Người ký: Trần Anh Dũng
Ngày ban hành: 10/02/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 308/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 10 tháng 02 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC THAY ĐỔI VỀ QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN NGHĨA HƯNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định của UBND tỉnh Nam Định số 1107/QĐ-UBND ngày 25/5/2021 về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Nghĩa Hưng;

Theo đề nghị tại các Tờ trình: Số 19/TTr-UBND ngày 19/01/2022 của UBND huyện Nghĩa Hưng, số 352/TTr-STNMT ngày 27/01/2022 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc đề nghị thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nghĩa Hưng và hồ sơ kèm theo.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Cho phép UBND huyện Nghĩa Hưng thay đổi về quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Nghĩa Hưng. Việc thay đổi không làm ảnh hưởng các chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất, khu vực theo chức năng sử dụng đất trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Nghĩa Hưng đã được phê duyệt, cụ thể như sau:

1. Hủy bỏ và giảm nhu cầu sử dụng đất của 45 công trình, dự án với tổng diện tích 183,36 ha, cụ thể như sau:

- Đất giao thông: 40,31 ha;

- Đất ở tại nông thôn: 26,25 ha;

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo: 1,0 ha;

- Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp: 40,80 ha;

- Đất cụm công nghiệp: 75,00 ha.

2. Bổ sung nhu cầu sử dụng đất cho 15 công trình, dự án với tổng diện tích 183,36 ha, cụ thể nhu sau:

- Đất giao thông: 40,31 ha;

- Đất ở tại nông thôn: 26,25 ha;

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo: 1,0 ha;

- Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp: 40,80 ha;

- Đất cụm công nghiệp: 75,00 ha.

(Có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao UBND huyện Nghĩa Hung:

- Chỉ đạo công bố công khai việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Nghĩa Hưng, Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VP1, VP3;
QH01

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Anh Dũng


PHỤ LỤC

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THAY ĐỔI VỀ QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN NGHĨA HƯNG
(Kèm theo Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 10/02/2022 của UBND tỉnh Nam Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Hạng mục công trình

Tổng diện tích

Loại đất hiện trạng

Địa điểm thực hiện dự án

Vị trí

Ghi chú

LUC

HNK

CLN

NTS

NKH

ONT

TSC

DGD

TMD

SKC

DGT

DTL

DSH

TON

NTD

Tờ

Thửa

I

Thay đổi giảm quy mô, địa điểm và số lượng một số công trình, dự án

183,36

124,60

0,85

6,29

37,34

0,01

6,23

0,10

0,07

0,11

0,18

1,94

5,39

0,08

0,03

0,14

 

 

 

 

1

Đất giao thông

40,31

21,93

0,85

5,80

1,04

 

6,23

0,10

0,07

0,11

0,18

 

3,75

0,08

0,03

0,14

 

 

 

 

 

QH đường giao thông nội thị

7,08

6,13

 

 

 

 

 

0,05

 

0,11

0,18

 

0,61

 

 

 

TT Liễu Đề

Nhiều tờ

Nhiều thửa

Giảm quy mô

 

QH đường giao thông nội thị

8,88

2,00

 

5,56

1,04

 

 

 

 

 

 

 

0,28

 

 

 

TT Rạng Đông

Nhiều tờ

Nhiều thửa

Giảm quy mô

 

MR đường giao thông

3,39

0,11

 

 

 

 

2,26

0,05

0,07

 

 

 

0,76

 

 

0,14

Xã Hoàng Nam

Nhiều tờ

Nhiều thửa

Giảm quy mô

 

QH đường giao thông

1,41

0,91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

Xã Hoàng Nam

Nhiều tờ

Nhiều thửa

Giảm quy mô

 

QH đường giao thông nội đồng

3,50

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

Xã Nghĩa Đồng

Nhiều tờ

Nhiều thửa

Hủy bỏ

 

QH đường giao thông nội đồng

3,50

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

Xã Nghĩa Hồng

Nhiều tờ

Nhiều thửa

Hủy bỏ

 

MR đường từ cầu mới QN3 phía Tây (dân cư)

0,45

 

 

 

 

 

0,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Nghĩa Hùng

5(1/1000)

16;17;18...31;38;39... 42; 80...100

Hủy bỏ

 

MR đường từ đê đến nhà Ô. Thuận

0,27

 

 

0,12

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Nghĩa Hùng

2(1/1000)

32;44...46;41;49;98;99; 123; 132; 131; 138... 140;144;146;220;158... 161,188; 162;163

Hủy bỏ

 

MR đường từ ngang nhà Ô. Hải đến đê (phía Tây đường)

0,28

 

 

0,12

 

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

Xã Nghĩa Hùng

2

11;25;24;21;20;19;100; 189; 121;121;133; 136,141,142,143,214...218; 150; 172; 173... 185

Hủy bỏ

 

MR đường từ ngang nhà Ô. Hải khu dân cư mới (phía Tây đường)

0,32

 

 

 

 

 

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Nghĩa Hùng

1(1/2000)

(Hành lang đường)

Hủy bỏ

 

MR đường từ nhà bà Bắc đến Ô. Dũng

0,88

 

 

 

 

 

0,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Nghĩa Hùng

4(1/1000)

1;7;8;66;11;12;60;63; 64;18;22...27;30...32; 54;59;36;39;42;43

Hủy bỏ

 

MR đường từ QN3 ngang nhà Ô.Hải

0,18

 

 

 

 

 

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Nghĩa Hùng

2a(1/2000)

146; 143; 150;435; 163

Hủy bỏ

 

QH đường giao thông nội đồng

3,10

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

Xã Nghĩa Lạc

Nhiều tờ

Nhiều thửa

Hủy bỏ

 

MR, nâng cấp đường thôn xóm

0,50

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Nghĩa Sơn

Nhiều tờ

Nhiều thửa

Giảm quy mô

 

MR đường giao thông trong khu dân cư

0,20

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Nghĩa Thái

Nhiều tờ

Nhiều thửa

Giảm quy mô

 

MR, nâng cấp đường thôn xóm

1,08

0,78

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Nghĩa Thành

Nhiều tờ

Nhiều thửa

Giảm quy mô

 

QH đường giao thông nội đồng

3,50

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

Xã Nghĩa Thành

Nhiều tờ

Nhiều thửa

Hủy bỏ

 

MR đường cửa làng xóm 12

0,20

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Nghĩa Trung

Nhiều tờ

Nhiều thửa

Giảm quy mô

 

MR đường Trung Thái (Thái Trung - xóm 11- xóm 8)

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

Xã Nghĩa Trung

Nhiều tờ

Nhiều thửa

Giảm quy mô

 

MR đường xóm 4 - Cửa Chùa - xóm 2

0,36

 

 

 

 

 

0,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Nghĩa Trung

Nhiều tờ

Nhiều thửa

Giảm quy mô

 

MR, nâng cấp đường trong khu dân cư

0,30

 

 

 

 

 

0.30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Phúc Thắng

Nhiều tờ

Nhiều thửa

Giảm quy mô

 

QH đất giao thông

0,85

 

0,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Phúc Thắng

11

Nhiều thửa

Giảm quy mô

2

Đất ở tại nông thôn

26,25

24,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,94

0,64

 

 

 

 

 

 

 

 

QH khu dân cư tập trung

3,10

2,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

0,10

 

 

 

Xã Nghĩa Phong

7

18

Giảm quy mô

 

QH khu dân cư tập trung

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

Xã Nghĩa Phong

10; 11

DTL

Giảm quy mô

 

QH khu dân cư tập trung

3,33

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

0,08

 

 

 

Xã Nghĩa Phong

7

18;20;21

Hủy bỏ

 

QH khu dân cư tập trung

1,15

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

0.05

 

 

 

Xã Nghĩa Phong

4

149; 152

Hủy bỏ

 

CMĐ đất vườn, ao

0,80

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Nghĩa Sơn

Nhiều tờ

Nhiều thửa

Giảm quy mô

 

CMĐ đất xen kẹt

0,17

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Nghĩa Sơn

Nhiều tờ

Nhiều thửa

Giảm quy mô

 

Đấu giá đất xen kẹt

1,63

1,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Nghĩa Sơn

3a

33;34;35;36;2;4;5

Giảm quy mô

 

Đấu giá đất xen kẹt

0,92

0,92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Nghĩa Sơn

6a

65;66;67

Hủy bỏ

 

Đấu giá đất xen kẹt

2,05

2,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Nghĩa Sơn

6a;5

68,64,63,62,61,60,59, 58,57,31,32,33,34; 102,103,104,105,106,107, 108,109,110,111,112, 113,114,115

Hủy bỏ

 

Đấu giá đất xen kẹt

0,38

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Nghĩa Sơn

2a

37;38

Hủy bỏ

 

Đấu giá đất xen kẹt

1,02

1,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Nghĩa Sơn

2a

53;54

Hủy bỏ

 

Đấu giá đất xen kẹt

0,35

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Nghĩa Sơn

5NĐ

31;32;33

Hủy bỏ

 

QH khu dân cư tập trung

2,50

2,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

Xã Nghĩa Sơn

9

12;13;14,15,24;25;26

Giảm quy mô

 

QH khu dân cư tập trung

3,44

3,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

0,11

 

 

 

Xã Nghĩa Sơn

4

23;24;25;26;27;28;29;30

Hủy bỏ

 

QH khu dân cư tập trung

5,40

4,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

0,25

 

 

 

Xã Nghĩa Lạc

6a

15;16;17;18;19

Hủy bỏ

3

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

1,00

 

 

0,49

0,50

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QH trường Mầm non

0,50

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Nam Điền

6

19;20;21;23

Hủy bỏ

 

QH trường Mầm non

0,50

 

 

0,49

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Phúc Thắng

5

137;138,139;440

Hủy bỏ

4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

40,80

5,00

 

 

35,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QH Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

15,12

 

 

 

15,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Nghĩa Hải

13

45;46;47;48;49;50;51; 52;53

Giảm quy mô

 

QH Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

7,00

 

 

 

7,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Nghĩa Sơn

6b;7b

18;27

Giảm quy mô

 

QH Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

6,36

 

 

 

6,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Phúc Thắng

2(1/2000)

223; 194; 195; 193 ;222; 187;188;192;213;221; 188,189,190,185,219, 177;180;181;175;218; 168,170,172,175,211, 217; 169; 171; 172; 174; 161;163;210;196

Hủy bỏ

 

QH Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

7,32

 

 

 

7,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Phúc Thắng

15 (tờ 3 cũ)

1

Giảm quy mô

 

QH Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

5,00

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Nghĩa Thái

29

58; 60; 62; 63; 66; 67

Giảm quy mô

5

Đất cụm công nghiệp

75,00

73,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cụm công nghiệp

75,00

73,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

1,00

 

 

 

Xã Nghĩa Sơn

6a;6b

35,36,37,38,39,40,41, 42,43,44,45,46,47,48, 49,50,51,52,53,54,55, 56,70,71,72,73,74,75, 76,77,78,79,80,81,82, 83;4,5,6,10,11,12,30, 31,32,33,34,35,36,37, 45,46,47,48,49,50,51, 52,53,54,55.57,58,59, 61,62

Hủy bỏ

II

Thay đổi tăng quy mô, địa điểm và số lượng một số công trình, dự án

183,36

124,60

0,85

6,29

37,34

0,01

6,23

0,10

0,07

0,11

0,18

1,94

5,39

0,08

0,03

0,14

 

 

 

 

1

Đất giao thông

40,31

21,93

0,85

5,80

1,04

 

6,23

0,10

0,07

0,11

0,18

 

3,75

0,08

0,03

0,14

 

 

 

 

 

Dự án xây dựng đường trục phát triển nối vùng kinh tế biển tỉnh Nam Định với đường Cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình

25,36

15,13

 

2,89

 

 

3,86

0,10

 

0,06

0,18

 

2,96

0,08

 

0,10

Xã Nghĩa Sơn; xã Nghĩa Lạc, xã Nghĩa Phong, xã Nghĩa Bình, xã Nghĩa Minh, xã Phúc Thắng

Nhiều tờ

Nhiều thửa

Tăng quy mô

 

Cải tạo, nâng cấp đường Phú - Tân - Thắng

8,81

4,41

0,85

1,05

0,51

 

1,35

 

0,03

 

 

 

0,58

 

0,03

 

Xã Nghĩa Hồng, Nghĩa Phú, Nghĩa Tân, Phúc Thắng

Nhiều tờ

Nhiều thửa

Dự án mới

 

Cải tạo, nâng cấp đường Lâm - Hùng

6,14

2,39

 

1,86

0,53

 

1,02

 

0,04

0,05

 

 

0,21

 

 

0,04

xã Nghĩa Hùng, Nghĩa Lâm

Nhiều tờ

Nhiều thửa

Dự án mới

2

Đất ở tại nông thôn

26,25

24,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,94

0,64

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu dân cư và tái định cư

4,00

3,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

0,12

 

 

 

Xã Nghĩa Phong

4

137, 146, 148, 139,...

Dự án mới

 

Khu dân cư và tái định cư

2,50

2,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

0,12

 

 

 

Xã Nghĩa Phong

3

110, 111, 122, 133, 118,...

Dự án mới

 

Khu dân cư và tái định cư

6,21

6,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

0,05

 

 

 

Xã Nghĩa Sơn

8

8, 10, 11, 12,...

Dự án mới

 

Khu dân cư và tái định cư

7,05

6,92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

0,10

 

 

 

Xã Nghĩa Sơn

6b

63, 64, 65, 66, 76, 77, 78, 79, 80,...

Dự án mới

 

Khu dân cư và tái định cư

5,10

4,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

0,20

 

 

 

Xã Nghĩa Lạc

7

1, 5, 6, 7, 8, 9, 18, 19, 21, 20,...

Dự án mới

 

QH khu dân cư tập trung

1,09

0,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,51

 

 

 

 

Xã Nghĩa Phong

Nhiều tờ

Nhiều thửa

Tăng quy mô

 

QH khu dân cư tập trung

0,30

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

0,05

 

 

 

Xã Nghĩa Lạc

Nhiều tờ

Nhiều thửa

Tăng quy mô

3

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

1,00

 

 

0,49

0,50

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QH trường Mầm non

1,00

 

 

0,49

0,50

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT Rạng Đông

10; 12

13, 14, 20, 97; 104, 133, 134, 135,

Tăng quy mô

4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

40,80

5,00

 

 

35,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công nghiệp

35,80

 

 

 

35,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bãi Bồi Nghĩa

-

-

Tăng quy mô

 

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

5,00

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Nghĩa Bình

4

61,62,63,64,65,66,67, 68,69,70

Dự án mới

5

Đất cụm công nghiệp

75,00

73,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cụm công nghiệp

70,00

68,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

1,00

 

 

 

TT Rạng Đông

1;2

211; 129

Dự án mới

 

Đất cụm công nghiệp

5,00

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Nghĩa Phong

Nhiều tờ

Nhiều thửa

Tăng quy mô

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác