Quyết định 3053/QĐ-UBND năm 2011 về giao chỉ tiêu thu, nộp quỹ phòng, chống lụt, bão đối với công dân phi nông nghiệp trên địa bàn quận của thành phố do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Quyết định 3053/QĐ-UBND năm 2011 về giao chỉ tiêu thu, nộp quỹ phòng, chống lụt, bão đối với công dân phi nông nghiệp trên địa bàn quận của thành phố do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu: | 3053/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hồ Chí Minh | Người ký: | Nguyễn Trung Tín |
Ngày ban hành: | 15/06/2011 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 3053/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký: | Nguyễn Trung Tín |
Ngày ban hành: | 15/06/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3053/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 06 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ GIAO CHỈ TIÊU THU, NỘP QUỸ PHÒNG, CHỐNG LỤT, BÃO ĐỐI VỚI CÔNG DÂN PHI NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN CÁC QUẬN CỦA THÀNH PHỐ NĂM 2011
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Phòng, chống lụt, bão ngày 08 tháng 3 năm 1993; Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh Phòng, chống lụt, bão ngày 24 tháng 8 năm 2000;
Căn cứ Nghị định số 50/CP ngày 10 tháng 5 năm 1997 của Chính phủ về ban hành Quy chế thành lập và hoạt động Quỹ Phòng, chống lụt, bão của địa phương;
Căn cứ Quyết định số 04/2008/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quy định về công tác phòng, chống lụt, bão, thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tại thành phố Hồ Chí Minh; Quyết định số 44/2009/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 04/2008/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố;
Căn cứ Quyết định số 01/2010/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy định về quản lý, thu – nộp, sử dụng, quyết toán Quỹ Phòng, chống lụt, bão thành phố và quận – huyện;
Xét Tờ trình số 5620/LCQ-STC-PCLB ngày 31 tháng 05 năm 2011 của Liên cơ quan Sở Tài chính và Thường trực Ban Chỉ huy Phòng chống lụt bão và Tìm kiếm cứu nạn thành phố về giao chỉ tiêu thu, nộp Quỹ Phòng, chống lụt bão đối với công dân phi nông nghiệp trên địa bàn các quận của thành phố năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay giao chỉ tiêu thu, nộp Quỹ Phòng, chống lụt, bão năm 2011 đối với công dân phi nông nghiệp cư trú tại 19 quận trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh (chi tiết theo biểu đính kèm).
Điều 2. Đối tượng và mức tiền đóng góp Quỹ Phòng, chống lụt, bão năm 2011:
1. Công dân: nam từ đủ 18 tuổi đến hết 60 tuổi, nữ từ đủ 18 tuổi đến hết 55 tuổi.
2. Mức tiền đóng góp (thực hiện cho cả năm 2011) là: 4.800 (bốn nghìn tám trăm) đồng/người/năm.
Điều 3. Các trường hợp được miễn đóng góp Quỹ Phòng, chống lụt, bão thực hiện theo điểm b, khoản 1, Điều 2 của Quy định về quản lý, thu - nộp, sử dụng, quyết toán Quỹ Phòng, chống lụt, bão thành phố và quận – huyện ban hành kèm theo Quyết định số 01/2010/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố.
Điều 4. Phân bổ tổng tiền thu:
1. Tổng số tiền thu Quỹ Phòng, chống lụt, bão được trích 05% (năm phần trăm) trên tổng số thu để trả thù lao cho những người trực tiếp đi thu ở phường khu phố, tổ dân phố.
2. 95% còn lại (quy thành 100%) được phân bổ như sau:
a) 40% nộp vao Quỹ Phòng, chống lụt, bão quận.
b) 60% nộp vào tài khoản Quỹ Phòng, chống lụt, bão thành phố (số 942.90.00.00003 tại Kho bạc Nhà nước thành phố, đơn vị nhận là Chi cục Thủy lợi và Phòng chống lụt bão thành phố).
Điều 5. Quy định về quy chế thực hiện, tài chính kế toán:
1. Việc thu Quỹ Phòng, chống lụt, bão phải thực hiện Quy chế công khai tài chính kèm theo Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ, Thông tư hướng dẫn số 03/2005/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính và thông báo công khai cho nhân dân biết.
2. Các tổ chức, cá nhân thu Quỹ Phòng, chống lụt, bão phải thực hiện chế độ kế toán; báo cáo định kỳ 06 tháng, 09 tháng và tổng kết năm về công tác quản lý, thu – nộp, sử dụng, thanh quyết toán Quỹ Phòng, chống lụt, bão năm 2011 theo quy định.
Điều 6. Khen thưởng và xử lý vi phạm:
1. Tổ chức, cá nhân có thành tích trong việc xây dựng, quản lý và đóng góp Quỹ Phòng, chống lụt, bão được khen thưởng theo chế độ quy định của Nhà nước; nếu tổ chức, cá nhân không chấp hành đầy đủ nghĩa vụ đóng góp sẽ xử lý theo Điều 17 Quy chế ban hành kèm theo Nghị định số 50/CP ngày 10 tháng 5 năm 1997 của Chính phủ.
2. Người được giao nhiệm vụ thu, nộp, quản lý và sử dụng Quỹ phòng, chống lụt, bão vi phạm các quy định của Nghị định 50/CP ngày 10 tháng 5 năm 1997 của Chính phủ và quy định khác của pháp luật thì tùy theo tính chất và mức độ vi phạm sẽ bị xử lý hành chính hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự, nếu gây thiệt hại vật chất phải bồi thường theo quy định của pháp luật.
Điều 7. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 8. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Trưởng Ban Chỉ huy Phòng chống lụt bão và Tìm kiếm cứu nạn thành phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố, Cục trưởng Cục thuế, các Thành viên Ban Chỉ huy Phòng chống lụt bão và Tìm kiếm cứu nạn thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, phường chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
BẢNG GIAO CHỈ TIÊU
THU,
NỘP QUỸ PHÒNG, CHỐNG LỤT, BÃO ĐỐI VỚI ĐỐI TƯỢNG CÔNG DÂN NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3053/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2011 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
Mức thu: 4.800 đồng/người/năm
STT |
QUẬN |
TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG (người) |
TỔNG SỐ THU -100%- (đồng) |
ĐỂ LẠI PHƯỜNG -5%- (đồng) |
95% CÒN LẠI QUY THÀNH 100% (đồng) |
ĐỂ LẠI QUỸ PCLB QUẬN -40%- (đồng) |
NỘP VỀ QUỸ PCLB TP -60%- (đồng) |
GHI
CHÚ |
1 |
Quận 1 |
58.438 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Báo cáo: không số (06-12-2010) |
2 |
Quận 2 |
67.245 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Văn bản số: 30/KT (10-02-2011) |
3 |
Quận 3 |
63.501 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Văn bản: Không số (10-12-2010) |
4 |
Quận 4 |
59.950 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Kèm văn bản số 69/UBND-KT (18-01-2011) |
5 |
Quận 5 |
58.858 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Kèm văn bản số: 2394/UBND-TCKH (18-11-2010) |
6 |
Quận 6 |
67.502 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Kèm văn bản số: 2386/UBND-PCLB (11-11-2010) |
7 |
Quận 7 |
81.681 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Kèm văn bản số: 3364/UBND-PCLB (28-12-2010) |
8 |
Quận 8 |
113.745 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Kèm văn bản số: 12381/UBND-TC (25/11/2010) |
9 |
Quận 9 |
90.204 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Báo cáo số: 01/UBND-QLĐT (04-01-2011) |
10 |
Quận 10 |
54.897 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Kèm văn bản số: 6603/UBND-TCKH (11-11-2010) |
11 |
Quận 11 |
76.148 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Kèm văn bản số: 1157/UBND-TCKH (22-11-2010) |
12 |
Quận 12 |
61.843 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Văn bản số: 139/UBND-ĐT (19-01-2011) |
13 |
Q. Bình Tân |
64.440 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Văn bản số: 39/PCLB (20-01-2011) |
14 |
Q. Bình Thạnh |
113.336 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Kèm văn bản số: 2165/UBND-QLĐT (22-11-2010) |
15 |
Q. Gò Vấp |
242.355 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Báo cáo không số (25-10-2010) |
16 |
Q. Phú Nhuận |
53.194 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Kèm văn bản số: 15/PCLB (12-01-2011) |
17 |
Q. Tân Bình |
96.080 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Báo cáo số: 155/BC-UBND (10-12-2010) |
18 |
Q. Tân Phú |
75.590 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Kèm văn bản số: 74/PCLB (QLĐT- 19-01-2011) |
19 |
Q. Thủ Đức |
115.962 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Báo cáo số: 305/BC-UBND-TCKH (30-12-2010) |
|
Tổng cộng |
1.614.969 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây