Quyết định 3064/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành từ năm 2014 đến năm 2016
Quyết định 3064/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành từ năm 2014 đến năm 2016
Số hiệu: | 3064/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Trần Châu |
Ngày ban hành: | 23/08/2017 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 3064/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định |
Người ký: | Trần Châu |
Ngày ban hành: | 23/08/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3064/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 23 tháng 8 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ chi tiết một số Điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 102/QĐ-UBND ngày 16/01/2017 của UBND tỉnh ban hành kế hoạch rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 82/TTr-STP ngày 18/8/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực do HĐND, UBND tỉnh ban hành từ năm 2014 đến năm 2016, cụ thể như sau:
1. Số văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ: 82 văn bản (Phụ lục 1 kèm theo).
2. Số văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần: 06 văn bản (Phụ lục 2 kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC,
NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH TỪ
NGÀY 01/01/2014 ĐẾN NGÀY 31/12/2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3064/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2017 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
|
|
||||
|
I. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH; KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN; TÀI SẢN CÔNG, NỢ CÔNG – NGÂN HÀNG – THUẾ (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG – THUẾ) |
|
|||
|
|
NĂM 2014 |
|
||
1 |
Nghị quyết |
02/2014/NQ-HĐND ngày 10/7/2014 |
Về điều chỉnh, bổ sung dự toán ngân sách địa phương và kế hoạch đầu tư phát triển năm 2014 trên địa bàn tỉnh |
Hiệu lực được xác định trong văn bản |
01/01/2015 |
2 |
Nghị quyết |
03/2014/NQ-HĐND ngày 30/7/2014 |
Về việc ban hành mới, sửa đổi, bổ sung mức thu tối đa và bãi bỏ một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 34/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định các loại phí trên địa bàn tỉnh. |
19/12/2016 |
3 |
Nghị quyết |
22/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 |
Về dự toán ngân sách và phân bổ chi ngân sách tỉnh năm 2015 |
Hiệu lực được xác định trong văn bản |
01/01/2016 |
4 |
Quyết định |
02/2014/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 |
Về việc sửa đổi mức thu phí vệ sinh rác thải trên địa bàn thành phố Quy Nhơn |
Được thay thế bằng Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định về việc sửa đổi mức thu phí vệ sinh rác thải trên địa bàn thành phố Quy Nhơn |
01/02/2015 |
5 |
Quyết định |
15/2014/QĐ-UBND ngày 07/7/2014 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết Định số 43/2011/QĐ UBND ngày 21/12/2011 của UBND tỉnh Bình Định |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 75/2016/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định quy định các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh |
01/01/2017 |
6 |
Quyết định |
28/2014/QĐ-UBND ngày 11/11/2014 |
Về việc ban hành Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đẹp, xe máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Định |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 75/2016/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định quy định các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh |
01/01/2017 |
7 |
Quyết định |
42/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 |
Về việc ban hành quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí chợ của Ban Quản lý Chợ Khu sáu và Ban Quản lý Chợ Đầm, Đống Đa |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 75/2016/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định quy định các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh |
01/01/2017 |
8 |
Quyết định |
43/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 |
Về việc quy định mức thu phí vệ sinh của Ban Quản lý Chợ Khu sáu và Ban Quản lý Chợ Đầm Đống Đa |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 84/2016/QĐ- UBND ngày 21/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định Ban hành dịch vụ giá thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bình Định |
01/01/2017 |
|
NĂM 2015 |
|
|||
9 |
Nghị quyết |
04/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 |
Về việc ban hành mới, sửa đổi, bổ sung quy định một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 34/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định các loại phí trên địa bàn tỉnh. |
01/01/2017 |
10 |
Nghị quyết |
18/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015 |
Về dự toán ngân sách và phân bổ chi ngân sách tỉnh năm 2016 |
Hiệu lực được xác định trong văn bản |
01/01/2017 |
11 |
Nghị quyết |
19/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015 |
Sửa đổi, bổ sung Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương giai đoạn 2011 - 2015 áp dụng cho năm ngân sách 2016 |
Hiệu lực được xác định trong văn bản |
01/01/2017 |
12 |
Nghị quyết |
22/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015 |
Về việc ban hành mới, sửa đổi, bổ sung một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 34/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định các loại phí trên địa bàn tỉnh. |
01/01/2017 |
13 |
Quyết định |
04/2015/QĐ-UBND ngày 22/01/2015 |
Về việc sửa đổi mức thu phí vệ sinh rác thải trên địa bàn thành phố Quy Nhơn |
Được thay thế bằng Quyết định số 33/2016/QĐ-UBND ngày 20/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu phí vệ sinh rác thải trên địa bàn thành phố Quy Nhơn |
01/7/2016 |
14 |
Quyết định |
12/2015/QĐ-UBND ngày 06/7/2015 |
Về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 để tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Định |
08/5/2016 |
15 |
Quyết định |
22/2015/QĐ-UBND ngày 06/8/2015 |
Về việc quy định về lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Bình Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định quy định các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh |
01/01/2017 |
16 |
Quyết định |
23/2015/QĐ-UBND ngày 06/8/2015 |
Về việc quy định về lệ phí chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Bình Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định quy định các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh |
01/01/2017 |
17 |
Quyết định |
24/2015/QĐ-UBND ngày 06/8/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Quy Nhơn |
Được thay thế bằng Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định quy định các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh |
01/01/2017 |
18 |
Quyết định |
25/2015/QĐ-UBND ngày 06/8/2015 |
Về việc quy định về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định quy định các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh |
01/01/2017 |
19 |
Quyết định |
26/2015/QĐ-UBND ngày 06/8/2015 |
Về việc quy định về phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định quy định các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh |
01/01/2017 |
20 |
Quyết định |
27/2015/QĐ-UBND ngày 06/8/2015 |
Về việc quy định về phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định quy định các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh |
01/01/2017 |
21 |
Quyết định |
30/2015/QĐ-UBND ngày 01/9/2015 |
Về việc sửa đổi mức thu phí vệ sinh rác thải trên địa bàn thị xã An Nhơn và các huyện đồng bằng, miền núi |
Được thay thế bằng Quyết định số 84/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bình Định |
01/01/2017 |
22 |
Quyết định |
31/2015/QĐ-UBND ngày 01/9/2015 |
Về việc quy định về phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường trên địa bàn tỉnh Bình Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định quy định các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh |
01/01/2017 |
23 |
Quyết định |
32/2015/QĐ-UBND ngày 01/9/2015 |
Về việc ban hành quy định về phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Bình Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định quy định các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh |
01/01/2017 |
24 |
Quyết định |
43/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 |
về việc sửa đổi, bổ sung Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương giai đoạn 2011 - 2015 áp dụng cho năm ngân sách 2016 |
Hiệu lực quy định trong văn bản |
01/01/2017 |
25 |
Quyết định |
49/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 |
Về việc quy định mức chi quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ; các nội dung liên quan đến lập dự toán, phân bổ và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bằng Quyết định số 38/2016/QĐ-UBND ngày 19/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định mức chi quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ; các nội dung liên quan đến lập dự toán, phân bổ và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh |
29/7/2016 |
|
NĂM 2016 |
|
|||
26 |
Nghị quyết |
18/2016/NQ-HĐND ngày 22/7/2016 |
Về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 34/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định các loại phí trên địa bàn tỉnh. |
01/01/2017 |
27 |
Nghị quyết |
19/2016/NQ-HĐND ngày 22/7/2016 |
Quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển năm 2016 đối với các hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Bình Định |
Hiệu lực được xác định trong văn bản |
01/01/2017 |
28 |
Quyết định |
05/2016/QĐ-UBND ngày 26/01/2016 |
Về việc sửa đổi, bổ sung quy định về Lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định quy định các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh (Điều 17) |
01/01/2017 |
29 |
Quyết định |
06/2016/QĐ-UBND ngày 26/01/2016 |
Về việc sửa đổi, bổ sung quy định về Lệ phí cấp giấy phép cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Bình Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định quy định các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh (Điều 15) |
01/01/2017 |
30 |
Quyết định |
07/2016/QĐ-UBND ngày 26/01/2016 |
Về việc sửa đổi, bổ sung quy định về một số loại Phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định quy định các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh |
01/01/2017 |
31 |
Quyết định |
08/2016/QĐ-UBND ngày 26/01/2016 |
Về việc quy định về Phí sử dụng Cảng cá Đề Gi, huyện Phù Cát |
Bị bãi bỏ, thay thế bằng Quyết định số 80/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định Ban hành giá dịch vụ sử dụng cảng cá tại Cảng cá Quy Nhơn và Cảng cá Đề Gi |
01/01/2017 |
32 |
Quyết định |
09/2016/QĐ-UBND ngày 26/01/2016 |
Về việc tạm dừng thu phí sử dụng đường bộ trên đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bình Định |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 46/2016/QĐ- UBND ngày 30/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định về việc bãi bỏ quy định về phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bình Định |
09/9/2016 |
33 |
Quyết định |
10/2016/QĐ-UBND ngày 26/01/2016 |
Về việc quy định về Phí sử dụng lề đường, bến, bãi tại Cảng cá Đề Gi |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 75/2016/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định quy định các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh (Điều 2) |
01/01/2017 |
34 |
Quyết định |
12/2016/QĐ-UBND ngày 26/01/2016 |
Về việc sửa đổi, bổ sung quy định về Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định quy định các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh (Điều 5) |
01/01/2017 |
35 |
Quyết định |
13/2016/QĐ-UBND ngày 26/01/2016 |
Về việc sửa đổi, bổ sung quy định về phí sử dụng Cảng cá Quy Nhơn |
Bị bãi bỏ, thay thế bằng Quyết định số 80/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định Ban hành giá dịch vụ sử dụng cảng cá tại Cảng cá Quy Nhơn và Cảng cá Đề Gi |
01/01/2017 |
36 |
Quyết định |
30/2016/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 |
Về việc ban hành mức thu, quản lý và sử dụng phí chợ áp dụng đối với chợ Đập Đá mới, thị xã An Nhơn |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 75/2016/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định quy định các loại phí và lệ phí |
01/01/2017 |
|
|
|
|
trên địa bàn tỉnh (Điều 2) |
|
37 |
Quyết định |
33/2016/QĐ-UBND ngày 20/6/2016 |
Về việc quy định mức thu phí vệ sinh rác thải trên địa bàn thành phố Quy Nhơn |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 75/2016/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định quy định các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh (Điều 2) |
01/01/2017 |
38 |
Quyết định |
40/2016/QĐ-UBND ngày 09/8/2016 |
Bổ sung mặt hàng cát xây, cát tô vào Danh mục hàng hóa, dịch vụ thực hiện kê khai giá |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 85/2016/QĐ- UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định về quản lý giá và điều tiết giá trên địa bàn tỉnh Bình Định (Khoản 3 Điều 3) |
|
39 |
Quyết định |
41/2016/QĐ-UBND ngày 12/8/2016 |
Ban hành Quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển năm 2016 đối với hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Bình Định |
Hiệu lực được xác định trong văn bản |
01/01/2017 |
40 |
Quyết định |
47/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 |
Về việc sửa đổi, bổ sung quy định về lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bình Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định quy định các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh (Điều 14) |
01/01/2017 |
41 |
Quyết định |
48/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 |
Về việc sửa đổi, bổ sung mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định quy định các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh (Điều 10) |
01/01/2017 |
42 |
Quyết định |
25/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 |
Ban hành quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Định |
Hiệu lực được xác định trong văn bản |
01/01/2017 |
|
II. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ SỞ DU LỊCH) |
||||
|
NĂM 2016 |
|
|||
43 |
Nghị quyết |
43/2016/NQ-HĐND |
Đề án đặt tên đường (bổ sung) trên địa bàn |
Hiệu lực được xác định trong văn bản |
01/01/2017 |
|
|
ngày 09/12/2016 |
thành phố Quy Nhơn năm 2016 |
|
|
44 |
Nghị quyết |
44/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
Đề án đặt tên đường (bổ sung) trên địa bàn thị xã An Nhơn năm 2016 |
Hiệu lực được xác định trong văn bản |
01/01/2017 |
45 |
Nghị quyết |
45/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
Đề án đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ năm 2016 |
Hiệu lực được xác định trong văn bản |
|
46 |
Quyết định |
68/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 |
Phê duyệt đặt tên đường (bổ sung) trên địa bàn thành phố Quy Nhơn năm 2016 |
Hiệu lực được xác định trong văn bản |
01/01/2017 |
47 |
Quyết định |
69/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 |
Phê duyệt đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ năm 2016 |
Hiệu lực được xác định trong văn bản |
01/01/2017 |
48 |
Quyết định |
70/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 |
Phê duyệt đặt tên đường (bổ sung) trên địa bàn thị xã An Nhơn năm 2016 |
Hiệu lực được xác định trong văn bản |
01/01/2017 |
|
III. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀ DOANH NGHIỆP (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ) |
||||
|
NĂM 2014 |
|
|||
49 |
Nghị quyết |
01/2014/NQ-HĐND ngày 10/7/2014 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2014 |
Hiệu lực được xác định trong văn bản |
01/01/2015 |
50 |
Nghị quyết |
21/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2015 |
Hiệu lực được xác định trong văn bản |
01/01/2016 |
51 |
Nghị quyết |
23/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 |
Về kế hoạch đầu tư phát triển năm 2015 |
Hiệu lực được xác định trong văn bản |
01/01/2016 |
|
NĂM 2015 |
|
|||
52 |
Nghị quyết |
01/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2015 |
Hiệu lực được xác định trong văn bản |
01/01/2016 |
53 |
Nghị quyết |
02/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 |
Về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển 6 tháng cuối năm 2015 |
Hiệu lực được xác định trong văn bản |
01/01/2016 |
54 |
Nghị quyết |
15/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 |
Hiệu lực được xác định trong văn bản |
01/01/2017 |
55 |
Nghị quyết |
17/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015 |
Về kế hoạch đầu tư phát triển năm 2016 |
Hiệu lực được xác định trong văn bản |
01/01/2017 |
|
NĂM 2016 |
|
|||
56 |
Nghị quyết |
03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016 |
Về điều chỉnh, bổ sung dự toán ngân sách địa phương và kế hoạch đầu tư pháp triển năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Định |
Hiệu lực được xác định trong văn bản |
01/01/2017 |
57 |
Nghị quyết |
12/2016/NQ-HĐND ngày 22/7/2016 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2016 |
Hiệu lực được xác định trong văn bản |
01/01/2017 |
58 |
Nghị quyết |
15/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016 |
Về điều chỉnh, bổ sung dự toán ngân sách địa phương và kế hoạch đầu tư phát triển năm 2016 trên địa bàn tỉnh. |
Hiệu lực được xác định trong văn bản |
01/01/2017 |
|
IV. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI, TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG) |
||||
|
NĂM 2014 |
|
|||
59 |
Quyết định |
39/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo tỉnh Bình Định |
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (Quyết định này quy định chi tiết theo Quyết định số 23/2013/QĐ-TTg đã hết hiệu lực theo Khoản 2 Điều 70 Nghị định số 40/2016/NĐ-CP) |
|
|
NĂM 2015 |
|
|||
60 |
Nghị quyết |
06/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 |
Về bổ sung Danh mục công trình, dự án nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ phát sinh năm 2015 trên địa bàn tỉnh. |
Hiệu lực được xác định trong văn bản |
01/01/2016 |
61 |
Nghị quyết |
30/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015 |
Về Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa; dưới 20 ha đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và Danh mục công trình, dự án nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2016 trên địa bàn tỉnh. |
Hiệu lực được xác định trong văn bản |
01/01/2017 |
|
NĂM 2016 |
|
|||
62 |
Nghị quyết |
05/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016 |
Quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Định |
Hiệu lực được xác định trong văn bản |
01/01/2017 |
|
V. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN) |
||||
|
|
NĂM 2014 |
|
||
63 |
Nghị quyết |
28/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 |
Về Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10ha đất trồng lúa, dưới 20ha đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và Danh mục công trình, dự án nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2015 trên địa bàn tỉnh |
Hiệu lực được xác định trong văn bản |
01/01/2016 |
|
NĂM 2016 |
|
|||
64 |
Nghị quyết |
21/2016/NQ-HĐND ngày 22/7/2016 |
Về bổ sung Nghị quyết 30/2015/NQ- HĐND ngày 25/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XI về Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa; dưới 20 ha đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và Danh mục công trình, dự án nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2016 trên địa bàn tỉnh |
Hiệu lực được xác định trong văn bản |
01/01/2017 |
|
VI. LĨNH VỰC Y TẾ, DƯỢC VÀ DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ) |
||||
|
NĂM 2016 |
|
|||
65 |
Nghị quyết |
25/2016/NQ-HĐND ngày 22/7/2016 |
Về việc điều chỉnh chỉ tiêu Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế năm 2016 của tỉnh Bình Định để thực hiện Quyết định số 1167/QĐ-TTg ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ |
Hiệu lực được xác định trong văn bản |
01/01/2017 |
|
VII. LĨNH VỰC CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC; DÂN TỘC, TÔN GIÁO, TÍN NGƯỠNG; TỔ CHỨC BỘ MÁY NHÀ NƯỚC; TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, HỘI; THI ĐUA, KHEN THƯỞNG VÀ VĂN THƯ, LƯU TRỮ (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ) |
||||
|
|
NĂM 2014 |
|
||
66 |
Quyết định |
03/2014/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quy chế công tác thi đua, khen thưởng ban hành kèm theo Quyết định số 31/2013/QĐ-UBND ngày 26/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định |
Được thay thế bởi Quyết định số 30/2014/QĐ- UBND ngày 21/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định về việc ban hành Quy chế công tác thi đua, khen thưởng của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định |
01/12/2014 |
|
NĂM 2015 |
|
|||
67 |
Nghị quyết |
36/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015 |
Về biên chế công chức và số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập năm 2016 |
Hiệu lực được xác định trong văn bản |
01/01/2017 |
68 |
Quyết định |
10/2015/QĐ-UBND ngày 10/6/2015 |
Về việc ban hành Quy định số lượng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 54/2016/QĐ- UBND ngày 05/10/2016 Bãi bỏ Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định số lượng Cờ thi đua của UBND tỉnh Bình Định |
15/10/2016 |
|
VIII. LĨNH VỰC XÂY DỰNG, NHÀ Ở, ĐÔ THỊ (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG) |
||||
|
|
NĂM 2014 |
|
||
69 |
Quyết định |
01/2014/QĐ-UBND ngày 22/01/2014 |
V/v ban hành quy định bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Định |
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (Căn cứ pháp lý hết hiệu lực, đã được thay thế bằng văn bản mới Nghị định số 114/2010/NĐ-CP được thay thế bằng Nghị định số 46/2015/NĐ-CP) |
|
70 |
Quyết định |
10/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 |
Về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 39/2016/QĐ- UBND ngày 28/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về chất lượng công |
07/8/2016 |
|
|
|
|
trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Định |
|
71 |
Quyết định |
21/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 |
Về việc ban hành Quy định về trình tự, thủ tục đăng ký và lựa chọn nhà đầu tư dự án phát triển nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bằng Quyết định số 59/2016/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành quy định một số nội dung về lựa chọn chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội được đầu tư không phải bằng nguồn vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định |
01/12/2016 |
72 |
Quyết định |
22/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý, sử dụng nhà ở nhiều hộ ở có nguồn gốc thuộc sở hữu nhà nước có phần sử dụng trên địa bàn tỉnh |
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (Căn cứ pháp lý hết hiệu lực, đã được thay thế bằng văn bản mới Luật Nhà ở năm 2014, Nghị định số 99/2015/NĐ-CP) |
|
|
NĂM 2015 |
|
|||
73 |
Quyết định |
02/2015/QĐ-UBND ngày 22/01/2015 |
Ban hành quy định về tiêu chí xét duyệt đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội tại các dự án do các thành phần kinh tế đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bằng Quyết định 34/2016/QĐ- UBND ngày 21/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành quy định về đối tượng, điều kiện và tiêu chí ưu tiên để lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội tại các dự án do các thành phần kinh tế đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh |
01/7/2016 |
|
IX. LĨNH VỰC XÂY DỰNG VÀ THI HÀNH PHÁP LUẬT; PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT; HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP; BỔ TRỢ TƯ PHÁP (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP) |
|
|||
|
NĂM 2014 |
|
|||
74 |
Quyết định |
09/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy trình về quy trình ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình định ban hành kèm theo Quyết định số 19/2012/QĐ-UBND ngày 22/6/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. Căn cứ pháp lý để ban hành đã hết hiệu lực và được thay thế bằng Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 và Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ) |
|
|
X. LĨNH VỰC KHÁC |
|
|||
|
VĂN PHÒNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
|
|||
|
NĂM 2014 |
|
|||
75 |
Nghị quyết |
09/2014/NQ-HĐND ngày 10/7/2014 |
Về kết quả phối hợp giải quyết những vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp |
Không còn đối tượng điều chỉnh giữa hai kỳ họp |
|
76 |
Nghị quyết |
30/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 |
Về Chương trình hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2015 |
Hiệu lực được xác định trong văn bản |
01/01/2016 |
77 |
Nghị quyết |
31/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 |
Về Chương trình xây dựng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2015 |
Hiệu lực được xác định trong văn bản |
01/01/2016 |
78 |
Nghị quyết |
32/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 |
Về kết quả phối hợp giải quyết những vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp |
Không còn đối tượng điều chỉnh giữa hai kỳ họp |
|
|
NĂM 2015 |
|
|||
79 |
Nghị quyết |
08/2015/NQ-HĐND Ngày 10/7/2015 |
Về kết quả phối hợp giải quyết những vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp |
Không còn đối tượng điều chỉnh giữa hai kỳ họp |
|
80 |
Nghị quyết |
13/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 |
Về kết quả phối hợp giải quyết những vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp |
Không còn đối tượng điều chỉnh giữa hai kỳ họp |
|
|
NĂM 2016 |
|
|||
81 |
Nghị quyết |
08/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016 |
Về kết quả phối hợp giải quyết những vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp |
Không còn đối tượng điều chỉnh giữa hai kỳ họp |
|
82 |
Nghị quyết |
27/2016/NQ-HĐND ngày 22/7/2016 |
Về kết quả phối hợp giải quyết những vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp |
Không còn đối tượng điều chỉnh giữa hai kỳ họp |
|
B. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có. |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC,
NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦNCỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH TỪ
NGÀY 01/01/2014 ĐẾN NGÀY 31/12/2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3064/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2017 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
01 |
Quyết định |
- 08/2014/QĐ-UBND - Ngày 14/5/2014 - Về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên khoáng sản titan các loại |
- Phần phụ lục Bảng giá thuế tài nguyên (1.Quặng sa khoáng titan) |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 05/6/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với quặng sa khoáng titan |
15/6/2015 |
02 |
Quyết định |
- Số 25/2014/QĐ-UBND - Ngày 22/9/2014 - Về việc ban hành Quy định tỷ lệ % để tính đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Định |
- Điều 3 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung một số Điều của Quyết định số 25/2014/QĐ- UBND ngày 22/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định tỷ lệ % để tính đơn giá thuê đất đối với hoạt động khai thác khoáng sản và dự án kinh doanh chợ trên địa bàn tỉnh Bình Định |
22/10/2016 |
03 |
Quyết định |
- Số 33/2014/QĐ-UBND - Ngày 22/12/2014 - Quy định về chính sách khuyến khích đầu tư xây dựng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn tỉnh Bình định, giai đoạn 2015 - 2020 |
- Khoản 1 Điều 6; - Khoản 3 Điều 6; |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 71/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 33/2014/QĐ- UBND ngày 22/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định về chính sách khuyến khích đầu tư xây dựng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn tỉnh Bình định, giai đoạn 2015 - 2020 |
29/12/2016 |
04 |
Quyết định |
- Số 40/2014/QĐ-UBND - Ngày 25/12/2014 - Quy định diện tích đất tối thiểu được tách thửa trên địa bàn tỉnh Bình Định |
- Khoản 4 Điều 4. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 21/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi Quyết định số 40/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của UBND tỉnh về việc Quy định diện tích đất tối thiểu được tách thửa trên địa bàn tỉnh Bình Định |
31/7/2015 |
05 |
Quyết định |
- Số 41/2014/QĐ-UBND - Ngày 25/12/2014 - Về việc ban hành Quy định về quản lý giá và điều tiết giá trên địa bàn tỉnh Bình Định |
- Phụ lục số 01 tại Khoản 1 Điều 4; - Điều 8; - Điều 9; - Điều 11; - Phụ lục số 02 tại Khoản 1 Điều 16; - Điều 17; - Tiết c Khoản 2 Điều 20; - Khoản 3 Điều 20 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 85/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định về quản lý giá và điều tiết giá trên địa bàn tỉnh Bình Định |
01/01/2017 |
06 |
Quyết định |
-Số: 01/2016/QĐ-UBND - Ngày 11/01/2016 - Về việc ban hành Quy định cải tạo, sửa chữa công sở của các cơ quan hành chính nhà nước, trụ sở, nhà làm việc của các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh |
- Điều 6; - Điều 8; - Điều 12; - Điểm b, Khoản 1, Điều 13 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 25/04/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
05/05/2016 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây